Có 13 kết quả:

凂 měi ㄇㄟˇ媄 měi ㄇㄟˇ媺 měi ㄇㄟˇ嬍 měi ㄇㄟˇ嵄 měi ㄇㄟˇ毎 měi ㄇㄟˇ每 měi ㄇㄟˇ浼 měi ㄇㄟˇ渼 měi ㄇㄟˇ美 měi ㄇㄟˇ羙 měi ㄇㄟˇ鎂 měi ㄇㄟˇ镁 měi ㄇㄟˇ

1/13

měi ㄇㄟˇ [miǎn ㄇㄧㄢˇ]

U+51C2, tổng 9 nét, bộ bīng 冫 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: miễn miễn 浼浼)

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ 浼.

Tự hình 1

Dị thể 1

měi ㄇㄟˇ

U+5A84, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xưa dùng như chữ 美

Từ điển Trung-Anh

beautiful

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

měi ㄇㄟˇ

U+5ABA, tổng 13 nét, bộ nǚ 女 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con gái đẹp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt, đẹp. § Cũng như “mĩ” 美.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tốt, tốt đẹp (như 美, bộ 羊).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người thiếu nữ — Tốt đẹp.

Từ điển Trung-Anh

beautiful

Tự hình 1

měi ㄇㄟˇ

U+5B0D, tổng 15 nét, bộ nǚ 女 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. nước Mỹ
3. châu Mỹ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “mĩ” 美.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

měi ㄇㄟˇ

U+5D44, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) mountain
(2) hill

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

měi ㄇㄟˇ

U+6BCE, tổng 6 nét, bộ wú 毋 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mỗi một

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 每

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

měi ㄇㄟˇ [mèi ㄇㄟˋ]

U+6BCF, tổng 7 nét, bộ wú 毋 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mỗi một

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Thường, luôn. ◎Như: “mỗi mỗi như thử” 每每如此 thường thường như thế. ◇Tây du kí 西遊記: “Phong đầu thì thính cẩm kê minh, Thạch quật mỗi quan long xuất nhập” 峰頭時聽錦雞鳴, 石窟每觀龍出入 (Đệ nhất hồi) Đầu núi thường nghe gà gấm gáy, Hang đá thường thấy rồng ra vào.
2. (Phó) Cứ, hễ, mỗi lần. ◇Vương Duy 王維: “Độc tại dị hương vi dị khách, Mỗi phùng giai tiết bội tư thân” 獨在異鄉為異客, 每逢佳節倍思親 (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ 九月九日憶山東兄弟) Một mình ở quê người làm khách lạ, Mỗi lần gặp tiết trời đẹp càng thêm nhớ người thân.
3. (Đại) Các, mỗi. ◎Như: “mỗi nhân” 每人 mỗi người, “mỗi nhật” 每日 mỗi ngày.
4. (Danh) Họ “Mỗi”.
5. Một âm là “môi”. (Tính) “Môi môi” 每每 mù mịt, hỗn độn. ◇Trang Tử 莊子: “Cố thiên hạ môi môi đại loạn, tội tại ư hiếu trí” 故天下每每大亂, 罪在於好知 (Khư khiếp 胠篋) Cho nên thiên hạ hỗn độn đại loạn, tội ở chỗ thích trí khôn (ham cơ trí).

