Có 13 kết quả:
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đó ư (đặt ở chỗ ngừng để nhấn mạnh ý sắp nói): 這件事嗎,其實也不能怪他 Việc này ư, thực ra cũng không thể trách anh ấy được; 綠化嗎,是城市建設的一個重要方面 Việc phủ cây xanh đó ư, đó là một khía cạnh quan trọng của công cuộc xây dựng thành phố. Xem 嗎 [má], [mă].
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 5
Dị thể 4
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. (trợ từ)
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Cũng như “ma” 麼. ◎Như: “thị điện thoại hoại liễu ma?” 是電話壞了嗎? điện thoại hư rồi sao?
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đó ư (đặt ở chỗ ngừng để nhấn mạnh ý sắp nói): 這件事嗎,其實也不能怪他 Việc này ư, thực ra cũng không thể trách anh ấy được; 綠化嗎,是城市建設的一個重要方面 Việc phủ cây xanh đó ư, đó là một khía cạnh quan trọng của công cuộc xây dựng thành phố. Xem 嗎 [má], [mă].
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 1
Dị thể 3
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. (trợ từ)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. rỗ, không nhẵn
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) “Ma phong” 痲風 bệnh phong, chứng hủi. § Cũng gọi là: “ma phong” 麻風, “ma phong” 痲瘋, “đại ma phong” 大麻風, “lại bệnh” 癩病.
3. (Tính) “Ma tí” 痲痺 tê buốt.
4. (Tính) Rỗ (mặt có nhiều vết sẹo do mắc bệnh lên đậu). § Thông “ma” 麻. ◎Như: “ma tử” 痲子 người mặt rỗ.
5. (Động) Mất cảm giác, tê dại. § Thông “ma” 麻.
Từ điển Thiều Chửu
② Ma phong 痲風 chứng hủi. Cũng viết 痲瘋.
③ Ma tí 痲痺 tê buốt.
④ Tục gọi lên đậu rồi rỗ mặt là ma tử 痲子. Thường dùng như chữ lâm 麻.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Bệnh phong, bệnh hủi;
③ Làm cho tê liệt;
④ Sẹo đậu mùa, sẹo rỗ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) numb
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ ghép 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) hemp
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Thuận theo. ◇Trang Tử 莊子: “Phàm giao, cận tắc tất tương mĩ dĩ tín” 凡交, 近則必相靡以信 (Nhân gian thế 人間世).
3. (Động) Không có. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: “Thất mĩ khí vật, gia vô nhàn nhân” 室靡棄物, 家無閒人 (Tiên tỉ sự lược 先妣事略) Trong nhà không có vật bỏ phí, không có người ở rỗi.
4. (Động) Lan tràn.
5. (Động) Kéo, dắt.
6. (Tính) Xa xỉ. ◎Như: “xa mĩ” 奢靡 xoa hoa, “phù mĩ” 浮靡 xa xỉ.
7. (Tính) Nhỏ, mịn. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Mĩ nhan nị lí” 靡顏膩理 (Chiêu hồn 招魂) Mặt hoa da phấn.
8. (Tính) Hoa lệ, tốt đẹp. ◎Như: “mĩ y ngọc thực” 靡衣玉食 ăn ngon mặc đẹp. ◇Tô Thức 蘇軾: “Mĩ y ngọc thực dĩ quán ư thượng giả, hà khả thắng số” 靡衣玉食以館於上者, 何可勝數 (Luận dưỡng sĩ 論養士).
9. (Phó) Không, chẳng. ◇Thi Kinh 詩經: “Mĩ thất mĩ gia” 靡室靡家 (Tiểu nhã 小雅, Thải vi 采薇) Không cửa không nhà. ◇Lục Du 陸游: “Nho giả cao đàm nhi mĩ thích dụng” 儒者高談而靡適用 (San định quan cung chức tạ khải 刪定官供職謝啟).
