Có 29 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Tuân phụng. ◇Ban Cố 班固: “Uông uông hồ phi thiên chi đại luật” 汪汪乎丕天之大律 (Điển dẫn 典引) Sâu rộng thay tuân phụng luật trời cao lớn.
3. (Liên) Bèn. § Cũng như “nãi” 乃. ◇Thư Kinh 書經: “Tam Nguy kí trạch, Tam Miêu phi tự” 三危既宅, 三苗丕敘 (Vũ cống 禹貢) Đất Tam Nguy đã có nhà ở, rợ Tam Miêu bèn yên ổn trật tự.
4. (Danh) Họ “Phi”.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vâng theo: 丕天之大律 Vâng theo phép lớn của trời (Hán thư); 丕承耿命 Vâng theo mệnh lớn (cụm từ thường dùng trong các sắc thần);
③ Đã: 三危既 宅,三苗丕敘 Vùng Tam Nguy đã có nhà cửa ở, dân chúng Tam Miêu đã được thu xếp ổn đâu vào đó (Thượng thư: Vũ cống);
④ Thì (đặt ở đoạn sau của một câu phức thừa tiếp, để tiếp nối ý trước; thường dùng 丕乃,丕則): 三危既宅,三苗丕敘 Núi Tam Nguy đã xây dựng được nhà thì dân Tam Miêu sẽ được ở yên (Thượng thư: Vũ cống); 天子三公監于夏之既敗,丕則無遺後難 Nếu thiên tử và tam công noi gương ở sự diệt vong của nhà Hạ Thương thì sẽ không để lại hậu hoạ cho đời sau (Dật Chu thư: Tế công);
⑤ Trợ từ giữa câu, dùng để thư hoãn ngữ khí: 其丕能誠于小民 Ông ấy có thể trị dân rất tốt (Thượng thư: Triệu cáo).
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) powerful
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sét đánh. ◎Như: “nhất khỏa thụ bị lôi phách liễu” 一棵樹被雷劈了 cây bị sét đánh.
3. (Động) Tẽ, tách ra. ◎Như: “phách oa cự diệp” 劈萵苣葉 tẽ rau diếp.
4. (Động) Dang tay, xoạc chân (thể dục, thể thao). ◎Như: “phách xoa” 劈叉 xoạc hai chân.
5. (Danh) Cái chốt, cái chêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Sét đánh: 一棵樹被雷劈了 Cây bị sét đánh;
③ (lí) Cái nêm, cái chêm, chốt dẹt;
④ (văn) Đúng: 劈手搶來 Giơ đúng tay để chộp lại. Xem 劈 [pê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to chop
(3) to split open
(4) (of lightning) to strike
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 11
Từ ghép 21
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) one of a pair
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) see 噼啪|劈啪, (onom.) for crack, slap, clap, clatter etc
Tự hình 2
Chữ gần giống 2
Từ ghép 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tường vách
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tường, vách. ◇Hán Thư 漢書: “Tạc phôi dĩ độn” 鑿坏以遁 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Đục tường mà trốn.
3. (Danh) Khí cụ bằng đất hoặc ngói chưa nung. § Thông “phôi” 胚.
4. Một âm là “bùi”. (Động) Lấy đất lấp lỗ trống lại. ◇Lễ Kí 禮記: “Trập trùng bùi hộ” 蟄蟲坏戶 (Nguyệt lệnh 月令) Trùng ngủ đông lấp đất cửa hang.
5. Một âm là “hoại” § Một dạng viết của “hoại” 壞.
6. § Giản thể của chữ 壞.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mộc: 磚坯 Gạch mộc; 坯布 Vải mộc; 木器坯子 Đồ gỗ mộc; 薄紗子 Tấm the mộc.
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tường vách
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ đồ mộc, đồ vật chưa làm xong hẳn (chưa nung, chưa tôi luyện, chưa sơn, chưa nhuộm). ◎Như: “bôi bố” 坯布 vải mộc (vải dệt chưa nhuộm, chưa in).
3. (Danh) Tiếng chỉ người khác một cách khinh miệt. § Tương đương với: “liệu” 料, “hóa” 貨, “loại” 類.
4. (Danh) Đám, đống, khối... (tiếng địa phương).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mộc: 磚坯 Gạch mộc; 坯布 Vải mộc; 木器坯子 Đồ gỗ mộc; 薄紗子 Tấm the mộc.
