Có 22 kết quả:

圝 luán ㄌㄨㄢˊ圞 luán ㄌㄨㄢˊ娈 luán ㄌㄨㄢˊ孌 luán ㄌㄨㄢˊ孪 luán ㄌㄨㄢˊ孿 luán ㄌㄨㄢˊ峦 luán ㄌㄨㄢˊ巒 luán ㄌㄨㄢˊ挛 luán ㄌㄨㄢˊ攣 luán ㄌㄨㄢˊ栾 luán ㄌㄨㄢˊ欒 luán ㄌㄨㄢˊ滦 luán ㄌㄨㄢˊ灓 luán ㄌㄨㄢˊ灤 luán ㄌㄨㄢˊ脔 luán ㄌㄨㄢˊ臠 luán ㄌㄨㄢˊ銮 luán ㄌㄨㄢˊ鑾 luán ㄌㄨㄢˊ鵉 luán ㄌㄨㄢˊ鸞 luán ㄌㄨㄢˊ鸾 luán ㄌㄨㄢˊ

1/22

luán ㄌㄨㄢˊ

U+571D, tổng 22 nét, bộ wéi 囗 (+19 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tròn

Từ điển trích dẫn

1. Xưa cũng như “loan” 圞.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðoàn loan 團圝 tròn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tròn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đoàn loan 團圝: Xum vầy đông đủ.

Tự hình 1

Dị thể 2

luán ㄌㄨㄢˊ

U+571E, tổng 26 nét, bộ wéi 囗 (+23 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vòng tròn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Đoàn loan” 團圞 đoàn tụ. § Cũng viết là 團欒.

Từ điển Trung-Anh

round

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

luán ㄌㄨㄢˊ [liàn ㄌㄧㄢˋ]

U+5A08, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tươi tắn

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 孌.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 孌

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Diện mạo đẹp, tươi tắn, người đẹp: 婉孌 Tươi tắn;
② Mến mộ.

Từ điển Trung-Anh

beautiful

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Từ ghép 3

luán ㄌㄨㄢˊ [liàn ㄌㄧㄢˋ]

U+5B4C, tổng 22 nét, bộ nǚ 女 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tươi tắn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xinh đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh nữ kì luyến, Di ngã đồng quản” 靜女其孌, 貽我彤管 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Người con gái u nhàn và xinh đẹp ấy, Tặng ta quản bút đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Diện mạo đẹp, tươi tắn, người đẹp: 婉孌 Tươi tắn;
② Mến mộ.

Từ điển Trung-Anh

beautiful

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

luán ㄌㄨㄢˊ

U+5B6A, tổng 9 nét, bộ zǐ 子 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đẻ sinh đôi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 孿.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sinh đôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 孿

Từ điển Trung-Anh

twins

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

Từ ghép 1

luán ㄌㄨㄢˊ

U+5B7F, tổng 22 nét, bộ zǐ 子 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đẻ sinh đôi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bào thai sinh đôi.
2. (Tính) Sinh đôi. ◎Như: “loan tử” 孿子 con sinh đôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sinh đôi.

Từ điển Trung-Anh

twins

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

luán ㄌㄨㄢˊ

U+5CE6, tổng 9 nét, bộ shān 山 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi quanh co nối liền nhau

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 巒.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Núi quanh co (thường chỉ núi liền dải): 重巒疊嶂 Núi non trùng điệp;
② Núi nhọn hoắt;
③ Ngọn núi tròn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 巒

Từ điển Trung-Anh

mountain ranges

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Từ ghép 10

luán ㄌㄨㄢˊ

U+5DD2, tổng 22 nét, bộ shān 山 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

núi quanh co nối liền nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi nhỏ và nhọn.
2. (Danh) Dãy núi liền nối không ngừng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngũ Lĩnh phong loan đa khí sắc” 五嶺峰巒多氣色 (Vọng Tương Sơn tự 望湘山寺) Núi đèo Ngũ Lĩnh nhiều khí sắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Núi quanh co (thường chỉ núi liền dải): 重巒疊嶂 Núi non trùng điệp;
② Núi nhọn hoắt;
③ Ngọn núi tròn.

