Có 39 kết quả:

䍹 shān ㄕㄢ傓 shān ㄕㄢ删 shān ㄕㄢ刪 shān ㄕㄢ参 shān ㄕㄢ埏 shān ㄕㄢ姍 shān ㄕㄢ姗 shān ㄕㄢ山 shān ㄕㄢ彡 shān ㄕㄢ扇 shān ㄕㄢ搧 shān ㄕㄢ杉 shān ㄕㄢ柵 shān ㄕㄢ栅 shān ㄕㄢ潸 shān ㄕㄢ澘 shān ㄕㄢ煽 shān ㄕㄢ狦 shān ㄕㄢ珊 shān ㄕㄢ痁 shān ㄕㄢ穇 shān ㄕㄢ笘 shān ㄕㄢ縿 shān ㄕㄢ羴 shān ㄕㄢ羶 shān ㄕㄢ膻 shān ㄕㄢ舢 shān ㄕㄢ芟 shān ㄕㄢ苫 shān ㄕㄢ衫 shān ㄕㄢ襂 shān ㄕㄢ跚 shān ㄕㄢ釤 shān ㄕㄢ钐 shān ㄕㄢ顫 shān ㄕㄢ颤 shān ㄕㄢ髟 shān ㄕㄢ鬖 shān ㄕㄢ

1/39

shān ㄕㄢ

U+4379, tổng 16 nét, bộ yáng 羊 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of 羶[shan1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

shān ㄕㄢ

U+5093, tổng 12 nét, bộ rén 人 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 煽[shan1]

Tự hình 2

Dị thể 1

shān ㄕㄢ

U+5220, tổng 7 nét, bộ dāo 刀 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

lọc bỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cũng như “san” 刪.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xóa, lược bỏ (câu văn): 這個字應删去 Chữ này cần bỏ đi; 删繁就簡 Lược bỏ cái phức tạp mà dùng cái giản tiện.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 刪

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gọt đẽo cho đẹp — Sửa sang lại.

Từ điển Trung-Anh

to delete

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 8

shān ㄕㄢ

U+522A, tổng 7 nét, bộ dāo 刀 (+5 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

lọc bỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tước bỏ. ◎Như: “san trừ” 刪除 tước bỏ, “san giảm” 刪減 cắt bớt. ◇Hán Thư 漢書: “Cố san kì ngụy từ, thủ chánh nghĩa” 故刪其偽辭, 取正義 (Luật lịch chí 律曆志) Cho nên tước bỏ những từ sai trá, giữ lấy nghĩa đúng thật.
2. (Động) Cắt lấy. ◇Hán Thư 漢書: “Kim san kì yếu” 今刪其要 (Nghệ văn chí 藝文志) Nay cắt lấy phần chính yếu.
3. § Cũng viết là “san” 删.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xóa, lược bỏ (câu văn): 這個字應删去 Chữ này cần bỏ đi; 删繁就簡 Lược bỏ cái phức tạp mà dùng cái giản tiện.

Từ điển Trung-Anh

to delete

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 8

shān ㄕㄢ [cān ㄘㄢ, cēn ㄘㄣ, dēn ㄉㄣ, sān ㄙㄢ, sǎn ㄙㄢˇ, shēn ㄕㄣ]

U+53C2, tổng 8 nét, bộ sī 厶 (+6 nét)
giản thể, tượng hình & hình thanh

Từ điển phổ thông

tua cờ

Tự hình 2

Dị thể 12

shān ㄕㄢ [yán ㄧㄢˊ]

U+57CF, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

biên giới, ranh giới

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nơi xa xôi hoang vắng.
2. (Danh) Mộ đạo (lối đi trước mả hay nhà mồ).
3. Một âm là “thiên”. (Danh) Khuôn làm đồ gạch, đất, sứ...
4. (Động) Trộn nước với đất.

