Có 19 kết quả:

㶶 nóng ㄋㄨㄥˊ侬 nóng ㄋㄨㄥˊ儂 nóng ㄋㄨㄥˊ农 nóng ㄋㄨㄥˊ哝 nóng ㄋㄨㄥˊ噥 nóng ㄋㄨㄥˊ浓 nóng ㄋㄨㄥˊ濃 nóng ㄋㄨㄥˊ燶 nóng ㄋㄨㄥˊ癑 nóng ㄋㄨㄥˊ秾 nóng ㄋㄨㄥˊ穠 nóng ㄋㄨㄥˊ脓 nóng ㄋㄨㄥˊ膿 nóng ㄋㄨㄥˊ襛 nóng ㄋㄨㄥˊ農 nóng ㄋㄨㄥˊ辳 nóng ㄋㄨㄥˊ醲 nóng ㄋㄨㄥˊ齈 nóng ㄋㄨㄥˊ

1/19

nóng ㄋㄨㄥˊ

U+3DB6, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (dialect) to burn
(2) to scorch

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nóng ㄋㄨㄥˊ

U+4FAC, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(từ khiếm xưng của phụ nữ)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 儂.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Anh, ông... (đại từ ngôi thứ hai);
② Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất dùng trong văn thơ cũ): 道子頷曰:儂知儂知 Đạo Tử Hạm nói: Ta biết, ta biết (Tấn thư: Võ Thập Tam Ngũ truyện).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 儂

Từ điển Trung-Anh

(1) you (Wu dialect)
(2) I, me (classical)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 5

Bình luận 0

nóng ㄋㄨㄥˊ

U+5102, tổng 15 nét, bộ rén 人 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(từ khiếm xưng của phụ nữ)

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Ta, tôi (tiếng đất Ngô). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nông kim táng hoa nhân tiếu si, Tha niên táng nông tri thị thùy?” 儂今葬花人笑痴, 他年葬儂知是誰 (Đệ nhị thập thất hồi) Nay ta chôn hoa, người cười ta cuồng si, Mai sau (ta chết), biết ai là người chôn ta?
2. (Đại) Anh, ông... (đại từ ngôi thứ hai).
3. (Danh) Họ “Nông”. § Tục thường đọc là “nùng”. ◎Như: “Nùng Trí Cao” 儂智高 (thời Tống 宋).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (đph) Anh, ông... (đại từ ngôi thứ hai);
② Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất dùng trong văn thơ cũ): 道子頷曰:儂知儂知 Đạo Tử Hạm nói: Ta biết, ta biết (Tấn thư: Võ Thập Tam Ngũ truyện).

Từ điển Trung-Anh

(1) you (Wu dialect)
(2) I, me (classical)

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nóng ㄋㄨㄥˊ

U+519C, tổng 6 nét, bộ mì 冖 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

người làm ruộng

Từ điển phổ thông

hoa cỏ rậm rạp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 農.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghề làm ruộng, nông nghiệp: 農具 Nông cụ; 務農 Làm nghề nông;
② Người làm ruộng, nông dân: 中農 Trung nông;
③ (cũ) Quan coi về việc ruộng nương;
④ [Nóng] (Họ) Nông.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 農

Từ điển Trung-Anh

(1) peasant
(2) to farm
(3) agriculture
(4) diligent (old)
(5) government field official (old)

Từ điển Trung-Anh

variant of 農|农[nong2]

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 110

Bình luận 0

nóng ㄋㄨㄥˊ

U+54DD, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói lẩm bẩm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 噥.

Từ điển Trần Văn Chánh

【噥噥】 nông nông [nóngnong] Thì thầm, lẩm bẩm, thỏ thẻ, thủ thỉ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 噥

Từ điển Trung-Anh

garrulous

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

nóng ㄋㄨㄥˊ

U+5665, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói lẩm bẩm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói nhỏ. ◎Như: “cô nông” 咕噥 nói lẩm bẩm, nói thì thầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

【噥噥】 nông nông [nóngnong] Thì thầm, lẩm bẩm, thỏ thẻ, thủ thỉ.

