Có 89 kết quả:

丌 qí ㄑㄧˊ亓 qí ㄑㄧˊ亝 qí ㄑㄧˊ伎 qí ㄑㄧˊ俟 qí ㄑㄧˊ其 qí ㄑㄧˊ圻 qí ㄑㄧˊ埼 qí ㄑㄧˊ奇 qí ㄑㄧˊ娸 qí ㄑㄧˊ岐 qí ㄑㄧˊ崎 qí ㄑㄧˊ帺 qí ㄑㄧˊ懠 qí ㄑㄧˊ斉 qí ㄑㄧˊ旂 qí ㄑㄧˊ旗 qí ㄑㄧˊ朞 qí ㄑㄧˊ期 qí ㄑㄧˊ枝 qí ㄑㄧˊ棊 qí ㄑㄧˊ棋 qí ㄑㄧˊ歧 qí ㄑㄧˊ淇 qí ㄑㄧˊ濟 qí ㄑㄧˊ玂 qí ㄑㄧˊ琦 qí ㄑㄧˊ琪 qí ㄑㄧˊ畦 qí ㄑㄧˊ畸 qí ㄑㄧˊ疧 qí ㄑㄧˊ碁 qí ㄑㄧˊ示 qí ㄑㄧˊ祁 qí ㄑㄧˊ祇 qí ㄑㄧˊ祈 qí ㄑㄧˊ祺 qí ㄑㄧˊ禥 qí ㄑㄧˊ秖 qí ㄑㄧˊ竒 qí ㄑㄧˊ綥 qí ㄑㄧˊ綦 qí ㄑㄧˊ耆 qí ㄑㄧˊ脐 qí ㄑㄧˊ臍 qí ㄑㄧˊ艩 qí ㄑㄧˊ芪 qí ㄑㄧˊ荠 qí ㄑㄧˊ萁 qí ㄑㄧˊ蕲 qí ㄑㄧˊ薺 qí ㄑㄧˊ藄 qí ㄑㄧˊ蘄 qí ㄑㄧˊ虮 qí ㄑㄧˊ蚑 qí ㄑㄧˊ蚔 qí ㄑㄧˊ蛴 qí ㄑㄧˊ蜞 qí ㄑㄧˊ蟣 qí ㄑㄧˊ蠐 qí ㄑㄧˊ衹 qí ㄑㄧˊ褀 qí ㄑㄧˊ賫 qí ㄑㄧˊ赍 qí ㄑㄧˊ跂 qí ㄑㄧˊ軝 qí ㄑㄧˊ逗 qí ㄑㄧˊ鄿 qí ㄑㄧˊ錡 qí ㄑㄧˊ錤 qí ㄑㄧˊ锜 qí ㄑㄧˊ頎 qí ㄑㄧˊ颀 qí ㄑㄧˊ饑 qí ㄑㄧˊ騎 qí ㄑㄧˊ騏 qí ㄑㄧˊ骐 qí ㄑㄧˊ骑 qí ㄑㄧˊ鬐 qí ㄑㄧˊ魕 qí ㄑㄧˊ鮨 qí ㄑㄧˊ鯕 qí ㄑㄧˊ鰭 qí ㄑㄧˊ鲯 qí ㄑㄧˊ鳍 qí ㄑㄧˊ麒 qí ㄑㄧˊ齊 qí ㄑㄧˊ齎 qí ㄑㄧˊ齐 qí ㄑㄧˊ

1/89

ㄑㄧˊ [ㄐㄧ]

U+4E0C, tổng 3 nét, bộ yī 一 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Cái đế của đồ vật, đệm lót đồ vật;
② [Ji] (Họ) Cơ;
Cơ Quan [Jiguan] (Họ) Cơ Quan.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ )

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái móng ăn sâu xuống. Nền móng — Một âm khác là h Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Kì — Một âm là Cơ ( cái móng ăn sâu xuống, nền móng ).

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of [qi2]

Tự hình 3

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+4E93, tổng 4 nét, bộ ér 二 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

(1) his
(2) her
(3) its
(4) their

Tự hình 3

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [zhāi ㄓㄞ]

U+4E9D, tổng 8 nét, bộ ér 二 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[qi2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [ㄙˋ]

U+4FDF, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đợi. ◎Như: “sĩ ki nhi động” đợi thời cơ mà hành động. ◇Thi Kinh : “Tĩnh nữ kì xu, Sĩ ngã ư thành ngung” , (Bội phong , Tĩnh nữ ) Người con gái trinh tĩnh xinh đẹp, Đợi ta ở góc thành.
2. § Ghi chú: Cũng viết là .

Từ điển Trung-Anh

see [Mo4 qi2]

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [ㄐㄧ]

U+5176, tổng 8 nét, bộ bā 八 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ấy, đó (đại từ thay thế)

