Có 35 kết quả:

䠶 shè ㄕㄜˋ厍 shè ㄕㄜˋ厙 shè ㄕㄜˋ叶 shè ㄕㄜˋ射 shè ㄕㄜˋ慑 shè ㄕㄜˋ慴 shè ㄕㄜˋ懾 shè ㄕㄜˋ拾 shè ㄕㄜˋ摂 shè ㄕㄜˋ摄 shè ㄕㄜˋ攝 shè ㄕㄜˋ杀 shè ㄕㄜˋ歙 shè ㄕㄜˋ殺 shè ㄕㄜˋ涉 shè ㄕㄜˋ渉 shè ㄕㄜˋ滠 shè ㄕㄜˋ灄 shè ㄕㄜˋ猞 shè ㄕㄜˋ睫 shè ㄕㄜˋ社 shè ㄕㄜˋ聶 shè ㄕㄜˋ舍 shè ㄕㄜˋ舎 shè ㄕㄜˋ葉 shè ㄕㄜˋ蔎 shè ㄕㄜˋ蠂 shè ㄕㄜˋ設 shè ㄕㄜˋ讋 shè ㄕㄜˋ设 shè ㄕㄜˋ赦 shè ㄕㄜˋ韘 shè ㄕㄜˋ騇 shè ㄕㄜˋ麝 shè ㄕㄜˋ

1/35

shè ㄕㄜˋ

U+4836, tổng 12 nét, bộ shēn 身 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of [she4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ [chè ㄔㄜˋ]

U+538D, tổng 6 nét, bộ hàn 厂 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Xá

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ [chè ㄔㄜˋ]

U+5399, tổng 9 nét, bộ hàn 厂 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

họ Xá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thường dùng cho tên làng, thôn trang.
2. (Danh) Họ “Xá”.

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ [xié ㄒㄧㄝˊ, ㄜˋ]

U+53F6, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cổ văn là chữ “hiệp” . § Vần cổ lầm lạc, người nhà Tống sửa lại các chữ không hợp vần gọi là “hiệp vận” .
2. § Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ [ㄜˋ, ㄧˋ]

U+5C04, tổng 10 nét, bộ cùn 寸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. bắn tên, bắn nỏ
2. tìm kiếm
3. soi sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắn (tên, đạn, ...). ◇Tô Thức : “Thước khởi ư tiền, sử kị trục nhi xạ chi, bất hoạch” , 使, (Phương Sơn Tử truyện ) Chim khách vụt bay trước mặt, sai người cưỡi ngựa đuổi bắn, không được.
2. (Động) Tiêm, phun. ◎Như: “chú xạ” tiêm, “phún xạ” phun ra.
3. (Động) Soi, tỏa, lóe. ◎Như: “thần quang tứ xạ” ánh sáng thần soi tóe bốn bên.
4. (Động) Ám chỉ, nói cạnh khóe. ◎Như: “ảnh xạ” nói bóng gió.
5. (Động) Giành lấy, đánh cá, thi đấu. ◎Như: “xạ lợi” tranh cướp mối lợi. ◇Sử Kí : “Kị sổ dữ Tề chư công tử trì trục trọng xạ” (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) (Điền) Kị nhiều lần cùng với các công tử nước Tề đánh cá ngựa, số tiền cá khá lớn.
6. Một âm là “dạ”. (Danh) ◎Như: “bộc dạ” tên một chức quan nhà Tần.
7. Lại một âm là “dịch”. (Động) Chán, ngán. ◎Như: “vô dịch” không chán.

Từ điển Trung-Anh

old variant of [she4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to shoot
(2) to launch
(3) to allude to
(4) radio- (chemistry)

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 349

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ [zhé ㄓㄜˊ]

U+6151, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợ oai, sợ uy
2. uy hiếp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sợ nép, sợ oai;
② Uy hiếp, làm cho sợ: Uy hiếp, răn đe.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

terrified

Từ điển Trung-Anh

(1) afraid
(2) be feared
(3) to fear
(4) to frighten
(5) to intimidate

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 7

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ [zhé ㄓㄜˊ]

U+6174, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ, khiếp. ◇Trang Tử : “Tử sanh kinh cụ, bất nhập hồ kì hung trung, thị cố ngỗ vật nhi bất triệp” , , (Đạt sanh ) Sống chết sợ hãi, không vào trong lòng họ, cho nên làm nghịch với vật ngoài mà không khủng khiếp.
2. (Động) Thu phục, nhiếp phục.
3. § Ghi chú: Cũng có khi đọc là “điệp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Sợ, cũng có khi đọc là chữ điệp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợ hãi.

