Có 32 kết quả:

僶 mǐn ㄇㄧㄣˇ冺 mǐn ㄇㄧㄣˇ刡 mǐn ㄇㄧㄣˇ勄 mǐn ㄇㄧㄣˇ忞 mǐn ㄇㄧㄣˇ悯 mǐn ㄇㄧㄣˇ愍 mǐn ㄇㄧㄣˇ慜 mǐn ㄇㄧㄣˇ憫 mǐn ㄇㄧㄣˇ抿 mǐn ㄇㄧㄣˇ敃 mǐn ㄇㄧㄣˇ敏 mǐn ㄇㄧㄣˇ昏 mǐn ㄇㄧㄣˇ昬 mǐn ㄇㄧㄣˇ暋 mǐn ㄇㄧㄣˇ泯 mǐn ㄇㄧㄣˇ渑 mǐn ㄇㄧㄣˇ湣 mǐn ㄇㄧㄣˇ澠 mǐn ㄇㄧㄣˇ皿 mǐn ㄇㄧㄣˇ眠 mǐn ㄇㄧㄣˇ緡 mǐn ㄇㄧㄣˇ繩 mǐn ㄇㄧㄣˇ绳 mǐn ㄇㄧㄣˇ閔 mǐn ㄇㄧㄣˇ閩 mǐn ㄇㄧㄣˇ闵 mǐn ㄇㄧㄣˇ闽 mǐn ㄇㄧㄣˇ鰵 mǐn ㄇㄧㄣˇ鳘 mǐn ㄇㄧㄣˇ黽 mǐn ㄇㄧㄣˇ黾 mǐn ㄇㄧㄣˇ

1/32

mǐn ㄇㄧㄣˇ [miǎn ㄇㄧㄢˇ]

U+50F6, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cố gắng. ◎Như: “mẫn miễn” cố gắng, nỗ lực. § Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (2) nghĩa
②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng sức.

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ

U+51BA, tổng 7 nét, bộ bīng 冫 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [min3]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ

U+5221, tổng 7 nét, bộ dāo 刀 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to scrape
(2) to pare

Tự hình 1

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ

U+52C4, tổng 9 nét, bộ lì 力 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [min3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ [mín ㄇㄧㄣˊ, wěn ㄨㄣˇ]

U+5FDE, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

ancient variant of [min3]

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ

U+60AF, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thương nhớ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to sympathize
(2) to pity
(3) to feel compassion for

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 4

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ

U+610D, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xót thương
2. lo lắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xót thương. ◇Pháp Hoa Kinh : “Thử tử khả mẫn, vi độc sở trúng, tâm giai điên đảo” , , (Như Lai thọ lượng ) Người con này đáng thương, bị trúng độc, tâm đều điên đảo.
2. (Danh) Sự lo buồn. ◇Khuất Nguyên : “Tích tụng dĩ trí mẫn hề, phát phẫn dĩ trữ tình” , (Cửu chương , Tích tụng ) Than tiếc cho ra hết nỗi lo buồn hề, bung ra niềm phẫn hận để tuôn trào mối cảm tình.
3. (Danh) Tai họa, loạn lạc.

Từ điển Thiều Chửu

① Xót thương.
② Lo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xót thương;
② Lo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo lắng — Xót thương.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[min3]

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ

U+615C, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) clever
(2) old variant of [min3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ

U+61AB, tổng 15 nét, bộ xīn 心 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thương nhớ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thương, thương xót. ◇Liêu trai chí dị : “Bất đồ đắc kiến nhan sắc, hạnh thùy liên mẫn” , (Anh Ninh ) Chẳng ngờ lại được gặp mặt, mong rủ lòng thương yêu.
2. (Động) Lo buồn. ◇Mạnh Tử : “Di dật nhi bất oán, ách cùng nhi bất mẫn” , (Công Tôn Sửu thượng ) Mất mà không oán trách, cùng khốn mà không lo buồn.

Từ điển Thiều Chửu

① Thương xót.
② Lo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương hại, (đáng) thương, thương xót: Tình cảm thật đáng thương; Ta thật thương xót cho việc đó (Trần Thái Tôn: Thiền tôn chỉ nam tự);
② (văn) Lo, buồn rầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mẫn .