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Nó, chúng, họ, thửa (ngôi thứ ba). ◇Sử Kí : “Điểu, ngô tri kì năng phi; ngư, ngô tri kì năng du; thú, ngô tri kì năng tẩu” , ; , ; , (Lão Tử Hàn Phi liệt truyện ) Chim, ta biết nó biết bay; cá, ta biết nó biết lội; thú, ta biết nó biết chạy.
2. (Đại) Của nó, của họ, v.v. (thuộc về ngôi thứ ba). ◇Đào Uyên Minh : “Tiên sanh bất tri hà hử nhân dã, diệc bất tường kì tính tự” , (Ngũ liễu tiên sanh truyện ) Ông không biết người đâu, cũng không rõ tên họ của ông.
3. (Tính) Tính từ chỉ thị: người đó, cái đó, việc đó. ◇Sử Kí : “Kim dục cử đại sự, tương phi kì nhân, bất khả” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay muốn làm việc lớn, không có người đó thì không xong.
4. (Phó) Biểu thị suy trắc, ước doán: có lẽ, e rằng. ◇Tả truyện : “Vi chánh giả kì Hàn tử hồ?” (Tương Công tam thập nhất niên ) Người nắm việc chính trị có lẽ là Hàn Khởi chăng?
5. (Phó) Sẽ (có thể xảy ra trong tương lai). ◇Quản Tử : “Giáo huấn bất thiện, chánh sự kì bất trị” , (Tiểu khuông ) Việc dạy dỗ không tốt đẹp thì chính sự sẽ không yên trị.
6. (Phó) Biểu thị phản vấn: há, lẽ nào, làm sao. ◇Hàn Dũ : “Như ngô chi suy giả, kì năng cửu tồn hồ?” , (Tế thập nhị lang văn ) Suy yếu như chú đây, làm sao mà sống lâu được?
7. (Phó) Hãy, mong, xin. ◇Chiến quốc sách : “Trương Nghi viết: Vương kì vi thần ước xa tịnh tệ, thần thỉnh thí chi” : , (Tần sách nhị) Trương Nghi nói: Xin nhà vua hãy vì thần cho sửa soạn xe cùng tiền bạc, thần xin đi thử xem.
8. (Liên) Nếu, như quả. ◇Hàn Dũ : “Kì vô tri, bi bất kỉ thì” , (Tế thập nhị lang văn ) Nếu (chết mà) không biết, thì đau thương có mấy hồi.
9. (Liên) Hoặc là, hay là. ◇Trang Tử : “Thị hà nhân dã? Ô hồ giới dã? Thiên dư? Kì nhân dư?” ? ? ? ? (Dưỡng sinh chủ ) Đó là người nào vậy? Làm sao mà (chỉ có một chân) như vậy? Trời làm ra thế chăng? Hay là người làm ra thế chăng?
10. (Danh) Họ “Kì”.
11. Một âm là “kí”. (Trợ) Đặt sau “bỉ” , “hà” . ◎Như: “bỉ kí chi tử” con người như thế kia. ◇Sử Kí : “Tứ, nhữ lai hà kì vãn dã?” , ? (Khổng Tử thế gia ) Anh Tứ, sao anh lại đến muộn thế?
12. Lại một âm là “ki”. (Trợ) Lời nói đưa đẩy, biểu thị nghi vấn. ◎Như: “dạ như hà ki” đêm thế nào kia, đêm thế nào ư!

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trợ từ cuối câu (vô nghĩa): ? Đêm thế nào rồi? (Thi Kinh: Tiểu nhã, Đình liệu).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người ấy, họ, nó, chúng (ngôi thứ ba): Không thể để mặc chúng quấy rối; Thân mến em thì muốn cho em (cho nó) được sang trọng (Mạnh tử); Loài chim, ta biết nó biết bay (Sử kí);
② Của người ấy, của họ, của nó, của chúng: Nhà Chu tuy là nước cũ, nhưng mệnh của nó là mệnh mới (Thi Kinh); Nhan Hồi, lòng của ông ta đến ba tháng cũng không trái với đức nhân; Nhạc, nghe âm của nó thì biết được tục của nó (Hoài Nam tử);
③ Đó, ấy, cái đó, cái ấy, việc đó: Nay muốn làm việc lớn, nếu không có người đó thì không thể được (Sử kí); Khi ấy, lúc ấy; Sau đó có sự tiến bộ; Thúc đẩy việc đó thực hiện cho sớm;
④ (văn) Của mình: Đừng làm hỏng chí mình; Mỗi người yên với số phận của mình;
⑤ (văn) Trong số đó (biểu thị sự liệt kê): Một con biết kêu, một con không biết kêu (Trang tử: Sơn mộc);
⑥ (văn) Nếu (biểu thị ý giả thiết): Nếu chết rồi mà không biết thì đau thương chẳng bao lâu (Hàn Dũ: Tế Thập Nhị lang văn);
⑦ (văn) Hay là (biểu thị ý chọn lựa): ? Tần thật yêu nước Triệu, hay là ghét nước Tề? (Sử kí); ? Ông Khổng Khâu bị hoa mắt rồi chăng, hay là thật như thế? (Trang tử);
⑧ (văn) Sẽ (biểu thị một tình huống sẽ xảy ra): ? Với sức tàn của ông, một cọng cỏ trên núi còn không huỷ đi được, thì đất đá kia sẽ dọn như thế nào? (Liệt tử: Thang vấn); Nay nhà Ân sẽ bị diệt vong (Thượng thư: Vi tử);
⑨ (văn) Há, làm sao (biểu thị ý phản vấn): ? Muốn đổ tội cho người, há chẳng có lời lẽ gì sao? (Tả truyện: Hi công thập niên);
⑩ (văn) Đại khái, có lẽ, e rằng (biểu thị ý suy trắc, ước đoán): ? Người nắm việc chính trị có lẽ là Hàn Khởi chăng? (Tả truyện: Tương công tam thập nhất niên); ! Như kẻ tiểu nhân tôi đây, có lẽ là (e là) điều bất hạnh ư! (Lưu Vũ Tích: Thượng Đỗ Tư đồ thư);
⑪ (văn) Hãy, mong hãy (biểu thị ý khuyến lệnh): ! Mong ông hãy đừng nói nữa (Sử kí); ! Vương Tham quân là người tiêu biểu cho đạo đức nhân luân, ngươi hãy coi ông ấy là thầy mình (Thế thuyết tân ngữ); ! Trương Nghi nói: Đại vương hãy vì tôi mà chuẩn bị xe cộ, bạc tiền, tôi xin thử tính việc đó cho đại vương! (Chiến quốc sách);
⑫ (văn) Còn, mà còn (thường đi chung với liên từ biểu thị ý tăng tiến, hoặc phó từ biểu thị ý phản vấn): ! Xem Tiêu Lan mà còn như thế, huống gì Yết Xa và Giang Li (Khuất Nguyên: Li tao); ? Trời còn không biết, thì người làm sao cảm thấy được (Liệt tử: Dụng mệnh);
⑬ (văn) Trợ từ đầu câu (vô nghĩa): ? Như thế, thì ai có thể chế ngự nó được? (Mạnh tử: Lương Huệ vương thượng);
⑭ (văn) Trợ từ giữa câu (vô nghĩa): Con phượng đã nhẹ nhàng bay lên cao hề... (Hán thư: Giả Nghị truyện); Ngọn gió bấc mát mẻ (Thi Kinh: Bội phong, Bắc phong);
kì thực [qíshí] Thực ra, kì thực: Thực ra tình hình không phải như thế; Vấn đề này hình như rất khó giải quyết, kì thực chẳng khó gì cả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái kia, cái ấy. Tiếng dùng chỉ sự vật — Trợ ngữ, ý nghĩa tuỳ ý nghĩa của câu văn.