Từ điển Trung-Anh

to mix water with clay

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

shān ㄕㄢ

U+59CD, tổng 8 nét, bộ nǚ 女 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chê cười
2. dáng đi thướt tha

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phỉ báng, chê trách. ◎Như: “san tiếu” 姍笑 chê cười.
2. Một âm là “tiên”. (Tính) “Tiên tiên” 姍姍: (1) Dáng con gái đi tha thướt. (2) Cao nhã, phiêu dật, sái thoát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【姍笑】san tiếu [shanxiào] (văn) Chê cười;
② 【姍姍】tiên tiên [shanshan] (Đi) chậm chậm, chậm rãi, tha thướt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to deprecate
(2) lithe (of a woman's walk)
(3) leisurely
(4) slow

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

shān ㄕㄢ

U+59D7, tổng 8 nét, bộ nǚ 女 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chê cười
2. dáng đi thướt tha

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 姍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【姍笑】san tiếu [shanxiào] (văn) Chê cười;
② 【姍姍】tiên tiên [shanshan] (Đi) chậm chậm, chậm rãi, tha thướt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 姍

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng đi mềm mại của đàn bà con gái — Nói xấu, chê bai.

Từ điển Trung-Anh

(1) to deprecate
(2) lithe (of a woman's walk)
(3) leisurely
(4) slow

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

shān ㄕㄢ

U+5C71, tổng 3 nét, bộ shān 山 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. núi
2. mồ mả

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi. ◎Như: “hỏa san” 火山 núi lửa.
2. (Danh) Mồ mả. ◎Như: “san lăng” 山陵, “san hướng” 山向 đều là tên gọi mồ mả cả.
3. (Danh) Né tằm. ◎Như: “thượng san” 上山 tằm lên né.
4. (Danh) Họ “San”.
5. (Tính) Ở trong núi. ◎Như: ◎Như: “san thôn” 山村 làng xóm trong núi, “san trại” 山寨 trại trong núi.
6. § Ghi chú: Cũng đọc là “sơn”.

Từ điển Thiều Chửu

① Núi, giữa chỗ đất phẳng có chỗ cao gồ lên, hoặc toàn đất, hoặc toàn đá, hoặc lẫn cả đất cả đá nữa, cao ngất gọi là núi, thuần đất mà thấp gọi là đồi. Vì trong tim đất phun lửa ra mà thành núi gọi là hoả sơn 火山 núi lửa.
② Mồ mả, như san lăng 山陵, san hướng 山向 đều là tên gọi mồ mả cả.
③ Né tằm, tằm lên né gọi là thượng san 上山. Cũng đọc là chữ sơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Núi, non: 火山Núi lửa; 深山老林 Rừng sâu núi thẳm; 山高坡陡 Non cao đèo dốc;
② Hình dạng như núi: 冰山Núi băng;
③ Né tằm: 蠶上山了 Tằm đã lên né (dụm lại như quả núi);
④ Đầu hồi (của ngôi nhà): 山墻 Đầu hồi, đầu chái nhà. Cg. 房山[fángshan];
⑤ (văn) Mồ mả: 山陵 Mồ mả;
⑥ [Shan] (Họ) Sơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái núi, hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Dưới thiều quang thấp thoáng bóng nam san, ngoảnh mặt lại cửu hoàn coi cũng nhỏ « — Cũng đọc Sơn. Xem Sơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn núi. Trái núi — Ngôi mộ cao, to — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Sơn — Cũng đọc San.

Từ điển Trung-Anh

(1) mountain
(2) hill
(3) anything that resembles a mountain
(4) CL:座[zuo4]
(5) bundled straw in which silkworms spin cocoons
(6) gable

Tự hình 6

Dị thể 2

Từ ghép 1409

shān ㄕㄢ [xiān ㄒㄧㄢ]

U+5F61, tổng 3 nét, bộ shān 彡 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

lông dài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông dài.
2. Một âm là “tiệm”. (Danh) “Tiệm Tả” 彡姐 tên họ kép của tộc Khương 羌 ngày xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Lông dài.
② Một âm là tiệm. Tiệm thả 彡姐 tên họ, giống rợ Khương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lông dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Những sợi lông dài — Vằn. Nét vằn vện — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Sam.

