Có 94 kết quả:

世 shì ㄕˋ丗 shì ㄕˋ亊 shì ㄕˋ事 shì ㄕˋ仕 shì ㄕˋ似 shì ㄕˋ使 shì ㄕˋ侍 shì ㄕˋ势 shì ㄕˋ勢 shì ㄕˋ卋 shì ㄕˋ咶 shì ㄕˋ嗜 shì ㄕˋ噬 shì ㄕˋ埶 shì ㄕˋ士 shì ㄕˋ奭 shì ㄕˋ室 shì ㄕˋ寘 shì ㄕˋ峙 shì ㄕˋ巿 shì ㄕˋ市 shì ㄕˋ式 shì ㄕˋ弑 shì ㄕˋ弒 shì ㄕˋ忕 shì ㄕˋ恃 shì ㄕˋ戺 shì ㄕˋ拭 shì ㄕˋ揓 shì ㄕˋ是 shì ㄕˋ昰 shì ㄕˋ柨 shì ㄕˋ柹 shì ㄕˋ柿 shì ㄕˋ栻 shì ㄕˋ殖 shì ㄕˋ氏 shì ㄕˋ泽 shì ㄕˋ液 shì ㄕˋ澤 shì ㄕˋ澨 shì ㄕˋ眂 shì ㄕˋ眎 shì ㄕˋ眡 shì ㄕˋ示 shì ㄕˋ礻 shì ㄕˋ筮 shì ㄕˋ繹 shì ㄕˋ置 shì ㄕˋ耆 shì ㄕˋ肢 shì ㄕˋ舍 shì ㄕˋ舐 shì ㄕˋ舓 shì ㄕˋ莳 shì ㄕˋ蒔 shì ㄕˋ螫 shì ㄕˋ襫 shì ㄕˋ視 shì ㄕˋ视 shì ㄕˋ試 shì ㄕˋ誓 shì ㄕˋ諟 shì ㄕˋ諡 shì ㄕˋ謚 shì ㄕˋ識 shì ㄕˋ识 shì ㄕˋ试 shì ㄕˋ谥 shì ㄕˋ豉 shì ㄕˋ貰 shì ㄕˋ贳 shì ㄕˋ赫 shì ㄕˋ跩 shì ㄕˋ跱 shì ㄕˋ軾 shì ㄕˋ轼 shì ㄕˋ适 shì ㄕˋ逝 shì ㄕˋ適 shì ㄕˋ遰 shì ㄕˋ郝 shì ㄕˋ醳 shì ㄕˋ釈 shì ㄕˋ释 shì ㄕˋ釋 shì ㄕˋ鈰 shì ㄕˋ鎩 shì ㄕˋ铈 shì ㄕˋ飭 shì ㄕˋ飾 shì ㄕˋ餙 shì ㄕˋ饰 shì ㄕˋ