Từ điển Trung-Anh

(1) his
(2) her
(3) its
(4) their
(5) that
(6) such
(7) it (refers to sth preceding it)

Tự hình 6

Dị thể 7

Từ ghép 243

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [yín ㄧㄣˊ]

U+573B, tổng 7 nét, bộ tǔ 土 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

biên, bờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kinh kì (chỗ thiên tử đóng đô), kinh thành.
2. (Danh) Đất diện tích nghìn dặm.
3. Một âm là “ngân”. (Danh) Biên giới, địa giới. § Thông “ngân” .
4. (Danh) Bờ, ngạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cõi đất vuông nghìn dặm gọi là kì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Địa giới, cõi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất ngàn dặm xung quanh kinh đô — Vùng đất rộng lớn. Td: Bắc kì, Nam kì ( vùng đất phía Bắc, phía Nam kinh đô ).

Từ điển Trung-Anh

(1) boundary
(2) a border

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+57FC, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bờ cong

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Bờ cong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ đất quanh co.

Từ điển Trung-Anh

headland

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [ㄐㄧ]

U+5947, tổng 8 nét, bộ dà 大 (+5 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

kỳ lạ, lạ lùng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đặc biệt, không tầm thường. ◎Như: “kì nhân kì sự” người tài đặc xuất việc khác thường.
2. (Tính) Quái, lạ, khôn lường. ◎Như: “kì kế” kế không lường được, “hi kì cổ quái” hiếm lạ quái dị, “kì mưu quái lược” mưu lược lạ lùng.
3. (Tính) Hay, đẹp, tốt. ◇Tô Thức : “Thủy quang liễm diễm tình phương hảo, San sắc không mông vũ diệc kì” , (Ẩm hồ thượng sơ tình hậu vũ ) Mặt nước sáng lóng lánh trời vừa tạnh càng đẹp, Sắc núi mưa phùn mù mịt cũng xinh.
4. (Danh) Sự vật đặc thù hoặc kì lạ. ◎Như: “xuất kì chế thắng” ra binh khác thường hoặc dùng mưu kế lạ để chế phục địch quân mà đoạt thắng lợi.
5. (Phó) Rất, lắm. ◇Kính hoa duyên : “Thái kí kì phong, oản diệc kì đại” , (Đệ thập nhị hồi) Rau thì rất tươi, chén cũng thật to.
6. (Động) Coi trọng. ◇Sử Kí : “Thư sổ thập thượng, Hiếu Văn bất thính, nhiên kì kì tài, thiên vi trung đại phu” , , , (Viên Áng Triều Thác liệt truyện ).
7. (Động) Lấy làm lạ, kinh dị. ◇Lịch Đạo Nguyên : “Khiếu Phụ, Kí Châu nhân, tại huyện thị bổ lí sổ thập niên, nhân kì kì bất lão, cầu kì thuật nhi bất năng đắc dã” , , , , (Thủy kinh chú , Trọc Chương thủy ).
8. Một âm là “cơ”. (Tính) Lẻ. § Đối lại với “ngẫu” chẵn. ◎Như: một, ba, năm, bảy, chín là những số lẻ.
9. (Tính) Ngang trái, không thuận lợi. ◎Như: “số cơ” thời vận trắc trở. ◇Vương Duy : “Lí Quảng vô công duyên số cơ” (Lão tướng hành ) Lí Quảng không lập công vì vận số ngang trái.
10. (Danh) Số thừa, số lẻ. ◎Như: “nhất bách hữu cơ” một trăm có lẻ. ◇Liêu trai chí dị : “Niên nhị thập hữu cơ, thượng bất năng xuyết nhất cần” , (Hồ hài ) Tuổi đã ngoài hai mươi, mà vẫn chưa đậu nổi kì thi hạch.

Từ điển Thiều Chửu

① Lạ. Vật hiếm có mà khó kiếm gọi là kì. Khiến cho người không lường được cũng gọi là kì.
② Một âm là cơ. Số lẻ, như một, ba, năm, bảy, chín là số lẻ.
③ Thời vận trắc trở gọi là số cơ .
④ Số thừa, như nhất bách hữu cơ một trăm có lẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lẻ. cơ số [jishù] (toán) Số lẻ. Cg. [danshù];
② (văn) Số lẻ: Một trăm có lẻ. Xem [qí].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lạ, kì: Chuyện lạ; Kì công;
② Bất ngờ, đột ngột: Đánh thắng bất ngờ, dùng kế hay để thắng;
③ Lấy làm lạ: Lấy (đó) làm lạ; Không lấy gì làm lạ;
④ Vô cùng, hết sức, rất: Rất ngứa rất đau; Tôn Quyền rất yêu ông ta (Tam quốc chí: Ngô thư, Phan Chương truyện). Xem [ji].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẻ loi, không thành đôi thành cặp — Số lẻ — Một âm khác là Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạ lùng, ít thấy, không giống với xung quanh — Xoay trở, biến trá — Một âm là Cơ. » Cho hay kì lại gặp kì « ( Lục Vân Tiên ).