Từ điển Trung-Anh

garrulous

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

nóng ㄋㄨㄥˊ

U+6D53, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dày, đặc, đậm (màu) (ý nhấn mạnh, trái với đạm)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 濃.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đặc: 濃茶 Chè đặc;
② Đậm, nồng: 香味很濃 Mùi thơm rất đậm; 濃墨 Mực đậm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 濃

Từ điển Trung-Anh

(1) concentrated
(2) dense
(3) strong (smell etc)

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 32

Bình luận 0

nóng ㄋㄨㄥˊ

U+6FC3, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dày, đặc, đậm (màu) (ý nhấn mạnh, trái với đạm)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều, rậm, kín. ◎Như: “nùng vân mật bố” 濃雲密布 mây nhiều kín khắp, “nồng mật” 濃密 rậm rạp. ◇Lí Bạch 李白: “Vân tưởng y thường hoa tưởng dung, Xuân phong phất hạm lộ hoa nùng” 雲想衣裳花想容, 春風拂檻露華濃 (Thanh bình điệu 清平調) Mây gợi nhớ áo quần, hoa làm nhớ dáng dấp, Gió xuân phẩy móc hoa đầy trên cột.
2. (Tính) Đậm, đặc. ◎Như: “nùng trà” 濃茶 trà đậm. ◇Tô Thức 蘇軾: “Đạm trang nùng mạt tổng tương nghi” 淡妝濃抹總相宜 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Điểm trang sơ sài hay thoa đậm phấn son, cả hai đều diễm lệ như nhau.
3. (Tính) Nồng, trình độ thâm sâu. ◎Như: “tửu hứng nùng” 酒興濃 hứng rượu nồng nàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đặc: 濃茶 Chè đặc;
② Đậm, nồng: 香味很濃 Mùi thơm rất đậm; 濃墨 Mực đậm.

Từ điển Trung-Anh

(1) concentrated
(2) dense
(3) strong (smell etc)

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nóng ㄋㄨㄥˊ

U+71F6, tổng 17 nét, bộ huǒ 火 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (dialect) to burn
(2) to scorch

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nóng ㄋㄨㄥˊ

U+7651, tổng 18 nét, bộ nǐ 疒 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mủ (ở vết thương)

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

nóng ㄋㄨㄥˊ

U+79FE, tổng 11 nét, bộ hé 禾 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoa cỏ rậm rạp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 穠.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 穠

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sum sê, rậm rạp, um tùm;
② Phong phú, phồn thịnh.

Từ điển Trung-Anh

lush flora

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nóng ㄋㄨㄥˊ

U+7A60, tổng 18 nét, bộ hé 禾 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

hoa cỏ rậm rạp

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cây cối hoa cỏ rậm rạp, phồn thịnh. ◇Tây du kí 西遊記: “Bệ la thảo mộc nùng” 薜蘿草木穠 (Đệ bát thập hồi) Bụi bệ bụi la cỏ cây sum suê.
2. (Tính) Đẹp, diễm lệ, hoa lệ. ◇Nguyên Chẩn 元稹: “Nùng tư tú sắc nhân giai ái” 穠姿秀色人皆愛 (San tì bà 山枇杷) Dáng đẹp vẻ xinh người ta đều yêu thích.
3. (Tính) Đầy đặn, phì mĩ, phong mãn. ◎Như: “nùng tiêm hợp độ” 穠纖合度 (thân hình) đầy đặn thon nhỏ vừa phải.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sum sê, rậm rạp, um tùm;
② Phong phú, phồn thịnh.

Từ điển Trung-Anh

lush flora

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nóng ㄋㄨㄥˊ

U+8113, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mủ (ở vết thương)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 膿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 膿

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Mủ.

Từ điển Trung-Anh

pus

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 12

Bình luận 0

nóng ㄋㄨㄥˊ

U+81BF, tổng 17 nét, bộ ròu 肉 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mủ (ở vết thương)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mủ, chảy ra từ mụn nhọt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hựu niệm bại nhứ nùng uế, vô nhan nhập lí môn, thượng tư thư cận ấp gian” 又念敗絮膿穢, 無顏入里門, 尚趑趄近邑間 (Phiên Phiên 翩翩) Lại nghĩ mình (áo quần) rách rưới (mủ nhọt) hôi thối, không mặt mũi nào về làng xóm mình, còn luẩn quẩn ở quanh miền (chưa dám về nhà vội).

