Có 36 kết quả:

佢 qú ㄑㄩˊ劬 qú ㄑㄩˊ去 qú ㄑㄩˊ忂 qú ㄑㄩˊ懅 qú ㄑㄩˊ戵 qú ㄑㄩˊ朐 qú ㄑㄩˊ枸 qú ㄑㄩˊ氍 qú ㄑㄩˊ渠 qú ㄑㄩˊ璩 qú ㄑㄩˊ痀 qú ㄑㄩˊ癯 qú ㄑㄩˊ瞿 qú ㄑㄩˊ磲 qú ㄑㄩˊ籧 qú ㄑㄩˊ胊 qú ㄑㄩˊ臞 qú ㄑㄩˊ蕖 qú ㄑㄩˊ蘧 qú ㄑㄩˊ蚷 qú ㄑㄩˊ蠷 qú ㄑㄩˊ蠼 qú ㄑㄩˊ衢 qú ㄑㄩˊ豦 qú ㄑㄩˊ躣 qú ㄑㄩˊ軥 qú ㄑㄩˊ遽 qú ㄑㄩˊ鉤 qú ㄑㄩˊ鐻 qú ㄑㄩˊ鴝 qú ㄑㄩˊ鸜 qú ㄑㄩˊ鸲 qú ㄑㄩˊ麯 qú ㄑㄩˊ麴 qú ㄑㄩˊ鼩 qú ㄑㄩˊ

1/36

ㄑㄩˊ

U+4F62, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kênh, ngòi
2. to lớn
3. hắn, người đó

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Nó (như 渠, bộ氵).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nó. Hắn. Cũng đọc Cự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nó, hắn ( tiếng địa phương Quảng Đông ).

Từ điển Trung-Anh

(1) he (Cantonese)
(2) Mandarin equivalent: 他[ta1]

Tự hình 1

ㄑㄩˊ

U+52AC, tổng 7 nét, bộ lì 力 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhọc nhằn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhọc nhằn, lao khổ. ◎Như: “cù lao” 劬勞 công cha mẹ sinh đẻ nuôi nấng con khó nhọc. ◇Cổ thi 古詩: “Ai ai phụ mẫu, Sinh ngã cù lao” 哀哀父母, 生我劬勞 Thương ôi cha mẹ, Sinh con bao công khó nhọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cần cù, nhọc nhằn: 劬勞 Làm lụng mệt nhọc, nhọc nhằn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mệt nhọc — Chăm chỉ.

Từ điển Trung-Anh

labor

Tự hình 2

Từ ghép 2

ㄑㄩˊ [ㄑㄩˋ]

U+53BB, tổng 5 nét, bộ sī 厶 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

trừ bỏ

Tự hình 6

Dị thể 7

Từ ghép 1

ㄑㄩˊ

U+5FC2, tổng 21 nét, bộ chì 彳 (+18 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 躣[qu2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

ㄑㄩˊ

U+61C5, tổng 16 nét, bộ xīn 心 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) bashful
(2) ashamed

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 10

ㄑㄩˊ

U+6235, tổng 22 nét, bộ gē 戈 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loại binh khí thời xưa giống như cái kích

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại binh khí thời xưa (giống như cái kích).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây kích có bốn mũi, một loại binh khí thời xưa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

ㄑㄩˊ

U+6710, tổng 9 nét, bộ yuè 月 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thịt khô cong queo
2. vật ở đầu trước càng xe kẹp ở giữa cổ ngựa để thắng xe
3. xa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Thông “cù” 軥.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thịt khô cong queo;
② Vật ở đầu trước càng xe kẹp ở giữa cổ ngựa để thắng xe;
③ Xa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái ách xe, dùng để quàng vào cổ trâu ngựa ( chữ này thuộc bộ Nguyệt ), dùng như chữ Câu 軥.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ khuất khúc trong bụng — Xa xôi ( thuộc bộ Nhục ).

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

ㄑㄩˊ [gōu ㄍㄡ, gǒu ㄍㄡˇ, ㄐㄩˇ]

U+67B8, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “cẩu kỉ” 枸杞, quả dùng làm thuốc.
2. (Tính) Cong queo. § Thông “câu câu” 鈎鈎.
3. Một âm là “củ”. (Danh) Tên cây. ◎Như: “củ tương” 枸醬 (tức “củ tương” 蒟醬), “củ duyên” 枸櫞 (lat. Citrus medica) (còn gọi là: “hương duyên” 香櫞, “hương thủy nịnh mông” 香水檸檬).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

ㄑㄩˊ

U+6C0D, tổng 22 nét, bộ máo 毛 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đệm bằng lông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cù du” 氍毹.