Từ điển Trung-Anh

terrified

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ [zhé ㄓㄜˊ]

U+61FE, tổng 21 nét, bộ xīn 心 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợ oai, sợ uy
2. uy hiếp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. ◇Lễ Kí : “Bần tiện nhi tri hảo lễ, tắc chí bất nhiếp” , (Khúc lễ thượng ) Nghèo hèn mà biết lễ tốt thì chí không khiếp sợ.
2. (Động) Uy phục, thu phục. ◇Hoài Nam Tử : “Uy động thiên địa, thanh nhiếp tứ hải” , (Phiếm luận ) Oai phong chấn động trời đất, thanh thế quy phục bốn biển.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Sợ nép, sợ oai;
② Uy hiếp, làm cho sợ: Uy hiếp, răn đe.

Từ điển Trung-Anh

(1) afraid
(2) be feared
(3) to fear
(4) to frighten
(5) to intimidate

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ [jiè ㄐㄧㄝˋ, shí ㄕˊ]

U+62FE, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhặt, mót. ◎Như: “thập nhân nha tuệ” mót nhặt lời nói hoặc chủ trương của người khác, “thập kim bất muội” nhặt được vàng không giấu giếm (thấy tiền của người khác làm rơi mất, không tham lấy làm của mình). ◇Nguyễn Du : “Hành ca thập tuệ thì” (Vinh Khải Kì ) Vừa ca vừa mót lúa.
2. (Động) Thu dọn, thu xếp. ◎Như: “bả phòng gian thu thập can tịnh” thu dọn nhà cửa cho sạch sẽ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Vân Trường viết: Sự dĩ chí thử, tức đương thu thập tiền khứ” : , (Đệ ngũ hồi) (Quan) Vân Trường nói: Việc đã xảy ra như thế, ta nên thu xếp ngay đi thôi.
3. (Danh) Mười, chữ “thập” viết cho khó sửa chữa.
4. (Danh) Cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa).
5. Một âm là “thiệp”. (Phó) Từng bậc từ duới đi lên. ◎Như: “thiệp cấp nhi đăng” từng bậc mà lên.

Từ điển Trung-Anh

to ascend in light steps

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ

U+6442, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ [niè ㄋㄧㄝˋ]

U+6444, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vén lên
2. bắt lấy
3. thu lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lấy, thu hút, hấp thu: Hấp thu chất bổ;
② Bảo dưỡng, giữ gìn (sức khỏe): Giữ gìn thân thể (sức khỏe); Giữ sức khỏe, dưỡng sinh;
③ Thay quyền để thống trị, kiêm quyền, thay quyền: Nhiếp chính (thay vua nắm quyền cai trị); Lên ngôi thay vua;
④ (văn) Trị cho nghiêm chỉnh: Trấn áp để không dám làm càn;
⑤ (văn) Bị bức bách;
⑥ (văn) Vay mượn;
⑦ (văn) Vén lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to take in
(2) to absorb
(3) to assimilate
(4) to act for
(5) to take a photo
(6) photo shoot
(7) photo
(8) to conserve (one's health)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 42

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ [niè ㄋㄧㄝˋ]

