Có 27 kết quả:

㡌 mào ㄇㄠˋ冃 mào ㄇㄠˋ冐 mào ㄇㄠˋ冒 mào ㄇㄠˋ媢 mào ㄇㄠˋ帽 mào ㄇㄠˋ懋 mào ㄇㄠˋ旄 mào ㄇㄠˋ楙 mào ㄇㄠˋ毛 mào ㄇㄠˋ毷 mào ㄇㄠˋ牟 mào ㄇㄠˋ瑁 mào ㄇㄠˋ皃 mào ㄇㄠˋ眊 mào ㄇㄠˋ瞀 mào ㄇㄠˋ耄 mào ㄇㄠˋ耗 mào ㄇㄠˋ芼 mào ㄇㄠˋ茂 mào ㄇㄠˋ蝐 mào ㄇㄠˋ袤 mào ㄇㄠˋ貌 mào ㄇㄠˋ貿 mào ㄇㄠˋ贸 mào ㄇㄠˋ鄚 mào ㄇㄠˋ鄮 mào ㄇㄠˋ

1/27

mào ㄇㄠˋ

U+384C, tổng 11 nét, bộ jīn 巾 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [mao4]

Tự hình 1

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ

U+5183, tổng 4 nét, bộ jiǒng 冂 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) old variant of [mao4]
(2) hat
(3) cap

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ

U+5190, tổng 8 nét, bộ jiǒng 冂 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xông lên
2. hấp tấp
3. giả mạo

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mạo .

Từ điển Trung-Anh

old variant of [mao4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ [ㄇㄛˋ, mòu ㄇㄡˋ]

U+5192, tổng 9 nét, bộ jiǒng 冂 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. xông lên
2. hấp tấp
3. giả mạo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bốc lên, đổ ra. ◎Như: “mạo yên” bốc khói, “mạo hãn” đổ mồ hôi.
2. (Động) Xông pha, bất chấp, làm mà không e sợ. ◎Như: “mạo hiểm” xông pha nơi nguy hiểm, “mạo vũ” xông mưa. ◇Hồng Lâu Mộng : “Bảo Ngọc mang cật liễu nhất bôi, mạo tuyết nhi khứ” , (Đệ ngũ thập hồi) Bảo Ngọc uống ngay một chén, rồi đi ra ngoài tuyết.
3. (Động) Giả xưng, giả làm. ◎Như: “mạo danh” giả xưng, “giả mạo” giả làm.
4. (Phó) Bừa, liều, lỗ mãng. ◎Như: “mạo phạm” xúc phạm, đụng chạm, “mạo tiến” tiến bừa.
5. (Danh) Họ “Mạo”.
6. Một âm là “mặc”. (Danh) ◎Như: “Mặc Đốn” tên chủ rợ Hung nô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sủi lên, bốc lên, đổ ra: Bốc khói; Sủi bọt; Đổ mồ hôi;
② Mạo hiểm, xông pha, bất chấp: Xông pha nơi nguy hiểm; Xông pha mưa gió; Xông lên bất chấp súng đạn của địch; Bất chấp lẽ phải trên đời;
③ Lỗ mãng, bừa, ẩu: Làm bừa;
④ Giả mạo, mạo xưng: Mạo nhận; Coi chừng giả mạo;
⑤ (văn) Che trùm;
⑥ (văn) Hấp tấp: Mạo muội, lỗ mãng, làm cản;
⑦ [Mào] (Họ) Mạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che trùm — Xâm phạm, đụng chạm tới. Dám làm — Mượn cờ mà nói. Nói giả ra — Làm giả. Td: Giả mạo.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [mao4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to emit
(2) to give off
(3) to send out (or up, forth)
(4) to brave
(5) to face
(6) reckless
(7) to falsely adopt (sb's identity etc)
(8) to feign
(9) (literary) to cover

Tự hình 3

Dị thể 15

Từ ghép 70

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ

U+5AA2, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ghen ghét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghen ghét, ghen tị. ◎Như: “mạo tật” ghen ghét, đố kị.
2. (Hình) Có tính ghen tị. ◎Như: “mạo phụ” người đàn bà hay ghen tị.