10. (Danh) Tên ấp thời xưa.
11. (Danh) Họ “Mĩ”.
12. Một âm là “mi”. (Động) Lãng phí. § Thông “mi” 糜. ◇Mặc Tử 墨子: “Mi dân chi tài” 靡民之財 (Tiết táng hạ 節葬下) Lãng phí tài sản của dân.
13. (Động) Diệt, tan nát. § Thông “mi” 糜. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Tỉ Can dĩ trung mi kì thể” 比干以忠靡其體 (Thuyết san 說山) Tỉ Can vì lòng trung mà nát thân.
14. (Động) Hết, tận. ◇Phương Tượng Anh 方象瑛: “Lực khuất khí mĩ” 力屈氣靡 (Du Uyên Ương hồ kí 遊鴛鴦湖記).
15. (Động) (Chim phượng) chết. ◇Sư Khoáng 師曠: “Phụng mi loan ngoa, bách điểu ế chi” 鳳靡鸞吪, 百鳥瘞之 (Cầm kinh 禽經). § Trương Hoa 張華 chú: “Phụng tử viết mĩ, loan tử viết ngoa” 鳳死曰靡, 鸞死曰吪.
16. (Động) Chia ra, phân, tán. ◇Dịch Kinh 易經: “Hạc minh tại âm, kì tử hòa chi. Ngã hữu hảo tước, ngô dữ nhĩ mi chi” 鶴鳴在陰, 其子和之. 我有好爵, 吾與爾靡之 (Trung phu 中孚卦, Lục thập nhất 六十一) Hạc gáy trong bóng mát, con nó hòa theo. Ta có rượu ngon, cùng mi chia nhau.
17. (Tính) Hủ bại, đồi trụy. § Thông “mi” 糜. ◎Như: “sanh hoạt mi lạn” 生活靡爛 cuộc sống bại hoại, phóng dật.
18. Một âm là “ma”. (Danh) Tên huyện thời xưa. § “Thu Ma” 收靡 (thuộc tỉnh Vân Nam ngày nay).
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Quần áo để tang. § Gai đực có năm nhụy, gai cái có một nhụy. Gai đực thì khi hoa rụng hết liền nhổ, ngâm nước bóc lấy vỏ, mềm nhũn mà có thớ dài, dùng để dệt vải thưa. Gai cái thì đến mùa thu mới cắt, bóc lấy hạt rồi mới đem ngâm, dùng để dệt sô gai, vì nó đen và xù xì nên chỉ dùng làm đồ tang. ◎Như: “ti ma” 緦麻 áo xô gai (để tang).
3. (Danh) “Hồ ma” 胡麻 cây vừng, có khi gọi là “chi ma” 脂麻 hay “du ma” 油麻. § Hạt nó có hai thứ đen và trắng. Tương truyền Trương Khiên 張騫 đem giống ở Tây Vực 西域 về, nên gọi là “hồ ma”.
4. (Danh) Họ “Ma”.
5. (Động) Mất hết cảm giác, tê. ◎Như: “ma mộc” 麻木 tê dại.
6. (Tính) Làm bằng gai. ◎Như: “ma hài” 麻鞋 giày gai.
7. (Tính) Tê liệt.
8. (Tính) Đờ đẫn, bần thần.
9. (Tính) Nhiều nhõi, phiền toái, rầy rà. ◎Như: “ma phiền” 麻煩 phiền toái.
10. (Tính) Sần sùi, thô tháo. ◎Như: “ma kiểm” 麻臉 mặt rỗ.
Từ điển Trung-Anh
(2) hemp
Từ điển Trung-Anh
(2) hemp or flax fiber for textile materials
(3) sesame
(4) CL:縷|缕[lu:3]
(5) (of materials) rough or coarse
(6) pocked
(7) pitted
(8) to have pins and needles or tingling
(9) to feel numb
Tự hình 4
Dị thể 4
Từ ghép 222
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0