Có 45 kết quả:

伹 qū ㄑㄩ佉 qū ㄑㄩ凵 qū ㄑㄩ区 qū ㄑㄩ區 qū ㄑㄩ取 qū ㄑㄩ呿 qū ㄑㄩ屈 qū ㄑㄩ岖 qū ㄑㄩ岨 qū ㄑㄩ嶇 qū ㄑㄩ敺 qū ㄑㄩ曲 qū ㄑㄩ毆 qū ㄑㄩ焌 qū ㄑㄩ瞿 qū ㄑㄩ砠 qū ㄑㄩ祛 qū ㄑㄩ粬 qū ㄑㄩ組 qū ㄑㄩ胠 qū ㄑㄩ虚 qū ㄑㄩ蛆 qū ㄑㄩ蛐 qū ㄑㄩ袪 qū ㄑㄩ詘 qū ㄑㄩ诎 qū ㄑㄩ趋 qū ㄑㄩ趍 qū ㄑㄩ趣 qū ㄑㄩ趨 qū ㄑㄩ躯 qū ㄑㄩ軀 qū ㄑㄩ阹 qū ㄑㄩ鞠 qū ㄑㄩ鞫 qū ㄑㄩ駆 qū ㄑㄩ駈 qū ㄑㄩ騶 qū ㄑㄩ驅 qū ㄑㄩ驱 qū ㄑㄩ髷 qū ㄑㄩ麯 qū ㄑㄩ麴 qū ㄑㄩ黢 qū ㄑㄩ

1/45

ㄑㄩ

U+4F39, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) clumsy and dumb
(2) slow-witted

Tự hình 2

Bình luận 0

ㄑㄩ

U+4F49, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đuổi, trừ khử

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phạm ngữ (dịch âm).
2. (Danh) Chỉ “Khư-lô-sắt-trá” . Theo truyền thuyết Phật giáo là người sáng tạo ra chữ viết “khư-lô” .
3. (Danh) Họ “Khư”.
4. (Danh) “Khư-Sa” tên một nước ở “Tây Vực” 西 thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đuổi, trừ khử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄑㄩ [kǎn ㄎㄢˇ]

U+51F5, tổng 2 nét, bộ kǎn 凵 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

há mồm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Há miệng.
2. (Danh) Đồ đựng cơm ngày xưa, làm bằng cành liễu.
3. (Danh) Cũng như “khảm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Há miệng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Há miệng ra — Cái đồ để đựng vật — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 4

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄑㄩ [ōu ㄛㄨ]

U+533A, tổng 4 nét, bộ xǐ 匸 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khu vực, vùng

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “khu” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái âu (một thứ đấu thời xưa, bằng 12 thưng);
② [Ou] (Họ) Âu. Xem [qu].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khu, vùng: Khu công nghiệp; Khu tự trị; Vùng núi; Vùng mỏ; Vùng ngoại ô;
② Phân biệt, chia ra;
khu khu [ququ] Nhỏ, bé, nhỏ nhặt, nhỏ mọn: Việc nhỏ nhặt có đáng kể gì đâu; Nhưng mà nước Tần dùng miếng đất nhỏ xíu, đạt được quyền lực của hoàng đế (Giả Nghị: Quá Tần luận). Xem [ou].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) area
(2) region
(3) district
(4) small
(5) distinguish
(6) CL:|[ge4]

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 1168

Bình luận 0

ㄑㄩ [ōu ㄛㄨ]

U+5340, tổng 11 nét, bộ xǐ 匸 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khu vực, vùng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chia ra, phân biệt. ◎Như: “khu biệt” phân biệt. ◇Luận Ngữ : “Thí chư thảo mộc, khu dĩ biệt hĩ” , (Tử Trương ) Ví như cây cỏ, chia ra các loài khác nhau.
2. (Danh) Cõi, miền, vùng. ◎Như: “công nghiệp khu” khu công nghiệp. ◇Vương Bột : “Gia quân tác tể, lộ xuất danh khu” , (Đằng Vương Các tự ) Nhân cha tôi làm quan tể (ở Giao Chỉ), tôi lên đường thăm miền danh tiếng này.
3. (Danh) Đơn vị hành chánh. ◎Như: “cảnh khu” khu canh gác, “khu trưởng” chức quan coi một khu.
4. (Danh) Nhà nhỏ.
5. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “khu khu chi vật” vật nho nhỏ. § Xem “khu khu” .
6. Một âm là “âu”. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, bốn thưng là một đấu, bốn đấu là một “âu”.
7. (Danh) Họ “Âu”.
8. (Động) Ẩn giấu. ◇Tả truyện : “Ngô tiên quân Văn Vương tác bộc âu chi pháp” (Chiêu Công thất niên ) Vua trước của ta Văn Vương làm ra phép ẩn giấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái âu (một thứ đấu thời xưa, bằng 12 thưng);
② [Ou] (Họ) Âu. Xem [qu].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khu, vùng: Khu công nghiệp; Khu tự trị; Vùng núi; Vùng mỏ; Vùng ngoại ô;
② Phân biệt, chia ra;
khu khu [ququ] Nhỏ, bé, nhỏ nhặt, nhỏ mọn: Việc nhỏ nhặt có đáng kể gì đâu; Nhưng mà nước Tần dùng miếng đất nhỏ xíu, đạt được quyền lực của hoàng đế (Giả Nghị: Quá Tần luận). Xem [ou].