Tự hình 4

shān ㄕㄢ [shàn ㄕㄢˋ]

U+6247, tổng 10 nét, bộ hù 戶 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cánh cửa
2. cái quạt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh cửa. ◇Tây du kí 西遊記: “Trực đáo binh khí quán, vũ khố trung, đả khai môn phiến” 直到兵器館, 武庫中, 打開門扇 (Đệ tam hồi) Thẳng tới chỗ để binh khí, trong kho vũ khí, mở toang cửa ra.
2. (Danh) Cái quạt. ◇Tô Thức 蘇軾: “Vũ phiến luân cân” 羽扇綸巾 (Niệm nô kiều 念奴嬌) Quạt lông khăn là.
3. Một âm là “thiên”. (Động) Quạt. § Cũng như “thiên” 煽.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fan
(2) to slap sb on the face

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 9

shān ㄕㄢ

U+6427, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tát, vả
2. quạt mát

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tát, vả. ◎Như: “thiên tha nhất cá đại nhĩ quang” 搧他一個大耳光 vả cho nó một cái bạt tai thật mạnh.
2. (Động) Quạt (làm ra hơi gió). ◎Như: “thiên hỏa” 搧火 quạt lửa, “thiên yên” 搧煙 quạt khói.
3. (Động) Xúi bẩy, kích động. § Thông “phiến” 煽. ◎Như: “thiên động” 搧動 xúi giục.

Từ điển Thiều Chửu

① Tát, vả.
② Quạt mát.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quạt: 搧爐子 Quạt lò;
② Xúi bẩy. 【搧動】 phiến động [shandòng] a. Vỗ, đập: 搧動翅膀 Vỗ cánh, đập cánh; b. Xui (xúi) bẩy, xui giục, kích động;
③ (văn) Tát, vả. Xem 扇 [shàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bứng lấy. Che lấy.

Từ điển Trung-Anh

variant of 扇[shan1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

shān ㄕㄢ [shā ㄕㄚ]

U+6749, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây sam (một loài giống cây thông)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “sam” 杉 (lat. Cupressaceae), là một thứ cây thông, thường mọc trên miền núi, dùng trong kiến trúc, chế tạo dụng cụ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Cổ miếu tùng sam cách cố lư” 古廟松杉隔故閭 (Đề Đại Than Mã Phục Ba miếu 題大灘馬伏波廟) Cây tùng, cây sam ở ngôi miếu cổ xa cách quê nhà.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây sam, là một thứ gỗ thông dùng rất nhiều việc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây sam, cây linh sam Trung Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cây lớn, mùa hè nở hoa, gỗ cứng, được dùng vào việc xây cất hoặc chế tạo đồ dùng.

Từ điển Trung-Anh

(1) China fir
(2) Cunninghamia lanceolata
(3) also pr. [sha1]

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 23

shān ㄕㄢ [ㄘㄜˋ, shà ㄕㄚˋ, zhà ㄓㄚˋ]

U+67F5, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàng rào, tre gỗ cắm để ngăn che. ◎Như: “sách môn” 柵門 cửa có chấn song. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Bỉ thử gian hữu tọa san, hoán tố Đào Hoa san, cận lai san thượng hữu lưỡng cá đại vương trát liễu trại sách, tụ tập trứ ngũ thất bách nhân, đả gia kiếp xá” 被此間有座山, 喚做桃花山, 近來山上有兩個大王扎了寨柵, 聚集著五七百人, 打家劫舍 (Đệ ngũ hồi) Ở đây có một quả núi, gọi là núi Đào Hoa, gần đây trên núi có hai đại vương đến cắm rào trại, tụ tập năm bảy trăm quân, đi phá nhà cướp của.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hàng rào chấn song, vỉ, ghi (lò): 鐵柵欄 Hàng rào chấn song sắt; 爐柵 Vỉ lò, ghi lò. Xem 柵 [shan].

Từ điển Trần Văn Chánh

【柵極】 san cực [shanjí] (điện) Lưới, cực lưới (trong bóng điện tử); 抑制柵極 Lưới triệt. Xem 柵 [zhà].

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 4

shān ㄕㄢ [ㄘㄜˋ, shà ㄕㄚˋ, zhà ㄓㄚˋ]

U+6805, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 柵.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hàng rào chấn song, vỉ, ghi (lò): 鐵柵欄 Hàng rào chấn song sắt; 爐柵 Vỉ lò, ghi lò. Xem 柵 [shan].

Từ điển Trần Văn Chánh

【柵極】 san cực [shanjí] (điện) Lưới, cực lưới (trong bóng điện tử); 抑制柵極 Lưới triệt. Xem 柵 [zhà].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 柵

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hàng rào do gỗ cây ghép lại .

