Có 45 kết quả:

伹 qū ㄑㄩ佉 qū ㄑㄩ凵 qū ㄑㄩ区 qū ㄑㄩ區 qū ㄑㄩ取 qū ㄑㄩ呿 qū ㄑㄩ屈 qū ㄑㄩ岖 qū ㄑㄩ岨 qū ㄑㄩ嶇 qū ㄑㄩ敺 qū ㄑㄩ曲 qū ㄑㄩ毆 qū ㄑㄩ焌 qū ㄑㄩ瞿 qū ㄑㄩ砠 qū ㄑㄩ祛 qū ㄑㄩ粬 qū ㄑㄩ組 qū ㄑㄩ胠 qū ㄑㄩ虚 qū ㄑㄩ蛆 qū ㄑㄩ蛐 qū ㄑㄩ袪 qū ㄑㄩ詘 qū ㄑㄩ诎 qū ㄑㄩ趋 qū ㄑㄩ趍 qū ㄑㄩ趣 qū ㄑㄩ趨 qū ㄑㄩ躯 qū ㄑㄩ軀 qū ㄑㄩ阹 qū ㄑㄩ鞠 qū ㄑㄩ鞫 qū ㄑㄩ駆 qū ㄑㄩ駈 qū ㄑㄩ騶 qū ㄑㄩ驅 qū ㄑㄩ驱 qū ㄑㄩ髷 qū ㄑㄩ麯 qū ㄑㄩ麴 qū ㄑㄩ黢 qū ㄑㄩ

1/45

ㄑㄩ

U+4F39, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) clumsy and dumb
(2) slow-witted

Tự hình 2

ㄑㄩ

U+4F49, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đuổi, trừ khử

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phạm ngữ (dịch âm).
2. (Danh) Chỉ “Khư-lô-sắt-trá” 佉盧蝨吒. Theo truyền thuyết Phật giáo là người sáng tạo ra chữ viết “khư-lô” 佉盧.
3. (Danh) Họ “Khư”.
4. (Danh) “Khư-Sa” 佉沙 tên một nước ở “Tây Vực” 西域 thời xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đuổi, trừ khử.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người.

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄑㄩ [kǎn ㄎㄢˇ]

U+51F5, tổng 2 nét, bộ kǎn 凵 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

há mồm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Há miệng.
2. (Danh) Đồ đựng cơm ngày xưa, làm bằng cành liễu.
3. (Danh) Cũng như “khảm” 坎.

Từ điển Trần Văn Chánh

Há miệng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Há miệng ra — Cái đồ để đựng vật — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.

Tự hình 4

Dị thể 1

ㄑㄩ [ōu ㄛㄨ]

U+533A, tổng 4 nét, bộ xǐ 匸 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khu vực, vùng

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “khu” 區.
2. Giản thể của chữ 區.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái âu (một thứ đấu thời xưa, bằng 12 thưng);
② [Ou] (Họ) Âu. Xem 區 [qu].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khu, vùng: 工業區 Khu công nghiệp; 自治區 Khu tự trị; 山區 Vùng núi; 礦區 Vùng mỏ; 郊區 Vùng ngoại ô;
② Phân biệt, chia ra;
③ 【區區】 khu khu [ququ] Nhỏ, bé, nhỏ nhặt, nhỏ mọn: 區區小事,何足掛齒 Việc nhỏ nhặt có đáng kể gì đâu; 然而秦以區區之地,致萬乘之權 Nhưng mà nước Tần dùng miếng đất nhỏ xíu, đạt được quyền lực của hoàng đế (Giả Nghị: Quá Tần luận). Xem 區 [ou].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 區

Từ điển Trung-Anh

(1) area
(2) region
(3) district
(4) small
(5) distinguish
(6) CL:個|个[ge4]

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 1168

ㄑㄩ [ōu ㄛㄨ]

U+5340, tổng 11 nét, bộ xǐ 匸 (+9 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

khu vực, vùng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chia ra, phân biệt. ◎Như: “khu biệt” 區別 phân biệt. ◇Luận Ngữ 論語: “Thí chư thảo mộc, khu dĩ biệt hĩ” 譬諸草木, 區以別矣 (Tử Trương 子張) Ví như cây cỏ, chia ra các loài khác nhau.
2. (Danh) Cõi, miền, vùng. ◎Như: “công nghiệp khu” 工業區 khu công nghiệp. ◇Vương Bột 王勃: “Gia quân tác tể, lộ xuất danh khu” 家君作宰, 路出名區 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Nhân cha tôi làm quan tể (ở Giao Chỉ), tôi lên đường thăm miền danh tiếng này.
3. (Danh) Đơn vị hành chánh. ◎Như: “cảnh khu” 警區 khu canh gác, “khu trưởng” 區長 chức quan coi một khu.
4. (Danh) Nhà nhỏ.
5. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “khu khu chi vật” 區區之物 vật nho nhỏ. § Xem “khu khu” 區區.
6. Một âm là “âu”. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, bốn thưng là một đấu, bốn đấu là một “âu”.
7. (Danh) Họ “Âu”.
8. (Động) Ẩn giấu. ◇Tả truyện 左傳: “Ngô tiên quân Văn Vương tác bộc âu chi pháp” 吾先君文王作僕區之法 (Chiêu Công thất niên 昭公七年) Vua trước của ta Văn Vương làm ra phép ẩn giấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái âu (một thứ đấu thời xưa, bằng 12 thưng);
② [Ou] (Họ) Âu. Xem 區 [qu].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khu, vùng: 工業區 Khu công nghiệp; 自治區 Khu tự trị; 山區 Vùng núi; 礦區 Vùng mỏ; 郊區 Vùng ngoại ô;
② Phân biệt, chia ra;
③ 【區區】 khu khu [ququ] Nhỏ, bé, nhỏ nhặt, nhỏ mọn: 區區小事,何足掛齒 Việc nhỏ nhặt có đáng kể gì đâu; 然而秦以區區之地,致萬乘之權 Nhưng mà nước Tần dùng miếng đất nhỏ xíu, đạt được quyền lực của hoàng đế (Giả Nghị: Quá Tần luận). Xem 區 [ou].