1/94

shì ㄕˋ

U+4E16, tổng 5 nét, bộ yī 一 (+4 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. đời, trên đời
2. nối đời nhau
3. chỗ quen biết cũ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ba mươi năm là một “thế”. ◇Luận Ngữ 論語: “Như hữu vương giả, tất thế nhi hậu nhân” 如有王者, 必世而後仁 (Tử Lộ 子路) Như có bậc thánh nhân làm thiên tử, phải mất một đời (30 năm) thì mọi người mới có nhân đạo.
2. (Danh) Hết đời cha đến đời con là một “thế”. ◎Như: “nhất thế” 一世 một đời, “thế hệ” 世系 nối đời. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hữu Tưởng thị giả, chuyên kì lợi tam thế hĩ” 有蔣氏者, 專其利三世矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Có nhà họ Tưởng, chuyên hưởng món lợi đó đã ba đời.
3. (Danh) Triều đại. ◎Như: “nhất thế” 一世 một triều đại (họ nhà vua thay đổi). ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vấn kim thị hà thế, nãi bất tri hữu Hán, vô luận Ngụy, Tấn” 問今是何世, 乃不知有漢, 無論魏, 晉 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Hỏi bây giờ là đời nào, thì ra họ không biết có đời Hán nữa, nói chi đến đời Ngụy và Tấn.
4. (Danh) Thời đại. ◎Như: “thịnh thế” 盛世 đời thịnh, “quý thế” 季世 đời suy.
5. (Danh) Năm. § Cũng như “niên” 年, “tuế” 歲. ◇Lễ Kí 禮記: “Khứ quốc tam thế” 去國三世 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Đi khỏi nước ba năm.
6. (Danh) Đời, người đời, thế giới, thế gian. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” 舉世皆濁我獨清, 眾人皆醉我獨醒 (Sở từ 楚辭) Cả đời đều đục mình ta trong, mọi người đều say cả, mình ta tỉnh.
7. (Danh) Họ “Thế”.
8. (Tính) Nối đời. ◎Như: “thế phụ” 世父 bác ruột, “thế tử” 世子 con trưởng của chư hầu.
9. (Tính) Nhiều đời, lâu đời. ◎Như: “thế giao” 世交 đời chơi với nhau, “thế cừu” 世仇 thù truyền kiếp.
10. (Tính) Nói về sự giao tiếp trong xã hội. ◎Như: “thế cố” 世故 thói đời.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thời đại, đời, thời: 近世 Cận đại. Như 近代 [jìndài]; 盛世 Đời thịnh; 世異則事異 Thời khác thì việc khác (Hàn Phi tử);
② Một đời (bằng 30 năm): 如有王者,必世而後仁 Nếu có vua nào lên, thì cũng phải một đời (ba mươi năm) mới thi hành được đạo nhân (Luận ngữ: Tử Lộ);
③ Đời (từ đời cha qua đời con): 有蔣氏者,專其利三世矣 Có người họ Tưởng, chuyên về mối lợi ấy đã ba đời rồi (Liễu Tôn Nguyên: Bộ xà giả thuyết);
④ Đời người: 凡君之所畢 世而經營者,爲天下也 Phàm bậc quân vương vất vả sửa sang hết cả một đời là vì thiên hạ (Hoàng Tôn Nghị: Nguyên quân);
⑤ Đương thời ấy: 當世無雙 Đương thời ấy không ai bằng (Âu Dương Tu: Mãi du ông);
⑥ Thừa kế: 賈嘉最好學 ,世其家 Giả Gia rất hiếu học, thừa kế nghiệp nhà (Hán thư: Giả Nghị truyện);
⑦ Truyền đời: 世醫 Thuốc gia truyền, thầy thuốc gia truyền;
⑧ Năm: 世之有飢穰,天之行也 Năm mà có đói kém hay trúng mùa, là do sự vận hành của trời (Hán thư: Thực hoá chí);
⑨ Thế giới, vũ trụ, toàn cầu, thế gian, thiên hạ, đời: 世上 Trên đời, trên thế giới; 世人 Người đời; 雖才高于 世,而無驕尚之情 Tuy tài giỏi hơn người trong thiên hạ, nhưng vẫn không có ý kiêu ngạo (Hậu Hán thư); 世有伯樂,然後有千里馬 Đời có Bá Nhạc, rồi sau mới có ngựa thiên lí (Hàn Dũ);
⑩ Con cháu thừa kế: 非德不及世 Không có đức thì không thể làm con cháu (Quốc ngữ);
⑪ [Shì] (Họ) Thế.

