Có 43 kết quả:

卢 lú ㄌㄨˊ垆 lú ㄌㄨˊ壚 lú ㄌㄨˊ庐 lú ㄌㄨˊ廬 lú ㄌㄨˊ攎 lú ㄌㄨˊ栌 lú ㄌㄨˊ樓 lú ㄌㄨˊ櫨 lú ㄌㄨˊ泸 lú ㄌㄨˊ瀘 lú ㄌㄨˊ炉 lú ㄌㄨˊ爐 lú ㄌㄨˊ玈 lú ㄌㄨˊ瘘 lú ㄌㄨˊ瘻 lú ㄌㄨˊ盧 lú ㄌㄨˊ矑 lú ㄌㄨˊ籚 lú ㄌㄨˊ纑 lú ㄌㄨˊ罏 lú ㄌㄨˊ胪 lú ㄌㄨˊ臚 lú ㄌㄨˊ舻 lú ㄌㄨˊ艫 lú ㄌㄨˊ芦 lú ㄌㄨˊ藘 lú ㄌㄨˊ蘆 lú ㄌㄨˊ轤 lú ㄌㄨˊ轳 lú ㄌㄨˊ鏤 lú ㄌㄨˊ鑪 lú ㄌㄨˊ閭 lú ㄌㄨˊ闾 lú ㄌㄨˊ顱 lú ㄌㄨˊ颅 lú ㄌㄨˊ驢 lú ㄌㄨˊ驴 lú ㄌㄨˊ鱸 lú ㄌㄨˊ鲈 lú ㄌㄨˊ鸕 lú ㄌㄨˊ鸬 lú ㄌㄨˊ鹿 lú ㄌㄨˊ

1/43

ㄌㄨˊ

U+5362, tổng 5 nét, bộ bǔ 卜 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màu đen

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 盧.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu đen: 盧弓 Cây cung đen;
② Chó tốt;
③【呼盧】hô lô [hulú] (văn) Đánh bạc;
④ [Lú] (Họ) Lư.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 盧

Từ điển Trung-Anh

(1) (old) rice vessel
(2) black
(3) old variant of 廬|庐[lu2]
(4) (slang) (Tw) troublesome
(5) fussy

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 20

ㄌㄨˊ

U+5786, tổng 8 nét, bộ tǔ 土 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. đất thó đen
2. bệ đặt vò rượu (trong quán rượu đời xưa)
3. đắp đất đặt vò rượu
4. quán rượu
5. cái lò

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 壚.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chất đất màu đen, đất thó đen: 壚土 Đất đen;
② Bệ đặt vò rượu (trong quán rượu thời xưa) (như 罏, bộ 缶), đắp đất đặt vò rượu (cho vững), quán rượu: 酒壚 Quán rượu;
③ Lò (dùng như 爐, bộ 火).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 壚

Từ điển Trung-Anh

(1) clay
(2) shop

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄌㄨˊ

U+58DA, tổng 19 nét, bộ tǔ 土 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đất thó đen
2. bệ đặt vò rượu (trong quán rượu đời xưa)
3. đắp đất đặt vò rượu
4. quán rượu
5. cái lò

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đất cứng chắc và đen.
2. (Danh) Bệ đất để đặt lò trong quán rượu. ◎Như: “đương lô mại tửu” 當壚賣酒 đặt bệ bán rượu.
3. (Danh) Lò đốt lửa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chất đất màu đen, đất thó đen: 壚土 Đất đen;
② Bệ đặt vò rượu (trong quán rượu thời xưa) (như 罏, bộ 缶), đắp đất đặt vò rượu (cho vững), quán rượu: 酒壚 Quán rượu;
③ Lò (dùng như 爐, bộ 火).

Từ điển Trung-Anh

(1) clay
(2) shop

Tự hình 2

Dị thể 5

ㄌㄨˊ

U+5E90, tổng 7 nét, bộ ān 广 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhà tranh, lều ở ngoài đồng
2. lều gác

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 廬.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà tranh, lều: 茅廬 Lều tranh;
② [Lú] Lư Châu (tên phủ cũ, nay ở Hợp Phì tỉnh An Huy, Trung Quốc);
③ [Lú] (Họ) Lư.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 廬

Từ điển Trung-Anh

hut

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 8

ㄌㄨˊ

U+5EEC, tổng 19 nét, bộ ān 广 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhà tranh, lều ở ngoài đồng
2. lều gác

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Căn nhà đơn sơ, giản lậu. ◎Như: “mao lư” 茅廬 lều tranh, “tam cố thảo lư” 三顧草廬 ba lần đến ngôi nhà cỏ (điển cố: Lưu Bị ba lần đến thảo lư để cầu Khổng Minh ra giúp).
2. (Danh) Họ “Lư”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà tranh, lều: 茅廬 Lều tranh;
② [Lú] Lư Châu (tên phủ cũ, nay ở Hợp Phì tỉnh An Huy, Trung Quốc);
③ [Lú] (Họ) Lư.

