Có 89 kết quả:

丌 qí ㄑㄧˊ亓 qí ㄑㄧˊ亝 qí ㄑㄧˊ伎 qí ㄑㄧˊ俟 qí ㄑㄧˊ其 qí ㄑㄧˊ圻 qí ㄑㄧˊ埼 qí ㄑㄧˊ奇 qí ㄑㄧˊ娸 qí ㄑㄧˊ岐 qí ㄑㄧˊ崎 qí ㄑㄧˊ帺 qí ㄑㄧˊ懠 qí ㄑㄧˊ斉 qí ㄑㄧˊ旂 qí ㄑㄧˊ旗 qí ㄑㄧˊ朞 qí ㄑㄧˊ期 qí ㄑㄧˊ枝 qí ㄑㄧˊ棊 qí ㄑㄧˊ棋 qí ㄑㄧˊ歧 qí ㄑㄧˊ淇 qí ㄑㄧˊ濟 qí ㄑㄧˊ玂 qí ㄑㄧˊ琦 qí ㄑㄧˊ琪 qí ㄑㄧˊ畦 qí ㄑㄧˊ畸 qí ㄑㄧˊ疧 qí ㄑㄧˊ碁 qí ㄑㄧˊ示 qí ㄑㄧˊ祁 qí ㄑㄧˊ祇 qí ㄑㄧˊ祈 qí ㄑㄧˊ祺 qí ㄑㄧˊ禥 qí ㄑㄧˊ秖 qí ㄑㄧˊ竒 qí ㄑㄧˊ綥 qí ㄑㄧˊ綦 qí ㄑㄧˊ耆 qí ㄑㄧˊ脐 qí ㄑㄧˊ臍 qí ㄑㄧˊ艩 qí ㄑㄧˊ芪 qí ㄑㄧˊ荠 qí ㄑㄧˊ萁 qí ㄑㄧˊ蕲 qí ㄑㄧˊ薺 qí ㄑㄧˊ藄 qí ㄑㄧˊ蘄 qí ㄑㄧˊ虮 qí ㄑㄧˊ蚑 qí ㄑㄧˊ蚔 qí ㄑㄧˊ蛴 qí ㄑㄧˊ蜞 qí ㄑㄧˊ蟣 qí ㄑㄧˊ蠐 qí ㄑㄧˊ衹 qí ㄑㄧˊ褀 qí ㄑㄧˊ賫 qí ㄑㄧˊ赍 qí ㄑㄧˊ跂 qí ㄑㄧˊ軝 qí ㄑㄧˊ逗 qí ㄑㄧˊ鄿 qí ㄑㄧˊ錡 qí ㄑㄧˊ錤 qí ㄑㄧˊ锜 qí ㄑㄧˊ頎 qí ㄑㄧˊ颀 qí ㄑㄧˊ饑 qí ㄑㄧˊ騎 qí ㄑㄧˊ騏 qí ㄑㄧˊ骐 qí ㄑㄧˊ骑 qí ㄑㄧˊ鬐 qí ㄑㄧˊ魕 qí ㄑㄧˊ鮨 qí ㄑㄧˊ鯕 qí ㄑㄧˊ鰭 qí ㄑㄧˊ鲯 qí ㄑㄧˊ鳍 qí ㄑㄧˊ麒 qí ㄑㄧˊ齊 qí ㄑㄧˊ齎 qí ㄑㄧˊ齐 qí ㄑㄧˊ

1/89

ㄑㄧˊ [ㄐㄧ]

U+4E0C, tổng 3 nét, bộ yī 一 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cái đế của đồ vật, đệm lót đồ vật;
② [Ji] (Họ) Cơ;
③ 【丌官】 Cơ Quan [Jiguan] (Họ) Cơ Quan.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 其 (bộ 八)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái móng ăn sâu xuống. Nền móng — Một âm khác là h Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Kì 其 — Một âm là Cơ ( cái móng ăn sâu xuống, nền móng ).

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of 其[qi2]

Tự hình 3

Dị thể 1

ㄑㄧˊ

U+4E93, tổng 4 nét, bộ ér 二 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

(1) his
(2) her
(3) its
(4) their

Tự hình 3

Dị thể 1

ㄑㄧˊ [zhāi ㄓㄞ]

U+4E9D, tổng 8 nét, bộ ér 二 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 齊|齐[qi2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

ㄑㄧˊ [ㄐㄧˋ]

U+4F0E, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tài nghề, tài năng. ◎Như: “kĩ xảo” 伎巧 tài khéo. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thiếu tập vũ kĩ” 少習武伎 (Vệ Bá Ngọc truyện 衛伯玉傳) Thuở nhỏ học nghề múa.
2. (Danh) Phụ nữ làm nghề ca múa (thời xưa). ◎Như: “kĩ nữ” 伎女 con hát. § Cũng viết là 妓.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

ㄑㄧˊ [ㄙˋ]

U+4FDF, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đợi. ◎Như: “sĩ ki nhi động” 俟機而動 đợi thời cơ mà hành động. ◇Thi Kinh 詩經: “Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung” 靜女其姝, 俟我於城隅 (Bội phong 邶風, Tĩnh nữ 靜女) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.
2. § Ghi chú: Cũng viết là 竢.

Từ điển Trung-Anh

see 万俟[Mo4 qi2]

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 1

ㄑㄧˊ [ㄐㄧ]

U+5176, tổng 8 nét, bộ bā 八 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ấy, đó (đại từ thay thế)