Từ điển Trung-Anh

(1) life
(2) age
(3) generation
(4) era
(5) world
(6) lifetime
(7) epoch
(8) descendant
(9) noble

Tự hình 6

Dị thể 5

Từ ghép 385

shì ㄕˋ [ㄙㄚˋ]

U+4E17, tổng 5 nét, bộ yī 一 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. đời, trên đời
2. nối đời nhau
3. chỗ quen biết cũ

Từ điển Trung-Anh

archaic variant of 世[shi4]

Tự hình 1

Dị thể 1

shì ㄕˋ

U+4E8A, tổng 7 nét, bộ jué 亅 (+6 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. việc
2. làm việc
3. thờ

Từ điển Trung-Anh

variant of 事[shi4]

Tự hình 1

Dị thể 1

shì ㄕˋ

U+4E8B, tổng 8 nét, bộ jué 亅 (+7 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. việc
2. làm việc
3. thờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Việc, công việc, chức vụ. ◇Luận Ngữ 論語: “Cư xử cung, chấp sự kính, dữ nhân trung, tuy chi Di Địch bất khả khí dã” 居處恭, 執事敬, 與人忠, 雖之夷狄不可棄也 (Tử Lộ 子路) Ở nhà phải khiêm cung, làm việc phải nghiêm trang cẩn thận, giao thiệp với người phải trung thực. Dù tới nước Di nước Địch (chưa khai hóa), cũng không thể bỏ (ba điều ấy).
2. (Danh) Chỉ chung những hoạt động, sinh hoạt con người. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Khách lai bất vấn nhân gian sự, Cộng ỷ lan can khán thúy vi” 客來不問人間事, 共倚欄杆看翠微 (Xuân cảnh 春景) Khách đến không hỏi việc đời, Cùng tựa lan can ngắm khí núi xanh.
3. (Danh) Việc xảy ra, biến cố. ◎Như: “đa sự chi thu” 多事之秋 thời buổi nhiều chuyện rối ren, “bình an vô sự” 平安無事 yên ổn không có gì.
4. (Động) Làm việc, tham gia. ◎Như: “vô sở sự sự” 無所事事 không làm việc gì.
5. (Động) Thờ phụng, phụng dưỡng, tôn thờ. ◎Như: “tử sự phụ mẫu” 子事父母 con thờ cha mẹ. ◇Sử Kí 史記: “Tín nãi giải kì phược, đông hướng đối, tây hướng đối, sư sự chi” 信乃解其縛,東鄉對, 西鄉對, 師事之 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín bèn cởi trói (cho Quảng Vũ Quân), mời ngồi ngoảnh về hướng đông, (Hàn Tín) đối mặt ngoảnh về hướng tây, và đãi ngộ như bậc thầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Việc, sự việc: 世事 Việc đời; 天下事有難易乎? Việc thiên hạ có khó có dễ không? (Bành Đoan Thục);
② (văn) Sự nghiệp: 若事之不濟,此乃天也 Nếu sự nghiệp không thành, đó là do ý trời (Tư trị thông giám);
③ Công việc: 他現在幹什麼事? Hiện nay anh ấy làm việc gì?;
④ Liên quan hoặc trách nhiệm: 這件案子沒有他的事 Vụ án này không liên quan gì tới nó; 你們算沒有事了 Bọn bây coi như không có trách nhiệm gì cả (Nho lâm ngoại sử);
⑤ Chuyện, việc (xảy ra, sự cố, biến cố): 出事 Xảy ra chuyện; 平安無事 Bình yên vô sự; 天下常無事則已,有事,則洛陽必先受兵 Thiên hạ thường không có biến cố (xảy ra) thì thôi, nếu có biến cố, thì Lạc Dương ắt phải chịu nạn binh lửa trước nhất (Lí Cách Phi);
⑥ (văn) Chức vụ: 無功而受事,無爵而顯榮 Không có công lao mà nhận được chức vụ, không có tước vị mà được hiển vinh (Hàn Phi tử: Ngũ đố);
⑦ Làm: 不事生產 Không tham gia sản xuất;
⑧ (cũ) Thờ phụng: 事父母 Thờ phụng cha mẹ; 我得兄事之 Tôi được thờ ông ấy như thờ bậc huynh trưởng (Sử kí);
⑨【事先】sự tiên [shìxian] Trước hết, trước tiên, trước: 事先磋商 Bàn trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc làm — Nghề nghiệp — Làm việc — Tôn kính thờ phụng — Chỉ chung các việc xảy ra. Cung oán ngâm khúc có câu: » Lò cừ nung nấu sự đời, bức tranh vân cẩu vẽ người tang thương «.