Từ điển Trung-Anh

(1) area
(2) region
(3) district
(4) small
(5) distinguish
(6) CL:|[ge4]

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 1169

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩ [ㄐㄩˋ, ㄑㄩˇ]

U+53D6, tổng 8 nét, bộ yòu 又 (+6 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy, cầm. ◎Như: “nhất giới bất thủ” một mảy may cũng không lấy, “thám nang thủ vật” thò túi lấy đồ.
2. (Động) Chọn lấy. ◎Như: “thủ sĩ” chọn lấy học trò mà dùng, “thủ danh” chọn tên. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thống lệnh Ngụy Duyên vi tiên phong, thủ nam tiểu lộ nhi tiến” , (Đệ lục thập tam hồi) (Bàng) Thống (tôi) sai Ngụy Duyên làm tiên phong, chọn lấy một đường nhỏ mé nam mà tiến.
3. (Động) Chuốc lấy, tìm lấy. ◎Như: “tự thủ diệt vong” tự chuốc lấy diệt vong.
4. (Động) Dùng. ◎Như: “nhất tràng túc thủ” một cái giỏi đủ lấy dùng.
5. (Động) Lấy vợ. § Dùng như chữ . ◇Thi Kinh : “Thủ thê như hà, Phỉ môi bất đắc” , , : (Bân phong , Phạt kha ) Lấy vợ thế nào? Không mối không xong.
6. (Động) Làm. ◎Như: “thủ xảo” làm khéo, khôn khéo trục lợi.
7. (Trợ) Đặt sau động từ để diễn tả động tác đang tiến hành. ◇Đỗ Thu Nương : “Khuyến quân mạc tích kim lũ y, Khuyến quân tích thủ thiếu niên thì” , (Kim lũ y ) Khuyên bạn đừng nên tiếc cái áo kim lũ, Khuyên bạn hãy tiếc lấy tuổi trẻ.
8. (Danh) Họ “Thủ”.

Tự hình 5

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩ

U+547F, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

há miệng, há mồm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Há miệng. ◇Trang Tử : “Công Tôn Long khẩu khư nhi bất hợp, thiệt cử nhi bất hạ, nãi dật nhi tẩu” , , (Thu thủy ) Công Tôn Long miệng há không ngậm lại được, lưỡi rút lên không bỏ xuống được, liền chạy trốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Há miệng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Há miệng to ra.

Từ điển Trung-Anh

to yawn

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄑㄩ

U+5C48, tổng 8 nét, bộ shī 尸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cong
2. khuất phục

Từ điển phổ thông

(xem: quật cường )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Oan ức, ủy khúc. ◎Như: “thụ khuất” chịu oan, “khiếu khuất” kêu oan.
2. (Danh) Họ “Khuất”.
3. (Động) Làm cho cong, co lại. ◎Như: “khuất tất” quỳ gối, “khuất chỉ nhất toán” bấm đốt tính. ◇Dịch Kinh : “Vãng giả khuất dã, lai giả thân dã” , (Hệ từ hạ ) Cái đã qua thì co rút lại, cái sắp tới thì duỗi dài ra.
4. (Động) Hàng phục. ◎Như: “khuất tiết” không giữ được tiết tháo. ◇Mạnh Tử : “Uy vũ bất năng khuất” (Đằng Văn Công hạ ) Uy quyền sức mạnh không làm khuất phục được.
5. (Tính) Cong, không thẳng. ◇Đạo Đức Kinh : “Đại trực nhược khuất, đại xảo nhược chuyết” , (Chương 45) Cực thẳng thì dường như cong, cực khéo thì dường như vụng.
6. (Tính) Thiếu sót, không đủ vững. ◎Như: “lí khuất từ cùng” lẽ đuối lời cùng.
7. (Phó) Miễn cưỡng, gượng ép. ◇Tam quốc chí : “Thử nhân khả tựu kiến, bất khả khuất trí dã” , (Gia Cát Lượng truyện ) Người này đáng nên xin gặp, không thể miễn cưỡng vời lại được đâu.
8. (Phó) Oan uổng. ◎Như: “khuất tử” chết oan uổng.
9. Một âm là “quật”. (Tính) ◎Như: “quật cường” cứng cỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cong, phàm sự gì cong không duỗi được đều gọi là khuất, như lí khuất từ cùng lẽ khuất lời cùng, bị oan ức không tỏ ra được gọi là oan khuất , v.v.
② Chịu khuất, như khuất tiết chịu bỏ cái tiết của mình mà theo người.
③ Một âm là quật. Như quật cường cứng cỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cong, co lại: Con mèo co chân lại; Co mà không duỗi (Mạnh tử);
② Khuất phục, chịu khuất: Không khuất phục; Chịu bỏ khí tiết của mình;
③ Oan ức: Kêu oan; Uất ức;
④ Đuối lí: Nghẹn lời cụt lí;
⑤ [Qu] (Họ) Khuất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như (bộ );
② Cạn kiệt: Dùng mà vô độ thì vật lực ắt phải cạn kiệt (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong lại. Co lại — Cúi xuống.