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Nó, chúng, họ, thửa (ngôi thứ ba). ◇Sử Kí 史記: “Điểu, ngô tri kì năng phi; ngư, ngô tri kì năng du; thú, ngô tri kì năng tẩu” 鳥, 吾知其能飛; 魚, 吾知其能遊; 獸, 吾知其能走 (Lão Tử Hàn Phi liệt truyện 老子韓非列傳) Chim, ta biết nó biết bay; cá, ta biết nó biết lội; thú, ta biết nó biết chạy.
2. (Đại) Của nó, của họ, v.v. (thuộc về ngôi thứ ba). ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Tiên sanh bất tri hà hử nhân dã, diệc bất tường kì tính tự” 先生不知何許人也, 亦不詳其姓字 (Ngũ liễu tiên sanh truyện 五柳先生傳) Ông không biết người đâu, cũng không rõ tên họ của ông.
3. (Tính) Tính từ chỉ thị: người đó, cái đó, việc đó. ◇Sử Kí 史記: “Kim dục cử đại sự, tương phi kì nhân, bất khả” 今欲舉大事, 將非其人, 不可 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay muốn làm việc lớn, không có người đó thì không xong.
4. (Phó) Biểu thị suy trắc, ước doán: có lẽ, e rằng. ◇Tả truyện 左傳: “Vi chánh giả kì Hàn tử hồ?” 為政者其韓子乎 (Tương Công tam thập nhất niên 襄公三十一年) Người nắm việc chính trị có lẽ là Hàn Khởi chăng?
5. (Phó) Sẽ (có thể xảy ra trong tương lai). ◇Quản Tử 管子: “Giáo huấn bất thiện, chánh sự kì bất trị” 教訓不善, 政事其不治 (Tiểu khuông 小匡) Việc dạy dỗ không tốt đẹp thì chính sự sẽ không yên trị.
6. (Phó) Biểu thị phản vấn: há, lẽ nào, làm sao. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Như ngô chi suy giả, kì năng cửu tồn hồ?” 如吾之衰者, 其能久存乎 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Suy yếu như chú đây, làm sao mà sống lâu được?
7. (Phó) Hãy, mong, xin. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Trương Nghi viết: Vương kì vi thần ước xa tịnh tệ, thần thỉnh thí chi” 張儀曰: 王其為臣約車並幣, 臣請試之 (Tần sách nhị) Trương Nghi nói: Xin nhà vua hãy vì thần cho sửa soạn xe cùng tiền bạc, thần xin đi thử xem.
8. (Liên) Nếu, như quả. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Kì vô tri, bi bất kỉ thì” 其無知, 悲不幾時 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Nếu (chết mà) không biết, thì đau thương có mấy hồi.
9. (Liên) Hoặc là, hay là. ◇Trang Tử 莊子: “Thị hà nhân dã? Ô hồ giới dã? Thiên dư? Kì nhân dư?” 是何人也? 惡乎介也? 天與? 其人與? (Dưỡng sinh chủ 養生主) Đó là người nào vậy? Làm sao mà (chỉ có một chân) như vậy? Trời làm ra thế chăng? Hay là người làm ra thế chăng?
10. (Danh) Họ “Kì”.
11. Một âm là “kí”. (Trợ) Đặt sau “bỉ” 彼, “hà” 何. ◎Như: “bỉ kí chi tử” 彼其之子 con người như thế kia. ◇Sử Kí 史記: “Tứ, nhữ lai hà kì vãn dã?” 賜, 汝來何其晚也? (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Anh Tứ, sao anh lại đến muộn thế?
12. Lại một âm là “ki”. (Trợ) Lời nói đưa đẩy, biểu thị nghi vấn. ◎Như: “dạ như hà ki” 夜如何其 đêm thế nào kia, đêm thế nào ư!

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trợ từ cuối câu (vô nghĩa): 夜如何其? Đêm thế nào rồi? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Đình liệu).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người ấy, họ, nó, chúng (ngôi thứ ba): 不能任其搗亂 Không thể để mặc chúng quấy rối; 親之慾其貴也 Thân mến em thì muốn cho em (cho nó) được sang trọng (Mạnh tử); 鳥,吾知其能飛 Loài chim, ta biết nó biết bay (Sử kí);
② Của người ấy, của họ, của nó, của chúng: 周雖舊邦,其命維新 Nhà Chu tuy là nước cũ, nhưng mệnh của nó là mệnh mới (Thi Kinh); 回也,其心三月不違仁 Nhan Hồi, lòng của ông ta đến ba tháng cũng không trái với đức nhân; 樂,聽其音而知其俗 Nhạc, nghe âm của nó thì biết được tục của nó (Hoài Nam tử);
③ Đó, ấy, cái đó, cái ấy, việc đó: 今慾舉大事,將非其人不可 Nay muốn làm việc lớn, nếu không có người đó thì không thể được (Sử kí); 其時 Khi ấy, lúc ấy; 其後有了進步 Sau đó có sự tiến bộ; 促其早日實現 Thúc đẩy việc đó thực hiện cho sớm;
④ (văn) Của mình: 勿敗其志 Đừng làm hỏng chí mình; 各安其分 Mỗi người yên với số phận của mình;
⑤ (văn) Trong số đó (biểu thị sự liệt kê): 其一能鳴,其一不能鳴 Một con biết kêu, một con không biết kêu (Trang tử: Sơn mộc);
⑥ (văn) Nếu (biểu thị ý giả thiết): 其無知,悲不幾時 Nếu chết rồi mà không biết thì đau thương chẳng bao lâu (Hàn Dũ: Tế Thập Nhị lang văn);
⑦ (văn) Hay là (biểu thị ý chọn lựa): 秦誠愛趙乎?其實憎齊乎? Tần thật yêu nước Triệu, hay là ghét nước Tề? (Sử kí); 丘也眩與,其信然與? Ông Khổng Khâu bị hoa mắt rồi chăng, hay là thật như thế? (Trang tử);
⑧ (văn) Sẽ (biểu thị một tình huống sẽ xảy ra): 以殘年餘力,曾不能毀山之一毛,其如土石何? Với sức tàn của ông, một cọng cỏ trên núi còn không huỷ đi được, thì đất đá kia sẽ dọn như thế nào? (Liệt tử: Thang vấn); 今殷其淪喪 Nay nhà Ân sẽ bị diệt vong (Thượng thư: Vi tử);
⑨ (văn) Há, làm sao (biểu thị ý phản vấn): 慾加之罪,其無辭乎? Muốn đổ tội cho người, há chẳng có lời lẽ gì sao? (Tả truyện: Hi công thập niên);
⑩ (văn) Đại khái, có lẽ, e rằng (biểu thị ý suy trắc, ước đoán): 爲政者,其韓子乎? Người nắm việc chính trị có lẽ là Hàn Khởi chăng? (Tả truyện: Tương công tam thập nhất niên); 若小人者,其不幸歟! Như kẻ tiểu nhân tôi đây, có lẽ là (e là) điều bất hạnh ư! (Lưu Vũ Tích: Thượng Đỗ Tư đồ thư);
⑪ (văn) Hãy, mong hãy (biểu thị ý khuyến lệnh): 君其勿復言! Mong ông hãy đừng nói nữa (Sử kí); 王參軍,人倫之表,汝其師之! Vương Tham quân là người tiêu biểu cho đạo đức nhân luân, ngươi hãy coi ông ấy là thầy mình (Thế thuyết tân ngữ); 張儀曰:王其爲臣約車並幣,臣請試之! Trương Nghi nói: Đại vương hãy vì tôi mà chuẩn bị xe cộ, bạc tiền, tôi xin thử tính việc đó cho đại vương! (Chiến quốc sách);
⑫ (văn) Còn, mà còn (thường đi chung với liên từ 況 biểu thị ý tăng tiến, hoặc phó từ 胡 biểu thị ý phản vấn): 覽椒蘭其若茲兮,又況揭車與江離! Xem Tiêu Lan mà còn như thế, huống gì Yết Xa và Giang Li (Khuất Nguyên: Li tao); 天其弗識,人胡能覺? Trời còn không biết, thì người làm sao cảm thấy được (Liệt tử: Dụng mệnh);
⑬ (văn) Trợ từ đầu câu (vô nghĩa): 其如是,孰能禦之? Như thế, thì ai có thể chế ngự nó được? (Mạnh tử: Lương Huệ vương thượng);
⑭ (văn) Trợ từ giữa câu (vô nghĩa): 鳳縹縹其高逝兮 Con phượng đã nhẹ nhàng bay lên cao hề... (Hán thư: Giả Nghị truyện); 北風其涼 Ngọn gió bấc mát mẻ (Thi Kinh: Bội phong, Bắc phong);
⑮【其實】kì thực [qíshí] Thực ra, kì thực: 其實情況不是那樣 Thực ra tình hình không phải như thế; 這個問題似乎很難解決,其實并不難 Vấn đề này hình như rất khó giải quyết, kì thực chẳng khó gì cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kia, cái ấy. Tiếng dùng chỉ sự vật — Trợ ngữ, ý nghĩa tuỳ ý nghĩa của câu văn.