Từ điển Trung-Anh

hut

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 8

ㄌㄨˊ [luó ㄌㄨㄛˊ]

U+650E, tổng 19 nét, bộ shǒu 手 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cầm, giữ, nắm lại
2. giương lên
3. thu lại

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

ㄌㄨˊ

U+680C, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: hoàng lô 黃櫨,黄栌)
2. (xem: bạc lô 欂櫨,欂栌)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 櫨.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây hoàng lô (gỗ màu vàng, để làm đồ dùng hoặc thuốc nhuộm);
② (văn) Cây gỗ vuông trên cột. Như 斗栱.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 櫨

Từ điển Trung-Anh

(1) capital (of column)
(2) smoke tree

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

ㄌㄨˊ [lóu ㄌㄡˊ]

U+6A13, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà lầu (hai tầng trở lên). ◎Như: “cao lâu đại hạ” 高樓大廈 nhà lầu cao lớn. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ” 登斯樓也, 則有心曠神怡, 寵辱皆忘, 把酒臨風, 其喜洋洋者矣 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
2. (Danh) Tầng (của nhà lầu). ◎Như: “địa hạ lâu” 地下樓 tầng dưới mặt đất, “đệ ngũ lâu” 第五樓 tầng thứ năm.
3. (Danh) Phòng làm việc trong nhà lầu. ◎Như: “luật sư lâu” 律師樓 phòng luật sư.
4. (Danh) Họ “Lâu”.

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

ㄌㄨˊ

U+6AE8, tổng 20 nét, bộ mù 木 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: hoàng lô 黃櫨,黄栌)
2. (xem: bạc lô 欂櫨,欂栌)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái đầu gỗ vuông kê cột đội trong nhà.
2. (Danh) “Hoàng lô” 黃櫨 cây hoàng lô, gỗ màu vàng (để làm đồ dùng hoặc thuốc nhuộm).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây hoàng lô (gỗ màu vàng, để làm đồ dùng hoặc thuốc nhuộm);
② (văn) Cây gỗ vuông trên cột. Như 斗栱.

Từ điển Trung-Anh

(1) capital (of column)
(2) smoke tree

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

ㄌㄨˊ

U+6CF8, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên sông)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瀘.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lô Thuỷ: 1. Chỉ đoạn sông Kim Sa từ Nghi Tân trở lên, chỗ giáp giới giữa Tứ Xuyên và Vân Nam; 2. Chỉ sông Nộ Giang ngày nay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瀘

Từ điển Trung-Anh

(1) old name of a river in Jiangxi
(2) place name

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄌㄨˊ

U+7018, tổng 19 nét, bộ shǔi 水 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên sông)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Lô”, tức khúc sông “Kim Sa” 金沙 ở tỉnh Tứ Xuyên bây giờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lô Thuỷ: 1. Chỉ đoạn sông Kim Sa từ Nghi Tân trở lên, chỗ giáp giới giữa Tứ Xuyên và Vân Nam; 2. Chỉ sông Nộ Giang ngày nay.

Từ điển Trung-Anh

(1) old name of a river in Jiangxi
(2) place name

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

ㄌㄨˊ

U+7089, tổng 8 nét, bộ huǒ 火 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lò lửa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 爐.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái lò, bếp: 電爐 Lò điện, bếp điện; 圍爐烤火 vây quanh lò sưởi ấm;
② (loại) Lò: 一爐鋼 Một lò thép.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 爐

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết giản dị của chữ Lô 爐.

