Có 19 kết quả:

便 pián ㄆㄧㄢˊ匾 pián ㄆㄧㄢˊ楄 pián ㄆㄧㄢˊ楩 pián ㄆㄧㄢˊ緶 pián ㄆㄧㄢˊ缏 pián ㄆㄧㄢˊ胼 pián ㄆㄧㄢˊ腁 pián ㄆㄧㄢˊ蝙 pián ㄆㄧㄢˊ諞 pián ㄆㄧㄢˊ谝 pián ㄆㄧㄢˊ跰 pián ㄆㄧㄢˊ蹁 pián ㄆㄧㄢˊ輧 pián ㄆㄧㄢˊ辩 pián ㄆㄧㄢˊ辯 pián ㄆㄧㄢˊ駢 pián ㄆㄧㄢˊ騈 pián ㄆㄧㄢˊ骈 pián ㄆㄧㄢˊ

1/19

pián ㄆㄧㄢˊ [biàn ㄅㄧㄢˋ]

U+4FBF, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thuận lợi, thuận tiện
2. ỉa, đái
3. phân, nước giải
4. liền, bèn, làm ngay

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thuận, thuận lợi. ◎Như: “tiện lợi” 便 lợi ích. ◇Sử Kí : “Tựu thiện thủy thảo đồn, xả chỉ, nhân nhân tự tiện” , , 便 (Lí tướng quân truyện ) Đóng trại ở những nơi nước tốt cỏ tốt, buông thả không gò bó, ai nấy đều tùy tiện.
2. (Tính) Thường, xoàng, đơn giản. ◎Như: “tiện phục” 便 thường phục, “tiện phạn” 便 bữa cơm thường.
3. (Tính) Nhanh nhẹn, mẫn tiệp. ◇Luận Ngữ : “Kì tại tông miếu triều đình, tiện tiện nhiên, duy cẩn nhĩ” , 便便 (Hương đảng ) Ngài (Khổng tử) ở tại tông miếu, triều đình, thì khéo léo mẫn tiệp, mà rất thận trọng.
4. (Tính) Yên ổn. ◎Như: “tiện điện” 便殿, “tiện cung” 便 cung điện yên ổn.
5. (Động) Thích hợp. ◎Như: “tiện ư huề đái” 便 rất tiện để đeo bên mình.
6. (Động) Làm lợi cho, có lợi cho. ◇Sử Kí : “Tướng tại ngoại, chủ lệnh hữu sở bất thụ, dĩ tiện quốc gia” , , 便 (Ngụy Công Tử liệt truyện ) Tướng ở ngoài biên thùy, lệnh của vua có cái không theo, để làm lợi ích cho quốc gia.
7. (Động) Quen thuộc. ◇Tam quốc chí : “Bố tiện cung mã” 便 (Lữ Bố truyện ) (Lã) Bố quen cỡi ngựa bắn cung.
8. (Động) Bài tiết cứt, đái. ◎Như: “tiện niệu” 便尿 đi giải.
9. (Danh) Lúc thuận tiện. ◎Như: “tiện trung thỉnh lai cá điện thoại” 便 khi nào tiện xin gọi điện thoại.
10. (Danh) Cơ hội. ◇Lí Hoa : “Ngô tưởng phù bắc phong chấn Hán, Hồ binh tí tiện; chủ tướng kiêu địch, kì môn (*) thụ chiến” , 便; , (Điếu cổ chiến tràng văn ) Ta tưởng trận gió bắc làm rúng động quân Hán, binh Hồ thừa cơ quấy nhiễu; chủ tướng khinh địch, kì môn giao chiến. § Ghi chú (*): “kì môn” là một chức quan võ.
11. (Danh) Phân, nước đái. ◎Như: “đại tiện” 便 đi ỉa, “tiểu tiện” 便 đi đái, “phẩn tiện” 便 cứt đái.
12. (Danh) Họ “Tiện”.
13. (Phó) Liền, ngay, lập tức. ◇Hồng Lâu Mộng : “Na tăng tiện niệm chú thư phù, đại triển huyễn thuật” 便, (Đệ nhất hồi) Nhà sư đó liền niệm chú viết bùa, thi triển hết phép thuật ra.
14. (Phó) Biểu thị phản vấn: Há, chẳng là. ◇Văn Đồng : “Nhược vô thư tịch kiêm đồ họa, tiện bất giáo nhân bạch phát sanh?” , 便 (Khả tiếu khẩu hào ) Nếu như không có sách vở cùng đồ họa, há chẳng khiến người ta ra tóc trắng sao?
15. (Liên) Dù, cho dù, dù có. ◇Đỗ Phủ : “Tiện dữ tiên sanh ưng vĩnh quyết, Cửu trùng tuyền lộ tận giao kì” 便, (Tống Trịnh thập bát kiền ) Cho dù phải vĩnh biệt tiên sinh, Thì dưới chín suối cũng là cơ hội gặp nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuận tiện, tiện: 便 Tiện, thuận tiện, tiện lợi; 便 Tuỳ ý, tuỳ tiện;
② Thường, xoàng: 便 Bữa cơm thường;
③ Lúc thuận tiện: 便 Được lúc thuận tiện thì đưa đi ngay;
④ Liền, bèn, thì: 便 Chỉ cần chăm chỉ học, thì có thể học tốt; 便 Hễ nói thì làm; 便退 Mười ngày thì rút lui (Tam quốc chí);
⑤ (văn) Quen thuộc: 便 Lữ Bố quen với việc cỡi ngựa bắn cung (Tam quốc chí: Nguỵ thư, Lữ Bố truyện);
⑥ Ỉa, đái: 便 Đi đồng, đi tiêu, đại tiện; 便 Đi giải, đi tiểu, tiểu tiện; 便 Cứt, phân. Xem 便 [pián].