Từ điển Trung-Anh

(1) his
(2) her
(3) its
(4) their
(5) that
(6) such
(7) it (refers to sth preceding it)

Tự hình 6

Dị thể 7

Từ ghép 243

ㄑㄧˊ [yín ㄧㄣˊ]

U+573B, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

biên, bờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kinh kì (chỗ thiên tử đóng đô), kinh thành.
2. (Danh) Đất diện tích nghìn dặm.
3. Một âm là “ngân”. (Danh) Biên giới, địa giới. § Thông “ngân” 垠.
4. (Danh) Bờ, ngạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cõi đất vuông nghìn dặm gọi là kì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Địa giới, cõi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất ngàn dặm xung quanh kinh đô — Vùng đất rộng lớn. Td: Bắc kì, Nam kì ( vùng đất phía Bắc, phía Nam kinh đô ).

Từ điển Trung-Anh

(1) boundary
(2) a border

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

ㄑㄧˊ

U+57FC, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bờ cong

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bờ cong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ đất quanh co.

Từ điển Trung-Anh

headland

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Từ ghép 2

ㄑㄧˊ [ㄐㄧ]

U+5947, tổng 8 nét, bộ dà 大 (+5 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

kỳ lạ, lạ lùng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đặc biệt, không tầm thường. ◎Như: “kì nhân kì sự” 奇人奇事 người tài đặc xuất việc khác thường.
2. (Tính) Quái, lạ, khôn lường. ◎Như: “kì kế” 奇計 kế không lường được, “hi kì cổ quái” 稀奇古怪 hiếm lạ quái dị, “kì mưu quái lược” 奇謀怪略 mưu lược lạ lùng.
3. (Tính) Hay, đẹp, tốt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thủy quang liễm diễm tình phương hảo, San sắc không mông vũ diệc kì” 水光瀲灩晴方好, 山色空濛雨亦奇 (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ 飲湖上初晴後雨) Mặt nước sáng lóng lánh trời vừa tạnh càng đẹp, Sắc núi mưa phùn mù mịt cũng xinh.
4. (Danh) Sự vật đặc thù hoặc kì lạ. ◎Như: “xuất kì chế thắng” 出奇制勝 ra binh khác thường hoặc dùng mưu kế lạ để chế phục địch quân mà đoạt thắng lợi.
5. (Phó) Rất, lắm. ◇Kính hoa duyên 鏡花緣: “Thái kí kì phong, oản diệc kì đại” 菜既奇豐, 碗亦奇大 (Đệ thập nhị hồi) Rau thì rất tươi, chén cũng thật to.
6. (Động) Coi trọng. ◇Sử Kí 史記: “Thư sổ thập thượng, Hiếu Văn bất thính, nhiên kì kì tài, thiên vi trung đại phu” 書數十上, 孝文不聽, 然奇其材, 遷為中大夫 (Viên Áng Triều Thác liệt truyện 袁盎晁錯列傳).
7. (Động) Lấy làm lạ, kinh dị. ◇Lịch Đạo Nguyên 酈道元: “Khiếu Phụ, Kí Châu nhân, tại huyện thị bổ lí sổ thập niên, nhân kì kì bất lão, cầu kì thuật nhi bất năng đắc dã” 嘯父, 冀州人, 在縣市補履數十年, 人奇其不老, 求其術而不能得也 (Thủy kinh chú 水經注, Trọc Chương thủy 濁漳水).
8. Một âm là “cơ”. (Tính) Lẻ. § Đối lại với “ngẫu” 偶 chẵn. ◎Như: một, ba, năm, bảy, chín là những số lẻ.
9. (Tính) Ngang trái, không thuận lợi. ◎Như: “số cơ” 數奇 thời vận trắc trở. ◇Vương Duy 王維: “Lí Quảng vô công duyên số cơ” 李廣無功緣數奇 (Lão tướng hành 老將行) Lí Quảng không lập công vì vận số ngang trái.
10. (Danh) Số thừa, số lẻ. ◎Như: “nhất bách hữu cơ” 一百有奇 một trăm có lẻ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Niên nhị thập hữu cơ, thượng bất năng xuyết nhất cần” 年二十有奇, 尚不能掇一芹 (Hồ hài 狐諧) Tuổi đã ngoài hai mươi, mà vẫn chưa đậu nổi kì thi hạch.

Từ điển Thiều Chửu

① Lạ. Vật hiếm có mà khó kiếm gọi là kì. Khiến cho người không lường được cũng gọi là kì.
② Một âm là cơ. Số lẻ, như một, ba, năm, bảy, chín là số lẻ.
③ Thời vận trắc trở gọi là số cơ 數奇.
④ Số thừa, như nhất bách hữu cơ 一百有奇 một trăm có lẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lẻ. 【奇數】cơ số [jishù] (toán) Số lẻ. Cg. 單數 [danshù];
② (văn) Số lẻ: 一百有奇 Một trăm có lẻ. Xem 奇 [qí].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lạ, kì: 奇事 Chuyện lạ; 奇功 Kì công;
② Bất ngờ, đột ngột: 出奇製勝 Đánh thắng bất ngờ, dùng kế hay để thắng;
③ Lấy làm lạ: 引以爲奇 Lấy (đó) làm lạ; 不足爲奇 Không lấy gì làm lạ;
④ Vô cùng, hết sức, rất: 奇痛奇癢 Rất ngứa rất đau; 權奇愛之 Tôn Quyền rất yêu ông ta (Tam quốc chí: Ngô thư, Phan Chương truyện). Xem 奇 [ji].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẻ loi, không thành đôi thành cặp — Số lẻ — Một âm khác là Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạ lùng, ít thấy, không giống với xung quanh — Xoay trở, biến trá — Một âm là Cơ. » Cho hay kì lại gặp kì « ( Lục Vân Tiên ).

