Có 39 kết quả:

儱 lóng ㄌㄨㄥˊ咙 lóng ㄌㄨㄥˊ嚨 lóng ㄌㄨㄥˊ巃 lóng ㄌㄨㄥˊ昽 lóng ㄌㄨㄥˊ曨 lóng ㄌㄨㄥˊ朧 lóng ㄌㄨㄥˊ栊 lóng ㄌㄨㄥˊ櫳 lóng ㄌㄨㄥˊ泷 lóng ㄌㄨㄥˊ滝 lóng ㄌㄨㄥˊ瀧 lóng ㄌㄨㄥˊ珑 lóng ㄌㄨㄥˊ瓏 lóng ㄌㄨㄥˊ癃 lóng ㄌㄨㄥˊ眬 lóng ㄌㄨㄥˊ矓 lóng ㄌㄨㄥˊ砻 lóng ㄌㄨㄥˊ礱 lóng ㄌㄨㄥˊ礲 lóng ㄌㄨㄥˊ窿 lóng ㄌㄨㄥˊ竜 lóng ㄌㄨㄥˊ笼 lóng ㄌㄨㄥˊ篭 lóng ㄌㄨㄥˊ籠 lóng ㄌㄨㄥˊ聋 lóng ㄌㄨㄥˊ聾 lóng ㄌㄨㄥˊ胧 lóng ㄌㄨㄥˊ茏 lóng ㄌㄨㄥˊ蘢 lóng ㄌㄨㄥˊ蝕 lóng ㄌㄨㄥˊ蠪 lóng ㄌㄨㄥˊ豅 lóng ㄌㄨㄥˊ躘 lóng ㄌㄨㄥˊ鑨 lóng ㄌㄨㄥˊ隆 lóng ㄌㄨㄥˊ龍 lóng ㄌㄨㄥˊ龒 lóng ㄌㄨㄥˊ龙 lóng ㄌㄨㄥˊ

1/39

lóng ㄌㄨㄥˊ [lǒng ㄌㄨㄥˇ]

U+5131, tổng 19 nét, bộ rén 人 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lung đông )

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+5499, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cổ họng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cổ họng. Xem [hóulóng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

throat

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+56A8, tổng 20 nét, bộ kǒu 口 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cổ họng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ họng. § Cũng gọi là “hầu lung” . ◇Thủy hử truyện : “Vũ hành giả bất trụ văn đắc hương vị, hầu lung dưỡng tương khởi lai, hận bất đắc toản quá lai thưởng khiết” , , (Đệ tam thập nhị hồi) Vũ hành giả ngửi thấy mùi (rượu) thơm ngon thèm chịu không nổi, cuống họng đâm ngứa, chỉ tức là chẳng lẽ lại xông tới cướp lấy mà uống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cổ họng. Xem [hóulóng].

Từ điển Trung-Anh

throat

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+5DC3, tổng 20 nét, bộ shān 山 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lung tung )

Từ điển Trần Văn Chánh

lung tung [lóngzong] (văn) ① Thế núi cao và hiểm;
② Tụ lại một nơi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

dáng núi cao hiểm trở. Cũng nói Lung tủng .

Từ điển Trung-Anh

(1) steep
(2) precipitous (of mountain)

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+663D, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung ,,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lờ mờ, không rõ ràng: Nàng chỉ nhớ mơ hồ những việc đã qua. Xem , ;
② Sáng chói, sáng ngời.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) twilight
(2) approaching light of dawn
(3) dim

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+66E8, tổng 21 nét, bộ rì 日 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung ,,)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Lông lông” mờ mờ, sáng yếu ớt. ◇Bạch Cư Dị : “Lông lông yên thụ sắc, Thập lí thủy thiên minh” , (Tảo phát sở thành dịch ) Màu khói cây mờ mờ, Mười dặm trời mới sáng.
2. (Phó) “Mông lông” : xem chữ “mông” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lờ mờ, không rõ ràng: Nàng chỉ nhớ mơ hồ những việc đã qua. Xem , ;
② Sáng chói, sáng ngời.