Từ điển Trung-Anh

(1) to sympathize
(2) to pity
(3) to feel compassion for

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ

U+62BF, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chải tóc, chải đầu
2. chúm chím, cụp
3. nhắp, hớp

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chải: Đầu chải láng mượt;
② Chúm chím, cụp: Cười chúm chím; Chim mòng cụp cánh rúc xuống nước;
③ Nhắp, hớp: Nhắp một hớp rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà vỗ nhẹ — Chải tóc — Chùi, gạt. Td: Mân lệ ( gạt nước mắt ).

Từ điển Trung-Anh

(1) purse up (lips)
(2) to smooth

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 2

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ

U+6543, tổng 9 nét, bộ pù 攴 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mạnh mẽ
2. gắng sức (như chữ )

Từ điển Trung-Anh

(1) strong
(2) robust
(3) vigorous

Tự hình 3

Dị thể 6

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ

U+654F, tổng 11 nét, bộ pù 攴 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhanh nhẹn, sáng suốt
2. ngón chân cái

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhanh nhẹn, mau mắn. ◎Như: “mẫn tiệp” nhanh nhẹn. ◇Luận Ngữ : “Quân tử dục nột ư ngôn, nhi mẫn ư hành” , (Lí nhân ) Người quân tử chậm chạp (thận trọng) về lời nói, mà nhanh nhẹn về việc làm.
2. (Tính) Thông minh, thông tuệ. ◎Như: “mẫn đạt” thông minh sáng suốt, “bất mẫn” chẳng sáng suốt, ngu dốt (lời nói tự nhún mình). ◇Hàn Dũ : “Tử Hậu thiếu tinh mẫn, vô bất thông đạt” , (Liễu Tử Hậu mộ chí minh ) Tử Hậu (Liễu Tông Nguyên) hồi nhỏ minh mẫn, (học) không điều gì mà chẳng thông hiểu.
3. (Phó) Cần cù, gắng gỏi. ◇Luận Ngữ : “Ngã phi sanh nhi tri chi giả, hiếu cổ mẫn dĩ cầu chi giả dã” , (Thuật nhi ) Ta chẳng phải sinh ra đã biết đạo lí, (ta) thích (văn hóa) cổ mà siêng năng tìm học vậy.
4. (Danh) Ngón chân cái. § Thông “mẫn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nhanh nhẹn.
② Sáng suốt, như bất mẫn chẳng sáng suốt, lời nói tự nhún mình là kẻ ngu dốt.
③ Gắng gỏi.
④ Tên ngón chân cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bén nhạy, nhạy cảm, nhanh nhẹn, nhanh trí, thông minh: Thông minh và hiếu học thì không thẹn hỏi kẻ dưới mình (Luận ngữ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ — Gắng sức.

Từ điển Trung-Anh

(1) quick
(2) nimble
(3) agile
(4) clever
(5) smart

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 58

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ [hūn ㄏㄨㄣ]

U+660F, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tối, lúc trời chạng vạng tối. ◎Như: “hoàng hôn” trời nhá nhem, “hôn dạ” đêm tối. ◇Lí Thương Ẩn : “Tịch dương vô hạn hảo, Chỉ thị cận hoàng hôn” , (Đăng Lạc Du nguyên ) Nắng chiều đẹp vô hạn, Chỉ (tiếc) là đã gần hoàng hôn. § Quách Tấn dịch thơ: Tịch dương cảnh đẹp vô ngần, Riêng thương chiếc bóng đã gần hoàng hôn.
2. (Danh) Lễ cưới. Ngày xưa cưới xin cứ đến tối mới đón dâu nên gọi là “hôn lễ” , sau mới đổi dùng chữ “hôn” . ◇Tân Đường Thư : “Thị thì Đột Quyết tái thượng thư cầu hôn, đế vị báo” , (Đột Quyết truyện thượng ) Lần đó, Đột Quyết lại dâng thư xin cưới, vua chưa đáp.
3. (Danh) Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là “hôn”. ◎Như: “yểu hôn” con chết yểu.
4. (Tính) Tối, thiếu ánh sáng hoặc không sáng rõ. ◎Như: “hôn ám” u tối, “hôn hoàng” tối tăm.
5. (Tính) Tối tăm, ngu tối. ◎Như: “hôn hội hồ đồ” tối tăm hồ đồ, không hiểu sự lí gì, “hôn quân” vua không sáng suốt.
6. (Tính) Lờ mờ, mơ hồ, không rõ. ◎Như: “lão nhãn hôn hoa” mắt già lờ mờ, quáng gà.
7. (Động) Mất hết tri giác, bất tỉnh. ◇Liêu trai chí dị : “Tiên thị, hôn nhân Vương tính giả, tật đốc, hôn bất tri nhân giả sổ nhật hĩ” , , , (Quỷ khốc) Trước đó, người giữ cổng tên Vương, mắc phải bịnh nặng, hôn mê bất tỉnh mấy ngày.
8. (Động) Mê hoặc, mê đắm. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Môn ư tiểu lợi, hoặc ư thị dục” , (Mạnh Hạ kỉ , Vu đồ ) Mê mẩn ở điều lợi nhỏ nhen, say đắm tham dục.