Từ điển Trung-Anh
(2) unburnt earthenware
(3) semifinished product
(4) Taiwan pr. [pei1]
Tự hình 2
Dị thể 7
Từ ghép 14
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. phê phán, phê bình
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đụng chạm, công kích. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Dục phê kì nghịch lân tai!” 欲批其逆鱗哉 (Yên sách tam 燕策三) Định muốn đụng chạm đến cái vảy ngược của họ làm gì!
3. (Động) Bài trừ, diệt trừ. ◇Sử Kí 史記: “Trị loạn cường binh, phê hoạn chiết nạn” 治亂彊兵, 批患折難 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Trị loạn làm cho quân mạnh, trừ họa hoạn diệt tai nạn.
4. (Động) Phân xử, đoán định, phán quyết phải trái. ◎Như: “phê bác” 批駁 bác lời cầu xin.
5. (Động) Phán đoán, bình luận. ◎Như: “phê bình” 批評.
6. (Động) Bán sỉ, bán hàng hóa theo số lượng nhiều. ◎Như: “phê phát” 批發 bán sỉ.
7. (Động) Chia ra. ◎Như: “bả tài sản phê thành lưỡng bộ phân” 把財產批成兩部分 đem tài sản chia ra làm hai phần.
8. (Động) Vót, chẻ ra, cắt thành từng mảnh. ◎Như: “phê thành bạc phiến” 批成薄片 chẻ thành những tấm mỏng.
9. (Danh) Công văn của cấp trên phúc đáp cho cấp dưới. ◇Tây du kí 西遊記: “Mĩ Hầu Vương thụy lí kiến lưỡng nhân nã nhất trương phê văn, thượng hữu Tôn Ngộ Không tam tự” 美猴王睡裏見兩人拿一張批文, 上有孫悟空三字 (Đệ tam hồi) Trong mơ, Mĩ Hầu Vương thấy hai người cầm một tờ công văn, trên có ba chữ "Tôn Ngộ Không".
10. (Danh) Lời bình trên văn kiện, sách vở. ◎Như: “mi phê” 眉批 lời bình ghi bên lề.
11. (Danh) Lượng từ: tốp, đợt, loạt, nhóm. ◎Như: “nhất phê lữ khách” 一批旅客 một tốp lữ khách.
Từ điển Thiều Chửu
② Phân xử, phán quyết phải trái cho biết gọi là phê. Như phê bình 批評 ý đoán thế nào là phải là trái rồi ghi lời bàn vào đấy, phê bác 批駁 phê chữ để bác lời của kẻ cầu gì hay chê văn chương chỗ nào hỏng, v.v.
③ Có một việc công gì khởi lên cũng gọi là nhất phê 一批. Số vật nhiều mà chia ra từng món để đưa dần đi cũng gọi là phê. Như đệ nhất phê 第一批 món thứ nhất, đệ nhị phê 第一批 món thứ hai, v.v. Vì thế nên bán đồ mà chia từng lô một gọi là phê phát 批發.
④ Vót, chẻ ra từng mảnh mỏng cũng gọi là phê.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phê, chấm: 在卷上批了幾句 Phê mấy lời vào bài; 在作業本上批分 Chấm điểm bài vở; 報告已經批下來了 Báo cáo đã được phê chuẩn rồi; 自我批評 Tự phê (bình);
③ Phê phán: 批保守思想 Phê phán tư tưởng bảo thủ;
④ Tốp, loạt: 成批生產 Sản xuất hàng loạt; 一批人 Một tốp người; 一批批工人 Hàng loạt công nhân;
⑤ (văn) Vót, chẻ (ra từng mảnh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to act on
(3) to criticize
(4) to pass on
(5) classifier for batches, lots, military flights
(6) tier (for the ranking of universities and colleges)
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 101
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. khoác áo
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Mở, lật. ◎Như: “phi quyển” 披卷 mở sách. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thủ bất đình phi ư bách gia chi biên” 手不停披於百家之編 (Tiến học giải 進學解) Tay không ngừng lật sách của bách gia.