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Yên ổn: 便 Cung điện yên ổn; 便 Trăm họ đều được ăn no mặc ấm, yên ổn không lo lắng (Mặc tử);
② (văn) Khéo ăn khéo nói, linh lợi hoạt bát: 便 Nói năng hoạt bát, có nhiều tài khéo (Cổ thi: Vi Tiêu Trọng Khanh thê tác). 便便tiện tiện [piánpián] a. Béo phệ, phệ nệ: 便便 Biên Hiếu Tiên bụng phệ, lười đọc sách (Hậu Hán thư); 便便 Bụng phệ; b. Linh lợi hoạt bát: 便便 Ở chỗ tông miếu triều đình, khéo ăn khéo nói, lúc nào cũng cẩn trọng (Luận ngữ);
③ [Pián] (Họ) Tiện. Xem 便 [biàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dễ dàng thuận lợi. Td: Thuận tiện — Ta còn hiểu là nhân việc gì mà làm luôn việc khác cho được dễ dàng thuận lợi. Đoạn trường tân thanh : » Tiện đây xin một hai điều « — Ấy là. Bèn — Chỉ chung việc bài tiết ( đại và tiểu tiện ).

Từ điển Trung-Anh

see 便|便[pian2 yi5]

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pián ㄆㄧㄢˊ [biǎn ㄅㄧㄢˇ]

U+533E, tổng 11 nét, bộ xǐ 匸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

basket-couch in coffin

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

pián ㄆㄧㄢˊ

U+6944, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gỗ vuông.
2. (Danh) Tấm biển. § Thông “biển” .
3. (Danh) Tên cây. § Sơn Hải kinh nói tới cây “thiên biên” ở Đổ Sơn .

Từ điển Trung-Anh

basket-couch in coffin

Tự hình 2

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

pián ㄆㄧㄢˊ [piān ㄆㄧㄢ]

U+6969, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một loại cây to)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loại cây to. Cg. .

Từ điển Trung-Anh

(tree)

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pián ㄆㄧㄢˊ [biǎn ㄅㄧㄢˇ, biàn ㄅㄧㄢˋ]

U+7DF6, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy gai, cỏ bện thành dây.
2. (Danh) Chỉ vật gì hình như sợi dây, chùm dài, bím. § Thông “biện” . ◎Như: “toán biền tử” túm tỏi, “phát biền nhi” bím tóc.
3. (Động) Khâu. ◇Vương Kiến : “Biền đắc hồng la thủ phách tử, Trung tâm tế họa nhất song thiền” , (Cung từ ) Khâu được cái khăn tay bằng là đỏ, Ở giữa vẽ tỉ mỉ một đôi ve sầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thắt lưng hẹp bằng đũi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bện, đánh dây.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

pián ㄆㄧㄢˊ [biàn ㄅㄧㄢˋ]

U+7F0F, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bện, đánh dây.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thắt lưng hẹp bằng đũi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

pián ㄆㄧㄢˊ

U+80FC, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: biền chi )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Da chai cứng trên tay (do làm việc chân tay mài xát làm cho da chai phồng). ◎Như: “biền tri” da chai cứng.
2. (Động) Làm cho da chai cứng.
3. § Cũng viết là “biền” .