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 4

shān ㄕㄢ

U+6F78, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chảy nước mắt

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Rớt nước mắt, chảy nước mắt. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Lệ san san hạ” 淚潸潸下 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Nước mắt chảy ròng ròng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sa nước mắt, chảy nước mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chảy nước mắt, rơi lệ, đầm đìa: 潸焉出涕 Rơi lệ đầm đìa (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chảy nước mũi — khóc.

Từ điển Trung-Anh

tearfully

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

shān ㄕㄢ

U+6F98, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chảy nước mắt

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

shān ㄕㄢ [shàn ㄕㄢˋ]

U+717D, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. quạt cho lửa cháy
2. giúp kẻ ác

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lửa cháy mạnh.
2. (Động) Quạt cho lửa bùng lên. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Vương bà chỉ tố bất khán kiến, chỉ cố tại trà cục lí phiến phong lô tử, bất xuất lai vấn trà” 王婆只做不看見, 只顧在茶局裡煽風爐子, 不出來問茶 (Đệ nhị thập cửu hồi) Vương bà giả vờ không trông thấy, cứ mải quạt lò nấu trà, mà cũng không ra hỏi (khách có uống trà không).
3. (Động) Khích động, xúi giục. ◎Như: “cổ phiến” 鼓煽 khích động (làm chuyện xấu ác), “phiến dụ” 煽誘 giục người làm ác, “phiến hoặc” 煽惑 xúi làm bậy, “phiến loạn” 煽亂 khích động gây loạn.

Từ điển Thiều Chửu

① Quạt lửa bùng lên, nói nghĩa bóng thì giúp người là ác gọi là cổ phiến 鼓煽, khuyên người làm ác gọi là phiến dụ 煽誘 hay phiến hoặc 煽惑, khuyên người làm loạn gọi là phiến loạn 煽亂.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quạt lửa bùng lên;
② Xúi bẩy, xúi giục. Như 扇 [shan] nghĩa
②.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy bùng — Bùng lên. Việc xả ra mạnh mẽ và thình lình — Xúi giục — Dùng như chữ Phiến 扇.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fan into a flame
(2) to incite

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 15

shān ㄕㄢ

U+72E6, tổng 9 nét, bộ quǎn 犬 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (archaic) vicious dog
(2) beast resembling a wolf

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

shān ㄕㄢ

U+73CA, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

shān ㄕㄢ [diàn ㄉㄧㄢˋ]

U+75C1, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh sốt rét.
2. (Động) Mắc bệnh sốt rét.
3. (Động) Gặp nguy. § Thông “diêm” 阽. ◇Vương Phù 王符: “Bệnh nhật thiêm nhi toại tử dã” 病日痁而遂死也 (Tiềm phu luận 潛夫論) Bệnh mỗi ngày thêm nguy rồi chết.

Tự hình 2

shān ㄕㄢ [cǎn ㄘㄢˇ]

U+7A47, tổng 16 nét, bộ hé 禾 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giống lúa móng rồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lúa móng rồng, ăn được, dùng làm thức ăn chăn nuôi.
2. Một âm là “sâm”. (Tính) “Sâm sâm” 穇穇 tươi tốt, chi chít.

Từ điển Trung-Anh

panicum frumentaceum

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 47

shān ㄕㄢ

U+7B18, tổng 11 nét, bộ zhú 竹 (+5 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tấm ván bằng tre để trẻ con tập viết thời xưa.

Tự hình 2

shān ㄕㄢ [shēn ㄕㄣ]

U+7E3F, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tua cờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trục cờ, khổ vải thẳng ở trên cờ để đính lèo vào.

Từ điển Trung-Anh

(1) fringe
(2) ornament of banner

Tự hình 2

Dị thể 10

Chữ gần giống 45

shān ㄕㄢ

U+7FB4, tổng 18 nét, bộ yáng 羊 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mùi tanh hôi của dê hay cừu

Từ điển Thiều Chửu

Như 羶

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mùi tanh hôi của dê hay cừu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của hai chữ Chiên 膻, 羶. Xem 膻.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 羶.

Từ điển Trung-Anh

(1) a flock of sheep (or goats)
(2) old variant of 膻[shan1]
(3) old variant of 羶[shan1]

Tự hình 2

Dị thể 1

shān ㄕㄢ

U+7FB6, tổng 19 nét, bộ yáng 羊 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mùi tanh hôi của dê hay cừu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùi tanh hôi của giống cừu, dê.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 羴.