Từ điển Thiều Chửu

① Tối, như hoàng hôn mờ mờ tối, hôn dạ đêm tối, v.v.
② Tối tăm, như hôn hội hồ đồ tối tăm hồ đồ, không hiểu sự lí gì.
③ Lễ cưới, ngày xưa cưới xin cứ đến tối mới đón dâu nên gọi là hôn lễ , bây giờ mới đổi dùng chữ hôn .
④ Mờ.
⑤ Con sinh ra chưa đặt tên mà chết gọi là hôn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Hoàng) hôn: Hoàng hôn;
② Tối tăm: Trời đất tối mù;
③ Mê, mê man, mê mẩn, ngất (đi): Bệnh nhân đã ngất đi;
④ (văn) Hoa mắt;
⑤ (văn) Lơ mơ, lẩm cẩm: Dưới tay một ông vua lẩm cẩm thì khó mà ở lâu được (Hậu Hán thư);
⑥ (cũ) Như [hun];
⑦ (văn) Chết sớm (khi mới sinh chưa đặt tên đã chết).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tận lực (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời bị che tối đi — Tối tăm — Đầu óc tối tăm, không còn biết suy nghĩ gì — Buổi chiều tối. Thí dụ: Hoàng hôn.

Tự hình 5

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ [hūn ㄏㄨㄣ]

U+662C, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hôn” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ [mín ㄇㄧㄣˊ]

U+668B, tổng 13 nét, bộ rì 日 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cứng mạnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cứng mạnh. ◎Như: “mẫn bất úy tử” cứng mạnh chẳng sợ chết.

Từ điển Thiều Chửu

① Cứng mạnh, như mẫn bất uý tử cứng mạnh chẳng sợ chết.
② Buồn bực, mê muội.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Buồn bực, phiền muộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cứng cỏi: Cứng cỏi không sợ chết (Thượng thư);
② Gắng sức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phiền muộn — Một âm là Mẫn. Xem Mẫn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cố gắng. Như chữ Mẫn — Một âm là Mân. Xem Mân.

Từ điển Trung-Anh

(1) strong
(2) vigorous

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ [miàn ㄇㄧㄢˋ]

U+6CEF, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hết, phá huỷ

Từ điển phổ thông

lẫn lộn

Từ điển phổ thông

mất đi, bị huỷ diệt, bị lu mờ đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết. ◎Như: “mẫn diệt” tiêu diệt, “mẫn một” tiêu trừ hết, “lương tâm vị mẫn” chưa tán tận lương tâm. ◇Nguyễn Du : “Bá đồ mẫn diệt thiên niên hậu” (Á Phụ mộ ) Sau nghìn năm nghiệp bá đã tan tành.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Hết, như mẫn một tiêu diệt hết, cũng đọc là chữ dân.
② Một âm là miến. Lẫn lộn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tiêu tan, hết, mất đi: Mất hẳn; Chưa tán tận lương tâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết cả. Cũng dọc Dẫn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diệt hết. Thường nói: Mẫn diệt ( như tiêu diệt ).

