Có 16 kết quả:

亲 qīn ㄑㄧㄣ侵 qīn ㄑㄧㄣ嵌 qīn ㄑㄧㄣ嵚 qīn ㄑㄧㄣ嶔 qīn ㄑㄧㄣ欽 qīn ㄑㄧㄣ浸 qīn ㄑㄧㄣ渗 qīn ㄑㄧㄣ滲 qīn ㄑㄧㄣ綅 qīn ㄑㄧㄣ衾 qīn ㄑㄧㄣ親 qīn ㄑㄧㄣ鋟 qīn ㄑㄧㄣ钦 qīn ㄑㄧㄣ駸 qīn ㄑㄧㄣ骎 qīn ㄑㄧㄣ

1/16

qīn ㄑㄧㄣ [qìng ㄑㄧㄥˋ, xīn ㄒㄧㄣ]

U+4EB2, tổng 9 nét, bộ tóu 亠 (+7 nét), lì 立 (+4 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. cha mẹ
2. ruột thịt
3. thân cận, gần gũi
4. cô dâu
5. thơm, hôn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Thân .

Từ điển Trung-Anh

(1) parent
(2) one's own (flesh and blood)
(3) relative
(4) related
(5) marriage
(6) bride
(7) close
(8) intimate
(9) in person
(10) first-hand
(11) in favor of
(12) pro-
(13) to kiss
(14) (Internet slang) dear

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 155

Bình luận 0

qīn ㄑㄧㄣ

U+4FB5, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

chiếm lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấn chiếm, mạo phạm. ◎Như: “xâm đoạt” lấn cướp, “xâm chiếm” lấn lấy.
2. (Động) Sát lại dần. ◎Như: “xâm thần” sắp trời sáng. ◇Lục Du : “Bạch phát vô tình xâm lão cảnh” (Thu dạ độc thư ) Tóc trắng vô tình đến dần với cảnh huống tuổi già.
3. (Động) Gần gũi, thân cận. ◇Thủy hử truyện : “Tướng mạo đường đường cường tráng sĩ, Vị xâm nữ sắc thiếu niên lang” , (Đệ tam thập nhị hồi) Tướng mạo đường đường là một tráng sĩ mạnh mẽ, (Còn là) một chàng tuổi trẻ chưa gần gũi nữ sắc.
4. (Danh) Ngày xưa chỉ năm đói kém, mất mùa. ◇Cốc lương truyện : “Ngũ cốc bất thăng vị chi đại xâm” (Tương công nhị thập tứ niên ) Ngũ cốc không chín, gọi là mất mùa lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tướng mạo xấu xí: Điền Phần tướng mạo xấu xí (Hán thư: Điền Phần truyện).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hiếp, xâm phạm, xâm nhập, tấn công: Mạnh không hiếp yếu; Dùng quân của chư hầu tấn công nước Thái (Tả truyện);
② Gần, dần dần: Gần sáng; Tước giảm dần; Dần dà;
③ (văn) Năm đói kém mất mùa: Ngũ cốc không chín, gọi đó là mất mùa lớn (Cốc Lương truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiến lên dần dần — Chiếm lấn — Đem binh đội vào lĩnh thổ nước khác mà đánh chiếm — Năm mất mùa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ mặt buồn so — Một âm là Xâm. Xem Xâm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to invade
(2) to encroach
(3) to infringe
(4) to approach

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 46

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qīn ㄑㄧㄣ

U+5D5A, tổng 12 nét, bộ shān 山 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cao và hiểm trở, hiểm hóc
2. đỉnh núi cao

Từ điển Trung-Anh

loftiness (of mountain)

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

qīn ㄑㄧㄣ [qìn ㄑㄧㄣˋ, yín ㄧㄣˊ]