Từ điển Trung-Anh

envious

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ

U+5E3D, tổng 12 nét, bộ jīn 巾 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nón, mũ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mũ, các thứ dùng để đội đầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái mũ, các thứ dùng để đội đầu đều gọi là mạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mũ, nón: Mũ dạ, mũ phớt; Mũ cói, mũ lác;
② Nắp, đai: Nắp bút; Đai ốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khăn bịt đầu — cái mũ.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [mao4]

Từ điển Trung-Anh

(1) hat
(2) cap

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 67

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ

U+61CB, tổng 17 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khuyên răn

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Gắng gỏi, cần mẫn. ◇Thư Kinh : “Vô hí đãi, mậu kiến đại mệnh” , (Bàn Canh hạ ) Chớ chơi đùa biếng nhác, hãy cố gắng dựng lên mệnh lớn.
2. (Động) Khuyến khích. ◎Như: “mậu thưởng” tưởng thưởng, khen thưởng khích lệ.
3. (Động) Trao đổi. § Thông “mậu” 貿.
4. (Tính) Lớn lao. ◎Như: “mậu tích” thành quả to lớn. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thánh đức vĩ mậu, quy củ túc nhiên” , (Đệ tứ hồi) Đức hạnh cao lớn, khuôn phép trang nghiêm.
5. (Tính) Tốt đẹp.
6. (Danh) Họ “Mậu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Khuyên gắng, như mậu thưởng lấy phần thưởng mà khuyên gắng lên.
② Tốt tươi (hàm có ý lớn lao tốt đẹp).
③ Ðổi chác, cùng nghĩa như chữ mậu 貿.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cần mẫn;
② Khuyến khích: Thưởng để khuyến khích;
③ (văn) Tốt tươi (như , bộ );
④ (văn) Đổi chác (như 貿, bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng sức — Vẻ tươi tốt xum xuê của cây cối — Vui vẻ trong lòng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to be hardworking
(2) luxuriant
(3) splendid

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ [máo ㄇㄠˊ]

U+65C4, tổng 10 nét, bộ fāng 方 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Thiều Chửu

Như

Từ điển Thiều Chửu

① Cờ mao, cờ có cắm lông đuôi con bò tót vào cán gọi là cờ mao.
② Một âm là mạo. Già cả, như phản kì mạo nghê trả lại người già kẻ bé.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cờ mao (cờ thời xưa có cắm đuôi con bò tót).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Già cả, người già (dùng như , bộ ): Già và trẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cờ dùng trong quân đội thời xưa. Ta cũng gọi là Cơ mao — Lông trâu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Già cả. Người già 80, 90 tuổi. Dùng như chữ Mạo — Một âm là Mao. Xem Mao.

Từ điển Trung-Anh

variant of [mao4]

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ

U+6959, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tốt tươi
2. cây mậu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “mậu”, tức là cây “mộc qua” .
2. (Tính) Tốt tươi. § Thông “mậu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt tươi, cùng một nghĩa với chữ mậu .
② Cây mậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây hộ (thời xưa dùng làm tên bắn);
② Thô sơ không bền chắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi tốt xum xuê của cây cối.

Từ điển Trung-Anh

Cydonia japonica

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ [máo ㄇㄠˊ]

