Có 37 kết quả:

䂖 shí ㄕˊ乭 shí ㄕˊ什 shí ㄕˊ十 shí ㄕˊ埘 shí ㄕˊ塒 shí ㄕˊ实 shí ㄕˊ実 shí ㄕˊ寔 shí ㄕˊ實 shí ㄕˊ拾 shí ㄕˊ提 shí ㄕˊ时 shí ㄕˊ旹 shí ㄕˊ時 shí ㄕˊ湜 shí ㄕˊ炻 shí ㄕˊ甚 shí ㄕˊ石 shí ㄕˊ硕 shí ㄕˊ碩 shí ㄕˊ示 shí ㄕˊ祏 shí ㄕˊ莳 shí ㄕˊ蒔 shí ㄕˊ蚀 shí ㄕˊ蝕 shí ㄕˊ識 shí ㄕˊ识 shí ㄕˊ谥 shí ㄕˊ食 shí ㄕˊ飠 shí ㄕˊ饣 shí ㄕˊ鰣 shí ㄕˊ鲥 shí ㄕˊ鼫 shí ㄕˊ鼭 shí ㄕˊ

1/37

shí ㄕˊ

U+4096, tổng 6 nét, bộ shí 石 (+1 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [shi2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

shí ㄕˊ

U+4E6D, tổng 6 nét, bộ yī 乙 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) rock
(2) phonetic "dol" used in names (Korean kugja)

Tự hình 1

Bình luận 0

shí ㄕˊ [shén ㄕㄣˊ]

U+4EC0, tổng 4 nét, bộ rén 人 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mười, 10
2. đủ hết

Từ điển phổ thông

1. hàng chục (hàng gồm 10 lính)
2. một quyển
3. các đồ lặt vặt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Số mục: mười. Cũng như chữ “thập” . ◎Như: “thập nhất” một phần mười, “thập bách” gấp mười, gấp trăm.
2. (Danh) Hàng chục. § Trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng “thập”.
3. (Danh) Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một “thập” tức là một quyển.
4. (Danh) Họ “Thập”.
5. (Tính) Tạp, nhiều. ◎Như: “thập vật” các đồ lặt vặt.
6. Một âm là “thậm”. ◎Như: “thậm ma” . § Xem “thậm ma” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mười, cũng như chữ thập .
② Hàng chục, trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng thập.
③ Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một thập tức là một quyển.
④ Các đồ, như thập vật các đồ lặt vặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

thậm ma [shénme] Gì?, cái gì? ? Anh nói gì? Xem [shí], [shèn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mười: Một phần mười; Gấp mười gấp trăm;
② (văn) Gấp mười: Người làm nghề công thương nhiều gấp mười nhà nông (Tiềm phu luận);
③ (văn) Hàng mười, hàng thập (trong quân đội, hai hàng ngũ (hàng năm) là hàng thập, gồm 10 người);
④ (văn) Một quyển (trong Kinh Thi cứ 10 thiên là một thập);
⑤ Các thứ, đủ loại: Các thứ đồ đạc, đồ dùng hàng ngày; Các thứ đồ dùng gia đình; Đồ phụ tùng, lòng gà lòng vịt; Thập cẩm; Đồ vật. Xem [shén].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số mười ( 10 ). Lối viết trịnh trọng của chữ Thập — Chục. Mười cái gọi là Thập — Tên một đơn vị nhỏ trong quân đội thời cổ gồm 10 người.

Từ điển Trung-Anh

(1) ten (used in fractions, writing checks etc)
(2) assorted
(3) miscellaneous

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 100

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shí ㄕˊ

U+5341, tổng 2 nét, bộ shí 十 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. mười, 10
2. đủ hết

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Số mười.
2. (Tính) Đủ hết, hoàn toàn. ◎Như: “thập thành” vẹn đủ cả mười, “thập toàn thập mĩ” hoàn hảo, mười phân vẹn mười.

Từ điển Thiều Chửu

① Mười.
② Ðủ hết. Như 'thập thành , thập toàn vẹn đủ cả mười, ý nói được đầy đủ cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mười: Mười mấy người;
② Hoàn toàn, toàn vẹn, đầy đủ. thập toàn thập mĩ [shí quán-shímâi] Mười phân vẹn mười, thập toàn thập mĩ;thập phần [shífen] (pht) Rất, hết sức, vô cùng, hoàn toàn: Rất vui mừng; Đau lòng vô cùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số mười ( 10 ) — Đầy đủ, trọn vẹn. Td: Thập toàn ( trọn vẹn một bề ) — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Thập.