Từ điển Trung-Anh

(1) strange
(2) odd
(3) weird
(4) wonderful
(5) surprisingly
(6) unusually

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 253

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [ㄑㄧ]

U+5A38, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhạo báng, chế giễu

Từ điển Trung-Anh

(1) to ridicule
(2) ugly

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+5C90, tổng 7 nét, bộ shān 山 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kỳ
2. đường rẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi “Kì”.
2. (Danh) Chỗ rẽ, nhánh chia ra. § Thông “kì” .
3. (Danh) Họ “Kì”.
4. (Tính) Sai biệt, phân rẽ. § Thông “kì” .
5. (Tính) “Kì ngực” trẻ nhỏ mà tài trí xuất chúng, thông minh khác thường.

Từ điển Thiều Chửu

① Núi Kì.
② Ðường rẽ.
③ Trọi trót, như kì ngực bé mà có khí tranh vanh khác người.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như (bộ );
② [Qí] Núi Kì (ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc);
kì nghi [qíyí] (văn) Vượt trội hơn người. Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi hiểm trở — Quanh co gập ghềnh — Dùng như chữ Khi ( cũng đọc Kì )— Tên núi, tức Kì sơn thuộc tỉnh Thiểm Tây. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Non kì quạnh quẻ trăng treo « — Đường rẽ.

Từ điển Trung-Anh

variant of [qi2]

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+5D0E, tổng 11 nét, bộ shān 山 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: khi khu ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Khi khu” : (1) Đường núi gập ghềnh, nguy hiểm. ☆Tương tự: “cao đê” , “khảm kha” , “ao đột” . ◇Đào Uyên Minh : “Kí yểu điệu dĩ tầm hác, diệc khi khu nhi kinh khâu” , (Quy khứ lai từ ) Đã vào trong sâu tìm khe nước, lại gập ghềnh mà qua gò. (2) Tỉ dụ tình cảnh khó khăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Khi khu đường núi gập ghềnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

khi khu [qíqu] (Đường núi) gập ghềnh, gồ ghề, mấp mô: Gập ghềnh không bằng phẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng núi gập ghềng — Một âm khác là Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quanh co gập ghềnh. Td: Kì khu ( cũng đọc Khi khu ).

Từ điển Trung-Anh

mountainous

Tự hình 3

Dị thể 8

Chữ gần giống 9

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+5E3A, tổng 11 nét, bộ jīn 巾 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [qi2]

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+61E0, tổng 17 nét, bộ xīn 心 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

angry

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+6589, tổng 8 nét, bộ wén 文 (+4 nét), qí 齊 (+0 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đều, không so le
2. nước Tề, đất Tề

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[qi2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+65C2, tổng 10 nét, bộ fāng 方 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

lá cờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loại cờ trên vẽ rồng, cán cờ treo chuông. ◇Mạnh Tử : “Thứ nhân dĩ chiên, sĩ dĩ kì” , (Vạn Chương hạ ) Dân thường dùng cờ (thường), cấp sĩ dùng cờ có chuông.
2. (Danh) Phiếm chỉ cờ xí. ◇Tả truyện : “Thủ Quắc chi kì” (Hi Công ngũ niên ) Lấy cờ của quân Quắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cờ, nay thông dụng dùng chữ kì .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cờ (dùng như ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại cờ thời xưa, giữa vẽ rồng, xung quanh đeo các chuông nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) flag
(2) variant of [qi2]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+65D7, tổng 14 nét, bộ fāng 方 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lá cờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cờ. ◎Như: “kì xí” cờ xí, “quốc kì” cờ hiệu của một nước.
2. (Danh) Người “Mãn Thanh” 滿 gọi là “Kì nhân” .
3. (Danh) Thời nhà Thanh Mông Cổ, khu vực hành chánh tương đương với “huyện” .
4. (Danh) Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là “kì”.
5. (Danh) Họ “Kì”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cờ, dùng vải hay lụa buộc lên cái cán để làm dấu hiệu gọi là kỉ.
② Người Mãn Thanh gọi là kì nhân .
③ Ngày xưa cho vẽ hình gấu hổ lên lụa gọi là kì.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cờ: Kéo cờ; Cờ im trống lặng;
② Cấp hành chính ngang với cấp huyện ở Khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc: Huyện tự trị Ơ-luân-xuân;
③ Huy hiệu;
④ Người Mãn Thanh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá cờ — Tên khu vực hành chánh tại các vùng Mông Cổ và Thanh Hải.

Từ điển Trung-Anh

(1) flag
(2) variant of [qi2]

Từ điển Trung-Anh

(1) banner
(2) flag
(3) (in Qing times) Manchu (cf. [Ba1 qi2])
(4) administrative subdivision in inner Mongolia equivalent to |[xian4] county
(5) CL:[mian4]

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

Từ ghép 199

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [ㄐㄧ, ㄑㄧ]

U+671E, tổng 12 nét, bộ yuè 月 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kì hạn một năm trọn. § Cũng như “ki” .

