Có 26 kết quả:

侣 lǚ 侶 lǚ 偻 lǚ 僂 lǚ 吕 lǚ 呂 lǚ 屡 lǚ 屢 lǚ 履 lǚ 挔 lǚ 捋 lǚ 旅 lǚ 梠 lǚ 漊 lǚ 稆 lǚ 穞 lǚ 穭 lǚ 縷 lǚ 缕 lǚ 膂 lǚ 膐 lǚ 褛 lǚ 褸 lǚ 郘 lǚ 鋁 lǚ 铝 lǚ

1/26

[ㄌㄨˇ]

U+4FA3, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

[ㄌㄨˇ]

U+4FB6, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

[lóu ㄌㄡˊ, ㄌㄨˇ]

U+507B, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

crookbacked

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

[ㄌㄨˇ]

U+5415, tổng 6 nét, bộ kǒu 口 (+3 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. xương sống
2. họ Lã, họ Lữ

Từ điển Trung-Anh

pitchpipe, pitch standard, one of the twelve semitones in the traditional tone system

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 4

Bình luận 0

[ㄌㄨˇ]

U+5442, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

[ㄌㄨˇ]

U+5C65, tổng 15 nét, bộ shī 尸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. giày da
2. giày xéo

Từ điển Trung-Anh

(1) shoe
(2) to tread on

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 7

Từ ghép 43

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+6314, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

erroneous variant of [lu:3]

Tự hình 1

Bình luận 0

U+65C5, tổng 10 nét, bộ fāng 方 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. quán trọ
2. lang thang, du lịch
3. lữ (gồm 500 lính)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đơn vị tổ chức trong quân, năm trăm quân kết làm một toán gọi là “lữ”. ◇Chu Lễ : “Nãi hội vạn dân chi tốt ngũ nhi dụng chi. Ngũ nhân vi ngũ, ngũ ngũ vi lượng, tứ lượng vi tốt, ngũ tốt vi lữ” . , , , (Địa quan , Tiểu tư đồ ).
2. (Danh) Phiếm chỉ quân đội. ◎Như: “quân lữ chi sự” việc quân.
3. (Danh) Tên chức quan.
4. (Danh) Thứ tự. ◇Nghi lễ : “Tân dĩ lữ thù ư tây giai thượng” 西 (Yến lễ ). § Theo thứ tự mời quan khanh đại phu uống rượu.
5. (Danh) Tế “lữ”, chỉ có vua mới có quyền tế “lữ”. ◇Luận Ngữ : “Quý Thị lữ ư Thái San” (Bát dật ) Họ Quý tế lữ ở núi Thái Sơn. § Khổng Tử cho rằng Quý Thị đã tiếm lễ.
6. (Danh) Quán trọ, nhà trọ. ◇Cao Bá Quát : “Du du nghịch lữ trung” (Đạo phùng ngạ phu ) Đời người như quán trọ.
7. (Danh) Khách ở xa nhà, lữ khách. ◇Hàn Dũ : “Công thủy dĩ tiến sĩ, cô thân lữ Trường An” , (Hồ Lương Công mộ thần đạo bi ).
8. (Danh) Khách buôn. ◎Như: “thương lữ” khách buôn.
9. (Danh) Đường đi, đạo lộ.
10. (Danh) Áo giáp.
11. (Danh) Họ “Lữ”.
12. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày.
13. (Động) Bày ra, xếp thành hàng. ◇Thi Kinh : “Biên đậu hữu sở, Hào hạch duy lữ” , (Tiểu nhã , Tân chi sơ diên ) Những thố những đĩa đều dọn ra, Món dưa món trái cây cũng bày thành hàng.
14. (Động) Phụng dưỡng. ◇Hán Thư : “Cố lữ kì lão, phục hiếu kính” , (Vũ đế kỉ ).
15. (Động) Ở trọ, ở tạm. ◎Như: “lữ cư” ở trọ. ◇Thẩm Ước : “Tuế thứ tinh kỉ, nguyệt lữ hoàng chung” , (Quang trạch tự sát hạ minh ).
16. (Phó) Đồng, đều. ◎Như: “lữ tiến lữ thoái” 退 cùng tiến cùng lui. ◇Lễ Kí : “Kim phù cổ nhạc, tiến lữ thối lữ, hòa chánh dĩ quảng” , 退, (Nhạc kí ).
17. (Tính) Không trồng mà mọc lên. ◇Nam sử : “Đích mẫu Lưu Thị (...) mộ tại Tân Lâm, hốt sanh lữ tùng bách hứa chu, chi diệp uất mậu, hữu dị thường tùng” (...), , , (Hiếu nghĩa truyện thượng , Dữu sa di ).
18. (Tính) Đông, nhiều.
19. (Tính) Thuộc về tình cảnh của người xa nhà. ◎Như: “lữ tình” tình cảm khách xa nhà, “lữ dạ” đêm ở chốn xa nhà.
20. (Tính) Để cho khách ở trọ. ◎Như: “lữ điếm” quán trọ, “lữ xá” khách sạn. ◇Cao Bá Quát : “Lữ mộng kinh tiêu vũ” (Châu Long tự ức biệt ) Mưa trên tàu lá chuối làm kinh động giấc mộng của khách trọ.