Từ điển Thiều Chửu

① Cù du 氍毹 đệm dệt bằng lông (cái thảm).

Từ điển Trần Văn Chánh

【氍毹】cù du [quýú] Thảm trải đất, đệm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thảm lông trải dưới đất.

Từ điển Trung-Anh

woolen rug

Tự hình 2

Dị thể 14

Chữ gần giống 2

ㄑㄩˊ [ㄐㄩˋ]

U+6E20, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét), shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. kênh, ngòi
2. to lớn
3. hắn, người đó

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kênh, ngòi, lạch. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chu táp hữu viên lâm, cừ lưu cập dục trì” 周匝有園林, 渠流及浴池 (Hóa thành dụ phẩm đệ thất 化城喻品第七) Chung quanh có vườn rừng, sông ngòi và ao tắm.
2. (Tính) Lớn. ◎Như: “cừ khôi” 渠魁 to lớn.
3. (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba: hắn, họ, ông ấy, chúng nó, v.v. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhân gian nhược hữu Sào Do đồ, Khuyến cừ thính ngã san trung khúc” 人間若有巢由徒, 勸渠聽我山中曲 (Côn San ca 崑山歌) Trên đời nếu có những người như Hứa Do, Sào Phủ, (Thì ta sẽ) khuyên họ nghe khúc nhạc trong núi này của ta.

Từ điển Thiều Chửu

① Kênh, ngòi.
② Lớn, như cừ khôi 渠魁 to lớn.
③ Hắn, mình gọi người khác gọi là cừ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mương, ngòi, lạch, kênh, máng: 水渠 Mương phai; 劈山修渠 Xẻ núi khơi mương; 他小渠,披山通道者,不可勝言 Về những lạch nhỏ mở núi thông đường, thì không nói xiết được (Sử kí);
② Họ, anh ấy, anh ta, ông ấy, ông ta, hắn... (đại từ nhân xưng ngôi thứ ba, số ít hoặc số nhiều): 不知渠爲何人 Không biết anh ta là ai; 人間若有巢由徒,勸渠聽我山中曲 Trên đời nếu có những người như Hứa Do, Sào Phủ, thì ta sẽ khuyên họ nghe khúc nhạc trong núi này của ta (Nguyễn Trãi: Côn Sơn ca);
③ Lớn: 渠魁 Kẻ cầm đầu;
④ [Qú] (Họ) Cừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ nước tích lại. Ao, đầm — To lớn — Một âm khác là Cự.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Cự 遽 — Một âm khác là Cừ.

Từ điển Trung-Anh

(1) big
(2) stream or canal
(3) drain
(4) ditch
(5) CL:條|条[tiao2]
(6) him (dialect)
(7) outer rim of a carriage wheel (old)

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 29

ㄑㄩˊ [xuán ㄒㄩㄢˊ]

U+74A9, tổng 17 nét, bộ yù 玉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái vòng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc giống như vòng ngọc “hoàn” 環.
2. (Danh) Họ “Cừ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái vòng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vòng đeo tay, nhẫn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái vòng đeo ở tai.

Từ điển Trung-Anh

(jade ring)

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 10

ㄑㄩˊ [gōu ㄍㄡ, ㄐㄩ, ㄩˇ]

U+75C0, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: câu lu 痀瘻)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưng gù, lưng còng. ◎Như: “câu lũ” 痀僂 lưng gù. § Cũng viết là 痀瘻.
2. § Cũng đọc là “củ”.

Tự hình 2

ㄑㄩˊ

U+766F, tổng 23 nét, bộ nǐ 疒 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gầy còm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gầy gò, mảnh khảnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Gầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gầy: 癯清 Gầy ốm xanh xao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gầy gò.