Từ điển Trung-Anh

(1) ten
(2) 10

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 279

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shí ㄕˊ

U+57D8, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chuồng gà

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

hen roost

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

shí ㄕˊ

U+5852, tổng 13 nét, bộ tǔ 土 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chuồng gà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ổ cho gà. ◇Thi Kinh : “Kê tê vu thì, Nhật chi tịch hĩ” , (Vương phong , Quân tử vu dịch ) Gà đậu trên ổ, Ngày đã tối rồi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ổ gà. Ðục tường cho gà đậu gọi là thì.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ổ gà: Gà đậu vào ổ (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bậc làm để cho gà đậu.

Từ điển Trung-Anh

hen roost

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shí ㄕˊ

U+5B9E, tổng 8 nét, bộ mián 宀 (+5 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thật, thực, đúng
2. thật thà

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đặc, đầy: Hư thực, không và có, giả và thật; Quả sắt đặc ruột (lõi đặc); Tuổi thật; Giàu có đầy đủ;
② Thực, thật, thật thà, thật là: Thật lòng thật dạ; Lời thực nói thẳng; Thật là tốt; Người thật nói thẳng; Ta thật không đó đức. thực tại [shízài] a. Thật, thật sự, thật là, thật tình: Việc này thật tôi không biết tí gì; b. Trên thực tế, thực ra (thật ra): Nó nói đã hiểu rồi, nhưng thực tế (thật ra) chả hiểu gì cả;
③ (văn) Chứng thực: Để chứng thực lời tôi nói;
④ Sự thật, việc thật;
⑤ Quả, trái: Khai hoa kết quả;
⑥ (văn) Các phẩm vật, đồ đạc bày ra: Đồ đạc bày la liệt trong sân nhà; Binh khí trong dinh quân;
⑦ (văn) Xin, mong (biểu thị sự sai khiến hoặc khuyến cáo): !Mạo muội nói điều nghĩ trong lòng, xin ngài tính cho (Tả truyện: Tuyên công thập nhị niên);
⑧ (văn) Trợ từ, đặt giữa tân ngữ ở trước với động từ ở sau, để đảo tân ngữ ra trước động từ: Quỷ thần chẳng phải thân gần với người nào, chỉ dựa theo đức hạnh (mà quyết định thân hay sơ) (Tả truyện: Hi công ngũ niên) (chữ là tân ngữ, đưa ra trước động từ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thật .

Từ điển Trung-Anh

(1) real
(2) true
(3) honest
(4) really
(5) solid
(6) fruit
(7) seed
(8) definitely

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 231

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shí ㄕˊ

U+5B9F, tổng 8 nét, bộ mián 宀 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

shí ㄕˊ

U+5BD4, tổng 12 nét, bộ mián 宀 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thật, thực
2. đặc

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “thật” .
2. (Tính) Đó, ấy. § Thông “thị” .
3. (Động) § Thông “trí” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ thật .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Đặt để;
② Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấy là. Đúng là — Đúng. Sự thật. Như chữ Thật .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thực .

Từ điển Trung-Anh

(1) really
(2) solid

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shí ㄕˊ

U+5BE6, tổng 14 nét, bộ mián 宀 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thật, thực, đúng
2. thật thà

