Có 30 kết quả:

㑩 luó ㄌㄨㄛˊ儸 luó ㄌㄨㄛˊ攎 luó ㄌㄨㄛˊ椤 luó ㄌㄨㄛˊ欏 luó ㄌㄨㄛˊ猡 luó ㄌㄨㄛˊ玀 luó ㄌㄨㄛˊ箩 luó ㄌㄨㄛˊ籮 luó ㄌㄨㄛˊ罗 luó ㄌㄨㄛˊ羅 luó ㄌㄨㄛˊ脶 luó ㄌㄨㄛˊ腡 luó ㄌㄨㄛˊ萝 luó ㄌㄨㄛˊ蔂 luó ㄌㄨㄛˊ蘿 luó ㄌㄨㄛˊ蝸 luó ㄌㄨㄛˊ螺 luó ㄌㄨㄛˊ蠃 luó ㄌㄨㄛˊ蠡 luó ㄌㄨㄛˊ覶 luó ㄌㄨㄛˊ覼 luó ㄌㄨㄛˊ逻 luó ㄌㄨㄛˊ邏 luó ㄌㄨㄛˊ鑼 luó ㄌㄨㄛˊ锣 luó ㄌㄨㄛˊ騾 luó ㄌㄨㄛˊ驘 luó ㄌㄨㄛˊ骡 luó ㄌㄨㄛˊ鸁 luó ㄌㄨㄛˊ

1/30

luó ㄌㄨㄛˊ

U+3469, tổng 10 nét, bộ rén 人 (+8 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) smart
(2) clever

Tự hình 1

Dị thể 1

luó ㄌㄨㄛˊ

U+5138, tổng 21 nét, bộ rén 人 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vải lụa
2. cái lưới
3. bày biện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “lâu la” 僂儸.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 僂 (1).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Lâu la 樓羅.

Từ điển Trung-Anh

(1) smart
(2) clever

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

luó ㄌㄨㄛˊ [ㄌㄨˊ]

U+650E, tổng 19 nét, bộ shǒu 手 (+16 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

xưa dùng như chữ 攞

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

luó ㄌㄨㄛˊ

U+6924, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: sa la 桫欏,桫椤)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 欏.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây la. Xem 桫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 欏

Từ điển Trung-Anh

see 桫欏|桫椤[suo1 luo2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

luó ㄌㄨㄛˊ [luǒ ㄌㄨㄛˇ]

U+6B0F, tổng 23 nét, bộ mù 木 (+19 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: sa la 桫欏,桫椤)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sa la” 桫欏: xem “sa” 桫.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây la. Xem 桫.

Từ điển Trung-Anh

see 桫欏|桫椤[suo1 luo2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

luó ㄌㄨㄛˊ

U+7321, tổng 11 nét, bộ quǎn 犬 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lợn, heo

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Lợn, heo. 【猪玀】trư la [zhuluó] Lợn, heo.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 玀

Từ điển Trung-Anh

name of a tribe

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

luó ㄌㄨㄛˊ

U+7380, tổng 22 nét, bộ quǎn 犬 (+19 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

lợn, heo

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Lợn, heo. 【猪玀】trư la [zhuluó] Lợn, heo.

Từ điển Trung-Anh

name of a tribe

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

luó ㄌㄨㄛˊ

U+7BA9, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái rá vo gạo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 籮.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái sọt, cái thúng, cái rổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 籮

Từ điển Trung-Anh

basket

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 5

luó ㄌㄨㄛˊ

U+7C6E, tổng 25 nét, bộ zhú 竹 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái rá vo gạo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rá, sọt (thường đan bằng tre dưới vuông trên tròn).
2. (Danh) Cái rây (để lọc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái sọt, cái thúng, cái rổ.

Từ điển Trung-Anh

basket

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 5

luó ㄌㄨㄛˊ [luō ㄌㄨㄛ]

U+7F57, tổng 8 nét, bộ wǎng 网 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vải lụa
2. cái lưới
3. bày biện

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 羅.