U+6B3D, tổng 12 nét, bộ qiàn 欠 (+8 nét), jīn 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

của vua, thuộc về vua

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tôn kính, bội phục. ◎Như: “khâm ngưỡng” kính trông, “khâm phục” kính phục. ◇Lí Bạch : “Ngã lai Di kiều thượng, Hoài cổ khâm anh phong” , (Kinh Hạ Bi Di kiều hoài Trương Tử Phòng ) Ta đến trên cầu Di, Thương nhớ thời xưa và bội phục phong cách anh hào.
2. (Danh) Tiếng tôn xưng đối với hoàng đế. ◎Như: “khâm mệnh” mệnh lệnh của vua, “khâm định” văn tự của vua làm. ◇Quốc sử quán triều Nguyễn (Việt Nam) soạn: “Khâm Định Việt Sử Thông Giám Cương Mục” .
3. (Danh) Họ “Khâm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Kính, như khâm ngưỡng kính trông.
② Mệnh của vua sai gọi là khâm mệnh . Văn tự của vua làm gọi là khâm định , v.v.
③ Cong.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khâm phục, kính phục: Vô cùng kính phục;
② (cũ) Chỉ việc của vua: Khâm định, do vua soạn; Khâm định Việt sử Thông giám Cương mục (của Quốc sử quán triều Nguyễn, Việt Nam); Khâm tứ, vua ban;
③ (văn) Cong;
④ [Qin] (Họ) Khâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Khấm và Khấm — Một âm khác là Khâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kính trọng — Tiếng kính trọng dùng để nói về nhà vua. Đoạn trường tân thanh có câu: » Khâm ban sắc chỉ đến nơi rành rành «.

Từ điển Trung-Anh

(1) to respect
(2) to admire
(3) to venerate
(4) by the emperor himself

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 16

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qīn ㄑㄧㄣ [jìn ㄐㄧㄣˋ]

U+6D78, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm, nhúng. ◎Như: “tẩm thủy” ngâm nước. ◇Giả Tư Hiệp : “Tẩm dược tửu pháp: Dĩ thử tửu tẩm ngũ gia mộc bì, cập nhất thiết dược, giai hữu ích, thần hiệu” : , , , (Tề dân yếu thuật , Bổn khúc tịnh tửu ).
2. (Động) Thấm ướt. ◇Dương Quýnh : “Câu thủy tẩm bình sa” (Tống Phong Thành Vương Thiếu Phủ ) Nước ngòi thấm bãi cát.
3. (Động) Chìm, ngập. ◇Tống sử : “Chân Tông Cảnh Đức nguyên niên cửu nguyệt, Tống Châu ngôn Biện Hà quyết, tẩm dân điền, hoại lư xá” , , , (Hà cừ chí tam ).
4. (Động) Tưới, rót. ◇Hoài Nam Tử : “Phù lâm giang chi hương, cư nhân cấp thủy dĩ tẩm kì viên, giang thủy phất tăng dã” , , (Tinh thần huấn ).
5. (Động) Tỉ dụ ánh chiếu. ◇Tống Tường : “Hướng tịch cựu than đô tẩm nguyệt, Quá hàn tân thụ tiện lưu yên” , 便 (Trùng triển Tây Hồ 西).
6. (Động) Tỉ dụ ở trong một cảnh giới hoặc trong hoạt động tư tưởng nào đó. ◇Đinh Linh : “Mạn mạn đích, tha tựu cánh tẩm tại bất khả cập đích huyễn mộng lí liễu” , (A Mao cô nương , Đệ nhị chương ngũ).
7. (Động) Tẩy, rửa. ◇Trương Hành : “Tẩm thạch khuẩn ư trùng nhai, Trạc linh chi dĩ chu kha” , (Tây kinh phú 西).
8. (Động) Tích chứa nước để tưới vào sông chằm. § Sau cũng phiếm chỉ hồ, đầm, sông, chằm. ◇Lương Chương Cự : “Dâm vũ vi tai, Trực Lệ bách dư châu huyện, giai thành cự tẩm” , , (Quy điền tỏa kí , Thần mộc ).
9. (Động) Thấm nhuần. Tỉ dụ ban cho ân huệ. ◇Tư Mã Tương Như : “Thư thịnh đức, phát hào vinh, thụ hậu phúc, dĩ tẩm lê nguyên” , , , (Phong thiện văn ).
10. (Động) Nhìn kĩ, xét kĩ. ◎Như: “tẩm tưởng” khảo sát sâu xa kĩ lưỡng.
11. (Phó) Dần dần. ◇Kim sử : “Quốc thế tẩm thịnh” (Binh chế ) Thế nước dần thịnh.
12. (Danh) Tên gọi chung các chằm lớn.
13. (Liên) Nếu như, giả sử. ◇Vương Phu Chi : “Tẩm kì bất nhiên, nhi xả khí ngôn lí, tắc bất đắc dĩ thiên vi lí hĩ” , , (Độc tứ thư đại toàn thuyết , Mạnh Tử , Tận tâm thượng ngũ ).
14. § Xem “tẩm hành” .
15. Một âm là “thâm”. § Xem “thâm tầm” .
16. § Cũng như “xâm” . (Động) Xúc phạm, mạo phạm.
17. § Cũng như “xâm” . (Động) Xâm phạm. ◎Như: “thâm lăng” .
18. § Cũng như “xâm” . (Động) Xâm chiếm. ◎Như: “thâm ngư” chiếm đoạt tài vật của người khác.