Từ điển Thiều Chửu

① Thường, như mỗi mỗi như thử 每每如此 thường thường như thế.
② Các, mỗi, như mỗi nhân 每人 mỗi người, mỗi nhật 每日 mỗi ngày, v.v.
③ Một âm là môi. Như môi môi 每每 ruộng ngon, ruột tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mỗi, mỗi một, từng, mọi: 節約每一分錢 Tiết kiệm mỗi một (từng) đồng xu; 每四小時服一次 Cách bốn tiếng đồng hồ uống một lần (thuốc); 每人一把鐵鍬 Mỗi người một cái xẻng; 每時一刻 Mỗi giờ mỗi phút; 入太廟,每事問 Vào thái miếu, mọi việc đều hỏi (Luận ngữ);
② (văn) Mỗi lần: 王每見之必泣 Nhà vua mỗi lần gặp (ông ta) thì đều khóc (Tả truyện);
③ Thường, luôn: 每作郊遊 Thường đi chơi vùng ngoại ô; 每每如此 Thường thường như thế; 中興初,郭璞每自爲卦,知其凶終 Đầu thời trung hưng, Quách Phác thường tự bói cho mình, biết mình sẽ chết bất đắc kì tử (Sưu thần hậu kí). 【每每】mỗi mỗi [mâi mâi] Thường, thường thường: 他們常在一起,每每一談就是半天 Họ thường gặp nhau, và thường chuyện trò suốt buổi; 値歡無復 娛,每每多憂慮 Gặp khi hoan lạc thì không vui nữa, mà thường hay lo nghĩ (Đào Uyên Minh: Tạp thi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Từng cái một — Thường thường — Tuy rằng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mai mai 每 每: Vẻ béo tốt đẹp đẽ — Rắc rối lôi thôi — Một âm là Mỗi. Xem Mỗi.

Từ điển Trung-Anh

(1) each
(2) every

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 40

měi ㄇㄟˇ

U+6D7C, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: miễn miễn 浼浼)

Từ điển phổ thông

1. vấy bẩn, làm bẩn
2. làm phiền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vấy bẩn, làm nhơ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhĩ yên năng mỗi ngã tai” 爾焉能浼我哉 (Vạn Chương hạ 萬章下) Ông làm sao vấy bẩn ta được.
2. (Động) Xin nhờ, thỉnh cầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hữu ta tiểu sự, đặc lai thượng sát tương mỗi” 有些小事, 特來上剎相浼 (Đệ tứ hồi) Có chút việc, riêng lại nhà chùa thỉnh cầu.
3. Một âm là “miễn”. (Tính) “Miễn miễn” 浼浼 nước đầy ngang hai bờ, nước chảy mênh mông. ◇Thi Kinh 詩經: “Tân đài hữu thối, Hà thủy miễn miễn” 新臺有洒, 河水浼浼 (Bội phong 邶風, Tân đài 新臺) Cái đài mới có dáng cao chót vót, Nước sông Hoàng Hà mênh mông.

Từ điển Thiều Chửu

① Giây bẩn.
② Làm phiền người.
③ Một âm là miễn. Miễn miễn 浼浼 nước chảy đầy lòng sông (nước chảy bằng mặt).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vấy bẩn, làm nhơ bẩn: 爾焉能浼我哉! Ông làm sao có thể làm nhơ ta được! (Mạnh tử);
② Xin nhờ, yêu cầu, xin: 整復浼入言之 Lưu Chỉnh lại yêu cầu ông ta vào nói cho biết việc đó (Đào Tông Nghi: Xuyết canh lục);
③ 【浼浼】miễn miễn [mâimâi] (văn) Nước lớn mênh mông: 河水浼浼 Nước sông Hoàng mênh mông (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước lớn. Td: Mỗi mỗi ( mênh mông ) — Làm nhơ, bêu xấu — Đem công việc nhờ người khác.

Từ điển Trung-Anh

to ask a favor of

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

měi ㄇㄟˇ

U+6E3C, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sóng nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lằn sóng nước lăn tăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sóng nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng nước lăn tăn. Sóng gợn.