Từ điển Trung-Anh

(1) thin
(2) emaciated
(3) worn
(4) tired

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

ㄑㄩˊ [ㄐㄧˊ, ㄐㄩˋ, ㄑㄩ]

U+77BF, tổng 18 nét, bộ mù 目 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một binh khí thời xưa như cái kích.
2. (Danh) Chỉ rễ, lá cây mọc ngang ra.
3. (Danh) “Cù Đàm thị” 瞿曇氏 nói tắt. § Cũng chỉ Phật giáo hoặc sự vật quan hệ với Phật giáo.
4. (Danh) Họ “Cù”.
5. (Danh) § Thông “cù” 衢.
6. Một âm là “cụ”. (Động) Kinh sợ. § Thông “cụ” 懼.

Từ điển Thiều Chửu

① Thấy mà nao lòng, nhìn thấy mà giật mình (ngơ ngác).
② Nhìn như vọ.
③ Một thứ đồ binh như cái kích. Cũng đọc là chữ củ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) (Nghe thấy mà) nao lòng, sợ hãi ngơ ngác, sửng sốt: 曾子聞之,瞿然曰:呼! Tăng tử nghe qua, sợ hãi nói: Ôi! (Lễ kí: Đàn cung);
② (văn) Nhìn như cú vọ;
③ Một thứ võ khí thời xưa (như cây kích);
④ [Qú] (Họ) Cù.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mắt chim ưng nhìn — Nhìn trừng trừng — Sợ hãi.

Tự hình 2

Dị thể 6

ㄑㄩˊ

U+78F2, tổng 16 nét, bộ shí 石 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: xa cừ 硨磲)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Xa cừ” 硨磲: xem “xa” 硨.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa cừ 硨磲 con xa cừ, vỏ dùng làm đồ trang sức đẹp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 硨磲.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Xa cừ, vần Xa.

Từ điển Trung-Anh

Tridacna gigas

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

ㄑㄩˊ [ㄐㄩˇ]

U+7C67, tổng 22 nét, bộ zhú 竹 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chiếu trúc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “cừ trừ” 籧篨.
2. (Danh) Đồ hình tròn, làm bằng tre. § Thông “cử” 筥. ◎Như: “cừ khuông” 籧筐 nong nuôi tằm.

Từ điển Trung-Anh

crude bamboo mat

Tự hình 2

ㄑㄩˊ

U+80CA, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt khô cong.
2. (Tính) Xa.

Từ điển Trung-Anh

yoke

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

ㄑㄩˊ [ㄍㄨˊ]

U+81DE, tổng 22 nét, bộ ròu 肉 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gầy gò, gầy yếu. ◇Sử Kí 史記: “Hình dong thậm cù” 形容甚臞 (Tư Mã Tương Như truyện 司馬相如傳) Hình dạng rất gầy gò.

Từ điển Thiều Chửu

① Gầy gò.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gầy gò.

Từ điển Trung-Anh

variant of 癯[qu2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

ㄑㄩˊ

U+8556, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phù cừ 芙蕖)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “phù cừ” 芙蕖.

Từ điển Thiều Chửu

① Phù cừ 芙蕖 tên riêng của hoa sen. Còn gọi là hà hoa 荷花.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 芙蕖 [fúqú].

Từ điển Trung-Anh

lotus

Tự hình 2

Từ ghép 1

ㄑㄩˊ [ㄑㄩˋ]

U+8627, tổng 19 nét, bộ cǎo 艸 (+16 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cử mạch 蘧麥)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cừ mạch” 蘧麥 một thứ cỏ, có hạt như hạt thóc, dùng làm thuốc (Dianthus superbus).
2. (Danh) Họ “Cừ”. ◎Như: “Cừ Bá Ngọc” 蘧伯玉.
3. (Phó) Kinh ngạc. ◎Như: “cừ cừ” 蘧蘧 kinh động, ngạc nhiên. ◇Trang Tử 莊子: “Tích giả Trang Chu mộng vi hồ điệp, hủ hủ nhiên hồ điệp dã. Tự dụ thích chí dữ! bất tri Chu dã. Nga nhiên giác, tắc cừ cừ nhiên Chu dã. Bất tri Chu chi mộng vi hồ điệp dư, hồ điệp chi mộng vi Chu dư? Chu dữ hồ điệp, tắc tất hữu phân hĩ. Thử chi vị Vật hóa” 昔者莊周夢爲胡蝶, 栩栩然胡蝶也? 自喻適志與! 不知周也?俄然覺, 則蘧蘧然周也? 不知周之夢爲胡蝶與, 胡蝶之夢爲周與? 周與胡蝶, 則必有分矣? 此之謂物化 (Tề Vật luận 齊物論) Xưa Trang Chu chiêm bao làm bướm, phấp phới là bướm thật. Tự thấy thích chăng, chẳng biết đến Chu nữa. Thoắt mà thức dậy, ngạc nhiên thấy mình là Chu. Không biết Chu chiêm bao làm bướm chăng, bướm chiêm bao làm Chu chăng? Chu cùng bướm thì có phân biệt rồi. Ấy thế gọi là Vật hóa.
4. Một âm là “cù”. § Thông “cù” 瞿.