Từ điển Trung-Anh

(1) area
(2) region
(3) district
(4) small
(5) distinguish
(6) CL:個|个[ge4]

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 1169

ㄑㄩ [ㄐㄩˋ, ㄑㄩˇ]

U+53D6, tổng 8 nét, bộ yòu 又 (+6 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy, cầm. ◎Như: “nhất giới bất thủ” 一介不取 một mảy may cũng không lấy, “thám nang thủ vật” 探囊取物 thò túi lấy đồ.
2. (Động) Chọn lấy. ◎Như: “thủ sĩ” 取士 chọn lấy học trò mà dùng, “thủ danh” 取名 chọn tên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thống lệnh Ngụy Duyên vi tiên phong, thủ nam tiểu lộ nhi tiến” 統令魏延為先鋒, 取南小路而進 (Đệ lục thập tam hồi) (Bàng) Thống (tôi) sai Ngụy Duyên làm tiên phong, chọn lấy một đường nhỏ mé nam mà tiến.
3. (Động) Chuốc lấy, tìm lấy. ◎Như: “tự thủ diệt vong” 自取滅亡 tự chuốc lấy diệt vong.
4. (Động) Dùng. ◎Như: “nhất tràng túc thủ” 一長足取 một cái giỏi đủ lấy dùng.
5. (Động) Lấy vợ. § Dùng như chữ 娶. ◇Thi Kinh 詩經: “Thủ thê như hà, Phỉ môi bất đắc” 伐柯如何, 匪斧弗克, 取妻如何: 匪媒不得 (Bân phong 豳風, Phạt kha 伐柯) Lấy vợ thế nào? Không mối không xong.
6. (Động) Làm. ◎Như: “thủ xảo” 取巧 làm khéo, khôn khéo trục lợi.
7. (Trợ) Đặt sau động từ để diễn tả động tác đang tiến hành. ◇Đỗ Thu Nương 杜秋娘: “Khuyến quân mạc tích kim lũ y, Khuyến quân tích thủ thiếu niên thì” 勸君莫惜金縷衣, 勸君惜取少年時 (Kim lũ y 金縷衣) Khuyên bạn đừng nên tiếc cái áo kim lũ, Khuyên bạn hãy tiếc lấy tuổi trẻ.
8. (Danh) Họ “Thủ”.

Tự hình 5

Dị thể 1

ㄑㄩ

U+547F, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

há miệng, há mồm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Há miệng. ◇Trang Tử 莊子: “Công Tôn Long khẩu khư nhi bất hợp, thiệt cử nhi bất hạ, nãi dật nhi tẩu” 公孫龍口呿而不合, 舌舉而不下, 乃逸而走 (Thu thủy 秋水) Công Tôn Long miệng há không ngậm lại được, lưỡi rút lên không bỏ xuống được, liền chạy trốn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Há miệng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Há miệng to ra.

Từ điển Trung-Anh

to yawn

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄑㄩ

U+5C48, tổng 8 nét, bộ shī 尸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cong
2. khuất phục

Từ điển phổ thông

(xem: quật cường 屈彊)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Oan ức, ủy khúc. ◎Như: “thụ khuất” 受屈 chịu oan, “khiếu khuất” 叫屈 kêu oan.
2. (Danh) Họ “Khuất”.
3. (Động) Làm cho cong, co lại. ◎Như: “khuất tất” 屈膝 quỳ gối, “khuất chỉ nhất toán” 屈指一算 bấm đốt tính. ◇Dịch Kinh 易經: “Vãng giả khuất dã, lai giả thân dã” 往者屈也, 來者信也 (Hệ từ hạ 繫辭下) Cái đã qua thì co rút lại, cái sắp tới thì duỗi dài ra.
4. (Động) Hàng phục. ◎Như: “khuất tiết” 屈節 không giữ được tiết tháo. ◇Mạnh Tử 孟子: “Uy vũ bất năng khuất” 威武不能屈 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Uy quyền sức mạnh không làm khuất phục được.
5. (Tính) Cong, không thẳng. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Đại trực nhược khuất, đại xảo nhược chuyết” 大直若屈, 大巧若拙 (Chương 45) Cực thẳng thì dường như cong, cực khéo thì dường như vụng.
6. (Tính) Thiếu sót, không đủ vững. ◎Như: “lí khuất từ cùng” 理屈詞窮 lẽ đuối lời cùng.
7. (Phó) Miễn cưỡng, gượng ép. ◇Tam quốc chí 三國志: “Thử nhân khả tựu kiến, bất khả khuất trí dã” 此人可就見, 不可屈致也 (Gia Cát Lượng truyện 諸葛亮傳) Người này đáng nên xin gặp, không thể miễn cưỡng vời lại được đâu.
8. (Phó) Oan uổng. ◎Như: “khuất tử” 屈死 chết oan uổng.
9. Một âm là “quật”. (Tính) ◎Như: “quật cường” 屈疆 cứng cỏi.

Từ điển Thiều Chửu

① Cong, phàm sự gì cong không duỗi được đều gọi là khuất, như lí khuất từ cùng 理屈詞窮 lẽ khuất lời cùng, bị oan ức không tỏ ra được gọi là oan khuất 冤屈, v.v.
② Chịu khuất, như khuất tiết 屈節 chịu bỏ cái tiết của mình mà theo người.
③ Một âm là quật. Như quật cường 屈彊 cứng cỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cong, co lại: 貓屈着腿 Con mèo co chân lại; 屈而不信 Co mà không duỗi (Mạnh tử);
② Khuất phục, chịu khuất: 不屈 Không khuất phục; 屈節 Chịu bỏ khí tiết của mình;
③ Oan ức: 叫屈 Kêu oan; 受屈 Uất ức;
④ Đuối lí: 理屈詞窮 Nghẹn lời cụt lí;
⑤ [Qu] (Họ) Khuất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 掘 (bộ 扌);
② Cạn kiệt: 用之無度,則物力必掘掘 Dùng mà vô độ thì vật lực ắt phải cạn kiệt (Giả Nghị: Luận tích trữ sớ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong lại. Co lại — Cúi xuống.