U+651D, tổng 21 nét, bộ shǒu 手 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vén lên
2. bắt lấy
3. thu lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sửa cho ngay, chỉnh đốn. ◇Sử Kí : “Hầu Sanh nhiếp tệ y quan, trực thướng tái công tử thượng tọa, bất nhượng” , , (Ngụy Công Tử liệt truyện ) Hầu Sinh sửa lại áo mũ rách rưới, bước thẳng lên xe ngồi luôn vào chỗ phía trên, không từ chối.
2. (Động) Thu lấy, chụp lấy. ◎Như: “nhiếp ảnh” chụp hình, “nhiếp thủ kính đầu” chụp tấm hình.
3. (Động) Vén lên, nâng. ◇Tô Thức : “Dư nãi nhiếp y nhi thướng” (Hậu Xích Bích phú ) Tôi bèn vén áo mà lên.
4. (Động) Thu hút. ◎Như: “câu hồn nhiếp phách” thu bắt hồn vía. ◇Cố Huống : “Từ thạch nhiếp thiết, bất nhiếp hồng mao” , (Quảng Lăng Bạch Sa Đại Vân tự bi ) Đá nam châm hút sắt, không hút lông chim hồng.
5. (Động) Duy trì, giữ gìn, bảo trì. ◇Quốc ngữ : “Thành nhi bất thiên, nãi năng nhiếp cố” , (Tấn ngữ tứ) Thành công mà không dời đổi, mới có thể giữ vững.
6. (Động) Bắt lấy. ◎Như: “câu nhiếp” tróc nã, tìm bắt.
7. (Động) Cai quản, thống lĩnh. ◎Như: “thống nhiếp” thống lĩnh. ◇Hậu Hán Thư : “Nhiếp thiên địa chi chánh, bỉnh tứ hải chi duy” , (Trần Phiền truyện ) Cầm đầu khuôn phép trời đất, nắm giữ bờ cõi bốn bể.
8. (Động) Kiêm nhiệm, thay thế. ◎Như: “nhiếp chánh” thay vua cai trị nước. ◇Mạnh Tử : “Nghiêu lão nhi Thuấn nhiếp dã” (Vạn Chương thượng ) Vua Nghiêu già nên Thuấn thay thế mà trị nước vậy.
9. (Động) Phụ tá, giúp đỡ. ◇Thi Kinh : “Bằng hữu du nhiếp” (Đại nhã , Kí túy ) Bạn bè sẵn sàng giúp đỡ.
10. (Động) Gần, sát gần, ép sát, bách cận. ◇Luận Ngữ : “Thiên thặng chi quốc, nhiếp hồ đại quốc chi gian” , (Tiên tiến ) Nước có ngàn cỗ xe, bị ép giữa hai nước lớn.
11. (Động) Nuôi dưỡng. ◎Như: “nhiếp sanh” dưỡng sinh. ◇Thẩm Ước : “Thiện nhiếp tăng thọ” (Thần bất diệt luận ) Khéo bảo dưỡng thì thêm tuổi sống lâu.
12. Một âm là “nhiệp”. (Tính) Yên định, an ổn. ◇Hán Thư : “Thiên hạ nhiếp nhiên, nhân an kì sanh” , (Nghiêm Trợ truyện ) Thiên hạ an ổn, ai nấy ở yên với đời sống mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lấy, thu hút, hấp thu: Hấp thu chất bổ;
② Bảo dưỡng, giữ gìn (sức khỏe): Giữ gìn thân thể (sức khỏe); Giữ sức khỏe, dưỡng sinh;
③ Thay quyền để thống trị, kiêm quyền, thay quyền: Nhiếp chính (thay vua nắm quyền cai trị); Lên ngôi thay vua;
④ (văn) Trị cho nghiêm chỉnh: Trấn áp để không dám làm càn;
⑤ (văn) Bị bức bách;
⑥ (văn) Vay mượn;
⑦ (văn) Vén lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to take in
(2) to absorb
(3) to assimilate
(4) to act for
(5) to take a photo
(6) photo shoot
(7) photo
(8) to conserve (one's health)

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

Từ ghép 42

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ [ㄒㄧ, ㄒㄧˋ, xié ㄒㄧㄝˊ]

U+6B59, tổng 16 nét, bộ qiàn 欠 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hút vào. § Cũng như “hấp” .
2. (Phó) Đồng lòng, đều cả, nhất trí.
3. Một âm là “thiệp”. (Danh) Tên huyện ở tỉnh An Huy, nổi tiếng sản xuất nghiên mực rất tốt.

Từ điển Trung-Anh

name of a district in Anhui

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ [ㄙㄚˋ, shā ㄕㄚ, shài ㄕㄞˋ]