Từ điển Trung-Anh

(1) matter
(2) thing
(3) item
(4) work
(5) affair
(6) CL:件[jian4],樁|桩[zhuang1],回[hui2]

Tự hình 5

Dị thể 9

Từ ghép 799

shì ㄕˋ

U+4ED5, tổng 5 nét, bộ rén 人 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. học trò
2. quan

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm quan. ◇Luận Ngữ 論語: “Nặc, ngô tương sĩ hĩ” 諾, 吾將仕矣 (Dương Hóa 陽貨) Vâng, tôi sẽ ra làm quan.
2. (Động) Coi sóc, thị sát. ◇Thi Kinh 詩經: “Phất vấn phất sĩ, Vật võng quân tử” 弗問弗仕, 勿罔君子 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Không hỏi đến, không coi sóc, Đừng lừa dối vua.
3. (Động) Làm việc. § Thông “sự” 事. ◇Thi Kinh 詩經: “Vũ vương khởi bất sĩ, Di quyết tôn mưu, Dĩ yến dực tử” 武王豈不仕, 詒厥孫謀, 以燕翼子 (Đại nhã 大雅, Văn vương hữu thanh 文王有聲) Vũ vương há không có việc lo toan sao, Truyền mưu kế lại cho con cháu, Chăm sóc che chở con cháu (như chim yến ấp con).
4. (Danh) Họ “Sĩ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Quan, như xuất sĩ 出仕 ra làm quan, trí sĩ 致仕 về hưu (thôi không làm quan), v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) ① Quan lại (thời xưa): 出仕 Ra làm quan
② Làm quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò — Người làm quan — Xem xét sự việc — Tên người, tứ Ngô Thì Sĩ, 1726 – 1780, tự là Thế Lộc, Hiệu là Ngọ Phong, lại có hiệu là Nhị Thanh Cư sĩ người xã Tả Thanh oai, phủ Thanh oai, tỉnh Hà Đông, Bắc phần Việt Nam, đậu Tiến sĩ năm 1766, niên hiệu Cảnh hưng 27 đời Lê Hiển Tông, làm quan tới chức Đốc trấn Lạng sơn, tác phẩm Hán văn có Anh ngôn thi tập, Ngọ Phong văn tập, Nhị Thanh động tập, và nhiều bài trong Ngô gia văn phái — Dùng như chữ Sĩ 士.

Từ điển Trung-Anh

(1) to serve as an official
(2) an official
(3) the two chess pieces in Chinese chess guarding the "general" or "king" 將|将[jiang4]

Tự hình 4

Từ ghép 12

shì ㄕˋ [ㄙˋ]

U+4F3C, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giống, như. ◎Như: “tương tự” 相似 giống như. ◇Lí Dục 李煜: “Vấn quân năng hữu kỉ đa sầu? Kháp tự nhất giang xuân thủy hướng đông lưu” 問君能有幾多愁? 恰似一江春水向東流 (Xuân hoa thu nguyệt hà thì liễu từ 春花秋月何時了詞) Hỏi bạn có được bao nhiêu là buồn? Cũng giống như nước con sông mùa xuân chảy về đông.
2. (Động) Kế tự, nối tiếp. § Thông “tự” 嗣. ◇Thi Kinh 詩經: “Tự tục tỉ tổ” 似續妣祖 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Tiếp tục công nghiệp của tổ tiên.
3. (Động) Đưa cho, cấp cho. ◇Giả Đảo 賈島: “Kim nhật bả tự quân, Thùy vi bất bình sự?” 今日把似君, 誰為不平事 (Kiếm khách 劍客) Hôm nay đem (gươm) cho anh, Ai gây nên chuyện bất bình?
4. (Phó) Hình như, cơ hồ, có vẻ. ◎Như: “tự hồ” 似乎 hình như, “tự thị nhi phi” 似是而非 có vẻ đúng mà lại sai.
5. (Giới) Hơn. ◎Như: “nhất thiên hảo tự nhất thiên” 一天好似一天 mỗi ngày một tốt đẹp hơn lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giống như, giống, như: 相似 Gần như, giống như; 似是而非 Như đúng mà lại là sai;
② Hình như, tựa hồ, có lẽ: 似應再行研究 Có lẽ cần phải nghiên cứu lại; 似曾相識 Hình như có quen nhau. 【似乎】tự hồ [sìhu] Tựa như, giống như, dường như: 這幅畫似乎在什麼地方見過, 一時想不起來 Bức tranh này dường như có trông thấy đâu đây, bây giờ nhớ chẳng ra;
③ Hơn: 人民生活一天好似一天 Đời sống của nhân dân mỗi ngày một tốt hơn (ngày càng tốt hơn). Xem 似 [shì].