Từ điển Trần Văn Chánh

biền chi [piánzhi] Chai.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Biền chi .

Từ điển Trung-Anh

callous on hand or foot

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pián ㄆㄧㄢˊ

U+8141, tổng 12 nét, bộ ròu 肉 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: biền chi )

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “biền” .

Từ điển Trần Văn Chánh

biền chi [piánzhi] Chai.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

pián ㄆㄧㄢˊ [piǎn ㄆㄧㄢˇ]

U+8ADE, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lời khéo léo.
2. (Động) Giả dối, lừa gạt.
3. (Động) Khoe khoang.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

pián ㄆㄧㄢˊ [piǎn ㄆㄧㄢˇ]

U+8C1D, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Móng chân giống thú ngay và phẳng.
2. Một âm là “kiển”. (Danh) Da giộp lên, da chai.

Tự hình 1

Chữ gần giống 14

Bình luận 0

pián ㄆㄧㄢˊ

U+8E41, tổng 16 nét, bộ zú 足 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khập khiễng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Chân đi xiên xẹo.
2. (Tính) Méo, lệch, nghiêng (tư thế).
3. (Tính) “Biên tiên” : (1) Xinh đẹp. ◇Hồng Lâu Mộng : “Ca âm vị tức, tảo kiến na biên tẩu xuất nhất cá nhân lai, biên tiên niệu na, đoan đích dữ nhân bất đồng” , , , (Đệ ngũ hồi) Tiếng ca chưa dứt, đã thấy một người (con gái) từ xa đi lại, xinh đẹp yểu điệu, quả thực khác hẳn với người thường. (2) Phơi phới, thướt tha (dáng như múa). ◇Tô Thức : “Mộng nhất đạo sĩ, vũ y biên tiên” , (Hậu Xích Bích phú ) Mộng thấy một đạo sĩ, áo lông phơi phới.

Từ điển Thiều Chửu

① Biên tiên đi quanh quéo (quanh co).

Từ điển Trần Văn Chánh

Đi lạng quạng (không vững). biển tiên [piánxian] (văn) Đi quanh quẹo (như [pian xian]).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chân cong vẹo, không thẳng.

Từ điển Trung-Anh

to limp

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pián ㄆㄧㄢˊ [píng ㄆㄧㄥˊ]

U+8F27, tổng 15 nét, bộ chē 車 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xe có rèm che

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ 軿.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pián ㄆㄧㄢˊ [biàn ㄅㄧㄢˋ]

U+8FA9, tổng 16 nét, bộ xīn 辛 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 9

Bình luận 0

pián ㄆㄧㄢˊ [bàn ㄅㄢˋ, biǎn ㄅㄧㄢˇ, biàn ㄅㄧㄢˋ]