Từ điển Trung-Anh

(1) strange
(2) odd
(3) weird
(4) wonderful
(5) surprisingly
(6) unusually

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 253

ㄑㄧˊ [ㄑㄧ]

U+5A38, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhạo báng, chế giễu

Từ điển Trung-Anh

(1) to ridicule
(2) ugly

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄑㄧˊ

U+5C90, tổng 7 nét, bộ shān 山 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kỳ
2. đường rẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi “Kì”.
2. (Danh) Chỗ rẽ, nhánh chia ra. § Thông “kì” 歧.
3. (Danh) Họ “Kì”.
4. (Tính) Sai biệt, phân rẽ. § Thông “kì” 歧.
5. (Tính) “Kì ngực” 岐嶷 trẻ nhỏ mà tài trí xuất chúng, thông minh khác thường.

Từ điển Thiều Chửu

① Núi Kì.
② Ðường rẽ.
③ Trọi trót, như kì ngực 岐嶷 bé mà có khí tranh vanh khác người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 歧 (bộ 止);
② [Qí] Núi Kì (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
③ 【岐嶷】kì nghi [qíyí] (văn) Vượt trội hơn người. Xem 嶷.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi hiểm trở — Quanh co gập ghềnh — Dùng như chữ Khi 崎 ( cũng đọc Kì )— Tên núi, tức Kì sơn 岐山 thuộc tỉnh Thiểm Tây. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Non kì quạnh quẻ trăng treo « — Đường rẽ.

Từ điển Trung-Anh

variant of 歧[qi2]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

ㄑㄧˊ

U+5D0E, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: khi khu 崎嶇,崎岖)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Khi khu” 崎嶇: (1) Đường núi gập ghềnh, nguy hiểm. ☆Tương tự: “cao đê” 高低, “khảm kha” 坎坷, “ao đột” 凹凸. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu” 既窈窕以尋壑, 亦崎嶇而經丘 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò. (2) Tỉ dụ tình cảnh khó khăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Khi khu 崎嶇 đường núi gập ghềnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

【崎嶇】khi khu [qíqu] (Đường núi) gập ghềnh, gồ ghề, mấp mô: 崎嶇不平 Gập ghềnh không bằng phẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi gập ghềng — Một âm khác là Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quanh co gập ghềnh. Td: Kì khu 崎踦 ( cũng đọc Khi khu ).

Từ điển Trung-Anh

mountainous

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 9

Từ ghép 25

ㄑㄧˊ

U+5E3A, tổng 11 nét, bộ jīn 巾 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 綥[qi2]

Tự hình 1

Dị thể 4

ㄑㄧˊ

U+61E0, tổng 17 nét, bộ xīn 心 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

angry

Tự hình 1

Dị thể 3

ㄑㄧˊ

U+6589, tổng 8 nét, bộ wén 文 (+4 nét), qí 齊 (+0 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đều, không so le
2. nước Tề, đất Tề

Từ điển Trung-Anh

old variant of 齊|齐[qi2]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄑㄧˊ

U+65C2, tổng 10 nét, bộ fāng 方 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

lá cờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loại cờ trên vẽ rồng, cán cờ treo chuông. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thứ nhân dĩ chiên, sĩ dĩ kì” 庶人以旃, 士以旂 (Vạn Chương hạ 萬章下) Dân thường dùng cờ (thường), cấp sĩ dùng cờ có chuông.
2. (Danh) Phiếm chỉ cờ xí. ◇Tả truyện 左傳: “Thủ Quắc chi kì” 取虢之旂 (Hi Công ngũ niên 僖公五年) Lấy cờ của quân Quắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cờ, nay thông dụng dùng chữ kì 旗.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cờ (dùng như 旗).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại cờ thời xưa, giữa vẽ rồng, xung quanh đeo các chuông nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) flag
(2) variant of 旗[qi2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

ㄑㄧˊ

U+65D7, tổng 14 nét, bộ fāng 方 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lá cờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cờ. ◎Như: “kì xí” 旗幟 cờ xí, “quốc kì” 國旗 cờ hiệu của một nước.
2. (Danh) Người “Mãn Thanh” 滿清 gọi là “Kì nhân” 旗人.
3. (Danh) Thời nhà Thanh Mông Cổ, khu vực hành chánh tương đương với “huyện” 縣.
4. (Danh) Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là “kì”.
5. (Danh) Họ “Kì”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cờ, dùng vải hay lụa buộc lên cái cán để làm dấu hiệu gọi là kỉ.
② Người Mãn Thanh gọi là kì nhân 旗人.
③ Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là kì.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cờ: 升旗 Kéo cờ; 偃旗息鼓 Cờ im trống lặng;
② Cấp hành chính ngang với cấp huyện ở Khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc: 鄂倫春自治旗 Huyện tự trị Ơ-luân-xuân;
③ Huy hiệu;
④ Người Mãn Thanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá cờ — Tên khu vực hành chánh tại các vùng Mông Cổ và Thanh Hải.

Từ điển Trung-Anh

(1) flag
(2) variant of 旗[qi2]

Từ điển Trung-Anh

(1) banner
(2) flag
(3) (in Qing times) Manchu (cf. 八旗[Ba1 qi2])
(4) administrative subdivision in inner Mongolia equivalent to 縣|县[xian4] county
(5) CL:面[mian4]

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Từ ghép 199

ㄑㄧˊ [ㄐㄧ, ㄑㄧ]

U+671E, tổng 12 nét, bộ yuè 月 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kì hạn một năm trọn. § Cũng như “ki” 期.