Từ điển Trung-Anh

ripple pattern

Tự hình 1

Chữ gần giống 4

měi ㄇㄟˇ

U+7F8E, tổng 9 nét, bộ yáng 羊 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. nước Mỹ
3. châu Mỹ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp, xinh. ◎Như: “hoa mĩ” 華美 đẹp đẽ, “mạo mĩ” 貌美 mặt đẹp, “tha trường đắc thập phân điềm mĩ” 她長得十分甜美 cô ta mười phần xinh đẹp.
2. (Tính) Tốt, hay, ngon. ◎Như: “tiên mĩ” 鮮美 tươi ngon, “hoàn mĩ” 完美 hoàn hảo, “giá liêm vật mĩ” 價廉物美 giá rẻ hàng tốt.
3. (Tính) Hài lòng, khoái chí, đắc ý.
4. (Danh) Người con gái đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu mĩ nhất nhân” 有美一人 (Dã hữu mạn thảo 野有蔓草) Có một người con gái xinh đẹp.
5. (Danh) Đức hạnh, sự vật tốt. ◇Quản Tử 管子: “Ngôn sát mĩ ố” 言察美惡 ((Trụ hợp 宙合) Xét rõ việc tốt việc xấu.
6. (Danh) Nước “Mĩ”, nói tắt của “Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc” 美利堅合眾國 United States of America.
7. (Danh) Châu “Mĩ”, nói tắt của “Mĩ Lợi Gia” 美利加 America.
8. (Động) Khen ngợi. ◎Như: “tán mĩ” 讚美 khen ngợi. ◇Mao Thi tự 毛詩序: “Mĩ Triệu Bá dã” 美召伯也 (Cam đường 甘棠) Khen Triệu Bá vậy.
9. (Động) Làm cho đẹp, làm cho tốt. ◎Như: “dưỡng nhan mĩ dong” 養顏美容 săn sóc sửa sang sắc đẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẹp, cái gì có vẻ đẹp khiến cho mình thấy lấy làm thích đều gọi là mĩ, như mĩ thuật 美術.
② Khen ngợi, như mĩ Triệu Bá 美召伯 khen ông Triệu Bá.
③ Nước Mĩ (Mĩ Lợi Kiên Hợp Chúng Quốc 美利堅合眾國 United States of America).
④ Châu Mĩ (Mĩ Lợi Gia 美利加 America).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xinh, đẹp: 這小姑娘長得眞美 Cô bé này xinh quá; 這裡風景多美呀!Phong cảnh ở đây đẹp biết bao;
② (đph) Thoải mái, tốt: 日子過得挺美 Đời sống thoải mái lắm; 這事兒辦得很美 Việc này làm rất tốt;
③ (đph) Khoái chí: 老師誇了他幾句,他就美得了不得 Được thầy giáo khen mấy câu, cậu ta khoái lắm;
④ (văn) Khen, khen ngợi: 美堯舜 Khen vua Nghiêu vua Thuấn (Hàn Phi tử);
⑤ (văn) Người đẹp: 有美一人 Có một người đẹp (Thi Kinh);
⑥ (văn) Việc tốt: 言察惡 Xét rõ việc tốt việc xấu (Quản tử);
⑦ (văn) Ngon;
⑧ [Mâi] Châu Mĩ;
⑨ [Mâi] Nước Mĩ: 美國人 Người Mĩ; 美元 Đồng đô-la Mĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp — Đẹp đẽ — Khen ngợi — Một tên chỉ nước Hoa Kì — Tên lục địa, tức châu Mĩ.

Từ điển Trung-Anh

(1) beautiful
(2) very satisfactory
(3) good
(4) to beautify
(5) to be pleased with oneself

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 318

měi ㄇㄟˇ

U+7F99, tổng 10 nét, bộ yáng 羊 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. đẹp
2. nước Mỹ
3. châu Mỹ

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

měi ㄇㄟˇ

U+9382, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố magiê, Mg

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (magnesium, Mg).

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Magiê (Magnesium, kí hiệu Mg).

Từ điển Trung-Anh

magnesium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 11

měi ㄇㄟˇ

U+9541, tổng 14 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố magiê, Mg

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鎂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鎂

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Magiê (Magnesium, kí hiệu Mg).

Từ điển Trung-Anh

magnesium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 11