Từ điển Trung-Anh

rank odor (of sheep or goats)

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 59

shān ㄕㄢ [dàn ㄉㄢˋ, tǎn ㄊㄢˇ]

U+81BB, tổng 17 nét, bộ ròu 肉 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mùi tanh hôi của dê hay cừu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng như “thiên” 羶.
2. Một âm là “đãn”. (Danh) “Đãn trung” 膻中 (1) Phần ngực ở giữa hai vú. (2) Huyệt đạo ở ngực, giữ hai đầu vú. Thường dùng để trị ho, suyễn (đông y).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 羴.

Từ điển Trung-Anh

(1) a flock of sheep (or goats)
(2) old variant of 膻[shan1]
(3) old variant of 羶[shan1]

Từ điển Trung-Anh

rank odor (of sheep or goats)

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 55

Từ ghép 2

shān ㄕㄢ

U+8222, tổng 9 nét, bộ zhōu 舟 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: san bản 舢舨,舢板)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “San bản” 舢板 thuyền nhỏ. § Cũng viết là 舢舨 hay là 三板.
2. (Danh) Một loại chiến thuyền đời nhà Thanh.

Từ điển Thiều Chửu

① San bản 舢板 cái thuyền con. Cũng viết là 舢舨 hay là 三板.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thuyền nhỏ: 他在一艘舢板上釣魚 Anh ta câu cá trên một chiếc xuồng (tam bản). Cg. 舢板, 舢舨 [shan băn] 三板 [sanbăn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền nhỏ.

Từ điển Trung-Anh

sampan

Tự hình 2

Từ ghép 2

shān ㄕㄢ [wěi ㄨㄟˇ]

U+829F, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. cắt cỏ
2. cái liềm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắt trừ cỏ. ◇Thi Kinh 詩經: “Tài sam tài tạc” 載芟載柞 (Chu tụng 周頌, Tài sam 載芟) Vừa cắt cỏ vừa chặt cây.
2. (Động) Trừ bỏ, tước trừ. § Thông “san” 刪. ◇Tam quốc chí 三國志: “Sam trừ khấu tặc” 芟除寇賊 (Vương Lãng truyện 王朗傳) Trừ khử giặc cướp.
3. (Danh) Cái liềm lớn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắt cỏ.
② Cái liềm phạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cắt (cỏ);
② Trừ bỏ, loại trừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cắt cỏ — Cái liềm thật lớn, có cán dài, thẳng, cầm hai tay để phạt cỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cut down
(2) to mow
(3) to eliminate
(4) scythe

Tự hình 2

Dị thể 1

shān ㄕㄢ [chān ㄔㄢ, shàn ㄕㄢˋ, tiān ㄊㄧㄢ]

U+82EB, tổng 8 nét, bộ cǎo 艸 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một loại cỏ như cỏ tranh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Che, lợp. ◇Lục Du 陸游: “Ngải mao thiêm lộc ốc, Sáp cức hộ kê tê” 刈茅苫鹿屋, 插棘護雞栖 (U cư tuế mộ 幽居歲暮) Cắt cỏ tranh lợp vựa thóc, Cắm cành gai giữ chuồng gà.
2. (Danh) Mái che làm bằng cỏ tranh, rơm, v.v. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Phúc thiêm loạn trụy” 覆苫亂墜 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Mái lợp đổ nát loạn xạ.
3. (Danh) Đệm rơm, chiếu cỏ (dùng để nằm khi có tang). ◎Như: “tại thiêm” 在苫 có tang cha mẹ (phải nằm chiếu cỏ trong một trăm ngày theo tục lệ thời xưa). ◇Nghi lễ 儀禮: “Tẩm thiêm chẩm khối” 寢苫枕塊 (Tang phục 喪服) Nằm chiếu rơm gối đất.