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄑㄧˊ [ㄐㄧ, ㄑㄧ]

U+671F, tổng 12 nét, bộ yuè 月 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ước hẹn, hẹn. ◎Như: “bất kì nhi ngộ” 不期而遇 không hẹn mà gặp.
2. (Động) Trông chờ, mong mỏi. ◎Như: “kì vọng” 期望 mong mỏi, trông chờ.
3. (Danh) Hạn độ. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thiên trường địa cửu hữu thì tận, Thử hận miên miên vô tuyệt kì” 天長地久有時盡, 此恨綿綿無絕期 (Trường hận ca 長恨歌) Trời đất lâu dài còn có lúc hết, Nhưng mối hận này triền miên không có lúc nào nguôi.
4. (Danh) Một khoảng thời gian. ◎Như: “giá kì” 假期 thời gian nghỉ, “học kì” 學期 thời gian học.
5. (Lượng) Đơn vị đếm từng khoảng thời gian. ◎Như: “huấn luyện kế hoạch nhất niên phân vi tứ kì” 訓練計畫一年分為四期 kế hoạch huấn luyện một năm chia làm bốn kì, “tạp chí mỗi nguyệt xuất nhất kì” 雜志每月出一期 tạp chí mỗi tháng ra một kì (số báo).
6. (Danh) “Kì di” 期頤 người sống một trăm tuổi.
7. Một âm là “ki”. (Danh) Một năm. § Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là “ki phục” 期服.
8. (Danh) Tang phục. § Nói tắt của “ki phục” 期服.
9. (Trợ) ◎Như: “thật duy hà ki” 實維何期 thực ở vào đâu?

Tự hình 6

Dị thể 15

ㄑㄧˊ [zhī ]

U+679D, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cành, nhánh cây. ◎Như: “nộn chi” 嫩枝 cành non.
2. (Danh) Phàm cái gì do một thể mà chia ra đều gọi là “chi”. ◎Như: “kim chi ngọc diệp” 金枝玉葉 cành vàng lá ngọc (các họ nhà vua).
3. (Danh) Chỉ chung hai tay và hai chân. § Thông “chi” 肢. ◇Trang Tử 莊子: “Đọa chi thể, truất thông minh, li hình khứ trí” 墮枝體, 黜聰明, 離形去知 (Đại tông sư 大宗師) Rớt thân thể, bỏ thông minh, lìa hình thể, vất trí tuệ.
4. (Danh) Lượng từ (đơn vị dùng cho những vật hình dài): cây, nhành, chiếc, cái, v.v. ◎Như: “nhất chi hoa” 一枝花 một nhành hoa, “tam chi mao bút” 三枝毛筆 ba cây bút lông.
5. (Danh) Họ “Chi”.
6. (Tính) Tán loạn, không nhất trí. ◇Dịch Kinh 易經: “Trung tâm nghi giả, kì từ chi” 中心疑者, 其辭枝 (Hệ từ hạ 繫辭下) Trong lòng nghi ngờ thì lời nói lung tung.
7. Một âm là “kì”. (Danh) Ngón tay hoặc ngón chân mọc thừa. § Thông “kì” 跂. ◎Như: “kì chỉ” 枝指 ngón tay mọc trạnh ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Cành, các cành mọc ở thân cây ra gọi là chi. Phàm cái gì do một thể mà chia ra các thể khác đều gọi là chi, như các họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp 金枝玉葉.
② Tán loạn.
③ Chi thể.
④ Chống chỏi, chống giữ.
⑤ Một âm là kì. Kì chỉ 枝指 ngón tay mọc trạnh ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cành, ngành, nhành, nhánh: 樹枝 Cành cây; 一枝梅 Một cành mai;
② (loại) Chiếc, cái, cây ... : 一枝槍 Một cây (khẩu) súng; 三枝鋼筆 Ba cây (chiếc) bút máy; 宋錦十枝,南紗五十疋 Gấm nhà Tống mười cây, the ta năm chục tấm (Khâm định Đại Nam Hội điển Sự lệ);
③ (văn) Chi thể (dùng như 肢, bộ 肉);
④ (văn) Lưng: 爲長者折枝 Cong lưng vái chào bậc tôn trưởng (Mạnh tử);
⑤ (văn) Chi, chi nhánh, chi phái (dùng như 支, bộ 支);
⑥ (văn) Phân tán: 心枝則無知 Lòng mà phân tán thì không có được sự hiểu biết (Tuân tử);
⑦ (văn) Chống chỏi, chống giữ;
⑧ (văn) Vụn vặt: 不蔓不枝 Không lan man không vụn vặt (Chu Đôn Di: Ái liên thuyết).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Mọc) trạnh ra: 駢姆枝指 Ngón tay mọc trạnh ra bên ngón tay cái (Trang tử: Biền mẫu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành cây. Chỉ chung chân tay — Nhánh phụ, từ phần chính tách ra — Phân tán — Chống trả — Dùng như chữ Chi 支 — Một âm là Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mọc tẽ ra — Một âm là Chi.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

ㄑㄧˊ

U+68CA, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cờ (chơi)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “kì” 棋.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ kì 棋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 棋.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Kì 棋.

Từ điển Trung-Anh

variant of 棋[qi2]

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄑㄧˊ [ㄐㄧ]

U+68CB, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cờ (chơi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân tranh hơn thua. ◎Như: “tượng kì” 象棋 cờ tướng.
2. Một âm là “kí”. (Danh) Cỗi rễ, căn để, căn cơ. § Thông “cơ” 基.

Từ điển Thiều Chửu

① Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân đánh nhau, như thể đánh trận, ngày xưa gọi là tượng hí 象戲.
② Một âm là kí. Cỗi rễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cờ, con cờ: 下棋 Đánh cờ; 圍棋 Cờ vây; 棋的着數 Nước cờ (Cv. 招數); 連贏三盤棋 Thắng liền ba ván cờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rễ cây — Gốc rễ sự việc — Một âm là Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn cờ — Con cờ.

Từ điển Trung-Anh

variant of 棋[qi2]

Từ điển Trung-Anh

(1) chess
(2) chess-like game
(3) a game of chess
(4) CL:盤|盘[pan2]
(5) chess piece
(6) CL:個|个[ge4],顆|颗[ke1]

Từ điển Trung-Anh

variant of 棋[qi2]

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 57

ㄑㄧˊ

U+6B67, tổng 8 nét, bộ zhǐ 止 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. kỳ
2. đường rẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường rẽ. ◇Liệt Tử 列子: “Đại đạo dĩ đa kì vong dương, học giả dĩ đa phương táng sanh” 大道以多歧亡羊, 學者以多方喪生 (Thuyết phù 說符) Đường lớn mà nhiều lối rẽ nên lạc mất con cừu, người học theo nhiều cách quá nên mất mạng.
2. (Tính) Khác nhau, sai biệt. ◎Như: “ý kiến phân kì” 意見分歧 ý kiến khác nhau. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Phú tự thi xuất, phân kì dị phái” 賦自詩出, 分歧異派 (Thuyên phú 詮賦) Phú từ thơ ra, chia theo dòng khác.
3. § Cũng như “kì” 跂.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðường rẽ, phàm sự vật gì phát sinh ra không được chính thẳng đều gọi là kì cả.
② Cùng nghĩa với chữ kì 跂.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lối rẽ, đường rẽ, đường lầm: 誤入歧途 Lầm đường lạc lối;
② Khác nhau: 意見分歧 Ý kiến khác nhau;
③ (văn) Như 跂 (bộ 足).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường rẽ. Đường nhánh — tẽ ra. Đâm nhánh ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) divergent
(2) side road