Từ điển Thiều Chửu

① Lữ, năm trăm quân kết làm một toán gọi là lữ.
② Khách trọ, thương lữ khách buôn trú ngụ, v.v.
③ Ở trọ, đi ra ngoài phải ở trọ gọi là lữ thứ .
④ Ðồng, đều, như lữ tiến lữ thoái 退 đều tiến đều lui.
⑤ Thứ tự.
⑥ Tế lữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi nơi xa, du lịch;
② (văn) Ở trọ: Đi xa ra ngoài ở trọ;
③ (văn) Khách trọ: Khách buôn trú ngụ;
④ (văn) Quán trọ: Trời đất là quán trọ của muôn vật (Lí Bạch: Xuân dạ yến đào lí viên tự);
⑤ (văn) Thứ tự;
⑥ (văn) Tế Lữ;
⑦ (quân) Lữ, lữ đoàn: Lữ đoàn trưởng;
⑧ Quân đội nói chung: Bộ đội hùng mạnh; Công việc nhà binh;
⑨ Cùng theo, cùng nhau, đều: 退 Cùng tiến cùng thoái; Các nước chư hầu cùng nhau đến triều kiến thiên tử (Lễ kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên quẻ bói trong kinh Dịch, dưới quẻ Cấn trên quẻ Li, chỉ về sự sống nơi xa — Chỉ sự đi xa. Đường xa — Quán trọ. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Nhân sinh thiên địa gian nhất nghịch lữ, có bao lăm ba vạn sáu nghìn ngày « — Đông đảo — Tên một đơn vị quân đội trong binh chế thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) trip
(2) travel
(3) to travel
(4) brigade (army)

Tự hình 6

Dị thể 14

Chữ gần giống 5

Từ ghép 89

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ㄌㄨˇ]

U+68A0, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái ngưỡng cửa, xà ngang trên cửa

Từ điển Trung-Anh

beam at the eaves

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

[lóu ㄌㄡˊ, ㄌㄨˇ]

U+6F0A, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

drizzle

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

[ㄌㄨˇ]

U+7A06, tổng 11 nét, bộ hé 禾 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lúa chét, lúa ma

Từ điển Trung-Anh

variant of |[lu:3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

U+7A5E, tổng 17 nét, bộ hé 禾 (+12 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

wild grain

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

U+7A6D, tổng 20 nét, bộ hé 禾 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

wild grain

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

[ㄌㄨˇ]

U+7F15, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sợi tơ

Từ điển Trung-Anh

(1) strand
(2) thread
(3) detailed
(4) in detail
(5) classifier for wisps (of smoke, mist or vapor), strands, locks (of hair)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 11

Bình luận 0

[ㄌㄨˇ]

U+8182, tổng 14 nét, bộ ròu 肉 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xương sống

Từ điển Trung-Anh

(1) backbone
(2) strength

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

U+8190, tổng 16 nét, bộ ròu 肉 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

xương sống

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

[ㄌㄨˇ]

U+891B, tổng 14 nét, bộ yī 衣 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lam lũ ,)

Từ điển Trung-Anh

(1) soiled
(2) tattered

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

[ㄌㄨˇ]

U+8938, tổng 16 nét, bộ yī 衣 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: lam lũ ,)

Từ điển Trung-Anh

(1) soiled
(2) tattered

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

[ㄌㄨˇ]

U+90D8, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tên một cái đình (nhà mát) thời cổ

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

[ㄌㄨˇ, ㄌㄨˋ]

U+92C1, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

[ㄌㄨˇ]

U+94DD, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hình thanh