Từ điển Thiều Chửu

① Cừ mạch 蘧麥 một thứ cỏ, có hạt như hạt thóc, dùng làm thuốc.
② Cừ cừ 蘧蘧 nhơn nhơn tự đắc, kinh động, ngạc nhiên. Trang Tử 莊子: Tích giả Trang Chu mộng vi hồ điệp, hủ hủ nhiên hồ điệp dã. Tự dụ thích chí dữ! bất tri Chu dã. Nga nhiên giác, tắc cừ cừ nhiên Chu dã. Bất tri Chu chi mộng vi hồ điệp dư, hồ điệp chi mộng vi Chu dư? Chu dữ hồ điệp, tắc tất hữu phân hĩ. Thử chi vị Vật hoá. 昔者莊周夢爲胡蝶,栩栩然胡蝶也。自喻適志與!不知周也。俄然覺,則蘧蘧然 周也。不知周之夢爲胡蝶與,胡蝶之夢爲周與?周與胡蝶,則必有分矣。此之謂物化 (Tề Vật luận 齊物論) Xưa Trang Chu chiêm bao làm bướm, phấp phới là bướm thật. Tự thấy thích chăng, chẳng biết đến Chu nữa. Thoắt mà thức dậy, thì thù lù là Chu. Không biết Chu chiêm bao làm bướm chăng, bướm chiêm bao làm Chu chăng? Chu cùng bướm thì có phân biệt rồi. Ấy thế gọi là Vật hoá.
③ Cùng nghĩa với chữ cù 瞿.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kinh ngạc một cách vui vẻ;
② [Qú] (Họ) Cừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây, giống cây cúc nhưng rất lớn — Kinh ngạc.

Từ điển Trung-Anh

Dianthus superbus

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

ㄑㄩˊ [ㄐㄩˋ]

U+86B7, tổng 10 nét, bộ chóng 虫 (+4 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thương cự” 商蚷 một loài như rết. § Còn có nhiều tên khác: “bách túc” 百足, “mã quyên” 馬蠲, “mã huyền” 馬蚿, “mã du” 馬蚰, “mã lục” 馬陸, “hương du trùng” 香油蟲.

Tự hình 1

ㄑㄩˊ

U+8837, tổng 24 nét, bộ chóng 虫 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of 蠼[qu2]

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

ㄑㄩˊ [jué ㄐㄩㄝˊ]

U+883C, tổng 26 nét, bộ chóng 虫 (+20 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: quắc sưu 蠼螋)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy.
2. (Danh) “Quặc sưu” 蠼螋 một thứ sâu ở nơi ẩm thấp, mình đen chân vàng chạy rất nhanh, sáu chân, đầu đuôi tẽ ra, thấy người đến gần thì phun dãi độc ra để bảo hộ mình.
3. (Danh) Con khỉ cái. § Thông “quặc” 玃.

Từ điển Thiều Chửu

① Quặc sưu 蠼螋 một thứ sâu ở nơi ẩm thấp, mình đen chân vàng chạy rất nhanh, sáu chân, đầu đuôi tẽ ra, thấy người đến gần thì phun dãi độc ra để bảo hộ mình.
② Con khỉ cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con khỉ cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蠼占】quắc sưu [qúsou] Một loài sâu đen có sáu chân, có thể phun ra chất độc để bảo vệ mình khi có người đến gần.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quặc 玃 — Có hình dáng của con rồng.

Từ điển Trung-Anh

earwig 蠼螋

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

ㄑㄩˊ

U+8862, tổng 24 nét, bộ xíng 行 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngã tư

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường lớn, thuận tiện thông thương các ngả. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cù hạng tứ khai mê cựu tích, Quản huyền nhất biến tạp tân thanh” 衢巷四開迷舊跡, 管絃一變雜新聲 (Thăng Long 昇龍) Đường sá mở khắp bốn bề làm lạc hết dấu vết cũ, Đàn sáo một loạt thay đổi, chen vào những thanh điệu mới.
2. (Danh) Họ “Cù”.