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 25

ㄑㄧˊ

U+6DC7, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Kỳ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Kì” 淇, ở tỉnh Hà Nam.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Kì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Kì (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Kì Thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 2

Từ ghép 6

ㄑㄧˊ [ㄐㄧˇ, ㄐㄧˋ]

U+6FDF, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Qua sông, sang ngang. ◎Như: “tế độ” 濟渡 chữ nhà Phật, ý nói Phật cứu vớt người khỏi bể khổ, như người vớt kẻ chết đuối chở sang bên kia sông vậy.
2. (Động) Làm được việc, nên, xong. ◇Tây sương kí 西廂記: “Bất tế sự liễu, tiên sanh hưu sọa” 不濟事了, 先生休傻 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ nhị chiết) Công việc không xuôi rồi, đừng tơ tưởng nữa, cậu ạ.
3. (Động) Cứu giúp. ◎Như: “tế thế” 濟世 giúp đời, “tế bần” 濟貧 giúp người nghèo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quảng xả gia tài, tế bần bạt khổ” 廣捨家財, 濟貧拔苦 (Đệ thập nhất hồi) Phân phát gia tài, cứu giúp người nghèo khổ.
4. (Danh) Bến đò, chỗ lội sang.
5. Một âm là “tể”. (Danh) Sông “Tể”.

Tự hình 3

Dị thể 12

ㄑㄧˊ

U+7382, tổng 22 nét, bộ quǎn 犬 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

dog giving birth to a puppy

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄑㄧˊ

U+7426, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc quý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
2. (Tính) Tốt đẹp, không phải tầm thường.
3. (Tính) Kì lạ, kì dị.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc đáng quý.
② Khác phàm, kì lạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngọc quý. (Ngr) Của quý lạ;
② Nổi bật, tốt đẹp, khác thường, kì lạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc đẹp — Quý và lạ.

Từ điển Trung-Anh

(1) curio
(2) valuable stone

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

ㄑㄧˊ

U+742A, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc kỳ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc kì, cũng dùng để thí dụ các vật quý báu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngọc kì (một thứ ngọc đẹp);
② Quý lạ, kì lạ, khác phàm: 琪花 Hoa quý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc.

Từ điển Trung-Anh

fine jade

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 8

ㄑㄧˊ [ㄒㄧˊ]

U+7566, tổng 11 nét, bộ tián 田 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thửa ruộng, luống rau
2. 50 mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ. (1) Năm mươi mẫu gọi là một “huề”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại” 數畦秔稻雞豚外 (Nhiếp Khẩu đạo trung 灄口道中) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.(2) Đơn vị khu đất, vườn tược trồng trọt. ◎Như: “thiên huề khương cửu” 千畦薑韭 ngàn luống gừng hẹ.
2. (Danh) Khu đất vuông vức, có hàng lối ngay ngắn để trồng trọt. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hoa mộc thành huề thủ tự tài” 花木成畦手自栽 (Thư Hồ Âm tiên sanh 書湖陰先生) Hoa cây thành khu vực tự tay trồng.
3. (Danh) Mượn chỉ chung vườn, ruộng. ◎Như: “thái huề” 菜畦 vườn rau, “hoang huề” 荒畦 ruộng hoang.
4. (Danh) Họ “Huề”.
5. (Động) Chia thành khu đất trồng trọt. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Đường hạ khả dĩ huề” 堂下可以畦 (Chủng oa cự 種萵苣) Bên nhà có thể chia đất trồng trọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Thửa ruộng, năm mươi mẫu gọi là một huề. Một khu cũng gọi là một huề.
② Luống rau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thửa ruộng (50 mẫu);
② Đám, luống, vồng (rau): 種一畦菜 Trồng một luống rau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng rộng 50 mẫu — Khu ruộng — Vùng đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) small plot of farm land
(2) Taiwan pr. [xi1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

ㄑㄧˊ [ㄐㄧ]

U+7578, tổng 13 nét, bộ tián 田 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khu ruộng không ngay ngắn. ◇Trương Tự Liệt 張自烈: “Linh điền bất khả tỉnh giả vi ki” 零田不可井者為畸 (Chánh tự thông 正字通, Điền bộ 田部) Ruộng lẻ vụn không làm tỉnh điền được gọi là “ki”.
2. (Danh) Số lẻ, số dư. ◇Tư trị thông giám 資治通鑑: “Khẩu tam thiên thất bách nhất thập tứ vạn hữu ki” 口三千七百一十四萬有畸 (Trung tông thần long nguyên niên 中宗神龍元年) Số người ba nghìn bảy trăm bốn mươi tư vạn có lẻ.
3. (Danh) Sự tà lệch.
4. (Tính) Không bình thường, không ngay ngắn. ◎Như: “ki hình” 畸形: (1) hình thể sinh ra lớn lên không bình thường; (2) khác thường, không hợp lẽ thường.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

ㄑㄧˊ [zhī ]

U+75A7, tổng 9 nét, bộ nǐ 疒 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh - như chữ 祇

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄑㄧˊ

U+7881, tổng 13 nét, bộ shí 石 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cờ (chơi)

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nghĩa với chữ “kì” 棋.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ kì 棋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 棋 (bộ 木).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Kì 棊.

Từ điển Trung-Anh

variant of 棋[qi2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 3

ㄑㄧˊ [ㄑㄧ, shí ㄕˊ, shì ㄕˋ, zhì ㄓˋ]

U+793A, tổng 5 nét, bộ qí 示 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. thần đất
2. làm cho yên lòng
3. cả, lớn

Từ điển Thiều Chửu

① Thần đất, cùng nghĩa với chữ kì 祇.
② Một âm là thị. Bảo cho biết, mách bảo. Nay thường viết là 礻.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thần đất (như chữ 祇).

Từ điển Trần Văn Chánh

Thông báo, bảo cho biết, cho hay, biểu hiện, tỏ rõ: 表 示自己的意見 Tỏ rõ ý kiến của mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày ra cho người khác coi — Bảo cho biết.

