Có 11 kết quả:

嘥 sāi ㄙㄞ噻 sāi ㄙㄞ塞 sāi ㄙㄞ思 sāi ㄙㄞ揌 sāi ㄙㄞ毢 sāi ㄙㄞ腮 sāi ㄙㄞ蓑 sāi ㄙㄞ顋 sāi ㄙㄞ鰓 sāi ㄙㄞ鳃 sāi ㄙㄞ

1/11

sāi ㄙㄞ

U+5625, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to waste (Cantonese)

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

sāi ㄙㄞ

U+567B, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

used in transliteration

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

sāi ㄙㄞ [sài ㄙㄞˋ, ㄙㄜˋ]

U+585E, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngăn trở, cách trở. ◎Như: “đổ tắc” 堵塞 ngăn trở, “trở tắc” 阻塞 cách trở, “bế tắc” 閉塞 trở ngại không thông.
2. (Động) Lấp kín. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kình du tắc hải, hải vi trì” 鯨遊塞海海爲池 (Long Đại nham 龍袋岩) Cá kình bơi lấp biển, biển thành ao.
3. (Động) Nghẽn, kẹt. ◎Như: “tắc xa” 塞車 nghẽn xe, kẹt xe.
4. (Động) Đầy đủ, sung mãn. ◎Như: “sung tắc” 充塞 sung mãn.
5. (Động) Làm qua loa, cẩu thả. ◎Như: “đường tắc” 搪塞 làm qua loa, “tắc trách” 塞責 làm cẩu thả cho xong.
6. (Động) Bổ cứu. ◇Hán Thư 漢書: “Kim thừa tướng, ngự sử tương dục hà thi dĩ tắc thử cữu?” 今丞相, 御史將欲何施以塞此咎 (Vu Định Quốc truyện 于定國傳) Nay thừa tướng, ngự sử định lấy gì bù đắp cho điều lầm lỗi này?
7. (Danh) Bức che cửa. ◎Như: “bình tắc” 瓶塞 bức bình phong.
8. Một âm là “tái”. (Danh) Đất hiểm yếu. ◇Hán Thư 漢書: “Hung Nô đại phát thập dư vạn kị, nam bạng tái, chí Phù Hề Lư san, dục nhập vi khấu” 匈奴大發十餘萬騎, 南旁塞, 至符奚廬山, 欲入為寇 (Triệu Sung Quốc truyện 趙充國傳) Hung Nô đem đại quân hơn mười vạn kị binh, phía nam dựa vào đất hiểm yếu, đến Phù Hề Lư sơn, định vào cướp phá.
9. (Danh) Chỗ canh phòng ngoài biên giới. § Bên Tàu từ ngoài tràng thành trở ra gọi là “tái thượng” 塞上. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tái thượng phong vân tiếp địa âm” 塞上風雲接地陰 (Thu hứng 秋興) Nơi quan ải, gió mây nối liền đất âm u.
10. (Động) Đáp trả tạ ơn thần minh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Tần Tương Vương bệnh, bách tính vi chi đảo. Bệnh dũ, sát ngưu tái đảo” 秦襄王病, 百姓為之禱. 病愈, 殺牛塞禱 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下) Tần Tương Vương bệnh, trăm họ cầu đảo cho. Bệnh khỏi, giết bò tế đáp tạ ơn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to stop up
(2) to squeeze in
(3) to stuff
(4) cork
(5) stopper

Tự hình 5

Dị thể 16

Chữ gần giống 4

Từ ghép 65

Một số bài thơ có sử dụng

sāi ㄙㄞ [, ㄙˋ]