U+6BBA, tổng 10 nét, bộ shū 殳 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giết. ◎Như: “sát nhân phóng hỏa” giết người đốt lửa, “sát trư tể dương” giết heo mổ cừu.
2. (Động) Chiến đấu, đánh trận. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Sát chí thiên minh, Hùng phương dẫn binh thượng quan” , (Đệ ngũ hồi) Đánh nhau đến sáng, (Hoa) Hùng mới kéo quân về.
3. (Động) Làm bại hoại, làm hư mất. ◎Như: “sát phong cảnh” làm hỏng mất cảnh đẹp, làm mất hứng.
4. (Động) Giảm bớt. ◎Như: “sát giá” giảm bớt giá.
5. (Phó) Hết sức, rất. § Cũng như “sát” . ◇Nguyễn Du : “Não sát thù phương lão sứ thần” 使 (Quá Thiên Bình ) Làm hết sức não lòng ông sứ thần già ở phương khác đến.
6. Một âm là “sái”. (Động) Bớt, giảm.
7. (Động) Suy, kém. ◎Như: “bách hoa sát” trăm hoa tàn lụi.
8. (Tính) Rất nhỏ. ◎Như: “tiều sái” tiếng rè rè, hình dung cái tiếng đã hết hơi không được mạnh mẽ.
9. (Danh) Sai biệt. ◇Lễ Kí : “Thân thân chi sát dã” (Văn Vương thế tử ) Gần gũi người thân nhưng có sự sai biệt.
10. (Danh) Cái túi đựng xác chết.
11. Lại một âm nữa là “tát”. (Tính) Tan, lở tở, tơi tả.

Tự hình 9

Dị thể 30

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ [dié ㄉㄧㄝˊ]

U+6D89, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. lội
2. bước vào, dấn thân vào

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lội, qua sông. ◎Như: “thiệp giang” qua sông, “bạt thiệp” lặn lội.
2. (Động) Đến, trải qua, kinh lịch. ◎Như: “thiệp thế” trải việc đời.
3. (Động) Liên quan, dính líu. ◎Như: “giao thiệp” liên hệ qua lại, “can thiệp” can dự, dính vào, “thiệp hiềm” có hiềm nghi.
4. (Động) Động, cầm. ◎Như: “thiệp bút” cầm bút.

Từ điển Thiều Chửu

① Lội, lội qua sông gọi là thiệp , qua bãi cỏ gọi là bạt , vì thế đi đường khó nhọc gọi là bạt thiệp (lặn lội).
② Sự gì có quan hệ liên lạc với nhau gọi là thiệp, như giao thiệp , can thiệp , v.v.
③ Sự gì không quan thiệp đến gọi là vô thiệp .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lội sông: Trèo đèo lội suối;
② Lịch duyệt: Mạo hiểm, vượt nguy hiểm, liều; Từng trải cuộc đời, nếm đủ mùi đời;
③ Liên quan, dính dáng: Việc này liên quan tới nhiều mặt; Không nên dính dáng đến vấn đề khác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lội qua dòng nước — Bước qua. Trải qua — Dính dáng vào chuyện gì. Td: Can thiệp.

Từ điển Trung-Anh

(1) to wade
(2) to be involved
(3) to concern
(4) to experience
(5) to enter (classical)

Tự hình 5

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 50

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ

U+6E09, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of [she4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ

U+6EE0, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ [ㄋㄧˋ, niè ㄋㄧㄝˋ]

U+7044, tổng 21 nét, bộ shǔi 水 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông, tức “Nhiếp thủy” phát nguyên từ các tỉnh Hồ Bắc và Hà Nam .

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ [shē ㄕㄜ]

U+731E, tổng 11 nét, bộ quǎn 犬 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Xá lị tôn” tên một giống thú giống như mèo mà to, lông dài, giỏi leo cây, tính hung dữ, da làm áo cừu rất quý. § Còn gọi tên là: “thiên thử” , “thổ báo” , “thất lợi tôn” .

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ [jié ㄐㄧㄝˊ]

U+776B, tổng 13 nét, bộ mù 目 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông mi. § Cũng gọi là “tiệp mao” . ◎Như: “mục bất giao tiệp” không chợp mắt, “bách tại mi tiệp” cấp bách, gấp rút (sự tình như lông mày với lông mi sát gần nhau).