Từ điển Trung-Anh

(1) stove
(2) furnace

Từ điển Trung-Anh

variant of 爐|炉[lu2]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 49

ㄌㄨˊ

U+7210, tổng 20 nét, bộ huǒ 火 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lò lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lò, bếp. § Cũng gọi là “lô tử” 爐子. ◎Như: “hương lô” 香爐 lò hương, “điện lô” 電爐 lò điện, bếp điện. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Na biên hữu lưỡng tam cá nha đầu phiến phong lô chử trà” 那邊有兩三個丫頭煽風爐煮茶 (Đệ tam thập bát hồi) Bên kia có hai ba a hoàn quạt lò nấu trà.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái lò, bếp: 電爐 Lò điện, bếp điện; 圍爐烤火 vây quanh lò sưởi ấm;
② (loại) Lò: 一爐鋼 Một lò thép.

Từ điển Trung-Anh

(1) stove
(2) furnace

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 49

ㄌㄨˊ

U+7388, tổng 11 nét, bộ xuán 玄 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

màu đen

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đen. ◇Tả truyện 左傳: “Lô cung thập, lô thỉ thiên” 玈弓十, 玈矢千 (Hi Công nhị thập bát niên 僖公二十八年) Cung đen mười cái, tên đen nghìn chiếc.

Từ điển Thiều Chửu

① Sắc đen, cái cung đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu đen;
② Cây cung đen.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu đen. Đen.

Từ điển Trung-Anh

black

Tự hình 2

Dị thể 6

ㄌㄨˊ [lòu ㄌㄡˋ, ]

U+7618, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 瘻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瘻

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄌㄨˊ [lòu ㄌㄡˋ, ]

U+763B, tổng 16 nét, bộ nǐ 疒 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lũ quản” 瘻管 bệnh nhọt chảy nước vàng.
2. (Danh) Bệnh sưng cổ.
3. Một âm là “lu”. (Danh) “Câu lu” 痀瘻 gù lưng.

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄌㄨˊ

U+76E7, tổng 16 nét, bộ mǐn 皿 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

màu đen

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đen. ◇Thư Kinh 書經: “Lô cung nhất, lô thỉ bách” 盧弓一, 盧矢百 (Văn Hầu chi mệnh 文侯之命) Cung đen một cái, tên đen trăm mũi.
2. (Danh) Chén đựng cơm.
3. (Danh) Trò chơi đánh bạc, gieo được năm quân màu đen là thắng, gọi là “hô lô” 呼盧.
4. (Danh) Chó tốt, chó săn. § Giống chó lông đen, giỏi chạy nhảy.
5. (Danh) Họ “Lô”.
6. § Còn đọc là “lư”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu đen: 盧弓 Cây cung đen;
② Chó tốt;
③【呼盧】hô lô [hulú] (văn) Đánh bạc;
④ [Lú] (Họ) Lư.

Từ điển Trung-Anh

(1) (old) rice vessel
(2) black
(3) old variant of 廬|庐[lu2]
(4) (slang) (Tw) troublesome
(5) fussy

Tự hình 5

Dị thể 14

Chữ gần giống 1

Từ ghép 20

ㄌㄨˊ

U+77D1, tổng 21 nét, bộ mù 目 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ngươi mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ngươi mắt.
2. (Động) Nhìn.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngươi mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Con ngươi mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngươi mắt. Cũng viết như chữ Lô 盧.

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄌㄨˊ

U+7C5A, tổng 22 nét, bộ zhú 竹 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) basket made of rush
(2) spear-shaft

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄌㄨˊ

U+7E91, tổng 22 nét, bộ mì 糸 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợi vải
2. gai giã rồi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sợi gai dùng để dệt vải.
2. (Danh) Loại cây gai dùng làm vải. ◇Sử Kí 史記: “Phù San Tây nhiêu tài, trúc, cốc, lô, mao, ngọc thạch” 夫山西饒材, 竹, 穀, 纑, 旄, 玉石 (Hóa thực truyện 貨殖傳) Sơn Tây có nhiều gỗ, tre, thóc lúa, gai, mao, ngọc thạch.
3. (Danh) Khoảng không giữa hai cột gỗ.
4. (Danh) § Thông “lô” 壚.
5. (Danh) Tên một nước thời xưa.
6. (Động) Kéo bông, làm sợi bông.
7. (Động) Giã, luyện gai. ◇Mạnh Tử 孟子: “Bỉ thân chức lũ, thê tích lô” 彼身織屨, 妻辟纑 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Tự mình đan giày dép, vợ kéo sợi luyện gai.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợi vải.
② Gai giã rồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sợi vải;
② Gai đã giã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi vải. Tua vải — Loại vải xấu. Vải gai.