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giàu có, sung túc. ◎Như: “thân gia ân thật” mình nhà giàu có.
2. (Tính) Đầy, không còn chỗ trống. ◇Hoài Nam Tử : “Điền dã vu, thương lẫm hư, linh ngữ thật” , , (Phiếm luận ) Đồng ruộng bỏ hoang, kho đụn trống rỗng, nhà tù chật ních.
3. (Tính) Đúng, chân xác. ◎Như: “thật tình” tình hình chân xác, “chân tài thật học” có tài có học thật sự.
4. (Tính) Chân thành, không hư dối. ◎Như: “thành thật vô khi” chân thành không dối trá, “trung thật” trung thành chân thật.
5. (Danh) Sự tích, sự việc có thật. ◎Như: “sự thật” sự tích có thật, “tả thật” mô tả theo đúng sự việc, không tu sức.
6. (Danh) Các phẩm vật. ◎Như: “đình thật” đồ bày trong sân nhà, “quân thật” các đồ binh khí trong dinh quân.
7. (Danh) Quả, trái cây. ◎Như: “khai hoa kết thật” nở hoa kết trái. ◇Trang Tử : “Ngụy vương di ngã đại hồ chi chủng, ngã thụ chi thành nhi thật ngũ thạch” , (Tiêu dao du ) Vua Ngụy cho tôi giống bầu lớn, tôi trồng nó thành cây ra quả nặng năm thạch.
8. (Danh) Hột, hạt trái cây. ◇Pháp Hoa Kinh : “Ngã kim thử chúng, vô phục chi diệp, thuần hữu trinh thật. Xá Lợi Phất, như thị tăng thượng mạn nhân, thối diệc giai hĩ” , , , , , 退 (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Bây giờ trong hội chúng này của ta, không còn nhành lá (vụn vặt) nữa, chỉ toàn là những hạt dắn chắc. Xá Lợi Phất, những kẻ tăng thượng mạn như vậy, lui ra cũng tốt thôi.
9. (Danh) Nội dung (thuật ngữ triết học). § Đối lại với “danh” . ◎Như: “hữu danh vô thật” chỉ có hình thức bề ngoài nhưng nội dung trống rỗng, “danh thật tương phù” hình thức và nội dung phù hợp.
10. (Động) Làm cho sung mãn, làm cho giàu thêm. ◇Sử Kí : “Trị bách quan, thân vạn dân, thật phủ khố, tử thục dữ Khởi?” , , , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Trị bách quan, thân muôn dân, làm giàu kho đụn, thì ông và Khởi tôi (ai hơn ai kém)?
11. (Phó) Thật là, thật. ◇Sử Kí : “Thật vô phản tâm” (Lí Tư truyện ) Thật là không có lòng phản.
12. § Cũng đọc là “thực”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đặc, đầy: Hư thực, không và có, giả và thật; Quả sắt đặc ruột (lõi đặc); Tuổi thật; Giàu có đầy đủ;
② Thực, thật, thật thà, thật là: Thật lòng thật dạ; Lời thực nói thẳng; Thật là tốt; Người thật nói thẳng; Ta thật không đó đức. thực tại [shízài] a. Thật, thật sự, thật là, thật tình: Việc này thật tôi không biết tí gì; b. Trên thực tế, thực ra (thật ra): Nó nói đã hiểu rồi, nhưng thực tế (thật ra) chả hiểu gì cả;
③ (văn) Chứng thực: Để chứng thực lời tôi nói;
④ Sự thật, việc thật;
⑤ Quả, trái: Khai hoa kết quả;
⑥ (văn) Các phẩm vật, đồ đạc bày ra: Đồ đạc bày la liệt trong sân nhà; Binh khí trong dinh quân;
⑦ (văn) Xin, mong (biểu thị sự sai khiến hoặc khuyến cáo): !Mạo muội nói điều nghĩ trong lòng, xin ngài tính cho (Tả truyện: Tuyên công thập nhị niên);
⑧ (văn) Trợ từ, đặt giữa tân ngữ ở trước với động từ ở sau, để đảo tân ngữ ra trước động từ: Quỷ thần chẳng phải thân gần với người nào, chỉ dựa theo đức hạnh (mà quyết định thân hay sơ) (Tả truyện: Hi công ngũ niên) (chữ là tân ngữ, đưa ra trước động từ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) real
(2) true
(3) honest
(4) really
(5) solid
(6) fruit
(7) seed
(8) definitely

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 230

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shí ㄕˊ [jiè ㄐㄧㄝˋ, shè ㄕㄜˋ]

U+62FE, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhặt lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhặt, mót. ◎Như: “thập nhân nha tuệ” mót nhặt lời nói hoặc chủ trương của người khác, “thập kim bất muội” nhặt được vàng không giấu giếm (thấy tiền của người khác làm rơi mất, không tham lấy làm của mình). ◇Nguyễn Du : “Hành ca thập tuệ thì” (Vinh Khải Kì ) Vừa ca vừa mót lúa.
2. (Động) Thu dọn, thu xếp. ◎Như: “bả phòng gian thu thập can tịnh” thu dọn nhà cửa cho sạch sẽ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Vân Trường viết: Sự dĩ chí thử, tức đương thu thập tiền khứ” : , (Đệ ngũ hồi) (Quan) Vân Trường nói: Việc đã xảy ra như thế, ta nên thu xếp ngay đi thôi.
3. (Danh) Mười, chữ “thập” viết cho khó sửa chữa.
4. (Danh) Cái bao bằng da bọc cánh tay (để bắn cung thời xưa).
5. Một âm là “thiệp”. (Phó) Từng bậc từ duới đi lên. ◎Như: “thiệp cấp nhi đăng” từng bậc mà lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pick up
(2) to collate or arrange
(3) ten (banker's anti-fraud numeral)

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 13

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shí ㄕˊ [ㄉㄧ, ㄉㄧˇ, ㄊㄧˊ]