Từ điển Trung-Anh

(1) bent
(2) to feel wronged

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 54

ㄑㄩ

U+5C96, tổng 7 nét, bộ shān 山 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khi khu 崎嶇,崎岖)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嶇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 崎嶇 [qíqu].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嶇

Từ điển Trung-Anh

rugged

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

ㄑㄩ

U+5CA8, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

rocky hill

Tự hình 2

Dị thể 5

ㄑㄩ

U+5D87, tổng 14 nét, bộ shān 山 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: khi khu 崎嶇,崎岖)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Khi khu” 崎嶇: xem “khi” 崎.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 崎嶇 [qíqu].

Từ điển Trung-Anh

rugged

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Từ ghép 2

ㄑㄩ

U+657A, tổng 15 nét, bộ pù 攴 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. khua, lùa, đuổi
2. ruổi ngựa
3. chạy, bôn tẩu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đuổi. § Cũng như “khu” 驅.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðuổi, tức là chữ khu 驅 cổ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đuổi (như 驅, bộ 馬).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh nhau. Như chữ Ẩu 毆.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khu 驅.

Từ điển Trung-Anh

variant of 驅|驱[qu1]

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

ㄑㄩ [ㄑㄩˇ]

U+66F2, tổng 6 nét, bộ yuē 曰 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ uốn cong, chỗ ngoặt. ◎Như: “san khúc” 山曲 chỗ núi quành, “hà khúc” 河曲 chỗ sông uốn cong.
2. (Danh) Sự việc không ngay thẳng, điều không đúng. ◎Như: “thị phi khúc trực” 是非曲直 phải trái đúng sai.
3. (Danh) Ẩn tình, nỗi lòng. ◎Như: “trung khúc” 衷曲 tấm lòng trung, “tâm khúc” 心曲 nỗi lòng.
4. (Danh) Nơi chật hẹp, hẻo lánh. ◎Như: “hương khúc” 鄉曲 nơi hẻo lánh. ◇Vương Bột 王勃: “Thoán Lương Hồng ư hải khúc” 竄梁鴻於海曲 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Lương Hồng trốn tránh nơi góc biển hẻo lánh.
5. (Danh) Bộ phận, cục bộ.
6. (Danh) Dụng cụ nuôi tằm.
7. (Danh) Ca nhạc. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thử khúc chi ưng thiên thượng hữu, Nhân gian năng đắc kỉ hồi văn” 此曲祗應天上有, 人間能得幾回聞 (Tặng Hoa Khanh 贈花卿) Khúc nhạc này chỉ nên có ở trên trời, (Ở) nhân gian mấy thuở mà được nghe.
8. (Danh) Tên thể văn cổ, có vần, rất thịnh hành thời nhà Nguyên 元.
9. (Danh) Lượng từ: bài, bản (nhạc). ◎Như: “cao ca nhất khúc” 高歌一曲 ca lớn một bài.
10. (Động) Uốn cong, co. § Thông “khuất” 屈. ◎Như: “khúc tất” 曲膝 co gối, “khúc đột tỉ tân” 曲突徙薪 uốn cong ống khói, dời củi ra xa (phòng ngừa hỏa hoạn, đề phòng tai họa). ◇Luận Ngữ 論語: “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” 飯疏食飲水, 曲肱而枕之 (Thuật nhi 述而) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
11. (Tính) Cong. ◎Như: “khúc tuyến” 曲線 đường cong, đường gấp khúc, “khúc xích” 曲尺 thước kẻ góc vuông (tiếng Pháp: équerre).
12. (Tính) Không ngay thẳng, bất chính. ◎Như: “oai khúc” 歪曲 tà lệch, “tà khúc” 邪曲 tà vạy.
13. (Phó) Miễn cưỡng, gượng. ◎Như: “ủy khúc cầu toàn” 委曲求全 nhẫn chịu để giữ toàn mạng sống.
14. (Phó) Chu đáo, hết lòng hết sức. ◇Dịch Kinh 易經: “Khúc thành vạn vật nhi bất di” 曲成萬物而不遺 (Hệ từ thượng 繫辭上) Tựu thành trọn vẹn muôn vật mà không bỏ sót.

Từ điển Thiều Chửu

① Cong, lẽ không được thẳng cứng gọi là khúc.
② Ủy khúc, chỗ cong queo chật hẹp, như hương khúc 鄉曲 chỗ làng xóm nhỏ hẹp, tâm khúc 心曲 cái chất chứa ở trong lòng (khúc lòng).
③ Uyển chuyển, như khúc vi chi thuyết 曲為之說 uyển chuyển nói hộ.
④ Khúc nhạc.
⑤ Chỗ bẻ cong, như hà khúc 河曲 chỗ khúc sông uốn cong.
⑥ Việc nhỏ, thiên một bên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bài hát: 與君歌一曲 Cùng anh hát một bài (Lí Bạch: Tương tiến tửu). Cv. 曲子, hoặc 曲兒;
② Nhạc, khúc nhạc: 作曲 Soạn nhạc; 合奏曲 Nhạc hoà tấu; 譜曲 Phổ nhạc. Xem 曲 [qu].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cong: 彎腰曲背 Cong lưng;
② Chỗ ngoặt, chỗ uốn cong: 河曲 Chỗ ngoặt sông;
③ Không có lí: 理曲 Đuối lí, trái lẽ;
④ Uyển chuyển: 曲爲之說 Uyển chuyển nói giúp;
⑤ (văn) Cục bộ, bất toàn;
⑥ Chỗ chật hẹp, chỗ ngoắt ngoéo, nơi hẻo lánh, khúc: 鄉曲 Nơi hẻo lánh;
⑦ Men (các loại men cám, mốc tương v.v.);
⑧ [Qu] (Họ) Khúc. Xem 曲 [qư].