Từ điển Trung-Anh

(1) bent
(2) to feel wronged

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 54

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩ

U+5C96, tổng 7 nét, bộ shān 山 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khi khu ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [qíqu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

rugged

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄑㄩ

U+5CA8, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

rocky hill

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

ㄑㄩ

U+657A, tổng 15 nét, bộ pù 攴 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khua, lùa, đuổi
2. ruổi ngựa
3. chạy, bôn tẩu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đuổi. § Cũng như “khu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðuổi, tức là chữ khu cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đuổi (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau. Như chữ Ẩu .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khu .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[qu1]

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩ [ㄑㄩˇ]

U+66F2, tổng 6 nét, bộ yuē 曰 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ uốn cong, chỗ ngoặt. ◎Như: “san khúc” chỗ núi quành, “hà khúc” chỗ sông uốn cong.
2. (Danh) Sự việc không ngay thẳng, điều không đúng. ◎Như: “thị phi khúc trực” phải trái đúng sai.
3. (Danh) Ẩn tình, nỗi lòng. ◎Như: “trung khúc” tấm lòng trung, “tâm khúc” nỗi lòng.
4. (Danh) Nơi chật hẹp, hẻo lánh. ◎Như: “hương khúc” nơi hẻo lánh. ◇Vương Bột : “Thoán Lương Hồng ư hải khúc” (Đằng Vương Các tự ) Lương Hồng trốn tránh nơi góc biển hẻo lánh.
5. (Danh) Bộ phận, cục bộ.
6. (Danh) Dụng cụ nuôi tằm.
7. (Danh) Ca nhạc. ◇Đỗ Phủ : “Thử khúc chi ưng thiên thượng hữu, Nhân gian năng đắc kỉ hồi văn” , (Tặng Hoa Khanh ) Khúc nhạc này chỉ nên có ở trên trời, (Ở) nhân gian mấy thuở mà được nghe.
8. (Danh) Tên thể văn cổ, có vần, rất thịnh hành thời nhà Nguyên .
9. (Danh) Lượng từ: bài, bản (nhạc). ◎Như: “cao ca nhất khúc” ca lớn một bài.
10. (Động) Uốn cong, co. § Thông “khuất” . ◎Như: “khúc tất” co gối, “khúc đột tỉ tân” uốn cong ống khói, dời củi ra xa (phòng ngừa hỏa hoạn, đề phòng tai họa). ◇Luận Ngữ : “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” , (Thuật nhi ) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
11. (Tính) Cong. ◎Như: “khúc tuyến” đường cong, đường gấp khúc, “khúc xích” thước kẻ góc vuông (tiếng Pháp: équerre).
12. (Tính) Không ngay thẳng, bất chính. ◎Như: “oai khúc” tà lệch, “tà khúc” tà vạy.
13. (Phó) Miễn cưỡng, gượng. ◎Như: “ủy khúc cầu toàn” nhẫn chịu để giữ toàn mạng sống.
14. (Phó) Chu đáo, hết lòng hết sức. ◇Dịch Kinh : “Khúc thành vạn vật nhi bất di” (Hệ từ thượng ) Tựu thành trọn vẹn muôn vật mà không bỏ sót.

Từ điển Thiều Chửu

① Cong, lẽ không được thẳng cứng gọi là khúc.
② Ủy khúc, chỗ cong queo chật hẹp, như hương khúc chỗ làng xóm nhỏ hẹp, tâm khúc cái chất chứa ở trong lòng (khúc lòng).
③ Uyển chuyển, như khúc vi chi thuyết uyển chuyển nói hộ.
④ Khúc nhạc.
⑤ Chỗ bẻ cong, như hà khúc chỗ khúc sông uốn cong.
⑥ Việc nhỏ, thiên một bên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bài hát: Cùng anh hát một bài (Lí Bạch: Tương tiến tửu). Cv. , hoặc ;
② Nhạc, khúc nhạc: Soạn nhạc; Nhạc hoà tấu; Phổ nhạc. Xem [qu].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cong: Cong lưng;
② Chỗ ngoặt, chỗ uốn cong: Chỗ ngoặt sông;
③ Không có lí: Đuối lí, trái lẽ;
④ Uyển chuyển: Uyển chuyển nói giúp;
⑤ (văn) Cục bộ, bất toàn;
⑥ Chỗ chật hẹp, chỗ ngoắt ngoéo, nơi hẻo lánh, khúc: Nơi hẻo lánh;
⑦ Men (các loại men cám, mốc tương v.v.);
⑧ [Qu] (Họ) Khúc. Xem [qư].