U+6BDB, tổng 4 nét, bộ máo 毛 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông. ◎Như: “mao bút” bút lông, “mao trùng” sâu róm.
2. (Danh) Râu, tóc. ◎Như: “nhị mao” người đã hai thứ tóc (tuổi tác). ◇Hạ Chi Chương : “Thiếu tiểu li gia lão đại hồi, Hương âm vô cải tấn mao thôi” , (Hồi hương ngẫu thư ) Lúc nhỏ tuổi xa nhà, đến khi già cả trở về, Giọng nói quê nhà không đổi, tóc mai suy kém.
3. (Danh) Mốc, meo. ◎Như: “man đầu phóng cửu liễu, tựu yếu trưởng mao” , bánh bột để lâu, sắp bị lên mốc rồi.
4. (Danh) Mượn chỉ loài thú. ◇Phạm Trọng Yêm : “Hạ miện quần mao độn” (Điêu ngạc tại thu thiên ) Dưới trông bầy thú chạy trốn.
5. (Danh) Cây cỏ. § Thông “mao” . ◎Như: “bất mao chi địa” đất không có cây cỏ.
6. (Danh) Tục dùng thay chữ “hào” , nói về “hào li” .
7. (Danh) Tên một binh khí thời xưa.
8. (Danh) Hào (tiền). § Tục dùng như “giác” .
9. (Danh) Họ “Mao”.
10. (Tính) Thô, không tinh tế, chưa gia công. ◎Như: “mao thiết” sắt thô, “mao tháo” thô tháo, xù xì.
11. (Tính) Chưa thuần tịnh. ◎Như: “mao trọng” trọng lượng kể cả bao bì, “mao lợi” tổng lợi nhuận.
12. (Tính) Nhỏ bé, nhỏ nhặt. ◎Như: “mao cử tế cố” đưa ra những cái nhỏ mọn, “mao hài tử” nhóc con.
13. (Tính) Lờ mờ, mô hồ. ◇Khắc Phi : “Lí Khắc đài đầu vọng thiên, nhất loan mao nguyệt, kỉ khỏa sơ tinh” , , (Xuân triều cấp , Thập lục) Lí Khắc ngẩng đầu nhìn trời, một vành cung trăng lờ mờ, vài ngôi sao thưa thớt.
14. (Động) Nổi giận, phát cáu.
15. (Động) Sợ hãi, hoảng sợ. ◎Như: “hách mao liễu” làm cho phát khiếp, “mao cước kê” chân tay luống cuống, hành động hoảng hốt.
16. (Động) Sụt giá, mất giá. ◎Như: “hóa tệ mao liễu” tiền tệ sụt giá.
17. (Phó) Khoảng chừng, vào khoảng, đại ước. ◇Mao Thuẫn : “Mao toán toán dã hữu nhị thập vạn” (Đa giác quan hệ ) Tính ra ước độ hai mươi vạn.

Tự hình 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ

U+6BF7, tổng 13 nét, bộ máo 毛 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: máo táo )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Máo táo” buồn bực, phiền muộn. § Thời nhà Đường, học trò thi không đỗ, uống rượu say giải buồn gọi là “đả máo táo” . Sau “đả máo táo” chỉ thi rớt.

Từ điển Thiều Chửu

① Máo táo buồn bực.
② Vải lông.

Từ điển Trần Văn Chánh

máo táo [màosào] (văn) ① Buồn bực: (Học trò) nhậu say vì buồn bực thi rớt;
② Nỉ (vải lông).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạo táo : Buồn rầu, phiền muộn.

Từ điển Trung-Anh

restless

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ [móu ㄇㄡˊ, ㄇㄨˋ]

U+725F, tổng 6 nét, bộ níu 牛 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cướp, lấy. ◎Như: “mưu lợi” trục lợi.
2. (Động) Ngang bằng. § Thông .
3. (Danh) Lúa mạch to. § Thông .
4. (Danh) Họ “Mưu”.
5. (Tính) To, lớn. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Hiền giả chi đạo, mưu nhi nan tri, diệu nhi nan kiến” , , (Hữu thủy lãm , Cẩn thính ) Đạo của bậc hiền tài, to lớn khó biết, mầu nhiệm khó thấy.
6. (Trạng thanh) Tiếng bò kêu.
7. § Ghi chú: Ta quen đọc là “mâu”.