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [ㄐㄧ, ㄑㄧ]

U+671F, tổng 12 nét, bộ yuè 月 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ước hẹn, hẹn. ◎Như: “bất kì nhi ngộ” không hẹn mà gặp.
2. (Động) Trông chờ, mong mỏi. ◎Như: “kì vọng” mong mỏi, trông chờ.
3. (Danh) Hạn độ. ◇Bạch Cư Dị : “Thiên trường địa cửu hữu thì tận, Thử hận miên miên vô tuyệt kì” , 綿綿 (Trường hận ca ) Trời đất lâu dài còn có lúc hết, Nhưng mối hận này triền miên không có lúc nào nguôi.
4. (Danh) Một khoảng thời gian. ◎Như: “giá kì” thời gian nghỉ, “học kì” thời gian học.
5. (Lượng) Đơn vị đếm từng khoảng thời gian. ◎Như: “huấn luyện kế hoạch nhất niên phân vi tứ kì” kế hoạch huấn luyện một năm chia làm bốn kì, “tạp chí mỗi nguyệt xuất nhất kì” tạp chí mỗi tháng ra một kì (số báo).
6. (Danh) “Kì di” người sống một trăm tuổi.
7. Một âm là “ki”. (Danh) Một năm. § Ông bà chú bác anh em vợ con và con dâu trưởng chết phải để tang một năm gọi là “ki phục” .
8. (Danh) Tang phục. § Nói tắt của “ki phục” .
9. (Trợ) ◎Như: “thật duy hà ki” thực ở vào đâu?

Tự hình 6

Dị thể 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [zhī ]

U+679D, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cành, nhánh cây. ◎Như: “nộn chi” cành non.
2. (Danh) Phàm cái gì do một thể mà chia ra đều gọi là “chi”. ◎Như: “kim chi ngọc diệp” cành vàng lá ngọc (các họ nhà vua).
3. (Danh) Chỉ chung hai tay và hai chân. § Thông “chi” . ◇Trang Tử : “Đọa chi thể, truất thông minh, li hình khứ trí” , , (Đại tông sư ) Rớt thân thể, bỏ thông minh, lìa hình thể, vất trí tuệ.
4. (Danh) Lượng từ (đơn vị dùng cho những vật hình dài): cây, nhành, chiếc, cái, v.v. ◎Như: “nhất chi hoa” một nhành hoa, “tam chi mao bút” ba cây bút lông.
5. (Danh) Họ “Chi”.
6. (Tính) Tán loạn, không nhất trí. ◇Dịch Kinh : “Trung tâm nghi giả, kì từ chi” , (Hệ từ hạ ) Trong lòng nghi ngờ thì lời nói lung tung.
7. Một âm là “kì”. (Danh) Ngón tay hoặc ngón chân mọc thừa. § Thông “kì” . ◎Như: “kì chỉ” ngón tay mọc trạnh ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Cành, các cành mọc ở thân cây ra gọi là chi. Phàm cái gì do một thể mà chia ra các thể khác đều gọi là chi, như các họ nhà vua gọi là kim chi ngọc diệp .
② Tán loạn.
③ Chi thể.
④ Chống chỏi, chống giữ.
⑤ Một âm là kì. Kì chỉ ngón tay mọc trạnh ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cành, ngành, nhành, nhánh: Cành cây; Một cành mai;
② (loại) Chiếc, cái, cây ... : Một cây (khẩu) súng; Ba cây (chiếc) bút máy; Gấm nhà Tống mười cây, the ta năm chục tấm (Khâm định Đại Nam Hội điển Sự lệ);
③ (văn) Chi thể (dùng như , bộ );
④ (văn) Lưng: Cong lưng vái chào bậc tôn trưởng (Mạnh tử);
⑤ (văn) Chi, chi nhánh, chi phái (dùng như , bộ );
⑥ (văn) Phân tán: Lòng mà phân tán thì không có được sự hiểu biết (Tuân tử);
⑦ (văn) Chống chỏi, chống giữ;
⑧ (văn) Vụn vặt: Không lan man không vụn vặt (Chu Đôn Di: Ái liên thuyết).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Mọc) trạnh ra: Ngón tay mọc trạnh ra bên ngón tay cái (Trang tử: Biền mẫu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cành cây. Chỉ chung chân tay — Nhánh phụ, từ phần chính tách ra — Phân tán — Chống trả — Dùng như chữ Chi — Một âm là Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mọc tẽ ra — Một âm là Chi.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+68CA, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cờ (chơi)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “kì” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ kì .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Kì .

Từ điển Trung-Anh

variant of [qi2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [ㄐㄧ]

U+68CB, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cờ (chơi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân tranh hơn thua. ◎Như: “tượng kì” cờ tướng.
2. Một âm là “kí”. (Danh) Cỗi rễ, căn để, căn cơ. § Thông “cơ” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cờ, một thứ trò chơi, hai bên bày quân đánh nhau, như thể đánh trận, ngày xưa gọi là tượng hí .
② Một âm là kí. Cỗi rễ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cờ, con cờ: Đánh cờ; Cờ vây; Nước cờ (Cv. ); Thắng liền ba ván cờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rễ cây — Gốc rễ sự việc — Một âm là Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bàn cờ — Con cờ.

Từ điển Trung-Anh

variant of [qi2]

Từ điển Trung-Anh

(1) chess
(2) chess-like game
(3) a game of chess
(4) CL:|[pan2]
(5) chess piece
(6) CL:|[ge4],|[ke1]

Từ điển Trung-Anh

variant of [qi2]

Tự hình 4

Dị thể 6

Từ ghép 57

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+6B67, tổng 8 nét, bộ zhǐ 止 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. kỳ
2. đường rẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường rẽ. ◇Liệt Tử : “Đại đạo dĩ đa kì vong dương, học giả dĩ đa phương táng sanh” , (Thuyết phù ) Đường lớn mà nhiều lối rẽ nên lạc mất con cừu, người học theo nhiều cách quá nên mất mạng.
2. (Tính) Khác nhau, sai biệt. ◎Như: “ý kiến phân kì” ý kiến khác nhau. ◇Văn tâm điêu long : “Phú tự thi xuất, phân kì dị phái” , (Thuyên phú ) Phú từ thơ ra, chia theo dòng khác.
3. § Cũng như “kì” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðường rẽ, phàm sự vật gì phát sinh ra không được chính thẳng đều gọi là kì cả.
② Cùng nghĩa với chữ kì .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lối rẽ, đường rẽ, đường lầm: Lầm đường lạc lối;
② Khác nhau: Ý kiến khác nhau;
③ (văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con đường rẽ. Đường nhánh — tẽ ra. Đâm nhánh ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) divergent
(2) side road