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Mủ.

Từ điển Trung-Anh

pus

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 12

Bình luận 0

nóng ㄋㄨㄥˊ

U+895B, tổng 18 nét, bộ yī 衣 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

quần áo dày

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quần áo dày.
2. (Tính) Rậm rạp, sum suê. ◇Thi Kinh 詩經: “Hà bỉ nùng hĩ, Đường lệ chi hoa” 何彼襛矣, 唐棣之華 (Thiệu nam 召南, Hà bỉ nùng hĩ 行露) Sao mà sum suê tươi tốt vậy, Ấy là hoa cây đường lệ.
3. (Tính) Béo, mập. ◇Tào Thực 曹植: “Nùng tiêm đắc trung, Tu đoản hợp độ” 襛纖得衷, 脩短合度 (Lạc thần phú 洛神賦) Mập thon vừa phải, Dài ngắn đúng tầm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Quần áo dày;
② Rậm rạp, đông đúc;
③ Mập, béo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc áo dày — Áo đẹp.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright light
(2) warm dress

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nóng ㄋㄨㄥˊ

U+8FB2, tổng 13 nét, bộ chén 辰 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

người làm ruộng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ruộng, trồng trọt, cầy cấy.
2. (Động) Cần cù, cố gắng. ◇Kê Khang 嵇康: “Ngũ cốc dịch thực, nông nhi khả cửu” 五穀易殖, 農而可久 (Đáp hướng tử kì nan dưỡng sanh luận 答向子期難養生論) Ngũ cốc thay đổi trồng trọt, cố gắng thì có thể được lâu dài.
3. (Danh) Nghề làm ruộng, trồng trọt. § Ngày xưa cho “sĩ” 士 học trò, “nông” 農 làm ruộng, “công” 工 làm thợ, “thương” 商 đi buôn: là “tứ dân” 四民.
4. (Danh) Người làm ruộng, người làm việc canh tác. ◇Luận Ngữ 論語: “Phàn Trì thỉnh học giá, tử viết: Ngô bất như lão nông” 樊遲請學稼, 子曰: 吾不如老農 (Tử Lộ 子路) Phàn Trì xin học làm ruộng, Khổng Tử nói: Ta không bằng một nông phu già.
5. (Danh) Quan coi về việc ruộng nương.
6. (Danh) Họ “Nông”.
7. (Tính) Thuộc về nhà nông. ◎Như: “nông cụ” 農具 đồ dùng của nhà nông, “nông xá” 農舍 nhà ở thôn quê.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nghề làm ruộng, nông nghiệp: 農具 Nông cụ; 務農 Làm nghề nông;
② Người làm ruộng, nông dân: 中農 Trung nông;
③ (cũ) Quan coi về việc ruộng nương;
④ [Nóng] (Họ) Nông.

Từ điển Trung-Anh

(1) peasant
(2) to farm
(3) agriculture
(4) diligent (old)
(5) government field official (old)

Tự hình 7

Dị thể 14

Từ ghép 110

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nóng ㄋㄨㄥˊ

U+8FB3, tổng 15 nét, bộ chén 辰 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

người làm ruộng

Từ điển Trung-Anh

variant of 農|农[nong2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

nóng ㄋㄨㄥˊ

U+91B2, tổng 20 nét, bộ yǒu 酉 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rượu đặc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thuần, đặc (rượu).
2. (Tính) Nồng, hậu, trọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Rượu đặc. Có khi dùng như chữ nùng 濃.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rượu đặc;
② Như 濃 (bộ 氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ rượu nồng nàn, nặng mà ngon — Đậm đà nồng nàn. Như chữ Nùng 濃.

Từ điển Trung-Anh

(1) concentrated
(2) strong wine

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nóng ㄋㄨㄥˊ

U+9F48, tổng 27 nét, bộ bí 鼻 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chứng chảy mũi, chứng sổ mũi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh sổ mũi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chứng chảy mũi (sổ mũi).

Từ điển Trung-Anh

cold in the head catarrh of the nose

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0