Từ điển Trần Văn Chánh

Men rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong. Không thẳng — Chỗ gẫy — Gẫy gọn, rõ ràng — Vụn vặt. Lặt vặt — Bài hát, bài nhạc. Td: Khúc nhà tay lựa nên chương ( Đoạn trường tân thanh ).

Từ điển Trung-Anh

(1) bent
(2) crooked
(3) wrong

Từ điển Trung-Anh

variant of |[qu1]

Từ điển Trung-Anh

(1) yeast
(2) Aspergillus (includes many common molds)
(3) Taiwan pr. [qu2]

Tự hình 11

Dị thể 5

Từ ghép 152

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩ [kōu ㄎㄡ, ōu ㄛㄨ]

U+6BC6, tổng 15 nét, bộ shū 殳 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “đấu ẩu” đánh lộn, “ẩu đả” đánh nhau. ◇Hồng Lâu Mộng : “Lưỡng gia tranh mãi nhất tì, các bất tương nhượng, dĩ trí ẩu thương nhân mệnh” , , (Đệ tứ hồi) Hai nhà tranh mua một nữ tì, rồi không bên nào nhường bên nào, đến nỗi xảy ra đánh nhau chết người.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩ [jùn ㄐㄩㄣˋ]

U+710C, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to extinguish a burning object
(2) to singe sth with a smoldering object (e.g. burn a hole in one's trousers with a cigarette)
(3) to stir-fry
(4) to pour a mixture of hot oil and flavorings over food

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄑㄩ [ㄐㄧˊ, ㄐㄩˋ, ㄑㄩˊ]

U+77BF, tổng 18 nét, bộ mù 目 (+13 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một binh khí thời xưa như cái kích.
2. (Danh) Chỉ rễ, lá cây mọc ngang ra.
3. (Danh) “Cù Đàm thị” nói tắt. § Cũng chỉ Phật giáo hoặc sự vật quan hệ với Phật giáo.
4. (Danh) Họ “Cù”.
5. (Danh) § Thông “cù” .
6. Một âm là “cụ”. (Động) Kinh sợ. § Thông “cụ” .

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩ [ㄐㄩ]

U+7820, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi đất có đá. ◇Thi Kinh : “Trắc bỉ thư hĩ, Ngã mã đồ hĩ” , (Chu nam , Quyển nhĩ ) (Muốn) lên núi đất đá kia, (Nhưng) ngựa ta bị bệnh rồi.

Từ điển Trung-Anh

rocky hill

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩ

U+795B, tổng 9 nét, bộ qí 示 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bài trừ, đuổi đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trừ đi, đuổi đi, tiêu trừ. ◎Như: “khư đàm” làm tan đờm (thuốc), “khư trừ mê tín” bài trừ mê tín.
2. (Động) Nâng, vén, giơ lên. § Thông “khư” . ◇Hậu Hán Thư : “Trương phụng cái, kiến hoa kì, khư phủ duy” , , (Ban Bưu truyện thượng ) Giương lọng phượng, dựng cờ hoa, giơ cao lễ phục màn trướng.

Từ điển Thiều Chửu

① Trừ đi, đuổi đi. Khư trừ mê tín bài trừ mê tín.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trừ khử, trừ bỏ, trừ đi, đuổi đi: Thuốc tan đờm (long đờm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nâng lên. Vén lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) sacrifice to drive away calamity
(2) to dispel
(3) to drive away
(4) to remove

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩ

U+7CAC, tổng 12 nét, bộ mǐ 米 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [qu1]

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄑㄩ [ㄗㄨˇ]

U+7D44, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thao (để đeo ấn tín ngày xưa). ◇Sử Kí : “Tử Anh dữ thê tử tự hệ kì cảnh dĩ tổ, hàng Chỉ Đạo bàng” , (Lí Tư truyện ) Tử Anh cùng vợ con tự buộc dây thao vào cổ, đầu hàng ở đất Chỉ Đạo.
2. (Danh) Mượn chỉ chức quan. ◎Như: “giải tổ” từ bỏ chức quan.
3. (Danh) Lượng từ, đơn vị vật phẩm hoặc người: bộ, nhóm, tổ. ◎Như: “nhất tổ trà cụ” một bộ đồ trà, “phân lưỡng tổ tiến hành” chia làm hai nhóm tiến hành.
4. (Động) Cấu thành, hợp thành. ◎Như: “tổ thành nhất đội” hợp thành một đội.