Từ điển Trung-Anh

(1) hempen thread
(2) to dress hemp

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄌㄨˊ

U+7F4F, tổng 22 nét, bộ fǒu 缶 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lò lửa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đồ đựng bằng sành có bụng to miệng nhỏ;
② Như 壚 nghĩa
② (bộ 土).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bình sành, cái hũ sành lớn, nhưng miệng rất nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

pile of earth to keep wine jars

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄌㄨˊ

U+80EA, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bày xếp
2. truyền, gọi
3. bụng trước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 臚.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trưng bày, bày ra;
② Truyền (từ cấp trên xuống).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 臚

Từ điển Trung-Anh

(1) belly
(2) skin
(3) to state
(4) to pass on information
(5) to display

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

ㄌㄨˊ [ㄌㄨˇ]

U+81DA, tổng 20 nét, bộ ròu 肉 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bày xếp
2. truyền, gọi
3. bụng trước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da.
2. (Danh) Bụng trước. ◇Sử Du 史游: “Hàn khí tiết chú phúc lư trướng” 寒氣泄注腹臚脹 (Cấp tựu thiên 急就篇) Hơi lạnh thấm vào bụng trương đầy.
3. (Động) Bày, trưng bày. ◎Như: “lư liệt” 臚列 trình bày. ◇Sử Kí 史記: “Lư ư giao tự” 臚於郊祀 (Lục quốc niên biểu 六國年表) Bày ra tế ở ngoài thành.
4. (Tính) Được lưu truyền, kể lại. ◇Quốc ngữ 國語: “Phong thính lư ngôn ư thị” 風聽臚言於市 (Tấn ngữ lục 晉語六) Những lời đồn đại ở chợ.
5. § Còn đọc là “lô”. ◎Như: “Hồng Lô Tự” 鴻臚寺.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Trưng bày, bày ra;
② Truyền (từ cấp trên xuống).

Từ điển Trung-Anh

(1) belly
(2) skin
(3) to state
(4) to pass on information
(5) to display

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

ㄌㄨˊ [ㄌㄨˇ]

U+823B, tổng 11 nét, bộ zhōu 舟 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mũi thuyền

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 艫.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mũi thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 艫

Từ điển Trung-Anh

bow of ship

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄌㄨˊ [ㄌㄨˇ]

U+826B, tổng 22 nét, bộ zhōu 舟 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

mũi thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu thuyền. § Đuôi thuyền gọi là “trục” 舳. ◎Như: “trục lô thiên lí” 舳艫千里 đầu thuyền đuôi thuyền liền nối nhau nghìn dặm, hình dung nhiều thuyền san sát với nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mũi thuyền.

Từ điển Trung-Anh

bow of ship

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄌㄨˊ [ㄌㄨˇ]

U+82A6, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây lau

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蘆.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây lau, cây sậy: 蘆花 Bông lau. 【蘆功】lô phế [lúfèi] (văn) Chiếu đan bằng cây lau.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蘆

Từ điển Trung-Anh

(1) rush
(2) reed
(3) Phragmites communis

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 19

ㄌㄨˊ []

U+85D8, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 【茹藘】như lư [rúlǘ] Cỏ thiến. Xem 茜 (1);
② 【藘蕠】lư như [lǘrú] Như藘茹.

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄌㄨˊ

U+8606, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây lau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ lau, sậy, thường mọc ở bờ nước, dùng làm mành mành, lợp nhà (lat. Phragmites communis). § Cũng gọi là “lô vĩ” 蘆葦. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung bôn nhập na tửu điếm lí lai, yết khai lô liêm, phất thân nhập khứ” 林沖奔入那酒店裏來, 揭開蘆簾, 拂身入去 (Đệ thập nhất hồi) Lâm Xung bước nhanh đến quán rượu, vén mở bức mành làm bằng sậy, rũ mình đi vào.
2. (Danh) § Xem “bồ lô” 蒲蘆.
3. Một âm là “la”. ◎Như: “la bặc” 蘿菔 rau cải.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây lau, cây sậy: 蘆花 Bông lau. 【蘆功】lô phế [lúfèi] (văn) Chiếu đan bằng cây lau.

Từ điển Trung-Anh

(1) rush
(2) reed
(3) Phragmites communis

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 19

ㄌㄨˊ

U+8F64, tổng 23 nét, bộ chē 車 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lộc lô 轆轤,辘轳)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lộc lô” 轆轤: xem “lộc” 轆.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 轆轤 [lùlú].

