Có 15 kết quả:

佋 shào ㄕㄠˋ劭 shào ㄕㄠˋ卲 shào ㄕㄠˋ召 shào ㄕㄠˋ哨 shào ㄕㄠˋ少 shào ㄕㄠˋ梢 shào ㄕㄠˋ潲 shào ㄕㄠˋ燒 shào ㄕㄠˋ燿 shào ㄕㄠˋ稍 shào ㄕㄠˋ紹 shào ㄕㄠˋ绍 shào ㄕㄠˋ艄 shào ㄕㄠˋ邵 shào ㄕㄠˋ

1/15

shào ㄕㄠˋ [zhāo ㄓㄠ]

U+4F4B, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếp nối

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như “thiệu” .
2. Một âm là “chiêu”. § Xưa dùng như “chiêu” .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

shào ㄕㄠˋ

U+52AD, tổng 7 nét, bộ lì 力 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khuyên gắng
2. tốt
3. cao

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Khuyên gắng, khuyến miễn.
2. (Tính) Tốt đẹp, cao thượng. ◎Như: “niên cao đức thiệu” tuổi cao đức tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khuyến khích;
② Tốt đẹp;
③ Cao: Tuổi già đức cao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng sức — Khuyên nhủ gắng sức — Tốt đẹp — Chỉ người già cả, có đức tốt.

Từ điển Trung-Anh

stimulate to effort

Tự hình 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shào ㄕㄠˋ

U+5372, tổng 7 nét, bộ jié 卩 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cao
2. họ Thiệu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cao thượng, tốt đẹp. § Cũng như “thiệu” . ◎Như: “niên cao đức thiệu” tuổi cao đức tốt. § Cũng đọc là “thiều”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cao. Như niên cao đức thiệu tuổi già đức cao. Cũng đọc là chữ thiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cao thượng, tốt đẹp (như , bộ ): Tuổi cao đức trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cao cả. Tốt đẹp.

Tự hình 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

shào ㄕㄠˋ [zhào ㄓㄠˋ]

U+53EC, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gọi, vời đến. ◎Như: “triệu tập” kêu gọi tập hợp. § Ghi chú: Lấy tay vẫy lại là “chiêu” , lấy lời gọi lại là “triệu” .
2. (Động) Đem lại, dẫn lại, gây ra. ◎Như: “triệu họa” dẫn tai vạ tới. ◇Tuân Tử : “Cố ngôn hữu triệu họa dã, hành hữu chiêu nhục dã” , (Khuyến học ) Cho nên lời nói có thể gây ra tai vạ, việc làm có thể đem lại nhục nhã.
3. Một âm là “thiệu”. (Danh) Tên một nước thời xưa, ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây bây giờ.
4. (Danh) Họ “Thiệu”.

Tự hình 5

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shào ㄕㄠˋ

U+54E8, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chòi canh, trạm gác
2. chim kêu
3. thổi còi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lính canh, lính tuần. ◎Như: “tuần tiêu” lính gác.
2. (Danh) Chòi canh, trạm gác. ◎Như: “phóng tiêu” canh gác.
3. Một âm là “sáo”.
4. (Danh) Cái còi. ◎Như: “sáo tử” cái còi.
5. (Danh) Lượng từ: phép binh nhà Thanh cứ một trăm lính gọi là một “sáo”.
6. (Động) Huýt sáo. ◇Thủy hử truyện : “Cá cá hốt tiêu nhất thanh, lô vĩ tùng trung, xuất tứ ngũ cá đả ngư đích nhân lai, đô thượng liễu thuyền” , , , (Đệ thập cửu hồi) Mỗi người bỗng huýt lên một tiếng, tức thì trong đám lau sậy xông ra bốn năm người đánh cá đều ngồi thuyền.
7. (Động) Hót (chim). ◎Như: “điểu sáo” chim hót.

Từ điển Thiều Chửu

① Méo miệng. Cũng đọc là tiêu.
② Một âm là sáo. Sáo tử cái còi.
③ Sáo, phép binh nhà Thanh một trăm tên lính gọi là một sáo. Ðội quân đi tuần phòng gọi là tuần sáo hay phóng sáo .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuần tra, canh gác: Canh gác; Tiền tiêu, tiền đồn; Tuần phòng;
② Cái còi: Thổi còi tập hợp;
③ Hót: Chim hót;
④ (văn) Méo miệng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Méo miệng. Miệng méo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ mà nhọn — Đóng binh để phòng ngừa giặc giã trộm cướp — Trong chế độ binh bị Trung Hoa thời cổ, bộ binh 100 người gọi là một Sáo, thuỷ binh 80 người gọi là một Sáo — Nói nhiều — Một âm là Tiếu. Xem Tiếu.