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩ

U+80E0, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mở ra
2. sườn, nách
3. cánh quân đi bên hữu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở. ◎Như: “khư khiếp” mở tráp, cũng có nghĩa là ăn cắp. ◇Trang Tử : “Tương vị khư khiếp thám nang quỹ nhi đạo” (Khư khiếp ) Đề phòng những kẻ ăn trộm mở tráp, moi đẫy, cậy rương.
2. (Động) Đi.
3. (Danh) Sườn, nách.
4. (Danh) Cánh quân bên hữu.

Từ điển Thiều Chửu

① Mở, như khư khiếp mở tráp, cũng có nghĩa là ăn cắp. Trang Tử : Tương vi khư khiếp thám nang phát quỹ chi đạo đề phòng những kẻ ăn trộm mở tráp, moi đẫy, cậy rương.
② Sườn, nách.
③ Ði.
④ Cánh quân bên hữu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mở lấy, ăn cắp, ăn trộm: Mở tráp, (Ngr) ăn cắp;
② Nách, sườn;
③ (văn) Đi;
④ (văn) cánh quân bên hữu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạng sườn, chỗ ngay dưới nách — Mở ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) flank of animal
(2) side
(3) to pry open
(4) to steal

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Bình luận 0

ㄑㄩ [ㄐㄩ]

U+86C6, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con giòi
2. váng rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con giòi, do trứng ruồi nhặng nở ra.
2. (Danh) Tỉ dụ lời gièm pha, nói xấu. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhĩ giá kỉ thiên hoàn bất phạp, sấn giá hội tử bất hiết nhất hiết, hoàn tước thập ma thư?” , , (Đệ ngũ thập thất hồi) Mấy hôm nay chị không biết mệt à, bây giờ không ngủ đi lại còn nói lảm nhảm gì thế?
3. (Danh) Váng rượu, bọt rượu. ◇Âu Dương Tu : “Úng diện phù thư bát dĩ hương” (Chiêu hứa chủ khách ) Trên mặt vò váng rượu nổi khuấy đã thơm.
4. (Danh) (Danh) “Tức thư” : xem “tức” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con giòi, do trứng ruồi nhặng nở ra.
② Váng rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dòi (giòi) (ruồi, nhặng);
② (văn) Váng rượu.

Từ điển Trung-Anh

maggot

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 6

Bình luận 0

ㄑㄩ

U+86D0, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con dế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khúc khúc nhi” tên khác của “tất xuất” con dế.
2. (Danh) “Khúc thiện” tên khác của “khâu dẫn” tức là con giun đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

khúc khúc nhi [ququr] Con dế;
khúc thiện [qushàn] Xem [qushàn].

Từ điển Trung-Anh

cricket

Tự hình 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

ㄑㄩ

U+88AA, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tay áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tay áo. ◇Thi Kinh : “Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề” , (Trịnh Phong , Tuân đại lộ ) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
2. (Động) Cất lên, giơ lên, vén, nâng. ◇Trương Hoa : “Hướng phong nhi khư mệ” (Xảo Đỗ Phú ) Hướng theo gió mà vén tay áo.
3. (Động) Mở ra, chia ra, phân khai.
4. (Động) Trừ khử.

Từ điển Thiều Chửu

① Tay áo.
② Tục gọi đàn bà lễ là khư nghĩa là vén tay áo mà vái vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cổ tay áo;
② (văn) (Đàn bù) lễ, lạy;
③ (văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vạt áo — Cái tay áo — Xắn. Vén lên.

Từ điển Trung-Anh

sleeve opening

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩ [chù ㄔㄨˋ, ㄑㄩˋ]

U+8A58, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “truất” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cong queo;
② Khuất phục;
③ (văn) Như (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to bend
(2) to yield
(3) to exhaust
(4) to stutter

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄑㄩ [chù ㄔㄨˋ, ㄑㄩˋ]

U+8BCE, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cong queo;
② Khuất phục;
③ (văn) Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to bend
(2) to yield
(3) to exhaust
(4) to stutter

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄑㄩ [ㄘㄨˋ]

U+8D8B, tổng 12 nét, bộ zǒu 走 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chạy mau, rảo bước, đi nhanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “xu” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ xu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Xu .

Từ điển Trung-Anh

(1) to hasten
(2) to hurry
(3) to walk fast
(4) to approach
(5) to tend towards
(6) to converge

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 25

Bình luận 0

ㄑㄩ [chí ㄔˊ]

U+8D8D, tổng 13 nét, bộ zǒu 走 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chạy mau, rảo bước, đi nhanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đông, nhiều.
2. Một âm là “xu”. § Cũng như “xu” .
3. Một âm là “xúc”. § Cũng như “xúc” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩ [cǒu ㄘㄡˇ, ㄘㄨˋ, ㄑㄩˋ, zōu ㄗㄡ]