Tự hình 4

Dị thể 14

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qīn ㄑㄧㄣ [shèn ㄕㄣˋ]

U+6E17, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

qīn ㄑㄧㄣ [lín ㄌㄧㄣˊ, sēn ㄙㄣ, shèn ㄕㄣˋ]

U+6EF2, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) (Chất lỏng) chảy, ngấm, thấm, rỉ ra. ◎Như: “thủy sấm đáo thổ lí khứ liễu” nước đã thấm vào đất.
2. (Động) (Sự vật) dần dần xâm nhập. ◇Tư Không Đồ : “Viễn bi xuân tảo sấm, Do hữu thủy cầm phi” , (Độc vọng ).
3. (Động) Chỉ người theo chỗ hở lách vào, chui vào. ◇Quách Mạt Nhược : “Na nhi chánh trung canh vi tập trước nhất đại đôi nhân, sấm tiến khứ nhất khán, nguyên lai dã tựu thị đả thi mê đích” , , (Sáng tạo thập niên tục thiên , Lục).
4. (Động) Nước khô cạn. ◇Huyền Ứng : “Hạ lộc viết sấm, sấm, kiệt dã” , , (Nhất thiết kinh âm nghĩa , Quyển thập nhị).
5. (Động) Làm cho sợ hãi. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tương cận tam canh, Phụng Thư tự thụy bất thụy, giác đắc thân thượng hàn mao nhất tác, việt thảng trước việt phát khởi sấm lai” , , , (Đệ bát bát hồi) Chừng canh ba, Phượng Thư đang thiu thiu, giở ngủ giở thức, bỗng thấy lạnh mình sợ hãi, càng nằm càng thấy trong mình rờn rợn.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 49

Bình luận 0

qīn ㄑㄧㄣ [xiān ㄒㄧㄢ]

U+7D85, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chỉ sợi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vải dệt dọc đen ngang trắng (vải carreaux).
2. Một âm là “xâm”. (Danh) Dây, dải. ◇Thi Kinh : “Bối trụ chu xâm” (Lỗ tụng , Bí cung ) Mũ trụ gắn sò, buộc dải đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hàng dệt dọc đen ngang trắng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chỉ sợi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lụa mịn — Một âm là Xâm. Xem Xâm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ — Sợi dây — Một âm khác là Tiêm. Xem Tiêm.

Từ điển Trung-Anh

red silk crest of helmet

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

qīn ㄑㄧㄣ

U+887E, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. áo ngủ
2. cái chăn
3. đồ khâm liệm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái chăn. ◇Nguyễn Trãi : “Bình sinh độc bão tiên ưu niệm, Tọa ủng hàn khâm dạ bất miên” , (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm ) Suốt đời riêng ôm cái "lo trước thiên hạ", Ngồi khoác chăn lạnh, đêm không ngủ.
2. (Danh) Chăn vải khâm liệm. ◎Như: “quan quách y khâm” áo quan, quách và khăn áo liệm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chăn.
② Đồ khâm liệm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chăn: Chăn gối; Chăn trải giường;
② Chăn đắp thi thể người chết, đồ khâm liệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chăn lớn ( mền ) — Vải bọc thây người chết — Dùng như chữ Khâm .