Từ điển Trần Văn Chánh

Men rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 麯

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cong. Không thẳng — Chỗ gẫy — Gẫy gọn, rõ ràng — Vụn vặt. Lặt vặt — Bài hát, bài nhạc. Td: Khúc nhà tay lựa nên chương ( Đoạn trường tân thanh ).

Từ điển Trung-Anh

(1) bent
(2) crooked
(3) wrong

Từ điển Trung-Anh

variant of 麴|曲[qu1]

Từ điển Trung-Anh

(1) yeast
(2) Aspergillus (includes many common molds)
(3) Taiwan pr. [qu2]

Tự hình 11

Dị thể 5

Từ ghép 152

ㄑㄩ [kōu ㄎㄡ, ōu ㄛㄨ]

U+6BC6, tổng 15 nét, bộ shū 殳 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh, đập. ◎Như: “đấu ẩu” 鬥毆 đánh lộn, “ẩu đả” 毆打 đánh nhau. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lưỡng gia tranh mãi nhất tì, các bất tương nhượng, dĩ trí ẩu thương nhân mệnh” 兩家爭買一婢, 各不相讓, 以致毆傷人命 (Đệ tứ hồi) Hai nhà tranh mua một nữ tì, rồi không bên nào nhường bên nào, đến nỗi xảy ra đánh nhau chết người.

Tự hình 1

Dị thể 7

Chữ gần giống 2

ㄑㄩ [jùn ㄐㄩㄣˋ]

U+710C, tổng 11 nét, bộ huǒ 火 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to extinguish a burning object
(2) to singe sth with a smoldering object (e.g. burn a hole in one's trousers with a cigarette)
(3) to stir-fry
(4) to pour a mixture of hot oil and flavorings over food

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

ㄑㄩ [ㄐㄧˊ, ㄐㄩˋ, ㄑㄩˊ]

U+77BF, tổng 18 nét, bộ mù 目 (+13 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một binh khí thời xưa như cái kích.
2. (Danh) Chỉ rễ, lá cây mọc ngang ra.
3. (Danh) “Cù Đàm thị” 瞿曇氏 nói tắt. § Cũng chỉ Phật giáo hoặc sự vật quan hệ với Phật giáo.
4. (Danh) Họ “Cù”.
5. (Danh) § Thông “cù” 衢.
6. Một âm là “cụ”. (Động) Kinh sợ. § Thông “cụ” 懼.

Tự hình 2

Dị thể 6

ㄑㄩ [ㄐㄩ]

U+7820, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi đất có đá. ◇Thi Kinh 詩經: “Trắc bỉ thư hĩ, Ngã mã đồ hĩ” 陟彼砠矣, 我馬瘏矣 (Chu nam 周南, Quyển nhĩ 卷耳) (Muốn) lên núi đất đá kia, (Nhưng) ngựa ta bị bệnh rồi.

Từ điển Trung-Anh

rocky hill

Tự hình 1

Dị thể 2

ㄑㄩ

U+795B, tổng 9 nét, bộ qí 示 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bài trừ, đuổi đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trừ đi, đuổi đi, tiêu trừ. ◎Như: “khư đàm” 祛痰 làm tan đờm (thuốc), “khư trừ mê tín” 祛除迷信 bài trừ mê tín.
2. (Động) Nâng, vén, giơ lên. § Thông “khư” 袪. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Trương phụng cái, kiến hoa kì, khư phủ duy” 張鳳蓋, 建華旗, 祛黼帷 (Ban Bưu truyện thượng 班彪傳上) Giương lọng phượng, dựng cờ hoa, giơ cao lễ phục màn trướng.

Từ điển Thiều Chửu

① Trừ đi, đuổi đi. Khư trừ mê tín 祛除迷信 bài trừ mê tín.

Từ điển Trần Văn Chánh

Trừ khử, trừ bỏ, trừ đi, đuổi đi: 祛痰劑 Thuốc tan đờm (long đờm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nâng lên. Vén lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) sacrifice to drive away calamity
(2) to dispel
(3) to drive away
(4) to remove

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 13

ㄑㄩ

U+7CAC, tổng 12 nét, bộ mǐ 米 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 麯[qu1]

Tự hình 1

ㄑㄩ [ㄗㄨˇ]

U+7D44, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thao (để đeo ấn tín ngày xưa). ◇Sử Kí 史記: “Tử Anh dữ thê tử tự hệ kì cảnh dĩ tổ, hàng Chỉ Đạo bàng” 子嬰與妻子自系其頸以組, 降軹道旁 (Lí Tư truyện 李斯傳) Tử Anh cùng vợ con tự buộc dây thao vào cổ, đầu hàng ở đất Chỉ Đạo.
2. (Danh) Mượn chỉ chức quan. ◎Như: “giải tổ” 解組 từ bỏ chức quan.
3. (Danh) Lượng từ, đơn vị vật phẩm hoặc người: bộ, nhóm, tổ. ◎Như: “nhất tổ trà cụ” 一組茶具 một bộ đồ trà, “phân lưỡng tổ tiến hành” 分兩組進行 chia làm hai nhóm tiến hành.
4. (Động) Cấu thành, hợp thành. ◎Như: “tổ thành nhất đội” 組成一隊 hợp thành một đội.