3. (Động) Nứt ra, tét ra, toác ra. ◇Sử Kí 史記: “Mộc thật phồn giả phi kì chi, phi kì chi giả thương kì tâm” 木實繁者披其枝, 披其枝者傷其心 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Cây sai quả thì tét cành, tét cành thì làm tổn thương ruột cây.
4. (Động) Chia rẽ, phân tán, rũ ra. ◎Như: “li phi” 離披 lìa rẽ, “phi mĩ” 披靡 rẽ lướt, “phi đầu tán phát” 披頭散髮 đầu tóc rũ rượi.
5. (Động) Khoác, choàng. ◎Như: “phi y hạ sàng” 披衣下床 khoác áo bước xuống giường. ◇Tào Phi 曹丕: “Triển chuyển bất năng mị, Phi y khởi bàng hoàng” 展轉不能寐, 披衣起彷徨 (Tạp thi 雜詩) Trằn trọc không ngủ được, Khoác áo dậy bàng hoàng.
6. Một âm là “bia”. (Danh) Cái giá kèm áo quan để cho khỏi nghiêng đổ.
Từ điển Thiều Chửu
② Chia rẽ, như li phi 離披 lìa rẽ, phi mĩ 披靡 rẽ lướt, v.v.
③ Khoác, như phi y hạ sàng 披衣下床 khoác áo bước xuống giường.
④ Toác ra.
⑤ Một âm là bia. Cái giá kèm áo quan để cho khỏi nghiêng đổ.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Giở ra: 披卷 Giở sách ra đọc;
③ Nứt ra, tét ra: 竹竿披了 Cây tre nứt ra;
④ (văn) Vạch ra: 披雲見日 Vạch mây thấy mặt trời;
⑤ (văn) Rẽ ra: 離披 Lìa rẽ; 披靡 Rẽ lướt;
⑥ (văn) Bên, theo, ven theo, dọc theo: 披山通道 Mở đường bên núi (Sử kí: Ngũ đế bản kỉ); 臨池觀魚,披林聽鳥 Đến gần ao xem cá nhảy, dọc theo rừng nghe chim kêu (Nam sử: Từ Miễn truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to open
(3) to unroll
(4) to split open
(5) to spread out
Tự hình 3
Dị thể 5
Từ ghép 40
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) “Phi phi” 狉狉 chồm chồm, lồng lộn (thú chạy, nhảy, bôn trì).
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【狉狉】phi phi [pipi] (văn) Chồm chồm lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Từ ghép 3
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chân. § Cũng như “túc” 足.
3. Một âm là “nhã”. (Tính) Chính, đúng. § Ngày xưa dùng như chữ “nhã” 雅.
4. Lại một âm là “thất”. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho vải, lụa: nếp, xấp, tấm, v.v. § Thông “thất” 匹. ◎Như: “nhất thất” 一疋 một xấp vải. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tứ kim thập cân, cẩm nhị thập thất” 賜金十斤, 錦二十疋 (Đệ bát hồi) Đem cho vàng mười cân, gấm hai mươi tấm.
Tự hình 6
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【砒霜】 phê sương [pishuang] (hoá) Nhân ngôn, thạch tín. Cg. 信石 [xìnshí].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. lụa dệt lỗi
Từ điển trích dẫn
2. Một âm là “phi”. (Động) Làm lẫn, sơ hốt. ◎Như: “phi mậu” 紕繆 lầm lẫn.
Từ điển Trung-Anh
(2) carelessness
(3) spoiled silk
Tự hình 2
Dị thể 5
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. lụa dệt lỗi
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) carelessness
(3) spoiled silk
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ “Bị”.
3. (Động) Bao trùm. ◎Như: “quang bị tứ biểu” 光被四表 sáng khắp cả bốn cõi.
4. (Động) Gặp phải. ◎Như: “bị nạn” 被難 gặp nạn.
5. (Động) Đến, đạt tới. ◇Thư Kinh 書經: “Đông tiệm vu hải, tây bị vu Lưu Sa” 東漸于海, 西被于流沙 (Vũ cống 禹貢) Phía đông dần ra biển, phía tây đến Lưu Sa.
6. (Trợ) Dùng trước động từ, biểu thị thể bị động: được, bị, chịu. ◎Như: “bị tuyển” 被選 được chọn, “bị hại” 被害 bị làm hại, “bị cáo” 被告 kẻ bị cáo mách, “bị lụy” 被累 bị liên lụy.