Từ điển Trung-Anh

windlass

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

ㄌㄨˊ

U+8F73, tổng 9 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lộc lô 轆轤,辘轳)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 轤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 轆轤 [lùlú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 轤

Từ điển Trung-Anh

windlass

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

ㄌㄨˊ [lòu ㄌㄡˋ]

U+93E4, tổng 19 nét, bộ jīn 金 (+11 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạm, khắc. ◎Như: “lũ kim khắc ngọc” 鏤金刻玉 chạm vàng trổ ngọc.
2. (Động) Thông qua, mở đường. ◇Hán Thư 漢書: “Lũ Linh San” 鏤靈山 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Mở đường thông qua núi Linh Sơn.
3. (Danh) Thép cứng (dùng để chạm, khắc). ◇Thư Kinh 書經: “Quyết cống cầu, thiết, ngân, lũ, nỗ, khánh” 厥貢璆, 鐵, 銀, 鏤, 砮, 磬 (Vũ cống 禹貢) Những đồ cống là: ngọc cầu, sắt, bạc, thép cứng, đá làm tên, khánh đá.
4. (Danh) Cái chõ, tên khác của “phủ” 釜.
5. (Danh) Lỗ hổng, khe hở.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ㄌㄨˊ

U+946A, tổng 24 nét, bộ jīn 金 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lò lửa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lò lửa. § Thông “lô” 爐.
2. (Danh) Đài rượu dựng ở trước tiệm bán rượu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái hoả lò, bếp lò. Có khi viết là lô 爐.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 爐 (bộ 火).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lò đốt lửa, đốt than — Quán rượu.

Từ điển Trung-Anh

variant of 爐|炉[lu2]

Từ điển Trung-Anh

rutherfordium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

ㄌㄨˊ []

U+95AD, tổng 14 nét, bộ mén 門 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổng ngõ làng.
2. (Danh) Phiếm chỉ cửa. ◎Như: “ỷ lư” 倚閭 dựa cửa ( chỉ cha mẹ mong con).
3. (Danh) Phiếm chỉ làng mạc. § Lễ nhà Chu 周 đặt cứ năm nhà gọi một “tỉ” 比, năm “tỉ” gọi là một “lư” 閭, vì thế nên gọi làng mạc là “lư lí” 閭里. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cổ miếu tùng sam cách cố lư” 古廟松杉隔故閭 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Cây tùng, cây sam ở ngôi miếu cổ xa cách quê nhà.
4. (Danh) Họ “Lư”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cổng đầu ngõ, cổng làng: 倚閭而望 Tựa cổng mà mong;
② Ngõ, quê hương: 鄉閭 Hàng xóm, làng nước, người trong làng;
③ Lư (đơn vị dân cư đời Chu ở Trung Quốc thời xưa, gồm 25 nhà);
④ (văn) Tụ họp lại;
⑤ [Lǘ] (Họ) Lư.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

ㄌㄨˊ []

U+95FE, tổng 9 nét, bộ mén 門 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閭.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cổng đầu ngõ, cổng làng: 倚閭而望 Tựa cổng mà mong;
② Ngõ, quê hương: 鄉閭 Hàng xóm, làng nước, người trong làng;
③ Lư (đơn vị dân cư đời Chu ở Trung Quốc thời xưa, gồm 25 nhà);
④ (văn) Tụ họp lại;
⑤ [Lǘ] (Họ) Lư.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閭

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄌㄨˊ

U+9871, tổng 25 nét, bộ yè 頁 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sọ. ◎Như: “đầu lô” 頭顱 đầu lâu. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Dụng thủ trảo trụ tử thi, trích thủ đầu lô thực dụng, tựu tượng thị cật tây qua na dạng” 用手抓住死屍, 摘取頭顱食用, 就像是吃西瓜那樣 (Thái Hư Tư Pháp truyện 太虛司法傳) Dùng tay nắm lấy những xác chết, bẻ đầu ăn, giống như là ăn dưa hấu vậy.
2. (Danh) Phiếm chỉ đầu.
3. (Danh) Trán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sọ, đầu lâu;
② Đầu;
③ Trán.