Tự hình 4

Dị thể 1

ㄑㄩ

U+80E0, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mở ra
2. sườn, nách
3. cánh quân đi bên hữu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở. ◎Như: “khư khiếp” 胠篋 mở tráp, cũng có nghĩa là ăn cắp. ◇Trang Tử 莊子: “Tương vị khư khiếp thám nang quỹ nhi đạo” 將為胠篋探囊發匱之盜 (Khư khiếp 胠篋) Đề phòng những kẻ ăn trộm mở tráp, moi đẫy, cậy rương.
2. (Động) Đi.
3. (Danh) Sườn, nách.
4. (Danh) Cánh quân bên hữu.

Từ điển Thiều Chửu

① Mở, như khư khiếp 胠篋 mở tráp, cũng có nghĩa là ăn cắp. Trang Tử 莊子: Tương vi khư khiếp thám nang phát quỹ chi đạo 將為胠篋探囊發匱之盜 đề phòng những kẻ ăn trộm mở tráp, moi đẫy, cậy rương.
② Sườn, nách.
③ Ði.
④ Cánh quân bên hữu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mở lấy, ăn cắp, ăn trộm: 胠篋 Mở tráp, (Ngr) ăn cắp;
② Nách, sườn;
③ (văn) Đi;
④ (văn) cánh quân bên hữu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mạng sườn, chỗ ngay dưới nách — Mở ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) flank of animal
(2) side
(3) to pry open
(4) to steal

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

ㄑㄩ [ㄒㄩ]

U+865A, tổng 11 nét, bộ hū 虍 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “hư” 虛.
2. Giản thể của chữ 虛.

Tự hình 2

Dị thể 4

ㄑㄩ [ㄐㄩ]

U+86C6, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con giòi
2. váng rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con giòi, do trứng ruồi nhặng nở ra.
2. (Danh) Tỉ dụ lời gièm pha, nói xấu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ giá kỉ thiên hoàn bất phạp, sấn giá hội tử bất hiết nhất hiết, hoàn tước thập ma thư?” 你這幾天還不乏, 趁這會子不歇一歇, 還嚼什麼蛆 (Đệ ngũ thập thất hồi) Mấy hôm nay chị không biết mệt à, bây giờ không ngủ đi lại còn nói lảm nhảm gì thế?
3. (Danh) Váng rượu, bọt rượu. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Úng diện phù thư bát dĩ hương” 甕面浮蛆撥已香 (Chiêu hứa chủ khách 招許主客) Trên mặt vò váng rượu nổi khuấy đã thơm.
4. (Danh) (Danh) “Tức thư” 蝍蛆: xem “tức” 蝍.

Từ điển Thiều Chửu

① Con giòi, do trứng ruồi nhặng nở ra.
② Váng rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蝍蛆】Xem 蝍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dòi (giòi) (ruồi, nhặng);
② (văn) Váng rượu.

Từ điển Trung-Anh

maggot

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 6

ㄑㄩ

U+86D0, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con dế

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Khúc khúc nhi” 蛐蛐兒 tên khác của “tất xuất” 蟋蟀 con dế.
2. (Danh) “Khúc thiện” 蛐蟮 tên khác của “khâu dẫn” 蚯蚓 tức là con giun đất.

Từ điển Trần Văn Chánh

①【蛐蛐兒】khúc khúc nhi [ququr] Con dế;
② 【蛐蟮】khúc thiện [qushàn] Xem 曲蟮 [qushàn].

Từ điển Trung-Anh

cricket

Tự hình 2

Từ ghép 3

ㄑㄩ

U+88AA, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tay áo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tay áo. ◇Thi Kinh 詩經: “Tuân đại lộ hề, Sảm chấp tử chi khư hề” 遵大路兮, 摻執子之袪兮 (Trịnh Phong 鄭風, Tuân đại lộ 遵大路) Lần theo đường cái mà đi, (Em) nắm lấy tay áo chàng.
2. (Động) Cất lên, giơ lên, vén, nâng. ◇Trương Hoa 張華: “Hướng phong nhi khư mệ” 向風而袪袂 (Xảo Đỗ Phú 巧杜賦) Hướng theo gió mà vén tay áo.
3. (Động) Mở ra, chia ra, phân khai.
4. (Động) Trừ khử.

Từ điển Thiều Chửu

① Tay áo.
② Tục gọi đàn bà lễ là khư 袪 nghĩa là vén tay áo mà vái vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cổ tay áo;
② (văn) (Đàn bù) lễ, lạy;
③ (văn) Như 祛 (bộ 示).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vạt áo — Cái tay áo — Xắn. Vén lên.

Từ điển Trung-Anh

sleeve opening

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄑㄩ [chù ㄔㄨˋ, ㄑㄩˋ]

U+8A58, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “truất” 黜.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cong queo;
② Khuất phục;
③ (văn) Như 黜 (bộ 黑).

Từ điển Trung-Anh

(1) to bend
(2) to yield
(3) to exhaust
(4) to stutter

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

ㄑㄩ [chù ㄔㄨˋ, ㄑㄩˋ]

U+8BCE, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詘.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cong queo;
② Khuất phục;
③ (văn) Như 黜 (bộ 黑).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詘

Từ điển Trung-Anh

(1) to bend
(2) to yield
(3) to exhaust
(4) to stutter

Tự hình 2

Dị thể 2

ㄑㄩ [ㄘㄨˋ]

U+8D8B, tổng 12 nét, bộ zǒu 走 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chạy mau, rảo bước, đi nhanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “xu” 趨.
2. Giản thể của chữ 趨.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ xu 趨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 趨.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Xu 趨.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hasten
(2) to hurry
(3) to walk fast
(4) to approach
(5) to tend towards
(6) to converge

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 25

ㄑㄩ [chí ㄔˊ]

U+8D8D, tổng 13 nét, bộ zǒu 走 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chạy mau, rảo bước, đi nhanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đông, nhiều.
2. Một âm là “xu”. § Cũng như “xu” 趨.
3. Một âm là “xúc”. § Cũng như “xúc” 促.