7. Một âm là “bí”. (Động) Xẻ, rẽ, phân tán. § Thông với 披. ◇Luận Ngữ 論語: “Vi Quản Trọng, ngô kì bí phát tả nhẫm hĩ” 微管仲, 吾其被髮左衽矣 (Hiến vấn 憲問) Nếu không có Quản Trọng, (thì nay) chúng ta phải gióc tóc, mặc áo có vạt bên trái rồi (như người Di, Địch).
8. (Động) Khoác, choàng. § Thông “phi” 披. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thao Ngô qua hề bí tê giáp” 操吳戈兮被犀甲 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Cầm mác nước Ngô hề khoác áo giáp bằng da tê.
Tự hình 4
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Đòi, vời. ◎Như: “tam trưng thất tích” 三徵七辟 ba lần đòi bảy lần vời.
3. (Động) Trừ bỏ đi. ◎Như: “tích tà” 辟邪 trừ tà, trừ bỏ cái xấu.
4. (Động) Lánh ra, lánh đi. § Thông 避. ◇Sử Kí 史記: “Hoài Âm Hầu khiết kì thủ, tích tả hữu dữ chi bộ ư đình” 淮陰侯挈其手, 辟左右與之步於庭 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Hoài Âm Hầu nắm lấy tay ông ta (Trần Hi), lánh bọn tả hữu, cùng ông ta đi tản bộ trong sân.
5. (Động) Đánh sợi, kéo sợi. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thê tích lô” 妻辟纑 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vợ kéo sợi luyện gai.
6. Một âm là “tịch”. (Danh) Hình phạt, tội. ◎Như: “đại tịch” 大辟 tội xử tử, tử hình.
7. (Danh) Nơi xa xôi, hẻo lánh.
8. (Động) Mở mang, khai khẩn. § Thông “tịch” 闢. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật tịch quốc bách lí” 日辟國百里 (Đại nhã 大雅, Thiệu Mân 召旻) Ngày ngày mở mang nước được trăm dặm.
9. (Động) Bác bỏ, bài xích. ◎Như: “tịch trừ” 辟除 bài trừ, “tịch tà thuyết” 辟邪說 bác bỏ tà thuyết.
10. (Động) Đấm ngực. § Thông “tịch” 擗. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh ngôn tư chi, Ngụ tịch hữu phiếu” 靜言思之, 寤辟有摽 (Bội phong 邶風, Bách chu 柏舟) Lặng yên suy nghĩ, Khi thức dậy, (em) tự đấm ngực (vì khổ hận).
11. (Động) Thiên lệch, thiên tư.
12. (Tính) Sáng, tỏ. ◇Lễ Kí 禮記: “Đối dương dĩ tích chi” 對揚以辟之 Đối đáp đưa ra cho sáng tỏ.
13. Lại một âm là “phích”. (Tính) Cong queo, thiên lệch. ◇Luận Ngữ 論語: “Sài dã ngu, Sâm dã lỗ, Sư dã phích, Do dã ngạn” 柴也愚, 參也魯, 師也辟, 由也喭 (Tiên tiến 先進) (Cao) Sài ngu, (Tăng) Sâm chậm lụt, Sư (Tử Trương) thiên lệch, Do (Tử Lộ) thô lậu.
14. Lại một âm nữa là “thí”. (Động) Tỉ dụ. § Cũng như “thí” 譬.
Tự hình 4
Dị thể 13
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Pi] Huyện Phi (tên một huyện ở tỉnh Giang Tô, Trung Quốc);
③ [Pi] (Họ) Phi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Cái kim to để chữa bệnh thời xưa.
3. (Danh) Một loại gươm hình như con dao (gươm có hai cạnh sắc, đao chỉ có một cạnh sắc).
4. (Danh) Cái giáo dài, trường mâu.
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) plow blade
(3) also pr. [pi2]
Tự hình 3
Dị thể 4
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Sấm sét đánh gẫy, đổ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lôi đình phích trường tùng” 雷霆霹長松 (Kính kí tộc đệ đường 敬寄族弟唐) Sấm sét đánh gãy cây thông cao.
3. § Ghi chú: Ta quen đọc là “tích”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Từ ghép 14
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 3
Bình luận 0