U+8FAF, tổng 21 nét, bộ xīn 辛 (+14 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lí luận, tranh luận. ◎Như: “cao đàm hùng biện” biện bác hùng dũng. ◇Mạnh Tử : “Dư khởi hiếu biện tai? Dư bất đắc dĩ dã” , (Đằng Văn Công hạ ) Ta há thích tranh luận đâu. Ta bất đắc dĩ vậy.
2. (Động) Phân biệt. § Dùng như chữ . ◇Dịch Kinh : “Quân tử dĩ biện thượng hạ” (Lí quái ) Người quân tử biết phân biệt trên dưới.
3. (Động) Trị, làm. § Thông . ◇Chu Lễ : “Biện kì ngục tụng” (Thu quan , Ti khấu ) Sửa trị các việc thưa kiện ngục án.
4. (Động) Biến hóa. § Thông “biến” . ◇Trang Tử : “Nhược phù thừa thiên địa chi chánh, nhi ngự lục khí chi biện, dĩ du vô cùng giả, bỉ thả ô hồ đãi tai?” , , , (Tiêu dao du ) Đến như kẻ cưỡi lẽ chính của trời đất, chế ngự sự biến hóa của sáu khí (*), để sang chơi ở chỗ vô cùng, họ nào có chờ đợi gì đâu? § Ghi chú: (*) Sáu khí là âm, dương, sáng, tối, gió và mưa.
5. (Tính) Giỏi biện thuyết. ◎Như: “biện sĩ” .
6. (Danh) Lời khéo léo giả dối, xảo ngôn. ◇Chiến quốc sách : “Mê ư ngôn, hoặc ư ngữ, trầm ư biện, nịch ư từ” , , (Tần sách nhất, Tô Tần thủy tương liên hoành ) Mê hoặc về ngôn ngữ, chìm đắm vào lời lẽ khôn khéo giả dối.
7. (Danh) Tên một thể văn. § Hàn Dũ có bài “húy biện” .
8. § Thông “biếm” .
9. § Thông “bạn” .
10. § Thông “phán” .

Tự hình 4

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pián ㄆㄧㄢˊ

U+99E2, tổng 16 nét, bộ mǎ 馬 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hai ngựa đóng kèm nhau (chạy song song)
2. song song, đối nhau, sát nhau, liền nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đóng hai ngựa vào một xe.
2. (Động) Hai ngựa đi sóng đôi. ◇Tiết Đào : “Song tinh thiên kị biền đông mạch” (Tống Trịnh Mi Châu ) Hai cờ nghìn kị đi sóng đôi trên đường hướng đông.
3. (Động) Hai vật theo cùng một hàng. ◇Tào Huân : “Biền kiên dẫn cảnh, khí ngạnh bất đắc ngữ” , (Xuất nhập tắc , Tự ) Sánh vai vươn cổ, uất nghẹn không nên lời.
4. (Tính) Liền nhau, dính với nhau. ◎Như: “biền mẫu chi chỉ” ngón chân cái dính với ngón thứ hai và ngón tay thứ sáu (nghĩa bóng: thừa thãi vô dụng).
5. (Tính) Đối, đối ngẫu. ◎Như: “biền cú” câu đối. ◇Liễu Tông Nguyên : “Biền tứ lệ lục, cẩm tâm tú khẩu” , (Khất xảo văn ) Câu tứ câu lục đối ngẫu, lòng gấm miệng thêu.
6. (Phó) Cùng, đều. ◇Hàn Dũ : “Biền tử ư tào lịch gian” (Tạp thuyết tứ ) Cùng chết nơi máng ăn chuồng ngựa.
7. (Danh) Tên ấp nước Tề thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Sơn Đông .
8. (Danh) Văn thể, từng hai câu đối nhau. ◎Như: “biền văn” , “biền thể văn” .
9. (Danh) Họ “Biền”.
10. § Cũng viết là “biền” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ biền .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai ngựa chạy song đôi — Cùng nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of a pair of horses) to pull side by side
(2) to be side by side
(3) to be fused together
(4) parallel (literary style)

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 16

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

pián ㄆㄧㄢˊ

U+9A08, tổng 18 nét, bộ mǎ 馬 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hai ngựa đóng kèm nhau (chạy song song)
2. song song, đối nhau, sát nhau, liền nhau

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Song song, đối nhau, sát nhau, liền nhau: Những câu văn có hai vế đối nhau; Sát cánh nhau; Xương sườn liền nhau;
② (văn) Hai ngựa đóng kèm nhau (chạy song song).

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

pián ㄆㄧㄢˊ

U+9A88, tổng 9 nét, bộ mǎ 馬 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hai ngựa đóng kèm nhau (chạy song song)
2. song song, đối nhau, sát nhau, liền nhau

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Song song, đối nhau, sát nhau, liền nhau: Những câu văn có hai vế đối nhau; Sát cánh nhau; Xương sườn liền nhau;
② (văn) Hai ngựa đóng kèm nhau (chạy song song).

Từ điển Trung-Anh

(1) (of a pair of horses) to pull side by side
(2) to be side by side
(3) to be fused together
(4) parallel (literary style)

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 13

Từ ghép 5

Bình luận 0