U+8DA3, tổng 15 nét, bộ zǒu 走 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Điều vui thích. ◎Như: “ý thú” điều suy nghĩ vui thích, “hứng thú” sự vui thích. ◇Nguyễn Trãi : “Tam thập niên tiền triều hải thú, Tư du kì tuyệt thắng Tô tiên” , (Vọng Doanh ) Cái thú chơi hồ biển ba mươi năm trước, Chuyến đi chơi này tuyệt lạ, hơn cả (chuyến đi Xích Bích) của ông tiên họ Tô (tức “Tô Đông Pha” ).
2. (Danh) Việc làm, hành động. ◇Liệt Tử : “Nhữ tiên quan ngô thú, thú như ngô, nhiên hậu lục bí khả trì, lục mã khả ngự” , , , (Thang vấn ) Nhà ngươi trước hãy xem tư thế của ta chạy ra sao, làm như ta làm, rồi sau mới cầm được sáu dây cương, chế ngự được sáu con ngựa.
3. (Danh) Khuynh hướng (nói về ý chí, hành động). ◎Như: “chí thú” .
4. (Danh) Ý, ý vị. ◎Như: “chỉ thú” . ◇Liệt Tử : “Khúc mỗi tấu, Chung Tử Kì triếp cùng kì thú” , (Thang vấn ) Bài nhạc mỗi lần gảy lên, Chung Tử Kì đều thấu hiểu hết ý vị của nó.
5. (Danh) (Thuật ngữ Phật giáo) Nơi chúng sinh đi đến trong vòng luân hồi. ◇Huyền Trang : “Ngã cầu Phật thánh quả, ngã học Phật năng xả. Thị thân như hưởng, thị thân như phao, lưu chuyển tứ sanh, khứ lai lục thú, túc khế hoằng thệ, bất vi vật dục” , . , , , , 宿, (Đại Đường Tây vực kí 西, Kiêu tát la quốc ).
6. (Tính) Có thú vị, có hứng thú. ◎Như: “thú sự” công việc thú vị.
7. (Động) Rảo tới, đi mau tới chỗ đã định. § Thông “xu” . ◇Liệt Tử : “Nông phó thì, thương thú lợi” , (Lực mệnh ) Nhà nông thì theo thời tiết (mà làm ruộng), người buôn bán thì nhanh chân kiếm lời. ◇Quốc ngữ : “Tam quân chi sĩ giai tại, hữu nhân năng tọa đãi hình nhi bất năng diện di? Thú hành sự hồ!” , ? ! (Tấn ngữ tam ).
8. (Động) Bước ngắn đi nhanh tới trước (một loại lễ kính thời xưa). ◇Vương Vũ Xưng : “Phủng nhật quang tiên cập, Tham thiên lễ bất thú” , (Ngũ lão phong ).
9. Một âm là “xúc”. (Động) Thúc giục, thôi thúc. § Thông “xúc” . ◇Sử Kí : “Xúc Nghĩa Đế hành” (Hạng Vũ bổn kỉ ) (Hạng Vương) Thúc giục Nghĩa Đế lên đường.
10. (Phó) Lập khắc, tức thì. ◇Sử Kí : “Nhược bất thú hàng Hán, Hán kim lỗ nhược, nhược phi Hán địch dã” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nhà ngươi không đầu hàng quân Hán ngay tức thì, thì Hán sẽ bắt sống ngươi, ngươi không phải là địch thủ của Hán đâu!

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩ [cǒu ㄘㄡˇ, ㄘㄨˋ, ㄑㄩˋ]

U+8DA8, tổng 17 nét, bộ zǒu 走 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chạy mau, rảo bước, đi nhanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi nhanh. ◎Như: “tiền xu” đi dẫn đường trước. ◇Liêu trai chí dị : “Nhất nữ tử bộ xu tương tòng” (Phong Tam nương ) Một thiếu nữ đi theo bén gót.
2. (Động) Hướng về.
3. (Động) Hùa theo, xu phụ.
4. (Động) Thuận theo, tuân theo.
5. (Động) Theo lễ xưa đi trên đường, khi qua mặt ai mà muốn tỏ lòng tôn kính, thì phải đi những bước ngắn và nhanh. ◇Luận Ngữ : “Tử kiến tư thôi giả, miện y thường giả, dữ cổ giả, kiến chi, tuy thiếu, tất tác; quá chi, tất xu” , , , ; (Tử Hãn ) Khổng Tử thấy người mặc áo vải sô gai (có tang), người mặc lễ phục, cùng với người mù, thấy những người đó, dù nhỏ tuổi, ông cũng đứng dậy; đi qua mặt họ thì ông rảo bước (để tỏ lòng kính trọng).
6. (Động) Mong tìm. ◇Quản Tử : “Vi thần giả bất trung nhi tà, dĩ xu tước lộc” , 祿 (Trụ hợp ) Làm bề tôi không trung thành và gian dối, để mong tìm tước lộc.
7. (Động) Đuổi theo, truy cản. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Ư thị tương dữ xu chi, hành tam thập lí, cập nhi sát chi” , , (Tất kỉ ) Liền cùng nhau đuổi theo ông ấy, đi ba mươi dặm, bắt kịp mà giết đi.
8. Một âm là “xúc”. § Thông “xúc” .