Từ điển Trung-Anh

(1) twilight
(2) approaching light of dawn
(3) dim

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+680A, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cửa sổ
2. cái lồng, cái cũi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa sổ: Rèm cửa sổ;
② Lồng nuôi thú vật, cũi. Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) bar
(2) cage
(3) gratings

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+6AF3, tổng 21 nét, bộ mù 木 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cửa sổ
2. cái lồng, cái cũi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa sổ. ◇Tạ Huệ Liên : “Lạc nhật ẩn diêm doanh, Thăng nguyệt chiếu liêm long” , (Thất nguyệt thất nhật dạ vịnh ngưu nữ ) Mặt trời lặn ẩn sau mái hiên nhà, Trăng lên soi rèm cửa sổ.
2. (Danh) Lồng, cũi. § Thông “lung” .
3. (Danh) Phòng, buồng. ◇Vi Trang : “Bích thiên vô lộ tín nan thông, trù trướng cựu phòng long” , (Tuyệt đại giai nhân nan đắc từ ) Trời xanh không lối tin tức khó qua, buồn rầu ở trong phòng cũ.
4. § Cũng đọc là “lung”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa sổ: Rèm cửa sổ;
② Lồng nuôi thú vật, cũi. Như .

Từ điển Trung-Anh

(1) bar
(2) cage
(3) gratings

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ [shuāng ㄕㄨㄤ]

U+6CF7, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chảy xiết

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) (Nước) chảy xiết (thường dùng trong tên chỉ địa phương): Lung Thất Lí (ở Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) rapids
(2) waterfall
(3) torrential (rain)

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+6EDD, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |[long2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ [shuāng ㄕㄨㄤ]

U+7027, tổng 20 nét, bộ shǔi 水 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chảy xiết

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng mưa chảy xuống.
2. (Tính) Xiết (nước chảy), nhanh gấp.
3. (Danh) Dòng nước chảy xiết.
4. (Động) Ngấm, tẩm, thấm ướt.
5. Một âm là “sang”. (Danh) Tên sông, phát nguyên ở Hồ Nam, chảy qua Quảng Đông, tụ vào sông Đông Giang.
6. (Danh) “Sang Cương” tên núi, “Âu Dương Tu” táng cha mẹ ở đây, viết ra “Sang Cương thiên biểu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) (Nước) chảy xiết (thường dùng trong tên chỉ địa phương): Lung Thất Lí (ở Chiết Giang, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) rapids
(2) waterfall
(3) torrential (rain)

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+73D1, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: linh lung ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

lung thông [lóngcong] ① (thanh) Leng keng (tiếng kim loại, ngọc thạch va nhau);
② Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

tinkling of gem-pendants

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+7643, tổng 16 nét, bộ nǐ 疒 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bị gù lưng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh tiểu tiện không thông.
2. (Tính) Gù, còng lưng (già khọm).

Từ điển Thiều Chửu

① Gù, bệnh già không chữa được nữa.
② Bệnh lung bế , không đi giải được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Suy yếu nhiều bệnh, bệnh già;
② Bí đái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh mỏi chân tay bệnh tê bại của người già — Bệnh tiểu tiện khó khăn — cũnh đọc Long.

Từ điển Trung-Anh

(1) infirmity
(2) retention of urine

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+772C, tổng 10 nét, bộ mù 目 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung ,,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [ménglóng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

see |[meng2 long2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+77D3, tổng 22 nét, bộ mù 目 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung ,,)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Mông lung” : (1) Mắt đờ vì buồn ngủ. (2) Lờ mờ, không rõ ràng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [ménglóng].

