Có 15 kết quả:

吲 shěn ㄕㄣˇ哂 shěn ㄕㄣˇ婶 shěn ㄕㄣˇ嬸 shěn ㄕㄣˇ审 shěn ㄕㄣˇ審 shěn ㄕㄣˇ沈 shěn ㄕㄣˇ淰 shěn ㄕㄣˇ渖 shěn ㄕㄣˇ瀋 shěn ㄕㄣˇ矧 shěn ㄕㄣˇ諗 shěn ㄕㄣˇ讅 shěn ㄕㄣˇ谂 shěn ㄕㄣˇ谉 shěn ㄕㄣˇ

1/15

shěn ㄕㄣˇ [yǐn ㄧㄣˇ]

U+5432, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mỉm cười

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

shěn ㄕㄣˇ

U+54C2, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

mỉm cười

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mỉm cười.
2. (Động) Chê cười, giễu cợt. ◇Nguyễn Du : “Tự sẩn bạch đầu khiếm thu nhập” (Thu nhật kí hứng ) Cười mình đầu đã bạc mà thiếu tài thu xếp.

Từ điển Thiều Chửu

① Mỉm cười.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Mỉm cười.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mỉm cười — Chê cười.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to smile
(2) to sneer

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shěn ㄕㄣˇ

U+5A76, tổng 11 nét, bộ nǚ 女 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thím, vợ của chú
2. em dâu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thím (vợ của chú): Thím Hai;
② Thím (từ gọi em dâu hoặc người đàn bà gần tuổi mẹ mình): Thím Trương.

Từ điển Trung-Anh

wife of father's younger brother

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

shěn ㄕㄣˇ

U+5B38, tổng 18 nét, bộ nǚ 女 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thím, vợ của chú
2. em dâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Từ xưng hô: (1) Thím (vợ của chú). (2) Thím (vợ của em chồng). ◎Như: “tiểu thẩm” . (3) Dùng để tôn xưng phụ nữ đã có chồng và ngang tuổi với mẹ. ◎Như: “đại thẩm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thím (vợ của chú): Thím Hai;
② Thím (từ gọi em dâu hoặc người đàn bà gần tuổi mẹ mình): Thím Trương.

Từ điển Trung-Anh

wife of father's younger brother

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

shěn ㄕㄣˇ

U+5BA1, tổng 8 nét, bộ mián 宀 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tỉ mỉ
2. thẩm tra, xét hỏi kỹ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xét kĩ, chặt chẽ, tỉ mỉ, (một cách) thận trọng: Xét kĩ; Chọn kĩ những kẻ tả hữu (Án tử Xuân thu);
② Xử, xét hỏi, tra hỏi: Xử công khai; Xử án;
③ (văn) Hiểu được: ? Không hiểu tình hình dạo này ra sao?. Như [shân], [shân];
④ (văn) Quả là, đúng: Đúng như lời... đã nói; Quả đúng như thế.

Từ điển Trung-Anh

(1) to examine
(2) to investigate
(3) carefully
(4) to try (in court)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 85

Bình luận 0

shěn ㄕㄣˇ

U+5BE9, tổng 15 nét, bộ mián 宀 (+12 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. tỉ mỉ
2. thẩm tra, xét hỏi kỹ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xét rõ, xét kĩ, nghiên cứu. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Cố thẩm đường hạ chi âm, nhi tri nhật nguyệt chi hành, âm dương chi biến” , , (Thận đại lãm , Sát kim ) Cho nên tìm hiểu cái bóng nhà chiếu xuống, thì biết đường đi của mặt trời mặt trăng và sự biến hóa của âm dương.
2. (Động) Xét đoán, xét hỏi. ◎Như: “thẩm phán” xét xử, “thẩm tấn” xét hỏi.
3. (Động) Biết rõ. § Thông “thẩm” , “thẩm” . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thần khốn Đặng Ngải ư Kì san, bệ hạ liên giáng tam chiếu, triệu thần hồi triều, vị thẩm thánh ý vi hà?” , , , (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Thần vây Đặng Ngải ở núi Kì, bệ hạ liên tiếp giáng xuống ba đạo chiếu đòi thần về triều, chưa biết ý bệ hạ ra sao?
4. (Động) Cẩn thận, thận trọng.
5. (Trợ) Quả là, đúng. ◎Như: “thẩm như thị dã” quả đúng như thế.
6. (Phó) Kĩ lưỡng, kĩ càng. ◇Liêu trai chí dị : “Thẩm cố chi, tứ chi giai như nhân, đãn vĩ thùy hậu bộ” , , (Cổ nhi ) Nhìn kĩ, bốn chân tay đều như người, chỉ khác có cái đuôi thòng xuống ở đằng sau.
7. (Danh) Họ “Thẩm”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xét kĩ, chặt chẽ, tỉ mỉ, (một cách) thận trọng: Xét kĩ; Chọn kĩ những kẻ tả hữu (Án tử Xuân thu);
② Xử, xét hỏi, tra hỏi: Xử công khai; Xử án;
③ (văn) Hiểu được: ? Không hiểu tình hình dạo này ra sao?. Như [shân], [shân];
④ (văn) Quả là, đúng: Đúng như lời... đã nói; Quả đúng như thế.