Từ điển Trung-Anh

(1) a whistle
(2) sentry

Tự hình 2

Từ ghép 29

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shào ㄕㄠˋ [shǎo ㄕㄠˇ]

U+5C11, tổng 4 nét, bộ xiǎo 小 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. kém, không đủ
2. trẻ tuổi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ít, không nhiều. ◎Như: “hi thiểu” ít ỏi, thưa thớt.
2. (Phó) Một chút, chút ít. ◇Trang Tử : “Kim dư bệnh thiểu thuyên” (Từ Vô Quỷ ) Nay bệnh tôi đã bớt chút ít.
3. (Phó) Hiếm, không thường xuyên. ◎Như: “giá thị thiểu hữu đích sự” việc đó hiếm có.
4. (Phó) Một lúc, một lát, không lâu. ◎Như: “thiểu khoảnh” tí nữa, “thiểu yên” không mấy chốc. ◇Mạnh Tử : “Thiểu tắc dương dương yên” (Vạn Chương thượng ) Một lát sau khấp khởi vui mừng.
5. (Động) Khuyết, không đủ. ◇Vương Duy : “Diêu tri huynh đệ đăng cao xứ, Biến sáp thù du thiểu nhất nhân” , (Cửu nguyệt cửu nhật ức San Đông huynh đệ ) Ở xa biết anh em đang lên núi (hái cỏ thuốc), Đều giắt nhánh thù du, chỉ thiếu một người (là ta).
6. (Động) Thiếu, mắc nợ. ◇Thủy hử truyện : “Tha thiếu liễu nhĩ phòng tiền?” (Đệ tam hồi) Ông ta còn thiếu tiền trọ của mi à?
7. (Động) Kém hơn, ít hơn (số mục). ◎Như: “ngũ bỉ bát thiểu tam” năm so với tám kém ba.
8. (Động) Mất, đánh mất. ◎Như: “Ngã ốc lí thiểu liễu ki kiện đông tây” 西 Trong nhà tôi bị mất đồ đạc.
9. (Động) Coi thường, chê. ◇Sử Kí : “Hiển Vương tả hữu tố tập tri Tô Tần, giai thiểu chi, phất tín” , , (Tô Tần truyện ) Các quan tả hữu Hiển Vương vốn đã biết Tô Tần, đều coi thường, không tin.
10. Một âm là “thiếu”. (Tính) Trẻ, non. ◎Như: “thiếu niên” tuổi trẻ.
11. (Tính) Phó, kẻ giúp việc thứ hai. ◎Như: quan “thái sư” thì lại có quan “thiếu sư” giúp việc.
12. (Danh) Thời nhỏ, lúc tuổi trẻ. ◇Liệt Tử : “Tần nhân Phùng thị hữu tử, thiếu nhi huệ” , (Chu Mục vương ) Người họ Phùng nước Tần có một người con, hồi nhỏ rất thông minh.
13. (Danh) Người trẻ tuổi.
14. (Danh) Họ “Thiếu”.

Từ điển Trung-Anh

young

Tự hình 5

Từ ghép 50

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shào ㄕㄠˋ [shāo ㄕㄠ, xiāo ㄒㄧㄠ]

U+68A2, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn cây. ◎Như: “liễu sao” ngọn liễu. ◇Đỗ Phủ : “Mao phi độ giang sái giang giao, Cao giả quải quyến trường lâm sao” , (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông, Cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng.
2. (Danh) Đuôi, phần cuối. ◎Như: “mi sao” đuôi lông mày. ◇Hồng Lâu Mộng : “Phương Quan cật đích lưỡng tai yên chi nhất bàn, mi sao nhãn giác việt thiêm liễu hứa đa phong vận” , (Đệ lục thập tam hồi) Phương Quan uống nhiều quá, hai má đỏ nhừ, đầu mày cuối mắt, càng nhìn càng xinh.
3. (Danh) Cái tay lái thuyền. ◎Như: “sao công” người lái đò.
4. (Danh) Dải cờ. § Thông “sao” .
5. (Danh) Cái cần.
6. Một âm là “tiêu”. (Danh) Cái ngòi bị nước chảy xói rộng dần ra.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shào ㄕㄠˋ

U+6F72, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. giọt mưa bị gió thổi tạt rơi nghiêng xuống
2. rưới nước, vẩy nước
3. thức ăn nuôi lợn đã nấu chín

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giọt mưa bị gió thổi tạt rơi nghiêng xuống: Nước mưa rơi tạt về hướng đông;
② Rưới (vẩy) nước;
③ (đph) Thức ăn nuôi heo đã nấu chín.