Từ điển Trung-Anh

mountain ranges

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

luán ㄌㄨㄢˊ

U+631B, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. buộc
2. co lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 攣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攣

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Buộc;
② Co: 攣縮Co rút; 四肢痙攣 Co giật chân tay.

Từ điển Trung-Anh

(1) twisted
(2) bent
(3) crooked
(4) cramped

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

luán ㄌㄨㄢˊ [liàn ㄌㄧㄢˋ]

U+6523, tổng 23 nét, bộ shǒu 手 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. buộc
2. co lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Buộc, ràng buộc. ◎Như: “luyên tác” 攣索 buộc dây thừng.
2. Một âm là “luyến”. (Động) Co quắp, co rút. ◎Như: “câu luyến” 拘攣 co quắp. ◇Tố Vấn 素問: “Thủ túc luyến khúc bất năng thân trực” 手足攣曲不能伸直 (Sơ ngũ quá luận 疏五過論) Tay chân co rút không duỗi thẳng được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Buộc;
② Co: 攣縮Co rút; 四肢痙攣 Co giật chân tay.

Từ điển Trung-Anh

(1) twisted
(2) bent
(3) crooked
(4) cramped

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

luán ㄌㄨㄢˊ

U+683E, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây loan
2. tròn xoe
3. hai góc miệng chuông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 欒.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây loan;
② (văn) Tròn xoe;
③ (văn) Hai góc miệng chuông;
④ 【欒欒】 loan loan [luánluán] (văn) Gầy gò, rúm ró;
⑤ [Luán] (Họ) Loan.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 欒

Từ điển Trung-Anh

Koelreuteria paniculata

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

luán ㄌㄨㄢˊ

U+6B12, tổng 23 nét, bộ mù 木 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây loan
2. tròn xoe
3. hai góc miệng chuông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “loan” (Koelreuteria paniculata).
2. (Danh) Khúc gỗ hình cung đặt trên cột trụ nhà.
3. (Danh) Hai góc miệng chuông.
4. (Danh) Họ “Loan”.
5. (Tính) “Loan loan” 欒欒 gầy gò. § Cũng nói là “luyến luyến” 臠臠.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây loan;
② (văn) Tròn xoe;
③ (văn) Hai góc miệng chuông;
④ 【欒欒】 loan loan [luánluán] (văn) Gầy gò, rúm ró;
⑤ [Luán] (Họ) Loan.

Từ điển Trung-Anh

Koelreuteria paniculata

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

luán ㄌㄨㄢˊ

U+6EE6, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Loan (ở tỉnh Hà Bắc của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 灤.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 灤河 Sông Loan (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 灤

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

luán ㄌㄨㄢˊ

U+7053, tổng 23 nét, bộ shǔi 水 (+19 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rỉ, xoi ngầm (nước). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tích vương Quý Lịch táng ư Sở San chi vĩ, loan thủy giảo kì mộ” 昔王季曆葬於楚山之尾, 灓水嚙其墓 (Ngụy sách tứ 魏策四) Vua trước Quý Lịch chôn ở cuối núi Sở Sơn, nước ngầm xoi mòn ngôi mộ.
2. (Động) Ngâm, tẩm.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

luán ㄌㄨㄢˊ

U+7064, tổng 26 nét, bộ shǔi 水 (+23 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sông Loan (ở tỉnh Hà Bắc của Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Loan hà” 灤河, chảy vào Bột Hải 渤海.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 灤河 Sông Loan (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

luán ㄌㄨㄢˊ [ㄐㄧ]

U+8114, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

thịt thái từng miếng

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ 臠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 臠

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thịt thái nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) skinny
(2) sliced meat