U+63D0, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nâng lên, cầm, dắt. ◎Như: “đề đăng” cầm đèn, “đề thủy dũng” xách thùng nước, “đề bút tả tác” cầm bút viết, “đề huề” dắt díu.
2. (Động) Nâng đỡ, dắt cho lên trên, kéo cho tiến lên. ◎Như: “đề bạt” cất nhắc.
3. (Động) Nêu ra, đưa ra, bày ra, kể ra. ◎Như: “đề danh” nêu tên, “đề nghị” đưa ý kiến, “đề yếu” nêu ra ý chính, “cựu sự trùng đề” nhắc lại sự cũ, “bất đề” chẳng nhắc lại nữa.
4. (Động) Lấy, rút ra, lĩnh. ◎Như: “đề hóa” lấy hàng hóa, “đề khoản” rút tiền.
5. (Động) Chú ý, cảnh giác. ◎Như: “đề phòng” chú ý phòng bị. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tha dã bất thị hảo ý đích, thiểu bất đắc dã yếu thường đề trước ta nhi” , (Đệ lục thập tam hồi) Bà ta có phải tốt bụng gì đâu, chẳng qua nhắc nhở để coi chừng phòng trước những chuyện lầm lỗi lớn đấy thôi.
6. (Danh) Quan đề. ◎Như: “đề đốc” quan đề đốc, “đề tiêu” lính dưới dinh quan đề đốc.
7. (Danh) Cái gáo (để múc chất lỏng). ◎Như: “tửu đề” gáo đong rượu, “du đề” gáo múc dầu.
8. (Danh) Nét phẩy hất lên trong chữ Hán.
9. (Danh) Họ “Đề”.
10. Một âm là “thì”. (Danh) Đàn chim xum họp.
11. Một âm nữa là “để”. (Động) Dứt ra, ném vào. ◇Chiến quốc sách : “(Kinh Kha) nãi dẫn kì chủy thủ để Tần vương. Bất trúng, trúng trụ” ) . , (Yên sách tam ) (Kinh Kha) bèn cầm cây chủy thủ phóng vào vua Tần. Không trúng (vua), mà trúng cái cột.

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shí ㄕˊ

U+65F6, tổng 7 nét, bộ rì 日 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lúc
2. thời gian

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỉ thời gian nói chung;
② Thời kì, thời gian dài: Thời Đường; Thời cổ; Hiện nay, hiện thời; Giờ Tí (11 giờ tối đến 1 giờ đêm); Giờ Sửu (1 đến 3 giờ đêm);
③ Giờ, tiếng: Một giờ, một tiếng đồng hồ; Đi làm đúng giờ;
④ Lúc, thời, thường: Ngày thường, lúc thường; Thịnh vượng nhất thời; Lúc kia là một thời, bây giờ là một thời; Thường thường như thế; Lúc nào cũng cần; Thường xuyên trông nom.thời thường [shícháng] Thường xuyên;thời nhi [shí'ér] Lúc thì, đôi khi, đôi lúc, lắm lúc: Lúc thì tạnh lúc thì mưa; thời thời [shíshí] Luôn luôn, thường: Luôn luôn nghĩ đến; Thường viết sách, người ta lại lấy đi, rồi cũng không còn cuốn nào (Sử kí: Tư Mã Tương Như liệt truyện);
⑤ Chỉ hiện thời hay lúc đó: Thời sự;
⑥ Có khi, có lúc, đôi khi, thỉnh thoảng: Anh ấy có khi đến có khi không đến; Hoắc Quang thỉnh thoảng nghỉ ra khỏi cung, thượng quan Kiệt liền vào cung thay Quang giải quyết công việc (Hán thư: Hoắc Quang truyện);
⑦ Hợp thời trang: Kiểu tóc của cô ta rất hợp thời trang;
⑧ Thích hợp, thích đáng;
⑨ Đúng lúc, đúng thời, hợp thời: Không xây (tường) đúng lúc, kẻ ngoài quả nhiên vào trộm (Hàn Phi tử: Thuyết lâm hạ); Khi Tuyên Vương đến Liêu Đông, gặp trời mưa dầm, nên không thể tấn công đúng lúc (Tam quốc chí);
⑩ (văn) Mùa: Bốn mùa;
⑪ (văn) Cơ hội, thời cơ, thời vận: Nhân cơ hội mà nổi lên;
⑫ Thói tục của một thời, thời tục: Không câu nệ thời tục (Hàn Dũ: Sư thuyết);
⑬ (văn) Thời sự;
⑭ (văn) Thời gian, năm tháng: Năm tháng không ở lại lâu (Lã thị Xuân thu);
⑮ (văn) Đó, ấy (dùng như , có thể chỉ người, vật hoặc nơi chốn): 滿 Đầy thì bị bớt đi, kém thì được tăng thêm, đó là đạo trời (Thượng thư); ? Mặt trời này bao giờ huỷ diệt? (Thượng thư); Cười cười nói nói ở chỗ này (Thi Kinh);
⑯ (văn) Lúc ấy, khi ấy: Khi ấy quân của Tào Tháo vừa đói vừa bị bịnh dịch, chết hơn một nửa (Tư trị thông giám);
⑰ [Shí] (Họ) Thời.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[shi2]

Từ điển Trung-Anh

(1) o'clock
(2) time
(3) when
(4) hour
(5) season
(6) period

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 420

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shí ㄕˊ

U+65F9, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lúc
2. thời gian

Từ điển trích dẫn

1. Đời xưa dùng như chữ “thì” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ðời xưa dùng như chữ thì .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ cổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối chữ viết của chữ Thời .