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ [mèi ㄇㄟˋ]

U+7441, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: đại mội )

Từ điển phổ thông

ngọc mạo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc “mạo”, thiên tử cầm để tiếp kiến chư hầu, thời xưa.
2. Một âm là “mội”. (Danh) § Xem “đại mội” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc mạo, vua thiên tử cầm để hội họp chư hầu.
② Một âm là mội. Ðại mội con đồi mồi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngọc mạo (thiên tử cầm để họp các chư hầu thời xưa);
② Xem [dài mào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên loại ngọc mà thiên tử đeo thời trước — Một âm là Mội. Xem Mội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đại mội . Vần Đại.

Từ điển Trung-Anh

(jade)

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ

U+7683, tổng 7 nét, bộ bái 白 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vẻ ngoài, sắc mặt

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

variant of [mao4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ

U+770A, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mờ, nhập nhèm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lờ mờ, tròng mắt thất thần, nhìn không rõ. ◇Mạnh Tử : “Hung trung bất chánh, tắc mâu tử mạo yên” , (Li Lâu thượng ) Trong lòng không ngay thẳng thì con ngươi lờ đờ nhìn không rõ.
2. (Tính) Già cả. § Cũng như “mạo” .
3. (Tính) Mù quáng, hôn hội, mê loạn.
4. (Danh) Cờ mao. § Thông “mao” .
5. (Danh) Chỉ quân đội, quân lữ.
6. (Động) Híp mắt. ◇Nho lâm ngoại sử : “Hòa thượng mạo trước nhãn” (Đệ ngũ tứ hồi) Hòa thượng híp mắt lại.

Từ điển Thiều Chửu

① Lờ mờ, lèm nhèm, cập kèm.
② Già cả. Cũng như chữ mạo .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① (Mắt) lờ mờ, lèm nhèm;
② Già cả (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt mờ, mắt lòa.

Từ điển Trung-Anh

having poor eyesight

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ [mòu ㄇㄡˋ, ㄨˊ]

U+7780, tổng 14 nét, bộ mù 目 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lờ mờ, mù mịt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hoa mắt, lờ mờ, mù mờ (nhìn không rõ). ◇Trang Tử : “Dư thiếu nhi tự du ư lục hợp chi nội, dư thích hữu mậu bệnh” , (Từ vô quỷ ) Tôi hồi nhỏ rong chơi trong lục hợp (trên dưới bốn phương), tôi xảy mắc bệnh mờ mắt.
2. (Tính) Ngu dốt, ngu muội. ◎Như: “mậu nho” nhà nho mù quáng ngu dốt.
3. (Phó) Rối loạn. ◇Bắc sử : “Chân ngụy hỗn hào, thị phi mậu loạn” , (Phòng Pháp Thọ truyện ) Thật giả hỗn độn, phải trái rối loạn.
4. (Danh) Họ “Mậu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Lờ mờ, mờ mịt.
② Rối loạn, không có trí thức cũng gọi là mậu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hoa mắt, lờ mờ;
② Rối ruột;
③ Ngu dốt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sụp mắt nhìn xuống — Mắt mờ, nhìn không rõ — Mờ ám tối tăm — Rối loạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) indistinct vision
(2) dim

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ

U+8004, tổng 10 nét, bộ lǎo 老 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

già nua (tám chín mươi tuổi)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Già cả, lớn tuổi. ◇Lễ Kí : “Bát thập, cửu thập viết mạo” , (Khúc lễ thượng ) Tám mươi, chín mươi gọi là “mạo”.
2. (Tính) Hôn loạn. ◇Quốc ngữ : “Nhĩ lão mạo hĩ, hà tri?” , (Chu ngữ hạ ) Ngươi già cả mê loạn rồi, biết gì?
3. (Tính) Suy nhược, mỏi mệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Già tám chín mươi gọi là mạo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người già 80 - 90 tuổi;
② Người già, người có tuổi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người già 80, 90 tuổi — Rối loạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) extremely aged (in one's 80s or 90s)
(2) octogenarian
(3) nonagenarian

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 1

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ [hào ㄏㄠˋ, máo ㄇㄠˊ]