Tự hình 6

Dị thể 6

ㄑㄧˊ [zhǐ ㄓˇ]

U+7941, tổng 6 nét, bộ qí 示 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rất, cực kỳ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thịnh, lớn. ◎Như: “kì hàn” 祁寒 rét dữ.
2. (Danh) Tên đất, ấp của Tần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.
3. (Danh) Họ “Kì”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thịnh lớn. Như kì hàn 祁寒 rét dữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thịnh, lớn, vô cùng, hết sức: 祁寒 Rét dữ, rét căm căm;
② [Qí] (Họ) Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Thịnh, nhiều.

Từ điển Trung-Anh

(1) large
(2) vast

Tự hình 2

Từ ghép 2

ㄑㄧˊ [chí ㄔˊ, zhī , zhǐ ㄓˇ]

U+7947, tổng 8 nét, bộ qí 示 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thần đất
2. làm cho yên lòng
3. cả, lớn

Từ điển phổ thông

chỉ, vừa vặn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thần đất. ◎Như: “thần kì” 神祇 thần đất.
2. (Động) Làm cho yên lòng. ◇Thi Kinh 詩 經: “Nhất giả chi lai, Tỉ ngã kì dã” 壹者之來, 俾我祇也 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Một lần đến (thăm), Khiến ta yên lòng.
3. (Tính) Cả, lớn. ◇Dịch Kinh 易經: “Bất viễn phục, vô kì hối” 不遠復, 無祇悔 (Hệ từ hạ 繫辭下) Thời gian không xa, trở lại tốt lành ngay, thì không đến nỗi ăn năn lớn.
4. Một âm là “chỉ”. (Phó) Chỉ, vừa vặn, những. ◇Thi Kinh 詩 經: “Chỉ giảo ngã tâm” 祇攪我心 (Tiểu nhã 小雅, Hà nhân tư 何人斯) Chỉ làm rối loạn lòng ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Thần đất.
② Yên.
③ Cả, lớn.
④ Bệnh.
⑤ Một âm là chi. Chỉ, vừa, những. Như chi giác ngã tâm 祇攪我心 (Thi Kinh 詩經) những làm rối loạn lòng ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỉ: 祇攪我心 Chỉ làm rối loạn lòng ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thần đất;
② Yên ổn;
③ Cả, lớn;
④ Bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thần đất. Thổ thần — To lớn. Như chữ Kì 祁 — Bệnh tật. Như chữ Kì 疧.

Từ điển Trung-Anh

(1) earth-spirit
(2) peace

Tự hình 1

Dị thể 6

Từ ghép 2

ㄑㄧˊ [guǐ ㄍㄨㄟˇ]

U+7948, tổng 8 nét, bộ qí 示 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cầu phúc, cầu cúng
2. báo đền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầu cúng, cầu phúc. ◎Như: “kì phúc” 祈福 cầu phúc.
2. (Động) Thỉnh cầu. ◎Như: “kì cầu” 祈求 thỉnh cầu.
3. (Động) Báo đền.
4. (Danh) § Thông “kì” 圻.
5. (Danh) § Thông “kì” 畿.
6. (Danh) Họ “Kì”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cầu cúng, cầu phúc. Như kì phúc 祈福 cầu phúc.
② Báo đền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khẩn, cầu cúng, cầu phúc, cầu nguyện;
② Xin, mong: 敬祈照准 Kính xin duyệt y cho;
③ (văn) Báo đền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm lễ tế thần để cầu điều tốt lành — Mong mỏi — Báo đáp lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to implore
(2) to pray
(3) to request

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 15

ㄑㄧˊ

U+797A, tổng 12 nét, bộ qí 示 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

yên vui, tốt lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự yên vui thư thái. § Lời chúc tụng thường dùng cuối thư từ.
2. (Tính) Tốt lành.

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt lành.
② Yên vui, thư thái.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tốt lành;
② Yên vui, thư thái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt lành yên ổn vui vẻ, không lo nghĩ.

Từ điển Trung-Anh

(1) auspicious
(2) propitious
(3) good luck
(4) felicity
(5) euphoria
(6) used for 旗, e.g. in 旗袍, long Chinese dress

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

ㄑㄧˊ

U+79A5, tổng 15 nét, bộ qí 示 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 祺[qi2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

ㄑㄧˊ [zhī , zhǐ ㄓˇ]

U+79D6, tổng 9 nét, bộ hé 禾 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thần đất
2. làm cho yên lòng
3. cả, lớn

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ kì 祇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 祇 (bộ 示).

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄑㄧˊ [ㄐㄧ]

U+7AD2, tổng 10 nét, bộ lì 立 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

kỳ lạ, lạ lùng

Từ điển trích dẫn

1. § Như chữ “kì” 奇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 奇 (bộ 大).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Kì 奇.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

ㄑㄧˊ

U+7DA5, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) dark gray
(2) straw sandals

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

ㄑㄧˊ

U+7DA6, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xanh nhợt, xanh nhạt
2. rất

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xanh xám, xanh đen. ◇Thi Kinh 詩經: “Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân” 縞衣綦巾, 聊樂我員 (Trịnh phong 鄭風, Xuất kì đông môn 鄭風, 出其東門) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.
2. (Danh) Dây giày. ◇Nghi lễ 儀禮: “Kì hệ vu chủng” 綦繫于踵 (Sĩ tang lễ 士喪禮) Dây giày buộc ở gót chân.
3. (Danh) Vết chân, dấu vết. ◎Như: “lí kì” 履綦 dấu giày.
4. (Danh) Họ “Kì”.
5. (Phó) Rất, cực, thậm. ◎Như: “kì trọng” 綦重 rất nặng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Kì đại nhi chí thiên tử, kì tiểu nhi chí nông phu, các hữu kì phận bất khả loạn dã” 綦大而至天子, 綦小而至農夫, 各有其分不可亂也 (Lễ nghĩa tín túc 禮義信足) Cực lớn cho tới thiên tử, cực nhỏ cho tới nông phu, mỗi người có phận sự mình không thể hỗn loạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Xanh nhợt, thứ lụa màu xanh nhợt.
② Viền da hay các vải màu vào mép giầy cũng gọi là kì.
③ Rất, như kì trọng 綦重 rất nặng.
④ Cũng đọc là chữ ki.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu xanh nhợt, màu ghi: 綦巾 Chiếc khăn màu ghi;
② Rất: 綦重 Rất nặng; 綦難 Rất khó; 綦詳 Rất tỉ mỉ;
③ [Qí] (Họ) Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lụa màu xanh lá cây — Cái quai dép. Dây buộc giày dép.