Tự hình 2

Dị thể 18

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ

U+793E, tổng 7 nét, bộ qí 示 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thần đất
2. đền thờ thần đất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thần đất (thổ địa). ◎Như: “xã tắc” , “xã” là thần đất, “tắc” là thần lúa.
2. (Danh) Nơi thờ cúng thần đất. ◎Như: “xã tắc” nơi thờ cúng thần đất và thần lúa. § Do đó còn có nghĩa là đất nước.
3. (Danh) Ngày tế lễ thần đất. ◎Như: Ngày mậu sau ngày lập xuân năm ngày gọi là ngày “xuân xã” , ngày mậu sau ngày lập thu năm ngày gọi là ngày “thu xã” .
4. (Danh) Đơn vị hành chánh. § Ngày xưa cứ mỗi khu 25 nhà là một “xã”.
5. (Danh) Đoàn thể, tổ chức sinh hoạt chung, cùng theo đuổi một mục tiêu. ◎Như: “kết xã” lập hội, “thi xã” làng thơ, hội thơ, “văn xã” làng văn, hội văn, “thông tấn xã” cơ quan thông tin.
6. (Danh) Họ “Xã”.
7. (Động) Cúng tế thần đất. ◇Thư Kinh : “Nãi xã vu tân ấp” (Triệu cáo ) Bèn tế thần đất ở ấp mới.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðền thờ thổ địa.
② Xã hội, ngày xưa cứ mỗi khu 25 nhà là một xã, để cùng mưu tính các việc công ích gọi là xã hội . Kết hợp nhiều người là một đoàn thể mà cùng có quan hệ chung như nhau cũng gọi là xã hội, vì thế hễ ai rủ rê các người đồng chí làm một việc gì gọi là kết xã , như thi xã làng thơ, hội thơ, văn xã làng văn, hội văn. Phàm họp nhiều người làm một việc gì cũng gọi là xã. Như hội xã cũng như công ti.
③ Ngày xã, ngày mậu sau ngày lập xuân năm ngày gọi là ngày xuân xã , ngày mậu sau ngày lập thu năm ngày gọi là ngày thu xã .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (cũ) Xã, đền thờ thổ địa (nơi thờ thổ thần thời xưa): Sơn hà xã tắc; Tế xã;
② Xã (chỉ một hay nhiều tổ chức): Hợp tác xã; Công xã Pa-ri; Thông tấn xã, hãng tin;
③ (văn) Ngày xã (ngày mậu sau ngày lập xuân năm ngày là ngày xuân xã , ngày mậu sau ngày lập thu năm ngày là ngày thu xã ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thần đất — Lễ tế cúng vị thần đất — Khu đất để cúng tế vị thần đất. Sau có nghĩa là vùng đất mà dân chúng tụ lại. Td: Xã hội — Theo chế độ Trung Hoa thời cổ, cứ vùng đất có 25 nhà gọi là một Xã. Sau thành một đơn vị hành chánh ở thôn quê. Td: Xã ấp — Một nhóm người cùng việc làm, cùng chủ trương họp lại với nhau để sinh hoạt. Td: Thị xã.

Từ điển Trung-Anh

(1) society
(2) group
(3) club
(4) agency
(5) (old) god of the land

Tự hình 5

Dị thể 8

Từ ghép 243

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ [niè ㄋㄧㄝˋ, ㄜˋ, zhé ㄓㄜˊ, zhè ㄓㄜˋ]

U+8076, tổng 18 nét, bộ ěr 耳 (+12 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” . Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ [shě ㄕㄜˇ, shì ㄕˋ]

U+820D, tổng 8 nét, bộ shé 舌 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. quán trọ
2. nghỉ trọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quán trọ. ◎Như: “túc xá” 宿 nhà trọ.
2. (Danh) Nhà ở, nhà cửa. ◎Như: “mao xá” nhà tranh.
3. (Danh) Khiêm từ dùng để chỉ chỗ ở của mình. ◎Như: “hàn xá” , “tệ xá” .
4. (Danh) Chuồng nuôi súc vật. ◎Như: “trư xá” chuồng heo, “ngưu xá” chuồng bò.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài ngày xưa, khoảng đường quân đi trong một đêm gọi là “xá”, khoảng 30 dặm.
6. (Danh) Một đêm. ◇Tả truyện : “Phàm sư nhất túc vi xá, tái túc vi tín, quá tín vi thứ” 宿, 宿, (Trang Công tam niên ) Về quân đội, một đêm gọi là "xá", lại một đêm là "tín", quá một "tín" là "thứ".
7. (Động) Nghỉ. ◎Như: “xá ư mỗ địa” nghỉ trọ ở chỗ nào đó.
8. (Tính) Khiêm từ, tiếng để gọi các người thân, thường dùng cho hàng dưới mình. ◎Như: “xá đệ” em nó, “xá điệt” cháu nó.
9. Một âm là “xả”. (Động) Bỏ, vất. § Thông . ◎Như: “nhiêu xả” tha ra, “thí xả” bố thí.
10. (Động) Thôi, ngừng. ◇Luận Ngữ : “Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ” : , (Tử Hãn ) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
11. § Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

residence

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 46

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ

U+820E, tổng 8 nét, bộ shé 舌 (+2 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. quán trọ
2. nghỉ trọ