Từ điển Trung-Anh

variant of [min3]

Từ điển Trung-Anh

(1) to vanish
(2) to die out
(3) to obliterate

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ [miǎn ㄇㄧㄢˇ, shéng ㄕㄥˊ]

U+6E11, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ [hūn ㄏㄨㄣ]

U+6E63, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lo lắng
2. ốm đau, chết chóc
3. gắng gỏi
4. họ Mẫn

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nghĩa với chữ “mẫn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ mẫn .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hôn — Một âm là Mẫn. Xem Mẫn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Mẫn . Một âm là Hôn. Xem Hôn.

Từ điển Trung-Anh

(1) (ancient character used in posthumous titles)
(2) old variant of |[min3]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ [miǎn ㄇㄧㄢˇ, shéng ㄕㄥˊ]

U+6FA0, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Thằng” (thời cổ), phát nguyên ở Sơn Đông.
2. (Danh) Tên sông thời cổ, ở tỉnh Tứ Xuyên.
3. Một âm là “mẫn”. (Danh) Sông “Mẫn” thuộc tỉnh Hà Nam.
4. (Danh) Tên huyện “Mẫn Trì” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ [mǐng ㄇㄧㄥˇ]

U+76BF, tổng 5 nét, bộ mǐn 皿 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cái mâm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ dùng để đựng đồ vật. ◎Như: “khí mãnh” chỉ chung bát, đĩa, chén, mâm... (“oản” , “điệp” , “bôi” , “bàn” ).

Từ điển Thiều Chửu

① Ðồ, các đồ bát đĩa đều gọi là mãnh.
② Các đồ dùng để đựng đồ vật gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Gọi chung các) đồ dùng để đựng, bát đĩa. khí mãnh [qìmên] Đồ đựng (như bát, đĩa, liễn...): Đồ đựng trong nhà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bát ăn cơm — Cái chậu — Tên một bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) dish
(2) vessel
(3) shallow container
(4) rad. no. 108

Tự hình 5

Từ ghép 4

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ [mián ㄇㄧㄢˊ, miǎn ㄇㄧㄢˇ]

U+7720, tổng 10 nét, bộ mù 目 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngủ. ◎Như “thất miên” mất ngủ. ◇Vi Ứng Vật : “Sơn không tùng tử lạc, U nhân ưng vị miên” , Núi vắng trái thông rụng, Người buồn chưa ngủ yên.
2. (Động) Các loài sâu bọ mới lột hoặc trong mùa nằm yên bất động, không ăn, gọi là “miên”. ◎Như: “tàm miên” tằm ngủ, “đông miên” ngủ đông.
3. (Động) Nhắm mắt (giả chết). ◇San hải kinh : “Hữu thú yên (...), kiến nhân tắc miên” (...), (Đông san kinh ) Có giống thú (...), thấy người liền nhắm mắt lại (như chết).
4. (Tính) Bày ngang, nằm ngang. ◎Như: “miên cầm” đàn đặt nằm ngang.
5. (Tính) Đổ rạp, nằm rạp (cây cối). ◎Như: “miên liễu” cây liễu nằm rạp.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ [hún ㄏㄨㄣˊ, mián ㄇㄧㄢˊ, mín ㄇㄧㄣˊ]

U+7DE1, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây câu cá.
2. (Danh) Dây xâu tiền (thời xưa).
3. (Danh) Quan tiền (tiền xâu thành chuỗi). ◇Liêu trai chí dị : “Tất bách mân, khuyết nhất văn bất khả” , (Châu nhi ) Phải có một trăm quan tiền, thiếu một đồng không được.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ [shéng ㄕㄥˊ, shèng ㄕㄥˋ, yìng ㄧㄥˋ]