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[shi2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shí ㄕˊ

U+6642, tổng 10 nét, bộ rì 日 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lúc
2. thời gian

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùa. ◎Như: “tứ thì” bốn mùa.
2. (Danh) Giờ (cổ). § Một ngày chia 12 giờ (cổ), mỗi giờ gọi tên một chi. ◎Như: “tí thì” giờ tí, “thần thì” giờ thìn. ◇Thủy hử truyện : “Khứ liễu lưỡng cá thì thần hữu dư, bất kiến hồi báo” , (Đệ thập cửu hồi) Đi được hơn hai giờ (tức bốn giờ ngày nay), không thấy trở về hồi báo.
3. (Danh) Giờ (đồng hồ). § Một ngày có 24 giờ, một giờ có 60 phút.
4. (Danh) Một khoảng thời gian dài. ◎Như: “cổ thì” thời xưa, “Đường thì” thời Đường, “bỉ nhất thì thử nhất thì” , bấy giờ là một thì, bây giờ là một thì (thời gian khác nhau, tình huống cũng khác nhau).
5. (Danh) Thời gian, năm tháng, quang âm. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Thì bất cửu lưu” (Hiếu hạnh lãm ) Năm tháng không ở lại lâu.
6. (Danh) Cơ hội, dịp. ◎Như: “thì cơ” thời cơ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Kim bất thừa thì báo hận, cánh đãi hà niên?” , (Đệ thât hồi) Nay không nhân dịp báo thù, còn đợi đến bao giờ?
7. (Danh) Lúc ấy, khi ấy. ◇Tư trị thông giám : “Thì Tào quân kiêm dĩ cơ dịch, tử giả thái bán” , Khi ấy quân của Tào Tháo vừa đói vừa bị bịnh dịch, chết hơn một nửa.
8. (Danh) Họ “Thì”.
9. (Tính) Bây giờ, hiện nay. ◎Như: “thì sự” thời sự, “thì cục” thời cuộc, “thì thế” xu thế của thời đại, “thì trang” thời trang.
10. (Phó) Thường, thường xuyên. ◎Như: “thì thì như thử” thường thường như thế. ◇Tây du kí 西: “Phong đầu thì thính cẩm kê minh, Thạch quật mỗi quan long xuất nhập” , (Đệ nhất hồi) Đầu núi thường nghe gà gấm gáy, Hang đá thường thấy rồng ra vào.
11. (Phó) Đúng thời, đang thời, hợp thời. ◎Như: “thời vụ” mùa làm ruộng, việc đang đời, “thời nghi” hợp thời (cái mà đời ưa chuộng).
12. (Phó) Có khi, thỉnh thoảng, đôi khi. ◎Như: “tha thì lai thì bất lai” anh ấy có khi đến có khi không đến.
13. § Ghi chú: Ta quen đọc là “thời” cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chỉ thời gian nói chung;
② Thời kì, thời gian dài: Thời Đường; Thời cổ; Hiện nay, hiện thời; Giờ Tí (11 giờ tối đến 1 giờ đêm); Giờ Sửu (1 đến 3 giờ đêm);
③ Giờ, tiếng: Một giờ, một tiếng đồng hồ; Đi làm đúng giờ;
④ Lúc, thời, thường: Ngày thường, lúc thường; Thịnh vượng nhất thời; Lúc kia là một thời, bây giờ là một thời; Thường thường như thế; Lúc nào cũng cần; Thường xuyên trông nom.thời thường [shícháng] Thường xuyên;thời nhi [shí'ér] Lúc thì, đôi khi, đôi lúc, lắm lúc: Lúc thì tạnh lúc thì mưa; thời thời [shíshí] Luôn luôn, thường: Luôn luôn nghĩ đến; Thường viết sách, người ta lại lấy đi, rồi cũng không còn cuốn nào (Sử kí: Tư Mã Tương Như liệt truyện);
⑤ Chỉ hiện thời hay lúc đó: Thời sự;
⑥ Có khi, có lúc, đôi khi, thỉnh thoảng: Anh ấy có khi đến có khi không đến; Hoắc Quang thỉnh thoảng nghỉ ra khỏi cung, thượng quan Kiệt liền vào cung thay Quang giải quyết công việc (Hán thư: Hoắc Quang truyện);
⑦ Hợp thời trang: Kiểu tóc của cô ta rất hợp thời trang;
⑧ Thích hợp, thích đáng;
⑨ Đúng lúc, đúng thời, hợp thời: Không xây (tường) đúng lúc, kẻ ngoài quả nhiên vào trộm (Hàn Phi tử: Thuyết lâm hạ); Khi Tuyên Vương đến Liêu Đông, gặp trời mưa dầm, nên không thể tấn công đúng lúc (Tam quốc chí);
⑩ (văn) Mùa: Bốn mùa;
⑪ (văn) Cơ hội, thời cơ, thời vận: Nhân cơ hội mà nổi lên;
⑫ Thói tục của một thời, thời tục: Không câu nệ thời tục (Hàn Dũ: Sư thuyết);
⑬ (văn) Thời sự;
⑭ (văn) Thời gian, năm tháng: Năm tháng không ở lại lâu (Lã thị Xuân thu);
⑮ (văn) Đó, ấy (dùng như , có thể chỉ người, vật hoặc nơi chốn): 滿 Đầy thì bị bớt đi, kém thì được tăng thêm, đó là đạo trời (Thượng thư); ? Mặt trời này bao giờ huỷ diệt? (Thượng thư); Cười cười nói nói ở chỗ này (Thi Kinh);
⑯ (văn) Lúc ấy, khi ấy: Khi ấy quân của Tào Tháo vừa đói vừa bị bịnh dịch, chết hơn một nửa (Tư trị thông giám);
⑰ [Shí] (Họ) Thời.