Từ điển Trung-Anh

(1) dark gray
(2) superlative
(3) variegated

Tự hình 3

Dị thể 6

ㄑㄧˊ [shì ㄕˋ, zhǐ ㄓˇ]

U+8006, tổng 10 nét, bộ lǎo 老 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

già (60 tuổi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người già sáu mươi tuổi. ◇Lễ Kí 禮記: “Lục thập viết kì” 六十曰耆 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Người sáu mươi tuổi gọi là "kì".
2. (Danh) Đối với người già, bậc trưởng thượng cũng thường xưng là “kì”.
3. (Danh) Xương sống con thú.
4. (Tính) Tuổi cao, lịch duyệt, kinh nghiệm nhiều. ◎Như: “kì lão” 耆老 bậc già cả, “kì nho” 耆儒 người học lão luyện.
5. (Tính) Cường, mạnh. ◇Tả truyện 左傳: “Bất tiếm bất tham, bất nọa bất kì” 不僭不貪, 不懦不耆 (Chiêu Công nhị thập tam niên 昭公二十三年).
6. (Động) Ghét.
7. Một âm là “thị”. (Động) Ưa, thích. § Xưa dùng như chữ “thị” 嗜. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Hàn thị tửu, cực thanh sắc, nhân phong tí, thể bất nhân” 翰耆酒, 極聲色, 因風痺, 體不仁 (Ca Thư Hàn truyện 哥舒翰傳).
8. Một âm là “chỉ”. (Động) Đạt tới.
9. (Động) Dâng hiến.

Từ điển Thiều Chửu

① Già sáu mươi gọi là kì.
② Người nào tuổi cao lịch duyệt nhiều cũng gọi là kì, như kì nho 耆儒 người học lão luyện.
③ Một âm là chỉ. Ðến.
④ Lại cùng âm nghĩa với chữ thị 嗜.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người già 60 tuổi;
② Người già từng trải nhiều: 耆儒 Người học lão luyện;
③ Già: 耆年 Tuổi già; 耆老 Cụ già, kì lão.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người già 60 tuổi — Già cả.

Từ điển Trung-Anh

man of sixty or seventy

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 9

ㄑㄧˊ

U+8110, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rốn, cuống rốn
2. yếm con cua

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 臍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rốn. 【臍帶】 tề đái [qídài] Cuống rốn (rún);
② Yếm cua: 尖臍 Yếm nhọn; 團臍 Yếm tròn;
③ Núm lũm xuống (của vật gì): 瓜臍 Núm dưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 臍

Từ điển Trung-Anh

navel

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 10

ㄑㄧˊ

U+81CD, tổng 18 nét, bộ ròu 肉 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rốn, cuống rốn
2. yếm con cua

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rốn. ◎Như: “tề đái” 臍帶 cuống rốn.
2. (Danh) Chỗ lũm xuống của vật thể. ◎Như: “qua tề” 瓜臍 núm dưa.
3. (Danh) Yếm cua. Cũng phiếm chỉ cua. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Đa nã kỉ cá đoàn tề đích” 多拿幾個團臍的 (Đệ tam thập cửu hồi) Cho thêm mấy con cua cái nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rốn. 【臍帶】 tề đái [qídài] Cuống rốn (rún);
② Yếm cua: 尖臍 Yếm nhọn; 團臍 Yếm tròn;
③ Núm lũm xuống (của vật gì): 瓜臍 Núm dưa.

Từ điển Trung-Anh

navel

Tự hình 2

Dị thể 11

Từ ghép 10

ㄑㄧˊ

U+8269, tổng 20 nét, bộ zhōu 舟 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

tholepin

Tự hình 1

ㄑㄧˊ [chí ㄔˊ]

U+82AA, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hoàng kỳ 黃芪,黄芪)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hoàng kì” 黄芪 loài cỏ thân mọc ngang trên đất, rễ dùng làm thuốc. Thứ sinh ở Miên Thượng 綿上 thì tốt, nên gọi là “Miên kì” 綿芪, còn viết là 緜芪. § Chữ “kì” 芪 có khi viết là 耆.
2. (Danh) “Kì mẫu” 芪母 loài cỏ lá nhỏ mà dài, hoa màu tía nhạt. § Còn gọi là “tri mẫu” 芪母.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoàng kì 黄芪 thứ cỏ, rễ dùng làm thuốc. Thứ nào sinh ở Miên Thượng thì tốt, cho nên gọi là miên kì 緜芪, còn viết là 綿芪. Chữ kì 芪 có khi viết là 蓍.

Từ điển Trần Văn Chánh

(dược) Cây thuốc: 黄芪 Hoàng kì. Cv 蓍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoàng kì 黄芪: Tên một vị thuốc Bắc.

Từ điển Trung-Anh

see 黃芪|黄芪[huang2 qi2]

Tự hình 2

Từ ghép 2

ㄑㄧˊ [ㄐㄧˋ, ㄑㄧ]

U+8360, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 薺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây củ ấu, cây tật lê Xem 薺 [jì], [qì].

Từ điển Trần Văn Chánh

【薺菜】tề thái [jìcài] (thực) Rau tề, rau má (một thứ rau có hoa trắng, khi còn non ăn được, dùng để làm thuốc giải nhiệt, lợi tiểu, cầm máu) Xem 薺 [cí], [qí].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 荸薺 [bíqí] Xem 薺 [cí], [jì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 薺

Từ điển Trung-Anh

water chestnut

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

ㄑㄧˊ [ㄐㄧ]

U+8401, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây đậu
2. cỏ ky

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân dây đậu. ◇Tào Thực 曹植: “Ki tại phủ hạ nhiên” 萁在釜下然 (Thất bộ thi 七步詩) Thân dây đậu ở dưới nồi nấu chín (đậu trong nồi). § Văn Đế “Tào Phi” 曹丕 ra lệnh cho Đông A Vuơng “Tào Thực” 曹植 trong bảy bước phải làm một bài thơ, không xong thì sẽ bị chém đầu. Lời Phi chưa dứt, Thực đã đọc xong bài thơ. Nay ta nói anh em tàn hại lẫn nhau là “đậu ki” 豆萁 là vì thế.
2. (Danh) Loại cỏ như cỏ lau mà nhỏ hơn (Osmunda japonica).

Từ điển Trung-Anh

stalks of pulse

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

ㄑㄧˊ

U+8572, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: kỳ chỉ 蘄茝,蕲茝)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蘄.

Từ điển Trần Văn Chánh

(dược) Đương quy, sơn cần.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cầu xin, khẩn cầu (như 祈, bộ 示);
② Hàm thiếc ngựa;
③ 【蘄茞】kì chỉ [qízhê] Một thứ cỏ thơm;
④ [Qí] Tên huyện (thuộc tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc): 蘄春縣 Huyện Kì Xuân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蘄

Từ điển Trung-Anh

(1) (herb)
(2) implore
(3) pray
(4) place name

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1