Từ điển Trung-Anh

(1) forehead
(2) skull

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 4

ㄌㄨˊ

U+9885, tổng 11 nét, bộ yè 頁 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái sọ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 顱.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sọ, đầu lâu;
② Đầu;
③ Trán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 顱

Từ điển Trung-Anh

(1) forehead
(2) skull

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

ㄌㄨˊ []

U+9A62, tổng 26 nét, bộ mǎ 馬 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con lừa. ◇Tây du kí 西遊記: “Kị trước lư loa tư tuấn mã” 騎著驢騾思駿馬 (Đệ nhất hồi) Cưỡi được lừa la, (lại) mong ngựa tốt.
2. (Danh) Dùng làm lượng từ. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: “Quản tiên sanh đích phạn, nhất niên nhị thập lưỡng thúc tu, tam thập lư sài hỏa, tứ quý tiết lễ tại ngoại” 管先生的飯, 一年二十兩束脩, 三十驢柴火, 四季節禮在外 (Đệ tam thập tam hồi).
3. (Danh) Họ “Lư”.
4. (Tính) Ngu xuẩn, đần độn. § Thường dùng làm tiếng mắng chửi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con lừa. 【驢騾】lư loa [lluó] Con la. Cg. 馬騾 [măluó].

Tự hình 2

Dị thể 6

ㄌㄨˊ []

U+9A74, tổng 7 nét, bộ mǎ 馬 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 驢.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con lừa. 【驢騾】lư loa [lluó] Con la. Cg. 馬騾 [măluó].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 驢

Tự hình 2

Dị thể 3

ㄌㄨˊ

U+9C78, tổng 27 nét, bộ yú 魚 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá vược

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài cá thân giẹp, miệng to vảy nhỏ, lưng hơi xanh, bụng trắng, tính hung dữ, ăn tôm cá để sống, ở gần biển, mùa hè từ biển bơi ngược vào sông, mùa đông bơi ngược từ sông ra biển, thịt ăn được. § Còn gọi là “ngân lư” 銀鱸 hay “ngọc hoa lư” 玉花鱸. Giống ở Tùng Giang gọi là “tứ tai lư” 四鰓鱸 rất ngon.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá lư, cá pecca (một loại cá rất ngon). Cg. 銀鱸 [yínlú], 玉花鱸 [yùhualú].

Từ điển Trung-Anh

(1) common perch
(2) bass

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

ㄌㄨˊ

U+9C88, tổng 13 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá vược

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鱸.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Cá lư, cá pecca (một loại cá rất ngon). Cg. 銀鱸 [yínlú], 玉花鱸 [yùhualú].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鱸

Từ điển Trung-Anh

(1) common perch
(2) bass

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

ㄌㄨˊ

U+9E15, tổng 27 nét, bộ niǎo 鳥 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lô tư 鸕鷀,鸕鷥,鸬鸬,鸬鸶)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Lô tư” 鸕鷀 chim cốc, một giống chim ở nước, lông đen mỏ dài, hơi khum khum, tài lặn xuống nước mò cá ăn. § Cũng viết là “lô tư” 鸕鷥. Một tên là “ô quỷ” 烏鬼. Tục gọi là “thủy lão nha” 水老鴉.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鸕鶿】lô từ [lúcí] (động) Chim cốc.

Từ điển Trung-Anh

cormorant

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 8

ㄌㄨˊ

U+9E2C, tổng 10 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lô tư 鸕鷀,鸕鷥,鸬鸬,鸬鸶)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鸕.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鸕鶿】lô từ [lúcí] (động) Chim cốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鸕

Từ điển Trung-Anh

cormorant

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 8

ㄌㄨˊ [ㄌㄨˋ]

U+9E7F, tổng 11 nét, bộ lù 鹿 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hươu. § Giống hươu sắc lông lổ đổ, nên tục gọi là “mai hoa lộc” 梅花鹿. ◎Như: “lộc nhung” 鹿茸 sừng non của hươu (dùng làm thuốc).
2. (Danh) Cái vựa, kho thóc hình khối vuông. ◇Quốc ngữ 國語: “Thị vô xích mễ, nhi khuân lộc không hư” 市無赤米, 而囷鹿空虛 (Ngô ngữ 吳語) Chợ không gạo hư mốc, mà vựa tròn kho vuông đều trống rỗng.
3. (Danh) Ngôi vua, quyền hành. ◇Sử Kí 史記: “Tần thất kì lộc, thiên hạ cộng trục chi” 秦失其鹿, 天下共逐之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Vua Tần mất "hươu", cả thiên hạ đuổi bắt.
4. (Danh) Họ “Lộc”.

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 1