Từ điển Trung-Anh

(1) o'clock
(2) time
(3) when
(4) hour
(5) season
(6) period

Tự hình 6

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 421

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shí ㄕˊ

U+6E5C, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước trong suốt tới đáy

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong suốt. ◇Thi Kinh : “Thực thực kì chỉ” (Bội phong , Cốc phong ) Nước sông trong suốt thấy đáy.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước trong suốt đáy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Nước) trong suốt đáy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước trong trẻo.

Từ điển Trung-Anh

(1) clear water
(2) pure

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shí ㄕˊ

U+70BB, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

một loại đồ gốm sứ

Từ điển phổ thông

một loại đồ sành sứ nhỏ để đựng

Từ điển Trung-Anh

stoneware

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

shí ㄕˊ [shén ㄕㄣˊ, shèn ㄕㄣˋ]

U+751A, tổng 9 nét, bộ gān 甘 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Rất, lắm. ◇Đỗ Mục : “Tần nhân thị chi, diệc bất thậm tích” , (A Phòng cung phú ) Người Tần trông thấy (vàng ngọc vứt bỏ), cũng không tiếc lắm.
2. (Đại) Nào, gì. ◎Như: “thậm nhật quy lai” ngày nào trở về? ◇Hồng Lâu Mộng : “Thi chủ, nhĩ bả giá hữu mệnh vô vận, lụy cập đa nương chi vật, bão tại hoài nội tác thậm?” , , , (Đệ nhất hồi) Thí chủ, ông giữ con bé này có mệnh không có vận và làm lụy đến cha mẹ, ẵm nó vào lòng làm gì?

Tự hình 6

Dị thể 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shí ㄕˊ [dàn ㄉㄢˋ]

U+77F3, tổng 5 nét, bộ shí 石 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. đá
2. tạ (đơn vị đo, bằng 120 cân)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá. ◎Như: “hoa cương thạch” đá hoa cương.
2. (Danh) Bia, mốc. ◎Như: “kim thạch chi học” môn khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc. ◇Sử Kí : “Nãi toại thượng Thái Sơn, lập thạch” , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Rồi lên núi Thái Sơn dựng bia đá.
3. (Danh) Kim đá, để tiêm vào người chữa bệnh. ◇Chiến quốc sách : “Biển Thước nộ nhi đầu kì thạch” (Tần sách nhị ) Biển Thước giận, ném kim đá xuống.
4. (Danh) Tiếng “thạch”, một tiếng trong bát âm.
5. (Danh) Lượng từ. (1) Đơn vị dung lượng thời xưa: 10 đấu hay 100 thưng là một “thạch”. (2) Đơn vị trọng lượng thời xưa: 120 cân là một “thạch”. § Cũng đọc là “đạn”.
6. (Danh) Họ “Thạch”.
7. (Tính) Không dùng được, chai, vô dụng. ◎Như: “thạch điền” ruộng không cầy cấy được, “thạch nữ” con gái không sinh đẻ được.
8. (Động) Bắn đá.