Từ điển Trần Văn Chánh

Giống như. Xem 似 [sì].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống như. Td: Tương tự — Tên người, tức Nguyễn Huy Tự, 1743-1790, người xã Lai thạch huyện Can lộc tỉnh Hà Tĩnh, đậu Hương cống năm 1759, làm quan tới chức Đốc đông đời Lê Hiển Tông, được tập tước Nhạc đình Bá. Tác phẩm chữ Nôm có Hoa Tiên truyện .

Từ điển Trung-Anh

see 似的[shi4 de5]

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 2

shì ㄕˋ [shǐ ㄕˇ]

U+4F7F, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Sai khiến, sai phái. ◇Tây du kí 西遊記: “Nhĩ chẩm đích bất tôn Tam Bảo, bất kính Phật Pháp, bất khứ khán kinh bái sám, khước chẩm ma dữ đạo sĩ dong công, tác nô tì sử hoán?” 你怎的不尊三寶, 不敬佛法, 不去看經拜懺, 卻怎麼與道士傭工, 作奴婢使喚 (Đệ tứ thập tứ hồi) Tại sao các ngài không tôn Tam Bảo, không kính Phật Pháp, không chịu đọc kinh sám hối, lại đi làm mướn cho đạo sĩ, chịu sai bảo như tôi tớ như thế này?
2. (Động) Sai làm việc nặng nhọc, dịch sử. ◇Luận Ngữ 論語: “Tiết dụng nhi ái nhân, sử dân dĩ thì” 節用而愛人, 使民以時 (Học nhi 學而) Không lãng phí mà thương người, sai dân làm việc, phải hợp thời vụ.
3. (Động) Khiến cho. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Xuất sư vị tiệp thân tiên tử, Trường sử anh hùng lệ mãn khâm” 出師未捷身先死, 長使英雄淚滿襟 (Thục tướng 蜀相) Xuất quân, chưa báo tin thắng trận, thân đã chết, Khiến cho khách anh hùng mãi mãi nước mắt đầy vạt áo.
4. (Động) Dùng tới, vận dụng. ◎Như: “sử dụng” 使用. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Chí thiểu dã đắc ki bách khối tiền, thiếu liễu bất cú sử đích” 至少也得幾百塊錢, 少了不夠使的 (Đệ nhất ngũ hồi).
5. (Động) Ra dấu (bằng động tác, vẻ mặt...) cho người bên kia biết ý. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “Nhân hướng phụ nhân sử thủ thế, phụ nhân tựu tri Tây Môn Khánh lai liễu” 因向婦人使手勢, 婦人就知 西門慶 來了 (Đệ tứ hồi).
6. (Động) Được, làm được. ◎Như: “sử bất đắc” 使不得 không được. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhược thuyết phục lí thú thân, đương chân sử bất đắc” 若說服裡娶親, 當真使不得 (Đệ cửu thập lục hồi) Còn như trong khi có tang mà nói chuyện cưới vợ, thì thật là không được.
7. (Động) Mặc ý, phóng túng. ◇Sử Kí 史記: “Quán Phu vi nhân cương trực sử tửu, bất hiếu diện du” 灌夫為人剛直使酒, 不好面諛 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Quán Phu là người cương trực, nát rượu, không thích bợ đỡ trước mặt.
8. (Liên) Giả sử, ví phỏng, nếu. ◇Luận Ngữ 論語: “Như hữu Chu Công chi tài chi mĩ, sử kiêu thả lận, kì dư bất túc quan dã dĩ” 如有周公之才之美, 使驕且吝, 其餘不足觀也已 (Thái Bá 泰伯) Như có tài năng tốt đẹp của Chu Công, nếu mà kiêu ngạo, biển lận thì những tài đức gì khác cũng không xét nữa.
9. Một âm là “sứ”. (Động) Đi sứ. ◇Luận Ngữ 論語: “Hành kỉ hữu sỉ, sứ vu tứ phương, bất nhục quân mệnh, khả vị sĩ hĩ” 行己有恥, 使于四方, 不辱君命, 可謂士矣 (Tử Lộ 子路) Hành vi của mình thì biết hổ thẹn (không làm điều xấu), đi sứ bốn phương không làm nhục mệnh vua, (như vậy) có thể gọi là kẻ sĩ.
10. (Danh) Sứ giả, người phụng mệnh làm nhiệm vụ (thường chuyên về ngoại giao, ở ngoại quốc hoặc nơi xa). ◎Như: “công sứ” 公使 quán sứ, “sứ quân” 使君 chức quan đi sứ.