Từ điển Thiều Chửu

Như 羅

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lưới (bắt cá, chim): 天羅地網 Lưới trời bao phủ;
② Giăng lưới bắt, quây lưới bắt (chim): 門可羅雀Có thể dăng lưới bắt sẻ ngay trước cửa, cảnh tượng hiu quạnh;
③ Sưu tập: 羅致 Chiêu mộ; 網羅 Gom góp; 搜羅 Thu nhặt, sưu tập;
④ Trưng bày, bày ra: 羅列 Bày ra; 星羅棋布 Bủa dăng khắp nơi, chằng chịt;
⑤ Giần, rây: 銅絲羅 Giần dây thép; 絹羅 Rây tơ; 把麵再羅一過兒 Đem bột rây qua một lượt;
⑥ Là, the (hàng dệt bằng tơ lụa): 羅衣 Áo lụa; 羅扇 Quạt the; 綾羅綢緞 The lụa lượt là;
⑦ (loại) Mười hai tá, mười hai lố (= 114 cái) (Gross);
⑧ [Luó] (Họ) La. Xem 囉 [luo], [luo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 羅

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 羅.

Từ điển Trung-Anh

(1) gauze
(2) to collect
(3) to gather
(4) to catch
(5) to sift

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 283

luó ㄌㄨㄛˊ [luō ㄌㄨㄛ]

U+7F85, tổng 19 nét, bộ wǎng 网 (+14 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. vải lụa
2. cái lưới
3. bày biện

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưới (đánh chim, bắt cá). ◇Thi Kinh 詩經: “Trĩ li vu la” 雉離于羅 (Vương phong 王風, Thố viên 兔爰) Con chim trĩ mắc vào lưới.
2. (Danh) Là, một thứ dệt bằng tơ mỏng để mặc mát. ◇Tây sương kí 西廂記: “La duệ sinh hàn” 羅袂生寒 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ tam chiết) Tay áo là làm cho lạnh.
3. (Danh) Một loại đồ dùng ở mặt dưới có lưới để sàng, lọc bột hoặc chất lỏng.
4. (Danh) Họ “La”.
5. (Động) Bắt, bộ tróc.
6. (Động) Bao trùm, bao quát. ◎Như: “bao la vạn tượng” 包羅萬象.
7. (Động) Giăng, bày. ◎Như: “la liệt” 羅列 bày khắp cả, “la bái” 羅拜 xúm lại mà lạy. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bình sinh thân hữu, La bái cữu tiền” 平生親友, 羅拜柩前 (Tế Thôi Tương Công Văn 祭崔相公文) Bạn bè lúc còn sống, Xúm lạy trước linh cữu.
8. (Động) Thu thập, chiêu tập, tìm kiếm. ◎Như: “la trí nhân tài” 羅致人才 chiêu tập người tài.
9. (Động) Ứớc thúc, hạn chế. ◇Vương An Thạch 王安石: “Phương kim pháp nghiêm lệnh cụ, sở dĩ la thiên hạ chi sĩ, khả vị mật hĩ” 方今法嚴令具, 所以羅天下之士, 可謂密矣 (Thượng Nhân Tông hoàng đế ngôn sự thư 上仁宗皇帝言事書).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lưới (bắt cá, chim): 天羅地網 Lưới trời bao phủ;
② Giăng lưới bắt, quây lưới bắt (chim): 門可羅雀Có thể dăng lưới bắt sẻ ngay trước cửa, cảnh tượng hiu quạnh;
③ Sưu tập: 羅致 Chiêu mộ; 網羅 Gom góp; 搜羅 Thu nhặt, sưu tập;
④ Trưng bày, bày ra: 羅列 Bày ra; 星羅棋布 Bủa dăng khắp nơi, chằng chịt;
⑤ Giần, rây: 銅絲羅 Giần dây thép; 絹羅 Rây tơ; 把麵再羅一過兒 Đem bột rây qua một lượt;
⑥ Là, the (hàng dệt bằng tơ lụa): 羅衣 Áo lụa; 羅扇 Quạt the; 綾羅綢緞 The lụa lượt là;
⑦ (loại) Mười hai tá, mười hai lố (= 114 cái) (Gross);
⑧ [Luó] (Họ) La. Xem 囉 [luo], [luo].

Từ điển Trung-Anh

(1) gauze
(2) to collect
(3) to gather
(4) to catch
(5) to sift

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 282

luó ㄌㄨㄛˊ

U+8136, tổng 11 nét, bộ ròu 肉 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vân tay

Từ điển Trần Văn Chánh

Vân tay.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 腡

Từ điển Trung-Anh

fingerprint

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

luó ㄌㄨㄛˊ

U+8161, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

vân tay

Từ điển Trần Văn Chánh

Vân tay.

Từ điển Trung-Anh

fingerprint

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

luó ㄌㄨㄛˊ [léi ㄌㄟˊ]

U+8502, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Dạng viết khác của chữ 虆.