Từ điển Trung-Anh

(1) to examine
(2) to investigate
(3) carefully
(4) to try (in court)

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 85

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shěn ㄕㄣˇ [niǎn ㄋㄧㄢˇ]

U+6DF0, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Cá kinh sợ tán đi.
2. (Động) Nhảy, vọt lên. ◎Như “thẩm dược” . § Cũng như “khiêu dược” .
3. Một âm là “niệm”. (Tính) Đục, trọc.
4. (Tính) Nước yên lặng không có sóng.
5. (Động) Mò, vớt.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 13

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shěn ㄕㄣˇ

U+6E16, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước ép ra
2. nước

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước: Nét mực còn chưa khô (ráo);
② Xem [shân] nghĩa
②.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[shen3]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

shěn ㄕㄣˇ [chèn ㄔㄣˋ, pán ㄆㄢˊ]

U+700B, tổng 18 nét, bộ shǔi 水 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước ép ra
2. nước

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước, chất lỏng. ◎Như: “mặc trầm vị can” nét mực chưa khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước: Nét mực còn chưa khô (ráo);
② Xem [shân] nghĩa
②.

Từ điển Trung-Anh

(1) liquid
(2) to pour

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shěn ㄕㄣˇ

U+77E7, tổng 9 nét, bộ shǐ 矢 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ví bằng, huống chi
2. chân răng
3. cũng

Từ điển trích dẫn

1. (Liên) Ví bằng, huống chi. ◇Tô Mạn Thù : “Thẩn ngô nhi chung thân đại sự, lão mẫu an đắc bất thâm tư tường sát da?” , ? (Đoạn hồng linh nhạn kí , Chương 13) Huống chi đây là việc lớn suốt đời của con, mẹ già há đâu chẳng suy nghĩ kỹ càng?
2. (Phó) Cũng. § Dùng như “diệc” . ◇Thư Kinh : “Nguyên ác đại đỗi thẩn duy bất hiếu bất hữu” , (Khang cáo ) Tội đầu ác lớn, cũng chỉ là bất hiếu bất hữu.
3. (Danh) Chân răng. § Thông “ngân” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ví bằng, huống chi, dùng làm trợ từ.
② Chân răng.
③ Cũng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Huống chi, huống hồ, nữa là...: ? Uống ba chén đã say (không còn biết gì), huống hồ lại uống thêm nữa (Thi Kinh);
② Cũng (dùng như , bộ ): Tội đầu ác lớn, cũng chỉ là bất hiếu bất hữu (Thượng thư: Khang cáo);
③ Nướu răng, lợi răng: Cười không đến lợi răng (Lễ kí: Khúc lễ thượng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chân răng — Huống hồ.

Từ điển Trung-Anh

(interrog.)

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shěn ㄕㄣˇ [niè ㄋㄧㄝˋ]

U+8AD7, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nghĩ, xét

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Can gián, khuyến cáo.
2. (Động) Nghĩ, tư niệm.
3. (Động) Xét, coi xét.
4. (Động) Báo cho biết.
5. (Động) Biết rõ. § Cũng như “thẩm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ①Xét, nghĩ (dùng như , bộ , bộ );
② Khuyên răn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to know
(2) to reprimand
(3) to urge
(4) to long for
(5) to tell
(6) to inform

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shěn ㄕㄣˇ

U+8B85, tổng 22 nét, bộ yán 言 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tỉ mỉ
2. thẩm tra, xét hỏi kỹ

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nghĩa với chữ “thẩm” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [shân] nghĩa
③ (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to investigate
(2) to try (in court)

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

shěn ㄕㄣˇ

U+8C02, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nghĩ, xét

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ①Xét, nghĩ (dùng như , bộ , bộ );
② Khuyên răn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to know
(2) to reprimand
(3) to urge
(4) to long for
(5) to tell
(6) to inform

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

shěn ㄕㄣˇ

U+8C09, tổng 10 nét, bộ yán 言 (+8 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

1. tỉ mỉ
2. thẩm tra, xét hỏi kỹ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

Như [shân] nghĩa
③ (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to investigate
(2) to try (in court)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0