Từ điển Trung-Anh

(1) straw mat
(2) thatch

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

shān ㄕㄢ

U+886B, tổng 8 nét, bộ yī 衣 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo đơn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỉ chung quần áo. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Giá Chi vũ bãi thí xuân sam” 柘枝舞罷試春衫 (Tức sự 即事) Múa Giá Chi xong, thử áo xuân. § Ghi chú: Giá Chi là một điệu múa đời Đường.
2. (Danh) Áo đơn, áo mỏng. ◎Như: “hãn sam” 汗衫 áo lót, áo nhẹ thấm được mồ hôi. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phương thoát hạ long phượng hãn sam, giảo phá chỉ tiêm, tả liễu huyết chiếu, thụ dữ Trương Tập” 芳脫下龍鳳汗衫, 咬破指尖, 寫了血詔, 授與張緝 (Đệ bách cửu hồi) (Tào) Phương bèn cởi long bào lót mình, cắn vào đầu ngón tay, lấy máu viết chiếu trao cho Trương Tập.

Từ điển Thiều Chửu

① Áo đơn, áo lót mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

Áo, áo đơn, áo lót, áo cánh: 長衫兒 Áo dài;襯衫 Áo sơ-mi; 汗衫 Áo lót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo ngắn. Áo cánh — Ngày nay chỉ là cái áo sơ mi — Giang châu Tư mã thanh sam thấp 江州司馬青衫濕 ( Tì bà hành

Từ điển Trung-Anh

(1) garment
(2) jacket with open slits in place of sleeves

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 29

shān ㄕㄢ [sēn ㄙㄣ, shēn ㄕㄣ]

U+8942, tổng 16 nét, bộ yī 衣 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

shān ㄕㄢ

U+8DDA, tổng 12 nét, bộ zú 足 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: bàn san 蹣跚,蹒跚)

Từ điển trích dẫn

1. “Bàn san” 蹣跚: xem “bàn” 蹣.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蹣跚 [pánshan].

Từ điển Trung-Anh

limp

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 8

shān ㄕㄢ [shàn ㄕㄢˋ, xiān ㄒㄧㄢ]

U+91E4, tổng 11 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố samari, Sm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái liềm lớn.
2. (Danh) Nguyên tố hóa học (samarium, Sm).
3. (Danh) Họ “Sám”.
4. (Động) Cắt, bửa, chẻ.
5. Một âm là “tiêm”. (Tính) Sắc, bén, nhọn.
6. Một âm là “sàm”. (Danh) Nguyên tố hóa học loài kim (kí hiệu: Sm).
7. (Danh) Họ “Sam”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Chất phóng xạ) samari (Samarium, kí hiệu Sm).

Từ điển Trung-Anh

samarium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 3

shān ㄕㄢ [shàn ㄕㄢˋ]

U+9490, tổng 8 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố samari, Sm

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) (Chất phóng xạ) samari (Samarium, kí hiệu Sm).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 釤

Từ điển Trung-Anh

samarium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 2

shān ㄕㄢ [chàn ㄔㄢˋ, zhàn ㄓㄢˋ]

U+986B, tổng 22 nét, bộ yè 頁 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Run, run rẩy (vì lạnh hay vì sợ). ◎Như: “hàn chiến” 寒顫 lạnh run.
2. (Động) Rung động, dao động, rúng động. ◎Như: “chiến động” 顫動 rung rinh. ◇Sử Đạt Tổ 史達祖: “Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến” 棲鶯未覺花梢顫, 踏損殘紅幾片 (Hạnh hoa thiên 杏花天, Thanh minh 清明, Từ 詞).
3. Một âm là “đạn”. (Tính) Sợ, hãi, kinh hoảng. § Thông “đạn” 憚. ◇Mặc Tử 墨子: “Đương thử chi thì, bất cổ nhi thối dã, Việt quốc chi sĩ khả vị đạn hĩ” 當此之時, 不鼓而退也, 越國之士可謂顫矣 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
4. Một âm là “thiên”. (Động) Mũi có thể phân biện khí vị. ◇Trang Tử 莊子: “Mục triệt vi minh, nhĩ triệt vi thông, tị triệt vi thiên” 目徹為明, 耳徹為聰, 鼻徹為顫 (Ngoại vật 外物).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 54

shān ㄕㄢ [biāo ㄅㄧㄠ, piào ㄆㄧㄠˋ]

U+9ADF, tổng 10 nét, bộ biāo 髟 (+0 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tóc dài lượt thượt. § Cũng đọc là “bưu”.

Tự hình 4

shān ㄕㄢ [sān ㄙㄢ]

U+9B16, tổng 21 nét, bộ biāo 髟 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tóc búi

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 22