U+601D, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghĩ, nghĩ ngợi, suy nghĩ. ◎Như: “tam tư nhi hậu hành” 三思而後行 suy nghĩ kĩ rồi mới làm. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi bất tư tắc võng, tư nhi bất học tắc đãi” 學而不思則罔, 思而不學則殆 (Vi chánh 為政) Học mà không suy nghĩ thì mờ tối, suy nghĩ mà không học thì nguy hại.
2. (Động) Nhớ, nhớ nhung, hoài niệm, tưởng niệm. ◎Như: “tương tư” 相思 cùng nhớ nhau, “tư thân” 思親 nhớ cha mẹ, “tư gia” 思家 nhớ nhà. ◇Lí Bạch 李白: “Cử đầu vọng minh nguyệt, Đê đầu tư cố hương” 舉頭望明月, 低頭思故鄉 (Tĩnh dạ tứ 靜夜思) Ngẩng đầu nhìn trăng sáng, Cúi đầu nhớ cố hương.
3. (Động) Thương xót. ◎Như: “tư thu” 思秋 thương xót mùa thu.
4. (Danh) Tâm tình, mối nghĩ, ý niệm, ý kiến. ◎Như: “sầu tư” 愁思 nỗi buồn, “tâm tư” 心思 điều suy nghĩ trong lòng.
5. (Trợ) Đặt ở đầu câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Tư nhạo Phán thủy, Bạc thái kì cần” 思樂泮水, 薄采其芹 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Yêu thích sông Phán, Chút hái rau cần.
6. (Trợ) Dùng ở giữa câu. Không có nghĩa. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô tư bất phục, Hoàng vương chưng tai” 無思不服, 皇王烝哉 (Đại nhã 大雅, Văn vương hữu thanh 文王有聲) Không ai là không phục tòng, Vũ vương xứng đáng là bậc vua thay.
7. (Trợ) Dùng cuối câu. Tương đương với “a” 啊. ◇Thi Kinh 詩經: “Hán hữu du nữ, Bất khả cầu tư” 漢有游女, 不可求思 (Chu nam 周南, Hán quảng 漢廣) Sông Hán có những người con gái dạo chơi, (Mà) không thể cầu mong chi (vì họ đã trở thành đoan trang).
8. Một âm là “tứ”. (Danh) Ý. ◎Như: “thi tứ” 詩思 ý thơ, “văn tứ” 文思 ý văn.
9. Lại một âm là “tai”. (Tính) Nhiều râu. ◎Như: “vu tai” 于思 râu xồm xoàm, nhiều râu.

Tự hình 4

Dị thể 10

Một số bài thơ có sử dụng

sāi ㄙㄞ

U+63CC, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấp đầy. § Xưa dùng như “tắc” 塞.

Từ điển Trung-Anh

to shake

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

sāi ㄙㄞ

U+6BE2, tổng 10 nét, bộ máo 毛 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng chim giương cánh.

Tự hình 1

sāi ㄙㄞ

U+816E, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phần dưới má

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Má, hai bên mặt. § Cũng viết là “tai” 顋. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bảo Thoa dã nhẫn bất trụ, tiếu trước bả Đại Ngọc tai thượng nhất ninh” 寶釵也忍不住, 笑著把黛玉腮上一擰 (Đệ bát hồi) Bảo Thoa cũng không nhịn được, cười, véo trên má Đại Ngọc một cái.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ tai 顖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Má, mặt. Cv. 顋 (bộ 頁).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gò má.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tai 顋.

Từ điển Trung-Anh

cheek

Từ điển Trung-Anh

variant of 腮[sai1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

sāi ㄙㄞ [suī ㄙㄨㄟ, suō ㄙㄨㄛ]

U+84D1, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo tơi. § Cũng đọc là “toa”. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Cô chu thoa lạp ông, Độc điếu hàn giang tuyết” 孤舟蓑笠翁, 獨釣寒江雪 (Giang tuyết 江雪) Thuyền trơ trọi, ông già nón lá áo tơi, Một mình thả câu trong tuyết trên sông lạnh.
2. (Động) Dùng cỏ che phủ, che phủ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Trọng Cơ chi tội hà? Bất thoa thành dã” 仲幾之罪何? 不蓑城也 (Định Công nguyên niên 定公元年) Trọng Cơ bị tội gì? Không che phủ thành.
3. Một âm là “tuy”. (Tính) § Xem “tuy tuy” 蓑蓑.

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

sāi ㄙㄞ

U+984B, tổng 18 nét, bộ yè 頁 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

phần dưới má

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Má, hai bên mặt. § Còn viết là 腮.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gò má.

Từ điển Trung-Anh

variant of 腮[sai1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

sāi ㄙㄞ [ㄒㄧˇ]

U+9C13, tổng 20 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mang cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mang cá, go.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mang (cá): 魚鰓 Mang cá.

Từ điển Trung-Anh

gills of fish

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

sāi ㄙㄞ [ㄒㄧˇ]

U+9CC3, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mang cá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鰓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mang (cá): 魚鰓 Mang cá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鰓

Từ điển Trung-Anh

gills of fish

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5