Từ điển Trung-Anh

(1) driving rain
(2) to sprinkle

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

shào ㄕㄠˋ [shāo ㄕㄠ]

U+71D2, tổng 16 nét, bộ huǒ 火 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt, cháy. ◎Như: “nhiên thiêu” thiêu đốt, “thiêu hương” đốt nhang.
2. (Động) Dùng lửa biến chế vật thể. ◎Như: “thiêu phạn” nấu cơm, “thiêu thủy” đun nước, “thiêu thán” đốt than, “thiêu chuyên” nung gạch.
3. (Động) Quay, xào, nướng, v.v. (những cách nấu ăn). ◎Như: “thiêu gia tử” bung cà, “hồng thiêu lí ngư” rán kho cá chép, “xoa thiêu” làm xá xíu.
4. (Tính) Đã được nấu nướng. ◎Như: “thiêu bính” bánh nướng, “thiêu kê” gà quay, “thiêu áp” vịt quay.
5. (Danh) Bệnh sốt (có bệnh, nhiệt độ trong thân thể tăng cao). ◎Như: “phát thiêu” bị sốt.
6. Một âm là “thiếu”. (Danh) Lửa. ◇Bạch Cư Dị : “Tịch chiếu hồng ư thiếu” (Thu tứ ) Nắng chiều đỏ hơn lửa.

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shào ㄕㄠˋ [shuò ㄕㄨㄛˋ, yào ㄧㄠˋ]

U+71FF, tổng 18 nét, bộ huǒ 火 (+14 nét)
hội ý & hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “diệu” 耀.

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shào ㄕㄠˋ [shāo ㄕㄠ]

U+7A0D, tổng 12 nét, bộ hé 禾 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Nhỏ, chút. ◎Như: “thỉnh sảo hậu” xin đợi một chút.
2. (Phó) Hơi, khá, dần dần. ◎Như: “đạo lộ sảo viễn” đường khá xa, “sảo sảo” hơi hơi, “mã lực sảo phạp” sức ngựa hơi yếu.
3. (Danh) Thóc kho.
4. (Danh) Tiền bạc.
5. (Danh) Nơi cách thành nhà vua 300 dặm.
6. (Danh) Họ “Sảo”.
7. Một âm là “sao”. (Danh) Ngọn. ◎Như: “thảo sao” ngọn cỏ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhất cá đại hồ điệp phong tranh, quải tại trúc sảo thượng liễu” , (Đệ thất thập hồi) Có một cái diều con bướm lớn, mắc ở trên ngọn trúc.

Từ điển Trung-Anh

see [shao4 xi1]

Tự hình 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shào ㄕㄠˋ [chāo ㄔㄠ]

U+7D39, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếp nối

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tiếp tục, kế thừa. ◎Như: “khắc thiệu cơ cừu” nối được nghiệp của ông cha.
2. (Động) Làm trung gian nối kết. ◎Như: “thiệu giới” . § Cũng như “giới thiệu” .
3. (Danh) Họ “Thiệu”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nối tiếp, nối liền: Tiếp tục, nối tiếp; Nối được nghiệp của cha ông; Giới thiệu (nối kết hai bên).

Từ điển Trung-Anh

(1) to continue
(2) to carry on

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shào ㄕㄠˋ

U+7ECD, tổng 8 nét, bộ mì 糸 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếp nối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Nối tiếp, nối liền: Tiếp tục, nối tiếp; Nối được nghiệp của cha ông; Giới thiệu (nối kết hai bên).

Từ điển Trung-Anh

(1) to continue
(2) to carry on

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

Bình luận 0

shào ㄕㄠˋ [shāo ㄕㄠ]

U+8244, tổng 13 nét, bộ zhōu 舟 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuôi thuyền.
2. (Danh) Bánh lái thuyền. § Tục gọi người lái thuyền là “sao công” .

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shào ㄕㄠˋ

U+90B5, tổng 7 nét, bộ yì 邑 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên đất)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất, ấp nhà Tấn thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh “Hà Nam” (Trung Quốc).
2. (Danh) Họ “Thiệu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất.
② Dùng như chữ , họ Thiệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Lớn: Tuổi cao đức lớn;
② [Shào] Ấp Thiệu (thời Xuân thu, Trung Quốc);
③ [Shào] (Họ) Thiệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thời cổ — Họ người.

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0