Từ điển Trung-Anh

see |[meng2 long2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+783B, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét), lóng 龍 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cối xay

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cối xay;
② Xay lúa: Xay bốn tạ lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to grind
(2) to mill

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+7931, tổng 22 nét, bộ shí 石 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cối xay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cối xay.
2. (Động) Mài, xay. ◇Tuân Tử : “Độn kim tất tương đãi lung lệ nhiên hậu lợi” (Tính ác ) Mũi cùn đem mài thì sau sẽ sắc bén.
3. (Động) Mài giũa. ◇Mạnh Giao : “Ân cần tương khuyến miễn, Tả hữu gia lung trác” , (Nạp lương liên cú ) Ân cần khuyên nhủ nhau, Người chung quanh thêm thiết tha.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cối xay;
② Xay lúa: Xay bốn tạ lúa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to grind
(2) to mill

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+7932, tổng 22 nét, bộ shí 石 (+17 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of |, to grind
(2) to mill

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+7ABF, tổng 16 nét, bộ xué 穴 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lõm, trũng
2. cái hố

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khung lung” 窿 vòm, vòm trời.
2. (Danh) “Quật lung” 窿: (1) Hang, động, lỗ, hốc. ◇Tây du kí 西: “Khán phong, đông phong do khả, tây phong dã tương tựu, nhược thị nam phong khởi, bả thanh thiên dã củng cá đại quật lung” , , 西, , 窿 (Đệ nhị thập cửu hồi) Cứ coi chiều gió, gió đông còn khá, gió tây cũng được, nếu mà gió nam nổi lên, sẽ thốc cả trời xanh thành cái hốc to. (2) (Tiếng địa phương, bắc Trung Quốc) Chỉ thiếu hụt, nợ nần.

Từ điển Thiều Chửu

① Khung lung 窿 khum khum, giữa cao mà bốn bề thấp xuống gọi là khung lung.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Đường hầm trong mỏ hang đá: 窿 Công nhân hầm mỏ; 窿 Sửa sang hầm hỏng; 窿 Cửa hầm;
② Xem 窿 [kulong];
③ Xem 窿 [qiónglóng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lỗ. Cái hang.

Từ điển Trung-Anh

(1) cavity
(2) hole

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+7ADC, tổng 10 nét, bộ lì 立 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “long” .

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ [lǒng ㄌㄨㄥˇ]

U+7B3C, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái lồng
2. lồng nhau

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) basket
(2) cage
(3) flat bamboo basket used to serve dimsum |[dian3 xin5]
(4) to cover
(5) to cage
(6) to embrace
(7) to manipulate through trickery

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 31

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+7BED, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[long2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ [lǒng ㄌㄨㄥˇ]

U+7C60, tổng 23 nét, bộ zhú 竹 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái lồng
2. lồng nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lồng đan bằng tre để đựng hay đậy đồ vật. ◎Như: “trà lung” lồng ấm trà, “chưng lung” cái xửng, “đăng lung” lồng đèn.
2. (Danh) Bu, cũi, lồng (để nhốt chim, thú hay người). ◎Như: “điểu lung” lồng chim, “thố lung” cũi thỏ, “lao lung” lao tù, “tù lung” nhà tù, “cáp tử lung” 鴿 chuồng bồ câu.
3. (Động) Bỏ vào trong lồng (chim, bọ...).
4. (Động) Bao chứa, bao gồm. ◇Sử Kí : “Tận lung thiên hạ chi hóa vật, quý tức mại chi, tiện tắc mãi chi” , (Bình chuẩn thư ) Chứa hết hóa vật trong thiên hạ, giá cao thì bán ra, giá rẻ thì mua vào.
5. (Động) Bao trùm, bao phủ. ◎Như: “lung tráo” bao phủ. ◇Đỗ Mục : “Yên lung hàn thủy nguyệt lung sa, Dạ bạc Tần Hoài cận tửu gia” , (Bạc Tần Hoài ) Khói bao trùm sông lạnh, ánh trăng tràn ngập bãi cát, Đêm đậu thuyền ở bến Tần Hoài gần quán rượu.
6. (Động) Quấn, bó, ràng rịt, mang theo.
7. (Động) Dẫn, dắt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Chánh thuyết thoại thì, đính đầu kiến Lại Đại tiến lai, Bảo Ngọc mang lung trụ mã, ý dục hạ lai” , , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Vừa lúc đang nói chuyện, ngẩng đầu lên, thấy Lại Đại đi đến, Bảo Ngọc vội ghìm ngựa định xuống.
8. (Động) Nắm giữ, ngự trị, khống chế (bằng quyền hành, thủ đoạn). ◇Liệt Tử : “Thánh nhân dĩ trí lung quần ngu, diệc do thư công chi dĩ trí lung chúng thư dã” , Thánh nhân dùng trí ngự trị đám ngu, cũng như người chăn nuôi khỉ vượn dùng trí canh giữ bầy khỉ vượn vậy.
9. (Động) Đốt cháy. ◇Lão tàn du kí : “Khiếu điếm gia lung liễu nhất bồn hỏa lai” (Đệ lục hồi) Kêu nhà trọ đốt một lò lửa.
10. Một âm là “lộng”. (Danh) Cái hòm đan bằng tre. § Hòm đáy nông gọi là “tương” , đáy sâu gọi là “lộng” . ◎Như: “dược lộng” hòm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