Từ điển Trung-Anh

(1) to hasten
(2) to hurry
(3) to walk fast
(4) to approach
(5) to tend towards
(6) to converge

Tự hình 6

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 25

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩ

U+8EAF, tổng 11 nét, bộ shēn 身 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thân thể, hình vóc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Thân thể, tấm thân, hình vóc, vóc người: Vóc người cao bảy thước; Hiến thân (hi sinh) vì nước; Tấm thân nhỏ mọn này.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

human body

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 5

Bình luận 0

ㄑㄩ

U+8EC0, tổng 18 nét, bộ shēn 身 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thân thể, hình vóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân thể, hình vóc. ◎Như: “vi khu” cái thân nhỏ mọn này. ◇Nguyễn Trãi : “Binh dư thân thích bán li linh, Vạn tử tàn khu ngẫu nhất sinh” , (Kí cữu Dị Trai Trần công ) Sau cơn binh lửa, nửa họ hàng li tán, Qua vạn cái chết, một tấm thân tàn ngẫu nhiên còn sống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thân thể, tấm thân, hình vóc, vóc người: Vóc người cao bảy thước; Hiến thân (hi sinh) vì nước; Tấm thân nhỏ mọn này.

Từ điển Trung-Anh

human body

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 12

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩ

U+9639, tổng 7 nét, bộ fù 阜 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) a pen
(2) to surround

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

ㄑㄩ [ㄐㄩ, ㄐㄩˊ, qiōng ㄑㄩㄥ]

U+97A0, tổng 17 nét, bộ gé 革 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quả bóng da. ◎Như: “đạp cúc” đá bóng, đá cầu (ngày xưa tập võ, đá cầu để chơi đùa).
2. (Danh) Cây hoa cúc. § Thông “cúc” . ◇Lễ Kí : “Cúc hữu hoàng hoa” (Nguyệt lệnh ) Cây cúc có hoa vàng.
3. (Danh) Họ “Cúc”.
4. (Động) Nuôi dưỡng. § Thông “dục” . ◇Thi Kinh : “Phụ hề sanh ngã, Mẫu hề cúc ngã” , (Tiểu nhã , Lục nga ) Cha sinh ra ta, Mẹ nuôi nấng ta.
5. (Động) Thương yêu. ◇Thế thuyết tân ngữ : “Cúc ái quá ư sở sanh” (Túc huệ ) Thương yêu hơn cả do mình sinh ra.
6. (Động) Bò lổm ngổm.
7. (Động) Cong, khom. ◎Như: “cúc cung” khom mình làm lễ. ◇Luận Ngữ : “Nhiếp tư thăng đường, cúc cung như dã” , (Hương đảng ) Khi vén áo bước lên phòng chính, (thì ngài) khom khom cung kính như vậy đó.
8. (Động) Hỏi vặn, thẩm vấn. § Cũng như “cúc” . ◇Sử Kí : “Lệnh cúc trị chi” (Lí Tư truyện ) Ra lệnh tra hỏi và trừng trị những người đó (các quan và các công tử có tội).
9. (Động) Cùng khốn. ◇Thư Kinh : “Nhĩ duy tự cúc tự khổ” (Bàn Canh trung ) Các người chỉ tự làm cho cùng khốn khổ sở.
10. (Động) Báo cho biết, răn bảo, cảnh cáo. ◎Như: “cúc hung” báo trước tai họa. ◇Thi Kinh : “Trần sư cúc lữ” (Tiểu nhã , Thải khỉ ) Dàn quân răn bảo quân sĩ.
11. (Tính) Ấu thơ, bé thơ, trẻ con. ◇Thượng Thư : “Huynh diệc bất niệm cúc tử ai” (Khang cáo ) Anh cũng không nghĩ đứa trẻ con này buồn khổ.

Tự hình 2

Dị thể 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩ [ㄐㄩ, ㄐㄩˊ]

U+97AB, tổng 18 nét, bộ gé 革 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xét hỏi, thẩm vấn. ◇Liêu trai chí dị : “Tôn Công, vi Đức Châu tể, cúc nhất kì án” , , (Tân lang ) Tôn Công, làm quan tể ở Đức Châu, có xét xử một vụ án lạ lùng.
2. (Tính) Cùng khốn.
3. (Danh) Họ “Cúc”.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩ

U+99C6, tổng 14 nét, bộ mǎ 馬 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) Japanese variant of |
(2) to gallop

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄑㄩ

U+99C8, tổng 15 nét, bộ mǎ 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khua, lùa, đuổi
2. ruổi ngựa
3. chạy, bôn tẩu

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “khu” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ khu .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[qu1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄑㄩ [zhòu ㄓㄡˋ, zhū ㄓㄨ, zōu ㄗㄡ]