Tự hình 2

Dị thể 1

ㄑㄩ [cǒu ㄘㄡˇ, ㄘㄨˋ, ㄑㄩˋ, zōu ㄗㄡ]

U+8DA3, tổng 15 nét, bộ zǒu 走 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Điều vui thích. ◎Như: “ý thú” 意趣 điều suy nghĩ vui thích, “hứng thú” 興趣 sự vui thích. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tam thập niên tiền triều hải thú, Tư du kì tuyệt thắng Tô tiên” 三十年前潮海趣, 茲遊奇絕勝蘇仙 (Vọng Doanh 望瀛) Cái thú chơi hồ biển ba mươi năm trước, Chuyến đi chơi này tuyệt lạ, hơn cả (chuyến đi Xích Bích) của ông tiên họ Tô (tức “Tô Đông Pha” 蘇東坡).
2. (Danh) Việc làm, hành động. ◇Liệt Tử 列子: “Nhữ tiên quan ngô thú, thú như ngô, nhiên hậu lục bí khả trì, lục mã khả ngự” 汝先觀吾趣, 趣如吾, 然後六轡可持, 六馬可御 (Thang vấn 湯問) Nhà ngươi trước hãy xem tư thế của ta chạy ra sao, làm như ta làm, rồi sau mới cầm được sáu dây cương, chế ngự được sáu con ngựa.
3. (Danh) Khuynh hướng (nói về ý chí, hành động). ◎Như: “chí thú” 志趣.
4. (Danh) Ý, ý vị. ◎Như: “chỉ thú” 旨趣. ◇Liệt Tử 列子: “Khúc mỗi tấu, Chung Tử Kì triếp cùng kì thú” 曲每奏, 鍾子期輒窮其趣 (Thang vấn 湯問) Bài nhạc mỗi lần gảy lên, Chung Tử Kì đều thấu hiểu hết ý vị của nó.
5. (Danh) (Thuật ngữ Phật giáo) Nơi chúng sinh đi đến trong vòng luân hồi. ◇Huyền Trang 玄奘: “Ngã cầu Phật thánh quả, ngã học Phật năng xả. Thị thân như hưởng, thị thân như phao, lưu chuyển tứ sanh, khứ lai lục thú, túc khế hoằng thệ, bất vi vật dục” 我求佛聖果, 我學佛能捨. 是身如響, 是身如泡, 流轉四生, 去來六趣, 宿契弘誓, 不違物欲 (Đại Đường Tây vực kí 大唐西域記, Kiêu tát la quốc 憍薩羅國).
6. (Tính) Có thú vị, có hứng thú. ◎Như: “thú sự” 趣事 công việc thú vị.
7. (Động) Rảo tới, đi mau tới chỗ đã định. § Thông “xu” 趨. ◇Liệt Tử 列子: “Nông phó thì, thương thú lợi” 農赴時, 商趣利 (Lực mệnh 力命) Nhà nông thì theo thời tiết (mà làm ruộng), người buôn bán thì nhanh chân kiếm lời. ◇Quốc ngữ 國學: “Tam quân chi sĩ giai tại, hữu nhân năng tọa đãi hình nhi bất năng diện di? Thú hành sự hồ!” 三軍之士皆在, 有人能坐待刑而不能面夷? 趣行事乎! (Tấn ngữ tam 晉語三).
8. (Động) Bước ngắn đi nhanh tới trước (một loại lễ kính thời xưa). ◇Vương Vũ Xưng 王禹偁: “Phủng nhật quang tiên cập, Tham thiên lễ bất thú” 捧日光先及, 參天禮不趣 (Ngũ lão phong 五老峰).
9. Một âm là “xúc”. (Động) Thúc giục, thôi thúc. § Thông “xúc” 促. ◇Sử Kí 史記: “Xúc Nghĩa Đế hành” 趣義帝行 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vương) Thúc giục Nghĩa Đế lên đường.
10. (Phó) Lập khắc, tức thì. ◇Sử Kí 史記: “Nhược bất thú hàng Hán, Hán kim lỗ nhược, nhược phi Hán địch dã” 若不趣降漢, 漢今虜若, 若非漢敵也 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nhà ngươi không đầu hàng quân Hán ngay tức thì, thì Hán sẽ bắt sống ngươi, ngươi không phải là địch thủ của Hán đâu!

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

ㄑㄩ [cǒu ㄘㄡˇ, ㄘㄨˋ, ㄑㄩˋ]

U+8DA8, tổng 17 nét, bộ zǒu 走 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chạy mau, rảo bước, đi nhanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đi nhanh. ◎Như: “tiền xu” 前趨 đi dẫn đường trước. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất nữ tử bộ xu tương tòng” 一女子步趨相從 (Phong Tam nương 封三娘) Một thiếu nữ đi theo bén gót.
2. (Động) Hướng về.
3. (Động) Hùa theo, xu phụ.
4. (Động) Thuận theo, tuân theo.
5. (Động) Theo lễ xưa đi trên đường, khi qua mặt ai mà muốn tỏ lòng tôn kính, thì phải đi những bước ngắn và nhanh. ◇Luận Ngữ 論語: “Tử kiến tư thôi giả, miện y thường giả, dữ cổ giả, kiến chi, tuy thiếu, tất tác; quá chi, tất xu” 子見齊衰者, 冕衣裳者, 與瞽者, 見之雖少必作; 過之必趨 (Tử Hãn 子罕) Khổng Tử thấy người mặc áo vải sô gai (có tang), người mặc lễ phục, cùng với người mù, thấy những người đó, dù nhỏ tuổi, ông cũng đứng dậy; đi qua mặt họ thì ông rảo bước (để tỏ lòng kính trọng).
6. (Động) Mong tìm. ◇Quản Tử 管子: “Vi thần giả bất trung nhi tà, dĩ xu tước lộc” 為臣者不忠而邪, 以趨爵祿 (Trụ hợp 宙合) Làm bề tôi không trung thành và gian dối, để mong tìm tước lộc.
7. (Động) Đuổi theo, truy cản. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Ư thị tương dữ xu chi, hành tam thập lí, cập nhi sát chi” 於是相與趨之, 行三十里, 及而殺之 (Tất kỉ 必己) Liền cùng nhau đuổi theo ông ấy, đi ba mươi dặm, bắt kịp mà giết đi.
8. Một âm là “xúc”. § Thông “xúc” 促.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hasten
(2) to hurry
(3) to walk fast
(4) to approach
(5) to tend towards
(6) to converge