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ [xié ㄒㄧㄝˊ, ㄜˋ]

U+8449, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lá (cây, cỏ...). ◎Như: “trúc diệp” lá tre.
2. (Danh) Cánh hoa. ◎Như: “thiên diệp liên” hoa sen nghìn cánh.
3. (Danh) Vật có hình giống như lá. ◎Như: “phế diệp” lá phổi.
4. (Danh) Viền áo.
5. (Danh) Đời. ◎Như: “mạt diệp” đời cuối, “dịch diệp” nối đời.
6. (Danh) Tờ (sách, vở...). ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Toàn quyển dĩ bị thiêu hủy, chỉ thặng đắc nhất lưỡng diệp” , (Đệ thất thập bát hồi) Cả quyển bị thiêu rụi, chỉ còn thừa lại hai tờ.
7. (Danh) Tỉ dụ vật nhỏ nhẹ bồng bềnh như chiếc lá. ◇Tô Thức : “Giá nhất diệp chi thiên chu, cử bào tôn dĩ tương chúc” , (Tiền Xích Bích phú ) Bơi một chiếc thuyền con, nâng chén rượu để mời nhau.
8. (Danh) Ngành họ. ◎Như: họ nhà vua gọi là “kim chi ngọc diệp” cành vàng lá ngọc.
9. (Danh) Tên đất.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị thuyền nhỏ. ◎Như: “nhất diệp thiên chu” một chiếc thuyền nhỏ. (2) Tờ. § Cũng như “hiệt” . ◎Như: “tam diệp thư” ba tờ sách.
11. (Danh) Họ “Diệp”.
12. Còn có âm là “diếp”. (Danh) § Xem “ca diếp” .

Tự hình 5

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ

U+850E, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Thea sinensis

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ

U+8802, tổng 18 nét, bộ chóng 虫 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. một loài côn trùng ăn hại lúa
2. châu chấu

Từ điển Trung-Anh

Podisma mikado

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ

U+8A2D, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sắp đặt, bày, đặt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sắp bày, đặt bày. ◎Như: “trần thiết” sắp đặt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Đại tử đàn điêu li án thượng thiết trước tam xích lai cao thanh lục cổ đồng đỉnh” , (Đệ tam hồi) Trên án thư gỗ đàn hương chạm con li, đặt một cái đỉnh đồng cổ màu xanh, cao ba thước.
2. (Động) Thành lập, sáng lập. ◎Như: “thiết lập” đặt nên, dựng nên, “thiết quan” đặt quan.
3. (Liên) Ví thử, nếu, giả sử. ◎Như: “thiết sử” 使 ví thử. ◇Tục di kiên chí : “Thiết nhược nhân gia vô tự, năng vi trí nhất tử phủ?” , Nếu người ta không có con cháu nối dõi, thì có thể cho họ một đứa con không?
4. (Danh) Cỗ bàn.
5. (Tính) To, lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lập ra, đặt ra, bày ra, sắp xếp: Thiết kế; Lập phân xã;
② Nếu, giả sử, giả dụ, thí dụ: Nếu có sai lầm. thiết hoặc [shèhuò] Nếu, giả dụ; thiết lịnh [shèlìng] (văn) Như 使; thiết như [shèrú] (văn) Như 使; thiết nhược [shèruò] Giả như, giả dụ, nếu: ? Nếu người ta không có con cháu nối dõi, thì có thể cho họ một đứa con không? (Tục di quái chí); 使thiết sử [shèshê] Giả thử, nếu: 使 ? Nếu mấy người kia, chăm chăm học thói kiểu cách của con gái, trẻ con, thì chỉ chết rũ ở dưới cửa sổ, sao được ghi tên vào thẻ tre lụa trắng, bất hủ cùng với đất trời? (Trần Quốc Tuấn: Dụ chư tì tướng hịch văn);
③ (văn) Cỗ bàn;
④ (văn) To lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to set up
(2) to arrange
(3) to establish
(4) to found
(5) to display

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 100

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ [zhé ㄓㄜˊ, zhě ㄓㄜˇ]

U+8B8B, tổng 24 nét, bộ yán 言 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sợ hãi, khủng cụ. ◇Hán Thư : “Hung Nô triệp yên” (Vũ đế kỉ ) Quân Hung Nô khiếp sợ thay.

