Có 9 kết quả:

傩 nuó ㄋㄨㄛˊ儺 nuó ㄋㄨㄛˊ娜 nuó ㄋㄨㄛˊ挪 nuó ㄋㄨㄛˊ挼 nuó ㄋㄨㄛˊ捼 nuó ㄋㄨㄛˊ那 nuó ㄋㄨㄛˊ难 nuó ㄋㄨㄛˊ難 nuó ㄋㄨㄛˊ

1/9

nuó ㄋㄨㄛˊ

U+50A9, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lễ cầu mát

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Lễ rước thần để xua đổi tà ma (theo tục xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

to exorcise demons

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 2

Bình luận 0

nuó ㄋㄨㄛˊ

U+513A, tổng 21 nét, bộ rén 人 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lễ cầu mát

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ cầu mát (bày lễ nhạc múa để trừ bệnh dịch tà ma). ◇Luận Ngữ : “Hương nhân na, triều phục nhi lập ư tộ giai” , (Hương đảng ) Khi người làng làm lễ na (lễ tống ôn dịch), ông bận triều phục đứng ở trên thềm phía đông mà dự lễ.
2. (Tính) Mềm mại, xinh đẹp. ◎Như: “ả na” mềm mại, nhu thuận.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lễ rước thần để xua đổi tà ma (theo tục xưa).

Từ điển Trung-Anh

to exorcise demons

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nuó ㄋㄨㄛˊ [ㄋㄚˋ]

U+5A1C, tổng 9 nét, bộ nǚ 女 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: a na )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhỏ nhắn, xinh xắn. ◎Như: “a na” dáng đẹp mềm mại.
2. (Danh) Tiếng dùng đặt tên cho người nữ. ◎Như: “Lệ Na” , “An Na” .

Từ điển Thiều Chửu

① A na mũm mĩm, dáng đẹp mềm mại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Từ dùng trong một tên thuộc giống cái;
② Từ dùng để chuyển ngữ một tên thuộc giống cái của Tây phương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mềm mại, mảnh mai duyên dáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lay động mềm mại. Td: Nả nả ( phất phơ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) elegant
(2) graceful

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nuó ㄋㄨㄛˊ [ruó ㄖㄨㄛˊ]

U+632A, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chuyển dời

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xê dịch, di chuyển. ◎Như: “na động” xê dịch.
2. (Động) Dùng lạm, đem khoản này chi vào việc kia. ◎Như: “na dụng công khoản” tiêu lạm công quỹ.
3. (Động) Xoa xát. ◎Như: “tha na” xoa xát.

Từ điển Thiều Chửu

① Vê vắt.
② Dịch. Lấy khoản này đem dùng về việc kia gọi là na.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xê dịch, di chuyển, dời, chuyển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xoa tay vào với nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) to shift
(2) to move

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nuó ㄋㄨㄛˊ [nuò ㄋㄨㄛˋ, ruó ㄖㄨㄛˊ]

U+637C, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “noa” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nuó ㄋㄨㄛˊ [ㄋㄚ, ㄋㄚˇ, ㄋㄚˋ, ㄋㄜˊ, něi ㄋㄟˇ, nèi ㄋㄟˋ, nuò ㄋㄨㄛˋ]

U+90A3, tổng 6 nét, bộ yì 邑 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Từ chỉ thị: ấy, đó. § Đối lại với “giá” này, đây. ◎Như: “na cá nhân” người ấy, “na thì” lúc đó.
2. (Tính) Nhiều. ◇Thi Kinh : “Thụ phúc bất na” (Tiểu nhã , Tang hỗ ) Nhận phúc chẳng nhiều.
3. (Tính) An nhàn, yên ổn. ◇Thi Kinh : “Hữu na kì cư” (Tiểu nhã , Ngư tảo ) Chỗ ở an nhàn.
4. (Tính) “A na” xinh xắn mềm mại.
5. (Liên) Vậy, vậy thì, thế thì. ◎Như: “na ngã tựu bất tái đẳng liễu” vậy thì tôi không chờ nữa.
6. (Danh) Từ dùng để phiên âm tiếng ngoại quốc (như tiếng Phạn chẳng hạn). ◎Như: “Chi-na” ("cina") Trung Quốc, “duy-na” kẻ giữ phép trong chùa, “đàn-na” ("tánnà") kẻ bố thí (cũng gọi là “đàn việt” ), “sát-na” ("kṣaṇa") một loáng, khoảng thời gian rất ngắn.
7. (Danh) Họ “Na”.
8. Một âm là “nả”. (Phó) Biểu thị nghi vấn: Sao, làm sao? ◎Như: “nả kham” sao chịu được? ◇Lục Du : “Tảo tuế nả tri thế sự nan” (Bi phẫn ) Tuổi trẻ sao biết đường việc đời là khó? ◇Vương Kiến : “Chỉ tiền nả đắc đáo hoàng tuyền” (Hàn thực hành ) Tiền giấy làm sao đến được suối vàng? § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “na”.
9. (Đại) Đâu, ở đâu, nào. ◎Như: “nả xứ” chỗ nào? ◇Thủy hử truyện : “Bát tặc nả lí khứ” (Đệ thập hồi) Lũ giặc ngang ngược chạy đi đường nào!

Từ điển Trung-Anh

(1) (archaic) many
(2) beautiful
(3) how
(4) old variant of [nuo2]

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

nuó ㄋㄨㄛˊ [nán ㄋㄢˊ, nàn ㄋㄢˋ]

U+96BE, tổng 10 nét, bộ yòu 又 (+8 nét), zhuī 隹 (+2 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 20

Bình luận 0

nuó ㄋㄨㄛˊ [nán ㄋㄢˊ, nàn ㄋㄢˋ]

U+96E3, tổng 19 nét, bộ zhuī 隹 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Khó. § Trái với “dị” dễ. ◇Luận Ngữ : “Vi quân nan, vi thần diệc bất dị” , (Tử Lộ ) Làm vua khó, làm tôi cũng không dễ.
2. (Phó) Không tốt, không thể. ◎Như: “nan khán” khó coi, “nan cật” khó ăn, “nan văn” khó nghe.
3. Một âm là “nạn”. (Danh) Tai họa, khốn ách. ◎Như: “lạc nạn” mắc phải tai nạn, “tị nạn” lánh nạn.
4. (Danh) Kẻ thù, cừu địch. ◇Sử Kí : “Sở thường dữ Tần cấu nạn, chiến ư Hán Trung” , (Trương Nghi liệt truyện ) Sở đã từng gây hấn với Tần, đánh nhau ở Hán Trung.
5. (Động) Căn vặn, hỏi, trách. ◎Như: “vấn nạn” hỏi vặn lẽ khó khăn, “phát nạn” vạch tỏ sự lí gì không đúng khiến cho kẻ hỏi được rõ ràng.
6. (Động) Biện luận, biện bác. ◇Sử Kí : “Thường dữ kì phụ Xa ngôn binh sự, xa bất năng nạn dã, nhiên bất vị thiện” , , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) (Triệu Quát) từng cùng cha là (Triệu) Xa bàn việc binh, Xa không thể bắt bẻ được, nhưng vẫn không cho là phải.
7. Một âm là “na”. (Động) Khu trừ ma quỷ. § Sau viết là “na” .
8. (Tính) Tốt tươi, mậu thịnh.
9. (Phó) Sao mà. § Dùng như “nại hà” .
10. (Trợ) Trợ từ ngữ khí.

Tự hình 4

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0