lung thông [lóngcong] (Cỏ cây) sum sê, xanh tươi, tốt tươi. Cg. hoặc [conglóng].

Từ điển Trung-Anh

(1) basket
(2) cage
(3) flat bamboo basket used to serve dimsum |[dian3 xin5]
(4) to cover
(5) to cage
(6) to embrace
(7) to manipulate through trickery

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+804B, tổng 11 nét, bộ ěr 耳 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điếc, nghễnh ngãng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Điếc: Tai anh ấy bị điếc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

deaf

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 12

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+807E, tổng 23 nét, bộ ěr 耳 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điếc, nghễnh ngãng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh điếc.
2. (Tính) Điếc. ◇Trang Tử : “Lung giả vô dĩ dự hồ chung cổ chi thanh” (Tiêu dao du ) Kẻ điếc không có cách gì dự nghe tiếng chuông, trống.
3. (Tính) Ngu muội, không hiểu sự lí. ◇Tả truyện : “Trịnh chiêu, Tống lung” , (Tuyên Công thập tứ niên ) Trịnh sáng (hiểu sự lí), Tống ngu (không hiểu sự lí).

Từ điển Trần Văn Chánh

Điếc: Tai anh ấy bị điếc.

Từ điển Trung-Anh

deaf

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+80E7, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mông lung ,,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Sự sáng ngời của ánh trăng. Xem [ménglóng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

rising moon

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ [lōng ㄌㄨㄥ]

U+830F, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sum sê, xanh tươi, tốt tươi

Từ điển Trần Văn Chánh

lung thông [lóngcong] (Cỏ cây) sum sê, xanh tươi, tốt tươi. Cg. hoặc [conglóng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

Polygonum posumbu

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ [lǒng ㄌㄨㄥˇ, lòng ㄌㄨㄥˋ]

U+8622, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sum sê, xanh tươi, tốt tươi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “long”, lá hình kim hoặc dài và tròn, trong khoảng mùa hè và mùa thu nở hoa đỏ, tía hay trắng. § Còn gọi là “mã liệu” .

Từ điển Trung-Anh

Polygonum posumbu

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ [ㄌㄧˋ, shí ㄕˊ]

U+8755, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm tiêu mất, làm cho thiếu hụt. ◎Như: “nhật toàn thực” mặt trời bị che lấp hoàn toàn.
2. (Động) Ăn mòn, đục khoét. ◎Như: “xâm thực” đục khoét dần, “hủ thực” ăn mòn, “thực bổn” lỗ vốn. ◇Nguyễn Trãi : “Thanh đài bán thực bích gian thi” (Long Đại nham ) Rêu xanh đã ăn lấn nửa bài thơ trên vách đá.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+882A, tổng 22 nét, bộ chóng 虫 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: hà long )

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+8C45, tổng 23 nét, bộ gǔ 谷 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

long and wide valley

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+8E98, tổng 23 nét, bộ zú 足 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Lung chủng” : (1) Lúng túng. (2) Lảo đảo, loạng choạng, chực ngã.