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ

U+8BBE, tổng 6 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

sắp đặt, bày, đặt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lập ra, đặt ra, bày ra, sắp xếp: Thiết kế; Lập phân xã;
② Nếu, giả sử, giả dụ, thí dụ: Nếu có sai lầm. thiết hoặc [shèhuò] Nếu, giả dụ; thiết lịnh [shèlìng] (văn) Như 使; thiết như [shèrú] (văn) Như 使; thiết nhược [shèruò] Giả như, giả dụ, nếu: ? Nếu người ta không có con cháu nối dõi, thì có thể cho họ một đứa con không? (Tục di quái chí); 使thiết sử [shèshê] Giả thử, nếu: 使 ? Nếu mấy người kia, chăm chăm học thói kiểu cách của con gái, trẻ con, thì chỉ chết rũ ở dưới cửa sổ, sao được ghi tên vào thẻ tre lụa trắng, bất hủ cùng với đất trời? (Trần Quốc Tuấn: Dụ chư tì tướng hịch văn);
③ (văn) Cỗ bàn;
④ (văn) To lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to set up
(2) to arrange
(3) to establish
(4) to found
(5) to display

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 100

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ [ㄘㄜˋ]

U+8D66, tổng 11 nét, bộ chì 赤 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tha tội

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tha, tha cho kẻ có tội. ◎Như: “đại xá thiên hạ” cả tha cho thiên hạ. § Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là “đại xá thiên hạ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tha, tha cho kẻ có tội gọi là xá, như đại xá thiên hạ tha cho cả thiên hạ. Mỗi khi vua lên ngôi hay có việc mừng lớn của nhà vua thì tha tội cho các tù phạm và thuế má gọi là đại xá thiên hạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

tha tội, xá tội: Đặc xá; Xá tội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thả ra — Tha cho. Td: Ân xá.

Từ điển Trung-Anh

to pardon (a convict)

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 17

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ [tiē ㄊㄧㄝ]

U+97D8, tổng 18 nét, bộ wéi 韋 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

da bao vào ngón tay cái để giữ đốc cung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dụng cụ ngày xưa làm bằng xương voi, để bọc ngón tay cái bên phải khi bắn tên. § Cũng đọc là “nhiếp”.

Từ điển Trung-Anh

archer's thumb ring

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ

U+9A07, tổng 18 nét, bộ mǎ 馬 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) mare
(2) female horse

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

shè ㄕㄜˋ

U+9E9D, tổng 21 nét, bộ lù 鹿 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con hươu xạ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hươu xạ. § Một giống thú giống như hươu mà nhỏ hơn, không có sừng, lông đen, bụng có một cái bọng da to bằng trái trứng gà, gọi là “xạ hương” , dùng để làm thuốc.
2. (Danh) Chất thơm của “xạ hương” . ◇Lí Thương Ẩn : “Lạp chiếu bán lung kim phỉ thúy, Xạ huân vi độ tú phù dong” , (Vô đề kì nhất ) Nến chiếu lung linh màn phỉ thúy, Hương xông thoang thoảng gấm phù dung.

Từ điển Thiều Chửu

① Con xạ, con hươu xạ. Một giống thú giống như con hươu mà bé, không có sừng, lông đen, bụng có một cái bọng da to bằng cái trứng gà, gọi là xạ hương dùng để làm thuốc, giá rất đắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Hươu xạ, con xạ;
② (dược) Xạ hương. xạ hương [shèxiang] a. (động) Con cầy hương, con xạ hương, hươu xạ; b. (dược) Xạ hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài thú rừng, gần giống loài nai, nhưng nhỏ hơn nhiều, dưới bụng có một cục bướu chứa một chất thơm — Chất thơm lấy ở cục bướu con Xạ. Cung oán ngâm khúc : » Đệm hồng thuý thơm tho mùi xạ «.

Từ điển Trung-Anh

(1) musk deer (Moschus moschiferus)
(2) also called

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0