U+9A36, tổng 20 nét, bộ mǎ 馬 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kị sĩ, người dẹp đường hay hộ vệ cho quan quý khi đi ra ngoài (ngày xưa). § Vì thế gọi kẻ đi hầu là “tiền sô” hay “sô tụng” . ◇Liêu trai chí dị : “Sô tụng tạm lệnh khứ hĩ” (Châu nhi ) Người ngựa theo hầu tạm cho đi cả rồi.
2. (Danh) Chức quan coi về việc xe ngựa.
3. (Danh) Họ “Sô”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩ

U+9A45, tổng 21 nét, bộ mǎ 馬 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khua, lùa, đuổi
2. ruổi ngựa
3. chạy, bôn tẩu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người đi đầu, tiền phong. ◎Như: “tiên khu” người đi trước, bậc tiền bối.
2. (Động) Ruổi ngựa, đánh roi cho chạy tới trước. ◇Thi Kinh : “Tử hữu xa mã, Phất trì phất khu” , (Đường phong , San hữu xu ).
3. (Động) Lùa (súc vật). ◎Như: “khu ngưu” lùa bò.
4. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎Như: “nguyện hiệu trì khu” gắng sức bôn tẩu, “tịnh giá tề khu” cùng nhau tiến lên.
5. (Động) Đuổi, xua. ◎Như: “khu trừ” xua đuổi. ◇An Nam Chí Lược : “Thị tịch tăng đạo nhập nội khu na” (Phong tục ) Đêm ấy đoàn thầy tu vào nội làm lễ "khu na" (nghĩa là đuổi tà ma quỷ mị).
6. (Động) Sai sử, chỉ huy, điều khiển. ◎Như: “khu sách” sai bảo, ra lệnh.
7. (Động) Theo đuổi, chạy theo. ◇Quy Hữu Quang : “Khoa cử chi học, khu nhất thế ư lợi lộc chi trung, nhi thành nhất phiên nhân tài thế đạo, kì tệ dĩ cực” , 祿, , (Dữ Phan Tử Thật thư ).
8. (Động) Bức bách. ◎Như: “khu bách” . ◇Đào Tiềm : “Cơ lai khu ngã khứ, Bất tri cánh hà chi” , (Khất thực ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi trước, tiến lên: Người đi trước, bậc tiền bối; Cùng nhau tiến lên;
② (văn) Ruổi ngựa, thúc ngựa, đánh ngựa (cho chạy nhanh): Thiệp một mình lên xe ruổi thẳng lên Mậu Lăng (Hán thư);
③ (văn) Ra lệnh, chỉ huy, điều khiển;
④ (văn) Bôn ba, chạy vạy: Nguyện ra sức lo toan;
⑤ Đuổi, xua, lùa: Lùa dê; Đánh đuổi quân xâm lược.

Từ điển Trung-Anh

(1) to expel
(2) to urge on
(3) to drive
(4) to run quickly

Tự hình 4

Dị thể 13

Chữ gần giống 7

Từ ghép 37

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩ

U+9A71, tổng 7 nét, bộ mǎ 馬 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khua, lùa, đuổi
2. ruổi ngựa
3. chạy, bôn tẩu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi trước, tiến lên: Người đi trước, bậc tiền bối; Cùng nhau tiến lên;
② (văn) Ruổi ngựa, thúc ngựa, đánh ngựa (cho chạy nhanh): Thiệp một mình lên xe ruổi thẳng lên Mậu Lăng (Hán thư);
③ (văn) Ra lệnh, chỉ huy, điều khiển;
④ (văn) Bôn ba, chạy vạy: Nguyện ra sức lo toan;
⑤ Đuổi, xua, lùa: Lùa dê; Đánh đuổi quân xâm lược.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[qu1]

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[qu1]

Từ điển Trung-Anh

(1) to expel
(2) to urge on
(3) to drive
(4) to run quickly

Tự hình 2

Dị thể 11

Chữ gần giống 1

Từ ghép 37

Bình luận 0

ㄑㄩ

U+9AF7, tổng 16 nét, bộ biāo 髟 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Búi tóc.

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄑㄩ [miàn ㄇㄧㄢˋ, ㄑㄩˊ]

U+9EAF, tổng 17 nét, bộ mài 麥 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “khúc” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Men rượu.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[qu1]

Tự hình 1

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩ [miàn ㄇㄧㄢˋ, ㄑㄩˊ]

U+9EB4, tổng 19 nét, bộ mài 麥 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Men rượu. ◎Như: “khúc xa” xe chở rượu. ◇Đỗ Phủ : “Đạo phùng khúc xa khẩu lưu tiên” (Ẩm trung bát tiên ca ) Trên đường gặp xe chở rượu miệng rỏ dãi.
2. (Danh) Họ “Khúc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Men rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khúc — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) yeast
(2) Aspergillus (includes many common molds)
(3) Taiwan pr. [qu2]

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄑㄩ

U+9EE2, tổng 19 nét, bộ hēi 黑 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) black
(2) dark

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Bình luận 0