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 1

luán ㄌㄨㄢˊ

U+81E0, tổng 25 nét, bộ ròu 肉 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thịt thái từng miếng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt đã thái thành miếng. ◎Như: “cấm luyến” 禁臠 thịt cấm. § Do tích đời “Tấn Nguyên Đế” 晉元帝 khan hiếm thức ăn, thịt heo là món quý, chỉ để vua ăn, cấm không ai khác được ăn. Vì thế nên sự vật gì đáng quý gọi là “cấm luyến” 禁臠. § Vua Hiếu Vũ kén rể cho Tấn Lăng công chúa, để ý đến Tạ Côn luôn. Chưa bao lâu, “Viên Tùng” 袁松 cũng muốn gả con gái cho Tạ Côn, nên “Vương Tuân” 王詢 mới bảo Viên Tùng rằng: "Anh đừng có mò vào miếng thịt cấm ấy". Vì thể gọi chàng rể là “cấm luyến khách” 禁臠客.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thịt thái nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) skinny
(2) sliced meat

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

luán ㄌㄨㄢˊ

U+92AE, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cái chuông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鑾.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lục lạc, chuông nhỏ (gắn trên cổ ngựa, hoặc treo trên xe vua đi);
② Xa giá của vua, xe vua đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鑾

Từ điển Trung-Anh

imperial

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

luán ㄌㄨㄢˊ

U+947E, tổng 27 nét, bộ jīn 金 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chuông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lục lạc, chuông nhỏ. § Ngày xưa, trước xe vua đi có trổ một con chim loan ngậm cái chuông, gọi là “loan linh” 鑾鈴.
2. (Danh) Xa giá của vua hoặc cung vua. Cũng mượn chỉ nhà vua. ◎Như: “tùy loan” 隨鑾 theo xe vua, “nghênh loan” 迎鑾 đón vua. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan” 執事太監啟道: 時已丑正三刻, 請駕回鑾 (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lục lạc, chuông nhỏ (gắn trên cổ ngựa, hoặc treo trên xe vua đi);
② Xa giá của vua, xe vua đi.

Từ điển Trung-Anh

imperial

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

luán ㄌㄨㄢˊ

U+9D49, tổng 17 nét, bộ niǎo 鳥 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chim phượng cái
2. cái chuông nhỏ

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

luán ㄌㄨㄢˊ

U+9E1E, tổng 30 nét, bộ niǎo 鳥 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chim phượng cái
2. cái chuông nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim loan (theo truyền thuyết là một loài chim thần tiên, giống như phượng hoàng). ◇Ngô Thì Nhậm 吳時任: “Ngọc tiêu hưởng đoạn thương phi phượng, Bích động đài thâm trướng biệt loan” 玉簫響斷傷飛鳳, 壁峒苔深悵别鸞 (Vịnh Giáng Hương 詠絳香) Sáo ngọc đứt tiếng, buồn nỗi chim phượng đã bay cao, Động biếc đầy rêu, ngán nhẽ chim loan phải li biệt.
2. (Danh) Cái chuông buộc trên ngựa. § Thông “loan” 鑾. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Dương vân nghê chi yểm ái hề, Minh ngọc loan chi thu thu” 揚雲霓之晻藹兮, 鳴玉鸞之啾啾 (Li tao 離騷) Tung mây mống u ám hề, Vang chuông ngọc leng keng.
3. (Danh) Họ “Loan”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim loan (theo truyền thuyết là một loài phượng hoàng);
② (văn) Chuông hàm thiếc ngựa.

Từ điển Trung-Anh

mythical bird related to phoenix

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

luán ㄌㄨㄢˊ

U+9E3E, tổng 11 nét, bộ niǎo 鳥 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chim phượng cái
2. cái chuông nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鸞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chim loan (theo truyền thuyết là một loài phượng hoàng);
② (văn) Chuông hàm thiếc ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鸞

Từ điển Trung-Anh

mythical bird related to phoenix

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 7