U+8017, tổng 10 nét, bộ lěi 耒 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đần độn, ngu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giảm, bớt. ◇Hậu Hán Thư : “Kim bách tính tao nạn, hộ khẩu háo thiểu, nhi huyện quan lại chức sở trí thượng phồn” , , (Quang Vũ đế kỉ hạ ) Nay trăm họ gặp nạn, hộ khẩu giảm bớt, mà quan huyện chức lại đặt ra nhiều quá.
2. (Động) Tiêu phí. ◎Như: “háo phí ngân tiền” tiêu phí tiền bạc.
3. (Động) Rơi rụng, linh lạc.
4. (Động) Tổn hại.
5. (Động) Kéo dài, dây dưa. ◎Như: “háo thì gian” kéo dài thời gian.
6. (Danh) Họa loạn, tai họa. ◇Nguyên điển chương : “Lưỡng Quảng giá kỉ niên bị thảo tặc tác háo, bách tính thất tán liễu” , (Hộ bộ thập , Tô thuế ) Lưỡng Quảng vào mấy năm đó bị giặc cỏ gây ra tai họa, nhân dân thất tán.
7. (Danh) Chỉ con chuột (phương ngôn). § Gọi tắt của “háo tử” .
8. (Danh) Tin tức, âm tín. ◎Như: “âm háo” tăm hơi. § Ta quen đọc là “hao”. ◇Nguyễn Du : “Cố hương đệ muội âm hao tuyệt” (Sơn cư mạn hứng ) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn.
9. Một âm là “mạo”. (Tính) Đần độn, u ám, tăm tối.
10. Lại một âm là “mao”. (Động) Hết, khánh tận.

Từ điển Thiều Chửu

① Hao sút, như háo phí ngân tiền hao phí tiền bạc.
② Tin tức, như âm háo tăm hơi.
③ Một âm là mạo. Ðần độn.
④ Lại một âm là mao. Không, hết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hao, tốn kém, phí, tốn: Hao phí tiền bạc; Lượng hao dầu;
② Kéo dài, dây dưa: Kéo dài thời gian; Đừng dây dưa nữa, đi mau lên;
③ Tin (không may): Tin buồn (chết, qua đời).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hết, xong: Không còn sót lại chút gì, đã hoàn toàn hết rồi (Hán thư).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đần độn, ngu muội hồ đồ, tăm tối (dùng như bộ ): Quan hôn loạn thì không thể trị (Sử kí); Nhiều mà loạn thì gọi là tăm tối (Tuân tử); Nếu không mau trừ bỏ đi, thì đầu óc sẽ ngày càng tăm tối (Hoài Nam tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hụt đi, thiếu đi, bớt đi — Tốn kém — Tin tức. Cũng gọi là Tiêu hao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giảm bớt. Hao hụt — Mất đi — Tin tức — Ta quen đọc Hao — Các âm khác là Mao, Mạo. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết. không còn gì — Các âm khác là Háo, Mạo. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt mờ — Mờ mờ, không rõ — Như chữ Mạo — Các âm khác là Háo, Hao. Xem các âm này.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ [máo ㄇㄠˊ]

U+82BC, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lựa chọn
2. rao mạo

Từ điển phổ thông

cỏ mao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau tạp ở trong canh.
2. (Động) Lựa, trích lấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Lựa, lẩy lấy.
② Rau mạo.
③ Một âm là mao. Cỏ mao.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rau cỏ ăn được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lựa, lựa lấy: Rau hạnh dài vắn, vớt nó bên tả bên hữu (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các loài cây cỏ trên mặt đất — Một âm là Mạo. Xem Mạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rau. Td: Mạo canh ( canh rau ) — Lựa chọn — Một âm là Mao. Xem Mao.