Từ điển Trung-Anh

(1) rock
(2) stone
(3) stone inscription
(4) one of the eight ancient musical instruments [ba1 yin1]

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 539

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shí ㄕˊ [shuò ㄕㄨㄛˋ]

U+7855, tổng 11 nét, bộ shí 石 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

shí ㄕˊ [shuò ㄕㄨㄛˋ]

U+78A9, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To lớn. ◎Như: “thạc đức” đức lớn, “thạc vọng” người có danh dự to.
2. (Tính) Học thức uyên bác. ◎Như: “thạc sĩ” (văn bằng) thạc sĩ, “thạc ngạn” người tài đức cao xa, “thạc nho” học giả uyên thâm.
3. (Tính) Tốt, đẹp. ◇Thi Kinh : “Thạc nhân kì kì, Ý cẩm quýnh y” , (Vệ phong , Thạc nhân ) Người đẹp cao lớn, Mặc áo gấm áo đơn.
4. (Tính) Vững vàng, kiên cố.

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shí ㄕˊ [ㄑㄧ, ㄑㄧˊ, shì ㄕˋ, zhì ㄓˋ]

U+793A, tổng 5 nét, bộ qí 示 (+0 nét)
tượng hình

shí ㄕˊ

U+794F, tổng 9 nét, bộ qí 示 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. hộp đá đựng bài vị tổ tông trong tông miếu
2. bài vị tổ tông trong tông miếu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hộp đá chứa bài vị tổ tông trong tông miếu;
② Bài vị tổ tông trong tông miếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khung thờ bằng đá, đặt trong tông miếu.

Từ điển Trung-Anh

stone shrine

Tự hình 3

Bình luận 0

shí ㄕˊ [shì ㄕˋ]

U+83B3, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: thì la ,)
2. trồng, trồng lại, cấy lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trồng, trồng lại, cấy lại: Cấy lúa lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tiểu hồi hương (Anethum graveolens, một loại gia vị thơm).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

see |[shi2 luo2]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

Bình luận 0

shí ㄕˊ [shì ㄕˋ]

U+8494, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: thì la ,)
2. trồng, trồng lại, cấy lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Thì la” tức là “tiểu hồi hương” , quả rất thơm, dùng làm hương liệu, chế thuốc trị bệnh trẻ con khí trướng, bổ lá lách, giúp ăn ngon, khỏe gân cốt.
2. Một âm là “thi”. (Động) Chia ra trồng lại, cấy lại. ◎Như: “thi ương” cấy lúa lại.
3. (Động) Trồng trọt. ◎Như: “thi hoa dưỡng hủy” trồng trọt cỏ hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trồng, trồng lại, cấy lại: Cấy lúa lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tiểu hồi hương (Anethum graveolens, một loại gia vị thơm).

Từ điển Trung-Anh

see |[shi2 luo2]

Tự hình 1

Dị thể 7

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shí ㄕˊ

U+8680, tổng 9 nét, bộ chóng 虫 (+3 nét), shí 食 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. bị sâu mọt đục khoét
2. nhật thực, nguyệt thực

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đục khoét, hao mòn: Đục khoét dần; Ăn mòn;
② (văn) Mặt trời hay mặt trăng bị ăn (che khuất).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to nibble away at sth
(2) to eat into
(3) to erode

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 27

Bình luận 0

shí ㄕˊ [ㄌㄧˋ, lóng ㄌㄨㄥˊ]

U+8755, tổng 14 nét, bộ chóng 虫 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bị sâu mọt đục khoét
2. nhật thực, nguyệt thực

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm tiêu mất, làm cho thiếu hụt. ◎Như: “nhật toàn thực” mặt trời bị che lấp hoàn toàn.
2. (Động) Ăn mòn, đục khoét. ◎Như: “xâm thực” đục khoét dần, “hủ thực” ăn mòn, “thực bổn” lỗ vốn. ◇Nguyễn Trãi : “Thanh đài bán thực bích gian thi” (Long Đại nham ) Rêu xanh đã ăn lấn nửa bài thơ trên vách đá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đục khoét, hao mòn: Đục khoét dần; Ăn mòn;
② (văn) Mặt trời hay mặt trăng bị ăn (che khuất).

Từ điển Trung-Anh

(1) to nibble away at sth
(2) to eat into
(3) to erode

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 10

Từ ghép 27

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shí ㄕˊ [shī , shì ㄕˋ, zhì ㄓˋ]

U+8B58, tổng 19 nét, bộ yán 言 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. biết
2. kiến thức