Tự hình 1

Dị thể 4

luó ㄌㄨㄛˊ [guā ㄍㄨㄚ, guǒ ㄍㄨㄛˇ, ㄨㄛ]

U+8778, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Oa ngưu” 蝸牛 con sên. § Còn gọi là: “triện sầu quân” 篆愁君, “thủy ngưu nhi” 水牛兒.
2. (Tính) Tỉ dụ cái gì hẹp hòi, nhỏ bé. ◎Như: “oa giác vi danh” 蝸角微名 chỗ danh nhỏ xíu, “oa cư” 蝸居 chỗ ở hẹp hòi, “oa lư” 蝸廬 cái lều cỏn con.

Tự hình 2

Dị thể 3

luó ㄌㄨㄛˊ

U+87BA, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con ốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con ốc. ◎Như: “điền loa” 田螺 ốc ruộng, “hải loa” 海螺 ốc biển. § Có thứ ốc trong vỏ nhóng nhánh, thợ sơn hay dùng để dát vào chữ, vào đồ cho đẹp gọi là “loa điền” 螺鈿 khảm ốc.
2. (Danh) Vằn, đường vằn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Kì văn như nhân chỉ thượng loa” 其文如人指上螺 (Quái thạch cung 怪石供) Đường vằn của nó như đường vằn ngón tay người ta.
3. (Danh) Đồ vật làm bằng vỏ ốc. ◇Dữu Tín 庾信: “Hương loa chước mĩ tửu” 香螺酌美酒 (Viên đình 園庭) Chén (vỏ ốc) thơm rót rượu ngon.
4. (Danh) Nói tắt của “pháp loa” 法螺, nhạc khí dùng trong quân hoặc tăng đạo. ◎Như: “xuy loa kích cổ” 吹螺擊鼓 thổi loa đánh trống.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ốc, có thứ ốc trong vỏ lóng lánh, thợ sơn hay dùng để dát vào chữ vào đồ cho đẹp gọi là loa điền 螺鈿 khảm ốc.
② Búi tóc. Như loa kế 螺髻 trẻ con róc tóc quấn quanh như xoáy trôn ốc, vì thế cho nên ngọn núi cũng gọi là loa kế, búi tóc đàn bà cũng gọi là loa kế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ốc;
② Đường xoáy trôn ốc. 【螺螄】loa sư [luósi] Con ốc;
③ (văn) Búi tóc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ốc — Hình trôn ốc.

Từ điển Trung-Anh

(1) spiral shell
(2) snail
(3) conch

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 102

luó ㄌㄨㄛˊ [guǒ ㄍㄨㄛˇ, luǒ ㄌㄨㄛˇ]

U+8803, tổng 19 nét, bộ chóng 虫 (+13 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Quả lỏa” 蜾蠃 con tò vò.
2. Một âm là “loa”. (Danh) § Thông “loa” 螺.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 15

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con mọt gỗ.
2. (Tính) Bị mọt, lâu ngày mục nát.
3. Một âm khác là “lê”. (Danh) Bầu đựng nước. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ quản khuy thiên, dĩ lê trắc hải, dĩ đình tràng chung” 以筦闚天, 以蠡測海, 以莛撞鐘 (Đông Phương Sóc truyện 東方朔傳) Lấy ống dòm trời, lấy bầu đựng nước lường biển, lấy cọng cỏ gõ chuông. § Ta quen đọc là “lãi”.
4. (Danh) Tên người. ◎Như: “Phạm Lãi” 笵蠡 người thời Xuân Thu 春秋.
5. Lại một âm là “lỏa”. (Danh) “Thốc lỏa” 瘯蠡 bệnh ghẻ của các loài vật.

Tự hình 2

Dị thể 8

luó ㄌㄨㄛˊ

U+89B6, tổng 19 nét, bộ jiàn 見 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

kể tường tận

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều, vụn vặt, tế toái.
2. “La tỏa” 覶瑣: (1) (Phó) Nói lải nhải. (2) (Tính) Phiền phức, rườm rà, rắc rối.
3. “La lũ” 覶縷: (Tính) Cong queo, khúc mắc. (Động) Kể lại đầy đủ rõ ràng, tường thuật. (Danh) Nguyên ủy của sự việc.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ la 覼.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 覼.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn. Nhìn với cảm tình tốt.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

luó ㄌㄨㄛˊ

U+89BC, tổng 21 nét, bộ jiàn 見 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kể tường tận

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “la” 覶.