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+6DC7, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Kỳ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Kì” , ở tỉnh Hà Nam.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Kì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Kì (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Kì Thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 2

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [ㄐㄧˇ, ㄐㄧˋ]

U+6FDF, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Qua sông, sang ngang. ◎Như: “tế độ” chữ nhà Phật, ý nói Phật cứu vớt người khỏi bể khổ, như người vớt kẻ chết đuối chở sang bên kia sông vậy.
2. (Động) Làm được việc, nên, xong. ◇Tây sương kí 西: “Bất tế sự liễu, tiên sanh hưu sọa” , (Đệ tam bổn , Đệ nhị chiết) Công việc không xuôi rồi, đừng tơ tưởng nữa, cậu ạ.
3. (Động) Cứu giúp. ◎Như: “tế thế” giúp đời, “tế bần” giúp người nghèo. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Quảng xả gia tài, tế bần bạt khổ” , (Đệ thập nhất hồi) Phân phát gia tài, cứu giúp người nghèo khổ.
4. (Danh) Bến đò, chỗ lội sang.
5. Một âm là “tể”. (Danh) Sông “Tể”.

Tự hình 3

Dị thể 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+7382, tổng 22 nét, bộ quǎn 犬 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

dog giving birth to a puppy

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+7426, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc quý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.
2. (Tính) Tốt đẹp, không phải tầm thường.
3. (Tính) Kì lạ, kì dị.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc đáng quý.
② Khác phàm, kì lạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngọc quý. (Ngr) Của quý lạ;
② Nổi bật, tốt đẹp, khác thường, kì lạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc đẹp — Quý và lạ.

Từ điển Trung-Anh

(1) curio
(2) valuable stone

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+742A, tổng 12 nét, bộ yù 玉 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngọc kỳ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ ngọc đẹp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngọc kì, cũng dùng để thí dụ các vật quý báu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngọc kì (một thứ ngọc đẹp);
② Quý lạ, kì lạ, khác phàm: Hoa quý.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc.

Từ điển Trung-Anh

fine jade

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [ㄒㄧˊ]

U+7566, tổng 11 nét, bộ tián 田 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thửa ruộng, luống rau
2. 50 mẫu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ. (1) Năm mươi mẫu gọi là một “huề”. ◇Nguyễn Du : “Sổ huề canh đạo kê đồn ngoại” (Nhiếp Khẩu đạo trung ) Vài thửa lúa tám còn thêm gà lợn.(2) Đơn vị khu đất, vườn tược trồng trọt. ◎Như: “thiên huề khương cửu” ngàn luống gừng hẹ.
2. (Danh) Khu đất vuông vức, có hàng lối ngay ngắn để trồng trọt. ◇Vương An Thạch : “Hoa mộc thành huề thủ tự tài” (Thư Hồ Âm tiên sanh ) Hoa cây thành khu vực tự tay trồng.
3. (Danh) Mượn chỉ chung vườn, ruộng. ◎Như: “thái huề” vườn rau, “hoang huề” ruộng hoang.
4. (Danh) Họ “Huề”.
5. (Động) Chia thành khu đất trồng trọt. ◇Đỗ Phủ : “Đường hạ khả dĩ huề” (Chủng oa cự ) Bên nhà có thể chia đất trồng trọt.

Từ điển Thiều Chửu

① Thửa ruộng, năm mươi mẫu gọi là một huề. Một khu cũng gọi là một huề.
② Luống rau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thửa ruộng (50 mẫu);
② Đám, luống, vồng (rau): Trồng một luống rau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng rộng 50 mẫu — Khu ruộng — Vùng đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) small plot of farm land
(2) Taiwan pr. [xi1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [ㄐㄧ]

U+7578, tổng 13 nét, bộ tián 田 (+8 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khu ruộng không ngay ngắn. ◇Trương Tự Liệt : “Linh điền bất khả tỉnh giả vi ki” (Chánh tự thông , Điền bộ ) Ruộng lẻ vụn không làm tỉnh điền được gọi là “ki”.
2. (Danh) Số lẻ, số dư. ◇Tư trị thông giám : “Khẩu tam thiên thất bách nhất thập tứ vạn hữu ki” (Trung tông thần long nguyên niên ) Số người ba nghìn bảy trăm bốn mươi tư vạn có lẻ.
3. (Danh) Sự tà lệch.
4. (Tính) Không bình thường, không ngay ngắn. ◎Như: “ki hình” : (1) hình thể sinh ra lớn lên không bình thường; (2) khác thường, không hợp lẽ thường.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [zhī ]

U+75A7, tổng 9 nét, bộ nǐ 疒 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh - như chữ

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+7881, tổng 13 nét, bộ shí 石 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cờ (chơi)

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nghĩa với chữ “kì” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ kì .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Kì .

Từ điển Trung-Anh

variant of [qi2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [ㄑㄧ, shí ㄕˊ, shì ㄕˋ, zhì ㄓˋ]

U+793A, tổng 5 nét, bộ qí 示 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. thần đất
2. làm cho yên lòng
3. cả, lớn

Từ điển Thiều Chửu

① Thần đất, cùng nghĩa với chữ kì .
② Một âm là thị. Bảo cho biết, mách bảo. Nay thường viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thần đất (như chữ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Thông báo, bảo cho biết, cho hay, biểu hiện, tỏ rõ: Tỏ rõ ý kiến của mình.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bày ra cho người khác coi — Bảo cho biết.