Từ điển Thiều Chửu

① Con đường thông bốn ngả, ngả tư. Con đường làm quan gọi là vân cù 雲衢 đường mây.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đại lộ, con đường lớn thông đi bốn ngả, ngã tư: 通衢 Con đường lớn thông với các ngả; 雲衢 Đường mây, con đường làm quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ cành cây tẻ ra làm bốn cành nhỏ — Ngã tư đường. Cũng gọi là Cù đạo 道 hoặc Cù lộ 路.

Từ điển Trung-Anh

thoroughfare

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

ㄑㄩˊ

U+8C66, tổng 13 nét, bộ shǐ 豕 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) a wild boar
(2) to fight

Tự hình 3

Dị thể 2

ㄑㄩˊ

U+8EA3, tổng 25 nét, bộ zú 足 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(manner of walking)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

ㄑㄩˊ [gōu ㄍㄡ, ㄐㄩ]

U+8EE5, tổng 12 nét, bộ chē 車 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bộ phận cong ở ách xe, chỗ mắc vào cổ trâu bò.

Từ điển Trung-Anh

ends of yoke

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ㄑㄩˊ [ㄐㄩˋ]

U+907D, tổng 16 nét, bộ chuò 辵 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Truyền tin, đưa tin. ◎Như: “cự nhân” 遽人 lính trạm, người truyền đạt mệnh lệnh, “cự dịch” 遽驛 xe và ngựa trạm (truyền tin).
2. (Động) Phát động, hưng khởi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Xuân khí phấn phát, vạn vật cự chỉ” 春氣奮發, 萬物遽只 (Sở từ 楚辭, Đại chiêu 大招) Khí xuân bùng phát, muôn vật hưng khởi.
3. (Phó) Nhanh, lẹ.
4. (Phó) Vội vàng, gấp rút. ◎Như: “cấp cự” 急遽 vội vàng, “cự nhĩ như thử” 遽爾如此 dồn dập như thế. ◇Liệt Tử 列子: “Khủng nhân kiến chi dã, cự nhi tàng chư hoàng trung” 恐人見之也, 遽而藏諸隍中 (Chu Mục vương 周穆王) Sợ người khác thấy (con hươu), vội vàng giấu nó trong cái hào cạn.
5. (Tính) Hết, vẹn. ◇Tả Tư 左思: “Kì dạ vị cự, đình liệu tích tích” 其夜未遽, 庭燎晰晰 (Ngụy đô phú 魏都賦).
6. (Tính) Sợ hãi. ◎Như: “hoàng cự” 遑遽 kinh hoàng, “cự dong” 遽容 vẻ mặt hoảng hốt.
7. (Phó) Sao, há sao, biết đâu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thử hà cự bất năng vi phúc hồ?” 此何遽不能為福乎 (Tái ông thất mã 塞翁失馬) Việc này biết đâu lại không là may?
8. (Danh) Tên con thú đầu hươu mình rồng (trong thần thoại).

Tự hình 3

ㄑㄩˊ [gōu ㄍㄡ, gòu ㄍㄡˋ]

U+9264, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái móc. ◎Như: “điếu câu” 釣鉤 lưỡi câu.
2. (Danh) Một thứ binh khí thời xưa, giống như gươm mà cong.
3. (Danh) Lưỡi liềm, một loại nông cụ thời xưa.
4. (Danh) Nét móc trong chữ Hán.
5. (Danh) Họ “Câu”.
6. (Động) Móc, moi.
7. (Động) Tìm tòi. ◇Dịch Kinh 易經: “Câu thâm trí viễn” 鉤深致遠 (Hệ từ thượng 系辭上) Tìm xét tới lẽ rất sâu xa.
8. (Động) Sửa đổi, canh cải.
9. (Động) Dắt dẫn, móc nối. ◎Như: “câu đảng” 鉤黨 dắt dẫn người vào đảng với mình.
10. (Động) Bắt giữ. ◇Hán Thư 漢書: “Sử lại câu chỉ thừa tướng duyện sử” 使吏鉤止丞相掾史 (Bảo Tuyên truyện 鮑宣傳) Sai viên lại bắt giữ thuộc hạ của thừa tướng.
11. (Động) Vẽ, vạch, mô tả, phác họa. § Thông “câu” 勾.
12. (Động) Khâu viền. ◎Như: “câu vi cân” 鉤圍巾 may viền khăn.
13. (Tính) Cong. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thiểu yên khí lực quyện, cung bát thỉ câu, nhất phát bất trúng, tiền công tận hĩ” 少焉氣力倦, 弓撥矢鉤, 一發不中, 前功盡矣 (Tây Chu sách 西周策) Chẳng bao lâu khí lực suy, cung lật tên cong, một phát cũng không trúng, công lao trước kia tiêu tan hết.
14. (Phó) Đình trệ, lưu lại.