Tự hình 6

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 25

ㄑㄩ

U+8EAF, tổng 11 nét, bộ shēn 身 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thân thể, hình vóc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 軀.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thân thể, tấm thân, hình vóc, vóc người: 七尺之軀 Vóc người cao bảy thước; 爲國捐軀 Hiến thân (hi sinh) vì nước; 微軀 Tấm thân nhỏ mọn này.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 軀

Từ điển Trung-Anh

human body

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 5

ㄑㄩ

U+8EC0, tổng 18 nét, bộ shēn 身 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thân thể, hình vóc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thân thể, hình vóc. ◎Như: “vi khu” 微軀 cái thân nhỏ mọn này. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Binh dư thân thích bán li linh, Vạn tử tàn khu ngẫu nhất sinh” 兵餘親戚半離零, 萬死殘軀偶一生 (Kí cữu Dị Trai Trần công 寄舅易齋陳公) Sau cơn binh lửa, nửa họ hàng li tán, Qua vạn cái chết, một tấm thân tàn ngẫu nhiên còn sống.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thân thể, tấm thân, hình vóc, vóc người: 七尺之軀 Vóc người cao bảy thước; 爲國捐軀 Hiến thân (hi sinh) vì nước; 微軀 Tấm thân nhỏ mọn này.

Từ điển Trung-Anh

human body

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 12

Từ ghép 5

ㄑㄩ

U+9639, tổng 7 nét, bộ fù 阜 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) a pen
(2) to surround

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

ㄑㄩ [ㄐㄩ, ㄐㄩˊ, qiōng ㄑㄩㄥ]

U+97A0, tổng 17 nét, bộ gé 革 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quả bóng da. ◎Như: “đạp cúc” 蹋鞠 đá bóng, đá cầu (ngày xưa tập võ, đá cầu để chơi đùa).
2. (Danh) Cây hoa cúc. § Thông “cúc” 菊. ◇Lễ Kí 禮記: “Cúc hữu hoàng hoa” 鞠有黃華 (Nguyệt lệnh 月令) Cây cúc có hoa vàng.
3. (Danh) Họ “Cúc”.
4. (Động) Nuôi dưỡng. § Thông “dục” 育. ◇Thi Kinh 詩經: “Phụ hề sanh ngã, Mẫu hề cúc ngã” 父兮生我, 母兮鞠我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Cha sinh ra ta, Mẹ nuôi nấng ta.
5. (Động) Thương yêu. ◇Thế thuyết tân ngữ 世說新語: “Cúc ái quá ư sở sanh” 鞠愛過於所生 (Túc huệ 夙惠) Thương yêu hơn cả do mình sinh ra.
6. (Động) Bò lổm ngổm.
7. (Động) Cong, khom. ◎Như: “cúc cung” 鞠躬 khom mình làm lễ. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhiếp tư thăng đường, cúc cung như dã” 攝齊升堂, 鞠躬如也 (Hương đảng 鄉黨) Khi vén áo bước lên phòng chính, (thì ngài) khom khom cung kính như vậy đó.
8. (Động) Hỏi vặn, thẩm vấn. § Cũng như “cúc” 鞫. ◇Sử Kí 史記: “Lệnh cúc trị chi” 令鞠治之 (Lí Tư truyện 李斯傳) Ra lệnh tra hỏi và trừng trị những người đó (các quan và các công tử có tội).
9. (Động) Cùng khốn. ◇Thư Kinh 書經: “Nhĩ duy tự cúc tự khổ” 爾惟自鞠自苦 (Bàn Canh trung 盤庚中) Các người chỉ tự làm cho cùng khốn khổ sở.
10. (Động) Báo cho biết, răn bảo, cảnh cáo. ◎Như: “cúc hung” 鞠凶 báo trước tai họa. ◇Thi Kinh 詩經: “Trần sư cúc lữ” 陳師鞠旅 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) Dàn quân răn bảo quân sĩ.
11. (Tính) Ấu thơ, bé thơ, trẻ con. ◇Thượng Thư 尚書: “Huynh diệc bất niệm cúc tử ai” 兄亦不念鞠子哀 (Khang cáo 康誥) Anh cũng không nghĩ đứa trẻ con này buồn khổ.

Tự hình 2

Dị thể 20

ㄑㄩ [ㄐㄩ, ㄐㄩˊ]

U+97AB, tổng 18 nét, bộ gé 革 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xét hỏi, thẩm vấn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tôn Công, vi Đức Châu tể, cúc nhất kì án” 孫公, 為德州宰, 鞫一奇案 (Tân lang 新郎) Tôn Công, làm quan tể ở Đức Châu, có xét xử một vụ án lạ lùng.
2. (Tính) Cùng khốn.
3. (Danh) Họ “Cúc”.