Từ điển Trung-Anh

(1) coverlet
(2) quilt

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qīn ㄑㄧㄣ [qìng ㄑㄧㄥˋ, xīn ㄒㄧㄣ]

U+89AA, tổng 16 nét, bộ jiàn 見 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cha mẹ
2. ruột thịt
3. thân cận, gần gũi
4. cô dâu
5. thơm, hôn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cha mẹ. Cũng chỉ riêng cha hoặc mẹ. ◎Như: “song thân” cha mẹ.
2. (Danh) Bà con, họ hàng, người cùng máu mủ hoặc do hôn nhân mà có quan hệ. Họ gần gọi là “thân” , họ xa gọi là “sơ” . ◎Như: “cận thân” người thân gần, “nhân thân” bà con bên ngoại, “lục thân” cha mẹ anh em vợ chồng.
3. (Danh) Hôn nhân. ◎Như: “kết thân” kết hôn, “thành thân” thành hôn.
4. (Danh) Vợ mới cưới. ◎Như: “thú thân” lấy vợ, “nghênh thân” đón cô dâu.
5. (Danh) Họ “Thân”.
6. (Động) Gần gũi, tiếp xúc. ◎Như: “thân cận” gần gũi. ◇Luận Ngữ : “Phiếm ái chúng nhi thân nhân” (Học nhi ) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
7. (Động) Thương yêu. ◎Như: “tương thân tương ái” thương yêu nhau.
8. (Động) Kết giao.
9. (Động) Được tiếp kiến. ◎Như: “nhất thân phương trạch” được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm.
10. (Động) Hôn (dùng môi hôn).
11. (Tính) Của mình, của chính mình. ◎Như: “thân nhãn mục đổ” mắt mình thấy (mắt mình thấy tai mình nghe).
12. (Tính) Máu mủ, ruột thịt. ◎Như: “thân huynh đệ” anh em ruột.
13. (Tính) Thông gia. ◎Như: “thân gia” chỗ dâu gia, sui gia, “thân gia mẫu” bà sui, chị sui. § Ghi chú: Cũng đọc là “thấn”.
14. (Tính) Đáng tin cậy, có quan hệ mật thiết. ◇Mạnh Tử : “Vương vô thân thần hĩ” (Lương Huệ Vương hạ ) Nhà vua không có bề tôi thân tín vậy.
15. (Phó) Tự mình, trực tiếp. ◎Như: “thận tự động thủ” tự tay làm lấy, “sự tất thân cung” sự ấy tất tự mình phải làm.

Từ điển Trung-Anh

(1) parent
(2) one's own (flesh and blood)
(3) relative
(4) related
(5) marriage
(6) bride
(7) close
(8) intimate
(9) in person
(10) first-hand
(11) in favor of
(12) pro-
(13) to kiss
(14) (Internet slang) dear

Tự hình 4

Dị thể 12

Chữ gần giống 1

Từ ghép 155

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khắc, điêu khắc. ◎Như: “tẩm bản” khắc bản in.
2. Một âm là “tiêm”. (Tính) Nhọn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

qīn ㄑㄧㄣ

U+94A6, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

của vua, thuộc về vua

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to respect
(2) to admire
(3) to venerate
(4) by the emperor himself

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 16

Bình luận 0

qīn ㄑㄧㄣ

U+99F8, tổng 17 nét, bộ mǎ 馬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chạy xăm xăm, vùn vụt

Từ điển trích dẫn

1. (Phó, tính) “Xâm xâm” : (1) Dáng ngựa chạy nhanh. ◇Thi Kinh : “Giá bỉ tứ lạc, tái sậu xâm xâm” , (Tiểu nhã , Tứ mẫu ) Ngồi xe bốn ngựa lạc (ngựa bạch bờm đen) kia, Chạy mau vun vút. (2) Vùn vụt (thời gian qua rất mau). ◇Giản Văn Đế : “Tà nhật vãn xâm xâm” (Nạp lương ) Ngày tà chiều tối qua vùn vụt. (3) Tiến bộ nhanh chóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

xâm xâm [qinqin] (văn) (Ngựa chạy) rất nhanh, xăm xăm, vùn vụt: Tiến bộ rất nhanh, tiến lên vùn vụt.

Từ điển Trung-Anh

fleet horse

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

qīn ㄑㄧㄣ

U+9A8E, tổng 10 nét, bộ mǎ 馬 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chạy xăm xăm, vùn vụt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

xâm xâm [qinqin] (văn) (Ngựa chạy) rất nhanh, xăm xăm, vùn vụt: Tiến bộ rất nhanh, tiến lên vùn vụt.

Từ điển Trung-Anh

fleet horse

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0