Từ điển Thiều Chửu

① Uỷ khúc. Sự gì uỷ khúc không thể kể tường tận được gọi là la lũ bất tận 覼褸不盡.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ủy khúc.【覼縷】la lũ [luól=] (văn) Kể rõ, kể tỉ mỉ: 不煩覼縷 Không ngại bày tỏ; 覼縷不盡 Kể không xiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Kiến 覵 và Kiến 覷.

Tự hình 1

Dị thể 2

luó ㄌㄨㄛˊ [luò ㄌㄨㄛˋ]

U+903B, tổng 11 nét, bộ chuò 辵 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. canh tuần
2. ngăn che

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 邏.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuần tra, tuần canh: 巡邏 Tuần tiễu; 邏卒 Lính tuần;
② (văn) Ngăn che;
③ (văn) Sắc núi quanh vòng;
④ 【邏輯】 la tập [luójí] a. Lôgíc: 這幾句話不合邏輯 Mấy câu nói đó không hợp lôgíc; b. Tính quy luật khách quan, tính lôgíc: 生活的邏輯 Lôgíc của cuộc sống; c. Lôgíc học.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 邏

Từ điển Trung-Anh

patrol

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 18

luó ㄌㄨㄛˊ [luò ㄌㄨㄛˋ]

U+908F, tổng 22 nét, bộ chuò 辵 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. canh tuần
2. ngăn che

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tuần tra. ◎Như: “tuần la” 巡邏 tuần canh.
2. (Động) Ngăn che.
3. (Danh) Lính tuần canh. ◎Như: “la tốt” 邏卒 lính tuần canh.
4. (Danh) Ven khe hoặc núi. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Thúy la sâm thú tước” 翠邏森戍削 (Trung nham 中巖) Ven khe núi biếc rậm rạp, lính thú chặt, đẽo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuần tra, tuần canh: 巡邏 Tuần tiễu; 邏卒 Lính tuần;
② (văn) Ngăn che;
③ (văn) Sắc núi quanh vòng;
④ 【邏輯】 la tập [luójí] a. Lôgíc: 這幾句話不合邏輯 Mấy câu nói đó không hợp lôgíc; b. Tính quy luật khách quan, tính lôgíc: 生活的邏輯 Lôgíc của cuộc sống; c. Lôgíc học.

Từ điển Trung-Anh

patrol

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 18

luó ㄌㄨㄛˊ

U+947C, tổng 27 nét, bộ jīn 金 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái thanh la

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái thanh la. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Triệt dạ la thanh bất tạm đình” 徹夜鑼聲不暫停 (Mạc Phủ tức sự 幕府即事) Suốt đêm tiếng thanh la không tạm ngớt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thanh la, chiêng: 敲鑼打鼓 Khua chiêng gõ trống.

Từ điển Trung-Anh

(1) gong
(2) CL:面[mian4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 18

luó ㄌㄨㄛˊ

U+9523, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái thanh la

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鑼.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thanh la, chiêng: 敲鑼打鼓 Khua chiêng gõ trống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鑼

Từ điển Trung-Anh

(1) gong
(2) CL:面[mian4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 18

luó ㄌㄨㄛˊ

U+9A3E, tổng 21 nét, bộ mǎ 馬 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con la

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con la. § Lừa đực ngựa cái giao phối nhau sinh ra con “loa” 騾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con la (con vật lai giữa lừa và ngựa). 【騾子】 loa tử [luózi] Con la. Xem 驢騾 [lluó], 馬騾 [măluó].

Từ điển Trung-Anh

(1) mule
(2) CL:匹[pi3],頭|头[tou2]

Tự hình 1

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

luó ㄌㄨㄛˊ

U+9A58, tổng 23 nét, bộ mǎ 馬 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con la

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “loa” 騾.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ loa 騾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 騾.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con vật lai, mà cha là lừa mẹ là ngựa.

Từ điển Trung-Anh

variant of 騾|骡[luo2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 14

luó ㄌㄨㄛˊ

U+9AA1, tổng 14 nét, bộ mǎ 馬 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con la

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 騾.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con la (con vật lai giữa lừa và ngựa). 【騾子】 loa tử [luózi] Con la. Xem 驢騾 [lluó], 馬騾 [măluó].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 騾

Từ điển Trung-Anh

(1) mule
(2) CL:匹[pi3],頭|头[tou2]

Từ điển Trung-Anh

variant of 騾|骡[luo2]

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Từ ghép 5

luó ㄌㄨㄛˊ

U+9E01, tổng 24 nét, bộ niǎo 鳥 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) grebe
(2) wren

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 14