Tự hình 6

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [zhǐ ㄓˇ]

U+7941, tổng 6 nét, bộ qí 示 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rất, cực kỳ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thịnh, lớn. ◎Như: “kì hàn” rét dữ.
2. (Danh) Tên đất, ấp của Tần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Thiểm Tây.
3. (Danh) Họ “Kì”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thịnh lớn. Như kì hàn rét dữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thịnh, lớn, vô cùng, hết sức: Rét dữ, rét căm căm;
② [Qí] (Họ) Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Thịnh, nhiều.

Từ điển Trung-Anh

(1) large
(2) vast

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [chí ㄔˊ, zhī , zhǐ ㄓˇ]

U+7947, tổng 8 nét, bộ qí 示 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thần đất
2. làm cho yên lòng
3. cả, lớn

Từ điển phổ thông

chỉ, vừa vặn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thần đất. ◎Như: “thần kì” thần đất.
2. (Động) Làm cho yên lòng. ◇Thi Kinh : “Nhất giả chi lai, Tỉ ngã kì dã” , (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Một lần đến (thăm), Khiến ta yên lòng.
3. (Tính) Cả, lớn. ◇Dịch Kinh : “Bất viễn phục, vô kì hối” , (Hệ từ hạ ) Thời gian không xa, trở lại tốt lành ngay, thì không đến nỗi ăn năn lớn.
4. Một âm là “chỉ”. (Phó) Chỉ, vừa vặn, những. ◇Thi Kinh : “Chỉ giảo ngã tâm” (Tiểu nhã , Hà nhân tư ) Chỉ làm rối loạn lòng ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Thần đất.
② Yên.
③ Cả, lớn.
④ Bệnh.
⑤ Một âm là chi. Chỉ, vừa, những. Như chi giác ngã tâm (Thi Kinh ) những làm rối loạn lòng ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỉ: Chỉ làm rối loạn lòng ta.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thần đất;
② Yên ổn;
③ Cả, lớn;
④ Bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thần đất. Thổ thần — To lớn. Như chữ Kì — Bệnh tật. Như chữ Kì .

Từ điển Trung-Anh

(1) earth-spirit
(2) peace

Tự hình 1

Dị thể 6

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [guǐ ㄍㄨㄟˇ]

U+7948, tổng 8 nét, bộ qí 示 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cầu phúc, cầu cúng
2. báo đền

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cầu cúng, cầu phúc. ◎Như: “kì phúc” cầu phúc.
2. (Động) Thỉnh cầu. ◎Như: “kì cầu” thỉnh cầu.
3. (Động) Báo đền.
4. (Danh) § Thông “kì” .
5. (Danh) § Thông “kì” .
6. (Danh) Họ “Kì”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cầu cúng, cầu phúc. Như kì phúc cầu phúc.
② Báo đền.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khẩn, cầu cúng, cầu phúc, cầu nguyện;
② Xin, mong: Kính xin duyệt y cho;
③ (văn) Báo đền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm lễ tế thần để cầu điều tốt lành — Mong mỏi — Báo đáp lại.

Từ điển Trung-Anh

(1) to implore
(2) to pray
(3) to request

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+797A, tổng 12 nét, bộ qí 示 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

yên vui, tốt lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự yên vui thư thái. § Lời chúc tụng thường dùng cuối thư từ.
2. (Tính) Tốt lành.

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt lành.
② Yên vui, thư thái.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tốt lành;
② Yên vui, thư thái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt lành yên ổn vui vẻ, không lo nghĩ.

Từ điển Trung-Anh

(1) auspicious
(2) propitious
(3) good luck
(4) felicity
(5) euphoria
(6) used for , e.g. in , long Chinese dress

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+79A5, tổng 15 nét, bộ qí 示 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [qi2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [zhī , zhǐ ㄓˇ]

U+79D6, tổng 9 nét, bộ hé 禾 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thần đất
2. làm cho yên lòng
3. cả, lớn

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ kì .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [ㄐㄧ]

U+7AD2, tổng 10 nét, bộ lì 立 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

kỳ lạ, lạ lùng

Từ điển trích dẫn

1. § Như chữ “kì” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Kì .

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+7DA5, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) dark gray
(2) straw sandals

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+7DA6, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xanh nhợt, xanh nhạt
2. rất

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xanh xám, xanh đen. ◇Thi Kinh : “Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân” , (Trịnh phong , Xuất kì đông môn , ) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.
2. (Danh) Dây giày. ◇Nghi lễ : “Kì hệ vu chủng” (Sĩ tang lễ ) Dây giày buộc ở gót chân.
3. (Danh) Vết chân, dấu vết. ◎Như: “lí kì” dấu giày.
4. (Danh) Họ “Kì”.
5. (Phó) Rất, cực, thậm. ◎Như: “kì trọng” rất nặng. ◇Tô Thức : “Kì đại nhi chí thiên tử, kì tiểu nhi chí nông phu, các hữu kì phận bất khả loạn dã” , , (Lễ nghĩa tín túc ) Cực lớn cho tới thiên tử, cực nhỏ cho tới nông phu, mỗi người có phận sự mình không thể hỗn loạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Xanh nhợt, thứ lụa màu xanh nhợt.
② Viền da hay các vải màu vào mép giầy cũng gọi là kì.
③ Rất, như kì trọng rất nặng.
④ Cũng đọc là chữ ki.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Màu xanh nhợt, màu ghi: Chiếc khăn màu ghi;
② Rất: Rất nặng; Rất khó; Rất tỉ mỉ;
③ [Qí] (Họ) Kì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lụa màu xanh lá cây — Cái quai dép. Dây buộc giày dép.