Từ điển Trung-Anh

(1) select
(2) vegetables

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ

U+8302, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tươi tốt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt tươi, um tùm. ◎Như: “trúc bao tùng mậu” tùng trúc tốt tươi.
2. (Tính) Thịnh vượng, tốt đẹp. ◎Như: “mậu tài” tài giỏi.
3. (Danh) Họ “Mậu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt, cây cỏ tốt tươi. Như trúc bao tùng mậu tùng trúc tốt tươi.
② Sự nghiệp được thịnh vượng cũng gọi là mậu.
③ Tốt đẹp. Như mậu tài tài giỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rậm, um tùm, tốt tươi: Rễ sâu cành rậm; Tập sách gồm có văn và tranh ảnh;
② Tốt đẹp, thịnh vượng: Tài giỏi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tươi tốt của cây cối — Đẹp đẽ.

Từ điển Trung-Anh

(1) luxuriant
(2) (chemistry) cyclopentadiene

Tự hình 3

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ

U+8750, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

see [dai4 mao4]

Tự hình 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ [móu ㄇㄡˊ]

U+88A4, tổng 11 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rộng lớn
2. rộng về phương Nam Bắc (xem: quảng )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiều dài trên đất theo hướng nam bắc.
2. (Danh) Cũng chỉ bề ngang hoặc bề chu vi. ◇Sử Kí : “Trúc trường thành, nhân địa hình, dụng chế hiểm tắc, khởi Lâm Thao, chí Liêu Đông, diên mậu vạn dư lí” , , , , (Mông Điềm liệt truyện ) Xây dựng Trường Thành, tùy theo địa thế, dùng làm chỗ hiểm yếu, từ Lâm Thao tới Liêu Đông, dài rộng hơn một vạn dặm.

Từ điển Thiều Chửu

① Rộng suốt. Chiều rộng về phương đông phương tây là quảng , về phương nam phương bắc là mậu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Rộng suốt về hướng nam bắc. quảng mậu [guăngmào] (văn) Diện tích.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái giải áo — Dài thướt tha.

Từ điển Trung-Anh

(1) length
(2) distance from north to south

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ [ㄇㄛˋ]

U+8C8C, tổng 14 nét, bộ zhì 豸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

vẻ ngoài, sắc mặt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dáng mặt, vẻ mặt. ◎Như: “tuyết phu hoa mạo” da như tuyết, mặt như hoa, “mạo tẩm” vẻ mặt xấu xí.
2. (Danh) Bề ngoài, ngoại quan. ◎Như: “mạo vi cung kính” bề ngoài làm ra bộ cung kính, “toàn mạo” tình huống toàn bộ của sự vật.
3. (Danh) Nghi thức cung kính, lễ mạo. ◇Luận Ngữ : “Kiến tư thôi giả, tuy hiệp, tất biến. Kiến miện giả dữ cổ giả, tuy tiết, tất dĩ mạo” , , . , , (Hương đảng ) Thấy người mặc áo tang, dù quen biết, cũng biến sắc (tỏ lòng thương xót). Thấy người đội mão lễ và người mù, dù thân gần, cũng tỏ ra cung kính.
4. (Danh) Sắc mặt, thần thái. ◇Liễu Tông Nguyên : “Ngôn chi mạo nhược thậm thích giả” (Bộ xà giả thuyết ) Nói xong sắc mặt sắc mặt cực kì buồn thảm.
5. (Danh) Hình trạng, tư thái.
6. (Danh) Họ “Mạo”.
7. (Phó) Tỏ ra bên ngoài. ◎Như: “mạo hợp thần li” ngoài mặt như thân thiết mà trong lòng giả dối.
8. Một âm là “mạc”. (Động) Vẽ (hình người hay vật). ◇Tân Đường Thư : “Mệnh công mạc phi ư biệt điện” 殿 (Dương Quý Phi ) Sai thợ vẽ quý phi ở biệt điện.