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự hiểu biết, kiến văn, kiến giải. ◎Như: “tri thức” , “kiến thức” .
2. (Danh) Tư tưởng, điều suy nghĩ bên trong. ◎Như: “ý thức” .
3. (Danh) Bạn bè, tri kỉ. ◇Lưu Vũ Tích : “Dị hương vô cựu thức, Xa mã đáo môn hi” , (Nguyên nhật cảm hoài ) Nơi quê người không có bằng hữu cũ, Ngựa xe đến cửa thưa thớt.
4. (Động) Biết, phân biệt, thấy mà nhận biết được. ◎Như: “hữu nhãn bất thức Thái San” có mắt mà không nhận ra núi Thái Sơn. ◇Bạch Cư Dị : “Đồng thị thiên nhai luân lạc nhân, Tương phùng hà tất tằng tương thức” , (Tì bà hành ) Đều là khách lưu lạc phương trời, Gặp gỡ nhau hà tất phải đã từng quen biết nhau.
5. (Phó) Vừa mới. § Thông “thích” .
6. Một âm là “chí”. (Động) Ghi nhớ. § Thông “chí” . ◇Luận Ngữ : “Mặc nhi chí chi” (Thuật nhi ) Lặng lẽ mà ghi nhớ.
7. (Danh) Kí hiệu, dấu hiệu. § Thông “xí” .
8. (Danh) Chữ đúc vào chuông, đỉnh. § Chữ đúc lồi ra ngoài gọi là “khoản” , chữ đúc lõm vào gọi là “chí” .

Từ điển Trung-Anh

(1) to know
(2) knowledge
(3) Taiwan pr. [shi4]

Tự hình 4

Dị thể 8

Chữ gần giống 2

Từ ghép 105

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shí ㄕˊ [shì ㄕˋ, zhì ㄓˋ]

U+8BC6, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. biết
2. kiến thức

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) to know
(2) knowledge
(3) Taiwan pr. [shi4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 105

Bình luận 0

shí ㄕˊ [shì ㄕˋ, ㄧˋ]

U+8C25, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Bình luận 0

shí ㄕˊ [ㄙˋ, ㄧˋ]

U+98DF, tổng 9 nét, bộ shí 食 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. ăn
2. đồ ăn
3. lộc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thức ăn. ◎Như: “nhục thực” món ăn thịt, “tố thực” thức ăn chay.
2. (Danh) Lộc, bổng lộc. ◇Luận Ngữ : “Quân tử mưu đạo bất mưu thực” (Vệ Linh Công ) Người quân tử mưu đạo không mưu ăn lộc.
3. (Danh) “Thực chỉ” ngón tay trỏ. Cũng dùng để đếm số người ăn. ◎Như: “thực chỉ phồn đa” số người ăn nhiều, đông miệng ăn.
4. (Động) Ăn. ◎Như: “thực phạn” ăn cơm, “thực ngôn” nuốt lời, không giữ chữ tín.
5. (Động) Mòn, khuyết, vơi. § Thông “thực” . ◎Như: “nhật thực” mặt trời bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse solaire), “nguyệt thực” mặt trăng bị ăn mòn (tiếng Pháp: éclipse lunaire).
6. Một âm là “tự”. (Động) Cùng nghĩa với chữ “tự” cho ăn. ◎Như: “ấm chi tự chi” cho uống cho ăn. ◇Liễu Tông Nguyên : “Cẩn tự chi, thì nhi hiến yên” , (Bộ xà giả thuyết ) Cẩn thận nuôi nó (con rắn), đợi lúc dâng lên vua.
7. (Động) Chăn nuôi. ◎Như: “tự ngưu” chăn bò.

Từ điển Trung-Anh

(1) to eat
(2) food
(3) animal feed
(4) eclipse

Tự hình 6

Dị thể 12

Từ ghép 325

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shí ㄕˊ

U+98E0, tổng 8 nét, bộ shí 食 (+0 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. ăn
2. đồ ăn
3. lộc

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của bộ “thực” .

Từ điển Trung-Anh

"to eat" or "food" radical in Chinese characters (Kangxi radical 184)

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

shí ㄕˊ

U+9963, tổng 3 nét, bộ shí 食 (+0 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

1. ăn
2. đồ ăn
3. lộc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của bộ “thực” .

Từ điển Trung-Anh

"to eat" or "food" radical in Chinese characters (Kangxi radical 184)

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

shí ㄕˊ

U+9C23, tổng 21 nét, bộ yú 魚 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá cháy

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá cháy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá cháy.

Từ điển Trung-Anh

(1) shad
(2) Ilisha elongata

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shí ㄕˊ

U+9CA5, tổng 15 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá cháy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá cháy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) shad
(2) Ilisha elongata

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

shí ㄕˊ

U+9F2B, tổng 18 nét, bộ shǔ 鼠 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con chuột chũi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “thạch thử” .

Từ điển Thiều Chửu

① Thạch thử một giống thú giống như con chuột mà lớn, đuôi to mà dài, làm hang ở trong núi hay dưới cây cổ thụ, hay ăn các thứ quả, có khi gọi là thạc thử hay tước thử .

Từ điển Trần Văn Chánh

thạch thử [shíshư] Một loài thú giống như chuột nhưng lớn hơn, có cánh như dơi, bay được.

Từ điển Trung-Anh

long-tailed marmot

Tự hình 2

Bình luận 0

shí ㄕˊ

U+9F2D, tổng 19 nét, bộ shǔ 鼠 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

a kind of rat

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0