Từ điển Trung-Anh

(1) dark gray
(2) superlative
(3) variegated

Tự hình 3

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [shì ㄕˋ, zhǐ ㄓˇ]

U+8006, tổng 10 nét, bộ lǎo 老 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

già (60 tuổi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người già sáu mươi tuổi. ◇Lễ Kí : “Lục thập viết kì” (Khúc lễ thượng ) Người sáu mươi tuổi gọi là "kì".
2. (Danh) Đối với người già, bậc trưởng thượng cũng thường xưng là “kì”.
3. (Danh) Xương sống con thú.
4. (Tính) Tuổi cao, lịch duyệt, kinh nghiệm nhiều. ◎Như: “kì lão” bậc già cả, “kì nho” người học lão luyện.
5. (Tính) Cường, mạnh. ◇Tả truyện : “Bất tiếm bất tham, bất nọa bất kì” , (Chiêu Công nhị thập tam niên ).
6. (Động) Ghét.
7. Một âm là “thị”. (Động) Ưa, thích. § Xưa dùng như chữ “thị” . ◇Tân Đường Thư : “Hàn thị tửu, cực thanh sắc, nhân phong tí, thể bất nhân” , , , (Ca Thư Hàn truyện ).
8. Một âm là “chỉ”. (Động) Đạt tới.
9. (Động) Dâng hiến.

Từ điển Thiều Chửu

① Già sáu mươi gọi là kì.
② Người nào tuổi cao lịch duyệt nhiều cũng gọi là kì, như kì nho người học lão luyện.
③ Một âm là chỉ. Ðến.
④ Lại cùng âm nghĩa với chữ thị .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Người già 60 tuổi;
② Người già từng trải nhiều: Người học lão luyện;
③ Già: Tuổi già; Cụ già, kì lão.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người già 60 tuổi — Già cả.

Từ điển Trung-Anh

man of sixty or seventy

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+8110, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rốn, cuống rốn
2. yếm con cua

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rốn. tề đái [qídài] Cuống rốn (rún);
② Yếm cua: Yếm nhọn; Yếm tròn;
③ Núm lũm xuống (của vật gì): Núm dưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

navel

Tự hình 2

Dị thể 8

Từ ghép 10

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+81CD, tổng 18 nét, bộ ròu 肉 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rốn, cuống rốn
2. yếm con cua

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rốn. ◎Như: “tề đái” cuống rốn.
2. (Danh) Chỗ lũm xuống của vật thể. ◎Như: “qua tề” núm dưa.
3. (Danh) Yếm cua. Cũng phiếm chỉ cua. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đa nã kỉ cá đoàn tề đích” (Đệ tam thập cửu hồi) Cho thêm mấy con cua cái nữa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rốn. tề đái [qídài] Cuống rốn (rún);
② Yếm cua: Yếm nhọn; Yếm tròn;
③ Núm lũm xuống (của vật gì): Núm dưa.

Từ điển Trung-Anh

navel

Tự hình 2

Dị thể 11

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+8269, tổng 20 nét, bộ zhōu 舟 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

tholepin

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [chí ㄔˊ]

U+82AA, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: hoàng kỳ ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hoàng kì” loài cỏ thân mọc ngang trên đất, rễ dùng làm thuốc. Thứ sinh ở Miên Thượng 綿 thì tốt, nên gọi là “Miên kì” 綿, còn viết là . § Chữ “kì” có khi viết là .
2. (Danh) “Kì mẫu” loài cỏ lá nhỏ mà dài, hoa màu tía nhạt. § Còn gọi là “tri mẫu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Hoàng kì thứ cỏ, rễ dùng làm thuốc. Thứ nào sinh ở Miên Thượng thì tốt, cho nên gọi là miên kì , còn viết là 綿. Chữ kì có khi viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

(dược) Cây thuốc: Hoàng kì. Cv .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoàng kì : Tên một vị thuốc Bắc.

Từ điển Trung-Anh

see |[huang2 qi2]

Tự hình 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [ㄐㄧˋ, ㄑㄧ]

U+8360, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây củ ấu, cây tật lê Xem [jì], [qì].

Từ điển Trần Văn Chánh

tề thái [jìcài] (thực) Rau tề, rau má (một thứ rau có hoa trắng, khi còn non ăn được, dùng để làm thuốc giải nhiệt, lợi tiểu, cầm máu) Xem [cí], [qí].

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [bíqí] Xem [cí], [jì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

water chestnut

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄑㄧˊ [ㄐㄧ]

U+8401, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây đậu
2. cỏ ky

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân dây đậu. ◇Tào Thực : “Ki tại phủ hạ nhiên” (Thất bộ thi ) Thân dây đậu ở dưới nồi nấu chín (đậu trong nồi). § Văn Đế “Tào Phi” ra lệnh cho Đông A Vuơng “Tào Thực” trong bảy bước phải làm một bài thơ, không xong thì sẽ bị chém đầu. Lời Phi chưa dứt, Thực đã đọc xong bài thơ. Nay ta nói anh em tàn hại lẫn nhau là “đậu ki” là vì thế.
2. (Danh) Loại cỏ như cỏ lau mà nhỏ hơn (Osmunda japonica).

Từ điển Trung-Anh

stalks of pulse

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄧˊ

U+8572, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: kỳ chỉ ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(dược) Đương quy, sơn cần.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cầu xin, khẩn cầu (như , bộ );
② Hàm thiếc ngựa;
kì chỉ [qízhê] Một thứ cỏ thơm;
④ [Qí] Tên huyện (thuộc tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc): Huyện Kì Xuân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) (herb)
(2) implore
(3) pray
(4) place name

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Bình luận 0