Từ điển Trung-Anh

to walk

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+9468, tổng 25 nét, bộ jīn 金 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên người)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ [lōng ㄌㄨㄥ]

U+9686, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đầy, nhiều, dày. ◎Như: “long trọng” trọng thể, “đức long vọng trọng” đức dày giá trọng.
2. (Tính) Hưng thịnh, hưng khởi. ◎Như: “hưng long” , “long thịnh” .
3. (Tính) Sâu, thắm thiết. ◎Như: “long tình hậu nghị” tình nghĩa thắm thiết.
4. (Tính, phó) Cao, gồ lên. ◎Như: “long khởi” nhô lên, “long chuẩn” sống mũi cao.
5. (Động) Làm cho cao thêm. ◎Như: “long tị” sửa mũi cho cao lên. ◇Chiến quốc sách : “Tuy long Tiết chi thành đáo ư thiên, do chi vô ích dã” , (Tề sách nhất ) Tuy có nâng cao thành Tiết tới đụng trời, cũng vô ích.
6. (Động) Tôn sùng. ◎Như: “long sư” tôn kính thầy.
7. (Danh) Họ “Long”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn lại lớn lao. Vì thế nên cái gì lồi lên trội lên gọi là long khởi .
② Thịnh, dày. Như đức long vọng trọng đức thịnh giá trọng.
③ Hậu. Như chí nghị long tình nghĩa thiết tình hậu.
④ Long long ù ù, tiếng sấm động.
⑤ Tôn quý, cao nhất.
⑥ Lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trọng thể, trọng hậu: Long trọng;
② Hưng thịnh: Hưng thịnh; Thịnh vượng;
③ Sâu, hậu, thắm thiết: Tình nghĩa thắm thiết, nghĩa thiết tình hậu;
④ Gồ lên, lồi lên, u lên: Trán anh ấy va u lên một cục to;
⑤ (văn) Cao quý, tôn quý, nổi tiếng, vẻ vang;
⑥ (văn) Lớn;
long long [lóng lóng] (thanh) Ầm ầm: Sấm sét ầm ầm;
⑧[Lóng] (Họ) Long.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp. Hưng thịnh — Phong phú, đầy đặn — To lớn — Ngọn núi nhỏ cao lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) grand
(2) intense
(3) prosperous
(4) to swell
(5) to bulge

Tự hình 3

Dị thể 15

Chữ gần giống 1

Từ ghép 82

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ [lǒng ㄌㄨㄥˇ, máng ㄇㄤˊ]

U+9F8D, tổng 16 nét, bộ lóng 龍 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con rồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con rồng. § Người xưa nói rồng làm mây và mưa, là một trong bốn giống linh.
2. (Danh) Tượng trưng cho vua.
3. (Danh) Ngựa cao tám thước trở lên gọi là “long”.
4. (Danh) Lối mạch núi đi gọi là “long”. ◎Như: nhà xem đất (thầy địa lí) kêu là “long mạch” .
5. (Danh) Chỉ người tài giỏi phi thường. ◇Sử Kí : “Ngô kim nhật kiến Lão Tử, kì do long da!” , (Lão Tử Hàn Phi truyện ) Nay ta thấy Lão Tử như con rồng!
6. (Danh) Cổ sanh học chỉ loài bò sát (ba trùng ) có chân và đuôi rất lớn. ◎Như: “khủng long” , “dực thủ long” .
7. (Danh) Vật dài hình như con rồng. ◎Như: “thủy long” vòi rồng (ống dẫn nước chữa lửa).
8. (Danh) Đồ dệt bằng chất hóa học. ◎Như: “ni long” nylon.
9. (Danh) Họ “Long”.
10. (Tính) Thuộc về vua. ◎Như: “long sàng” giường vua, “long bào” áo vua. ◇Thủy hử truyện : “Long thể bất an” (Đệ nhất hồi) Mình rồng chẳng yên.
11. Một âm là “sủng”. § Thông “sủng” .

Từ điển Trung-Anh

(1) dragon
(2) CL:|[tiao2]
(3) imperial

Tự hình 5

Dị thể 20

Chữ gần giống 1

Từ ghép 272

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ

U+9F92, tổng 22 nét, bộ lóng 龍 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[long2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

lóng ㄌㄨㄥˊ [lǒng ㄌㄨㄥˇ, máng ㄇㄤˊ]

U+9F99, tổng 5 nét, bộ lóng 龍 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con rồng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) dragon
(2) CL:|[tiao2]
(3) imperial

Tự hình 3

Dị thể 18

Từ ghép 273

Bình luận 0