Từ điển Thiều Chửu

① Dáng mặt như tuyết phu hoa mạo da như tuyết, mặt như hoa.
② Bề ngoài như mạo vi cung kính bề ngoài làm ra bộ cung kính.
③ Lễ mạo dáng cung kính.
④ Sắc mặt.
⑤ Một âm là mộc. Vẽ hình người hay vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tướng mạo, dáng mặt, vẻ mặt, sắc mặt: Bộ mặt, vẻ mặt; Vẻ ngoài chẳng cần như ngọc đẹp;
② Dáng dấp bề ngoài, cảnh: Toàn cảnh; Bề ngoài ra vẻ cung kính;
③ Lễ mạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẽ chân dung. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Chinh phu tử sĩ mấy người, nào ai mạc mặt nào ai gọi hồn « — Một âm là Mạo. Xem Mạo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt — Khuôn mặt, nét mặt. Hát nói của Nguyễn Khuyến có câu: » Mạo ngoại bất cầu như mĩ ngọc « ( ngoài mặt không cần đẹp như ngọc đẹp ) — Vẻ đẹp của mặt. Đoạn trường tân thanh có câu: » Phong tư tài mạo tuyệt vời, vào trong phong nhã ra ngoài hào hoa « — Hiện lên nét mặt.

Từ điển Trung-Anh

appearance

Tự hình 4

Dị thể 10

Từ ghép 51

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ

U+8CBF, tổng 12 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mậu dịch, trao đổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trao đổi, giao dịch.
2. (Động) Mua bán. ◎Như: “mậu dịch” 貿 mua bán.
3. (Động) Thay đổi, biến dịch. ◇Lương Chiêu Minh thái tử : “Viêm lương thủy mậu, xúc hứng tự cao” 貿, (Đáp Tấn Vương thư ) Nóng lạnh vừa biến đổi, cảm hứng tự lên cao.
4. (Động) Lẫn lộn. ◇Bùi Nhân : “Thị phi tương mậu, chân ngụy suyễn tạp” 貿, (Sử kí tập giải tự ) Đúng sai lẫn lộn, thực giả hỗn tạp.
5. (Phó) Bừa bãi, cẩu thả, tùy tiện. ◎Như: “mậu nhiên” 貿 tùy tiện. ◇Cù Hựu : “Bằng hữu dã bất cảm mậu nhiên hảm tha” 貿 (Tu Văn xá nhân truyện ) Người bạn không dám đường đột gọi ông.
6. (Danh) Họ “Mậu”.
7. (Tính) “Mậu mậu” 貿貿: (1) Lèm nhèm, lờ mờ. (2) Hồ đồ, mê muội. ◇Lí Xương Kì : “Mậu mậu vu nho” 貿貿 (Thái San ngự sử truyện ) Hủ nho hồ đồ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mậu dịch, trao đổi (hàng hoá);
② Lẫn lộn;
③ (văn) Ẩu, bừa bãi, cẩu thả.

Từ điển Trung-Anh

(1) commerce
(2) trade

Tự hình 4

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 41

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ

U+8D38, tổng 9 nét, bộ bèi 貝 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mậu dịch, trao đổi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貿.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mậu dịch, trao đổi (hàng hoá);
② Lẫn lộn;
③ (văn) Ẩu, bừa bãi, cẩu thả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 貿

Từ điển Trung-Anh

(1) commerce
(2) trade

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 41

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ [ㄇㄛˋ]

U+911A, tổng 12 nét, bộ yì 邑 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: mạo châu )

Từ điển Trần Văn Chánh

(trước đọc mạc [mò]) ① Mạo Châu [Màozhou] Tên thị trấn (ở thành phố Nhậm Khâu, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc);
② Huyện Mạo (huyện thời cổ, thuộc thị trấn Mạo Châu, thành phố Nhậm Khâu, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc ngày nay).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc nước Triệu thời cổ, nay là địa phận tỉnh Hà Bắc.

Tự hình 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

mào ㄇㄠˋ

U+912E, tổng 14 nét, bộ yì 邑 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên huyện đời Tần. Nền cũ nay thuộc huyện Ngân , tỉnh Chiết Giang .
2. (Danh) Họ “Mậu”.

Từ điển Trung-Anh

ancient place name

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0