Tự hình 2

Dị thể 4

ㄑㄩ

U+99C6, tổng 14 nét, bộ mǎ 馬 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) Japanese variant of 驅|驱
(2) to gallop

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

ㄑㄩ

U+99C8, tổng 15 nét, bộ mǎ 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khua, lùa, đuổi
2. ruổi ngựa
3. chạy, bôn tẩu

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “khu” 驅.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ khu 驅.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 驅.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 驅|驱[qu1]

Tự hình 1

Dị thể 1

ㄑㄩ [zhòu ㄓㄡˋ, zhū ㄓㄨ, zōu ㄗㄡ]

U+9A36, tổng 20 nét, bộ mǎ 馬 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kị sĩ, người dẹp đường hay hộ vệ cho quan quý khi đi ra ngoài (ngày xưa). § Vì thế gọi kẻ đi hầu là “tiền sô” 前騶 hay “sô tụng” 騶從. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sô tụng tạm lệnh khứ hĩ” 騶從暫令去矣 (Châu nhi 珠兒) Người ngựa theo hầu tạm cho đi cả rồi.
2. (Danh) Chức quan coi về việc xe ngựa.
3. (Danh) Họ “Sô”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 9

ㄑㄩ

U+9A45, tổng 21 nét, bộ mǎ 馬 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khua, lùa, đuổi
2. ruổi ngựa
3. chạy, bôn tẩu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người đi đầu, tiền phong. ◎Như: “tiên khu” 先驅 người đi trước, bậc tiền bối.
2. (Động) Ruổi ngựa, đánh roi cho chạy tới trước. ◇Thi Kinh 詩經: “Tử hữu xa mã, Phất trì phất khu” 子有車馬, 弗馳弗驅 (Đường phong 唐風, San hữu xu 山有樞).
3. (Động) Lùa (súc vật). ◎Như: “khu ngưu” 驅牛 lùa bò.
4. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎Như: “nguyện hiệu trì khu” 願效馳驅 gắng sức bôn tẩu, “tịnh giá tề khu” 並駕齊驅 cùng nhau tiến lên.
5. (Động) Đuổi, xua. ◎Như: “khu trừ” 驅除 xua đuổi. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Thị tịch tăng đạo nhập nội khu na” 是夕僧道入內驅儺 (Phong tục 風俗) Đêm ấy đoàn thầy tu vào nội làm lễ "khu na" (nghĩa là đuổi tà ma quỷ mị).
6. (Động) Sai sử, chỉ huy, điều khiển. ◎Như: “khu sách” 驅策 sai bảo, ra lệnh.
7. (Động) Theo đuổi, chạy theo. ◇Quy Hữu Quang 歸有光: “Khoa cử chi học, khu nhất thế ư lợi lộc chi trung, nhi thành nhất phiên nhân tài thế đạo, kì tệ dĩ cực” 科舉之學, 驅一世于利祿之中, 而成一番人材世道, 其敝已極 (Dữ Phan Tử Thật thư 與潘子實書).
8. (Động) Bức bách. ◎Như: “khu bách” 驅迫. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Cơ lai khu ngã khứ, Bất tri cánh hà chi” 飢來驅我去, 不知竟何之(Khất thực 乞食).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi trước, tiến lên: 先驅者 Người đi trước, bậc tiền bối; 並駕齊驅 Cùng nhau tiến lên;
② (văn) Ruổi ngựa, thúc ngựa, đánh ngựa (cho chạy nhanh): 涉單車驅上茂陵 Thiệp một mình lên xe ruổi thẳng lên Mậu Lăng (Hán thư);
③ (văn) Ra lệnh, chỉ huy, điều khiển;
④ (văn) Bôn ba, chạy vạy: 願效馳驅 Nguyện ra sức lo toan;
⑤ Đuổi, xua, lùa: 驅羊 Lùa dê; 驅逐侵略者 Đánh đuổi quân xâm lược.

Từ điển Trung-Anh

(1) to expel
(2) to urge on
(3) to drive
(4) to run quickly

Tự hình 4

Dị thể 13

Chữ gần giống 7

Từ ghép 37

ㄑㄩ

U+9A71, tổng 7 nét, bộ mǎ 馬 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khua, lùa, đuổi
2. ruổi ngựa
3. chạy, bôn tẩu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 驅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi trước, tiến lên: 先驅者 Người đi trước, bậc tiền bối; 並駕齊驅 Cùng nhau tiến lên;
② (văn) Ruổi ngựa, thúc ngựa, đánh ngựa (cho chạy nhanh): 涉單車驅上茂陵 Thiệp một mình lên xe ruổi thẳng lên Mậu Lăng (Hán thư);
③ (văn) Ra lệnh, chỉ huy, điều khiển;
④ (văn) Bôn ba, chạy vạy: 願效馳驅 Nguyện ra sức lo toan;
⑤ Đuổi, xua, lùa: 驅羊 Lùa dê; 驅逐侵略者 Đánh đuổi quân xâm lược.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 驅

Từ điển Trung-Anh

variant of 驅|驱[qu1]

Từ điển Trung-Anh

old variant of 驅|驱[qu1]

Từ điển Trung-Anh

(1) to expel
(2) to urge on
(3) to drive
(4) to run quickly

Tự hình 2

Dị thể 11

Chữ gần giống 1

Từ ghép 37

ㄑㄩ

U+9AF7, tổng 16 nét, bộ biāo 髟 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Búi tóc.

Tự hình 1

ㄑㄩ [miàn ㄇㄧㄢˋ, ㄑㄩˊ]

U+9EAF, tổng 17 nét, bộ mài 麥 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “khúc” 麴.

Từ điển Trần Văn Chánh

Men rượu.

Từ điển Trung-Anh

variant of 麴|曲[qu1]

Tự hình 1

Dị thể 4

ㄑㄩ [miàn ㄇㄧㄢˋ, ㄑㄩˊ]

U+9EB4, tổng 19 nét, bộ mài 麥 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Men rượu. ◎Như: “khúc xa” 麴車 xe chở rượu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Đạo phùng khúc xa khẩu lưu tiên” 道逢麴車口流涎 (Ẩm trung bát tiên ca 飲中八仙歌) Trên đường gặp xe chở rượu miệng rỏ dãi.
2. (Danh) Họ “Khúc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Men rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 麯.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Khúc 麯 — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) yeast
(2) Aspergillus (includes many common molds)
(3) Taiwan pr. [qu2]

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

ㄑㄩ

U+9EE2, tổng 19 nét, bộ hēi 黑 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) black
(2) dark

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2