Tự hình 4

Dị thể 7

ㄑㄩˊ [ㄐㄩˋ]

U+943B, tổng 21 nét, bộ jīn 金 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một nhạc khí, hình như cái chuông. Xưa làm bằng gỗ, sau làm bằng đồng. ◇Trang Tử 莊子: “Tử Khánh tước mộc vi cự, cự thành, kiến giả kinh do quỷ thần” 梓慶削木為鐻, 鐻成, 見者驚猶鬼神 (Đạt sanh 達生) Phó mộc Khánh đẽo gỗ làm ra cái cự, cự làm xong, ai coi thấy giật mình tưởng như quỷ thần làm ra.
2. (Danh) Giá chuông, giá trống. Cũng viết là 虡. ◇Sử Kí 史記: “Thu thiên hạ binh, tụ chi Hàm Dương, tiêu dĩ vi chung cự” 收天下兵, 聚之咸陽, 銷以為鐘鐻 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Thu binh khí trong thiên hạ, tập hợp ở Hàm Dương, đúc làm chuông, giá chuông.
3. Một âm là “cừ”. (Danh) Vòng đeo tai của dân tộc thiểu số.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

ㄑㄩˊ [gōu ㄍㄡ, gòu ㄍㄡˋ]

U+9D1D, tổng 16 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cù dục 鴝鵒,鸜鵒,鸲鹆)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Cù dục” 鴝鵒 chim yểng, con sáo. § Mình và đầu nó đen, dưới hai cánh lốm đốm trắng, đem cạo lưỡi đi, học nói được tiếng người. Tục gọi là “bát kha” 八哥.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con yểng. 【鴝鵒】cù dục [quýù] (động) Con yểng, con sáo. Cg. 八哥兒 [bager].

Từ điển Trung-Anh

(bound form, used in the names of birds of various biological families)

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 42

ㄑㄩˊ

U+9E1C, tổng 29 nét, bộ niǎo 鳥 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cù dục 鴝鵒,鸜鵒,鸲鹆)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “cù” 鴝.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ cù 鴝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鴝.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim sáo. Cũng gọi là Cù dục 鵒.

Từ điển Trung-Anh

variant of 鴝|鸲[qu2]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

ㄑㄩˊ

U+9E32, tổng 10 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: cù dục 鴝鵒,鸜鵒,鸲鹆)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鴝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con yểng. 【鴝鵒】cù dục [quýù] (động) Con yểng, con sáo. Cg. 八哥兒 [bager].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鴝

Từ điển Trung-Anh

(bound form, used in the names of birds of various biological families)

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 42

ㄑㄩˊ [miàn ㄇㄧㄢˋ, ㄑㄩ]

U+9EAF, tổng 17 nét, bộ mài 麥 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “khúc” 麴.

Tự hình 1

Dị thể 4

ㄑㄩˊ [miàn ㄇㄧㄢˋ, ㄑㄩ]

U+9EB4, tổng 19 nét, bộ mài 麥 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Men rượu. ◎Như: “khúc xa” 麴車 xe chở rượu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Đạo phùng khúc xa khẩu lưu tiên” 道逢麴車口流涎 (Ẩm trung bát tiên ca 飲中八仙歌) Trên đường gặp xe chở rượu miệng rỏ dãi.
2. (Danh) Họ “Khúc”.

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

ㄑㄩˊ

U+9F29, tổng 18 nét, bộ shǔ 鼠 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chuột xạ (da rất quý)

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) (Một loại) chuột xạ (da rất quý).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chuột chù.

Từ điển Trung-Anh

see 鼩鼱[qu2 jing1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1