U+7E69, tổng 19 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây, sợi. ◎Như: “ma thằng” dây gai, “ni long thằng” dây nylon.
2. (Danh) Công cụ của thợ mộc dùng để lấy mực thẳng. ◎Như: “thằng mặc” mực thước. ◇Tuân Tử : “Mộc trực trúng thằng, nhụ dĩ vi luân” , (Khuyến học ) Gỗ thẳng đúng mực thước, uốn cong làm bánh xe.
3. (Danh) Quy củ, phép tắc, chuẩn tắc. ◇Sử Kí : “Phụ nhân tả hữu tiền hậu quỵ khởi giai trúng quy củ thằng mặc” (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Đám đàn bà (hướng theo) phía trái, phía phải, phía trước, phía sau, quỳ xuống, đứng lên, đều đúng phép tắc, mực thước.
4. (Danh) Họ “Thằng”.
5. (Động) Trói buộc, ước thúc, chế tài. ◇Sử Kí : “Thiên hạ sơ định, viễn phương kiềm thủ vị tập, chư sanh giai tụng pháp Khổng Tử, kim thượng giai trọng pháp thằng chi, thần khủng thiên hạ bất an. Duy thượng sát chi” , , , , . (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Thiên hạ mới được bình định, lê dân ở phương xa vẫn chưa theo ta, các nho sinh đều học theo Khổng Tử, nay bệ hạ dùng theo pháp luật nặng để trói buộc họ thì thần sợ thiên hạ không yên. Xin bệ hạ xét đến điều đó.
6. (Động) Sửa lại, sửa chữa. ◎Như: “thằng khiên củ mậu” sửa chữa lỗi lầm.
7. (Động) Đo lường. ◇Lễ Kí : “Dĩ thằng đức hậu” (Nhạc kí ) Để đo lường bề dày của đức.
8. (Động) Nối tiếp, kế thừa. ◇Thi Kinh : “Thằng kì tổ vũ” (Đại nhã , Hạ vũ ) Nối bước của tổ tiên.

Tự hình 4

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ [shéng ㄕㄥˊ, yìng ㄧㄥˋ]

U+7EF3, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ [mín ㄇㄧㄣˊ]

U+9594, tổng 12 nét, bộ mén 門 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lo lắng
2. ốm đau, chết chóc
3. gắng gỏi
4. họ Mẫn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thương xót. § Thông “mẫn” .
2. (Động) Lo lắng, ưu tâm. ◇Mạnh Tử : “Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả” (Công Tôn Sửu thượng ) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.
3. (Danh) Điều lo lắng, ưu hoạn.
4. (Danh) Họ “Mẫn”. ◎Như: “Mẫn Tử Khiên” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lo lắng;
② Thương xót (như [mên], bộ );
③ (văn) Gắng gỏi;
④ [Mên] (Họ) Mẫn.

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[min3]

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ

U+95A9, tổng 14 nét, bộ mén 門 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

mǐn ㄇㄧㄣˇ

U+95F5, tổng 7 nét, bộ mén 門 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lo lắng
2. ốm đau, chết chóc
3. gắng gỏi
4. họ Mẫn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lo lắng;
② Thương xót (như [mên], bộ );
③ (văn) Gắng gỏi;
④ [Mên] (Họ) Mẫn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[min3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ

U+95FD, tổng 9 nét, bộ mén 門 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Mân

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tên sông: Sông Mân (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc);
② (Tên gọi tắt) tỉnh Phúc Kiến;
③ (Họ) Mân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ

U+9C35, tổng 22 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá sủ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá thu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá sủ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ

U+9CD8, tổng 19 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá sủ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá sủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ [méng ㄇㄥˊ, měng ㄇㄥˇ, miǎn ㄇㄧㄢˇ]

U+9EFD, tổng 13 nét, bộ mǐn 黽 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cố gắng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chẫu, con ếch.
2. Một âm là “mẫn”. (Phó) Gắng gỏi, cố sức. ◇Thi Kinh : “Mẫn miễn tòng sự, Bất cảm cáo lao” , (Tiểu nhã , Thập nguyệt chi giao ) Gắng gỏi làm việc, Không dám nói là cực nhọc.

Từ điển Trung-Anh

toad

Tự hình 6

Dị thể 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

mǐn ㄇㄧㄣˇ [méng ㄇㄥˊ, měng ㄇㄥˇ, miǎn ㄇㄧㄢˇ]

U+9EFE, tổng 8 nét, bộ mǐn 黽 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

cố gắng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

toad

Tự hình 3

Dị thể 8

Bình luận 0