Tự hình 5

Dị thể 4

shì ㄕˋ

U+4F8D, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thân cận, gần gũi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trông nom, săn sóc, dưỡng. ◎Như: “phục thị bệnh nhân yêu hữu nại tâm” 服侍病人要有耐心 săn sóc người bệnh cần phải có lòng nhẫn nại. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Nhân nhân chi đắc di, dĩ dưỡng tật thị lão dã” 仁人之得飴, 以養疾侍老也 (Dị dụng 異用).
2. (Động) Hầu hạ, phục dịch. ◎Như: “thị tọa” 侍坐 ngồi hầu. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thượng chí trụ trì Chân Nhân, hạ cập đạo đồng thị tòng” 上至住持真人,下及道童侍從 (Đệ nhất hồi) Trên thì có Chân Nhân trụ trì, dưới thì có các đạo đồng theo hầu.
3. (Danh) Người hầu. ◎Như: “nội thị” 內侍 kẻ hầu trong, “nữ thị” 女侍 người hầu gái.
4. (Danh) Nói tắt của “thị sanh” 侍生: (1) Tiếng nhún mình của kẻ dưới nói với bề trên. (2) Người vào viện Hàn Lâm sau người ba khoa tự xưng là “thị sanh”.
5. (Danh) Họ “Thị”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hầu hạ, săn sóc: 服侍病人 Săn sóc người bệnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ dưới theo hầu người trên — Hầu hạ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to serve
(2) to attend upon

Tự hình 4

Từ ghép 22

shì ㄕˋ

U+52BF, tổng 8 nét, bộ lì 力 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thế lực
2. tình hình, tình thế
3. hột dái

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 勢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thế, quyền, sức: 倚勢欺人 Cậy thế nạt người; 有財有勢 Có của có thế; 水勢 Sức nước;
② Tình hình, hình dạng, thế: 地勢 Địa thế; 山勢崢嶸 Thế núi chót vót; 形勢 Hình thế, tình thế, tình hình; 姿勢 Tư thế; 時勢 Thời thế;
③ Bộ sinh dục giống đực, hòn dái: 割勢 Hình phạt thiến dái (thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 勢

Từ điển Trung-Anh

(1) power
(2) influence
(3) potential
(4) momentum
(5) tendency
(6) trend
(7) situation
(8) conditions
(9) outward appearance
(10) sign
(11) gesture
(12) male genitals

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 119

shì ㄕˋ

U+52E2, tổng 13 nét, bộ lì 力 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thế lực
2. tình hình, tình thế
3. hột dái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Quyền lực. ◎Như: “hữu tiền hữu thế” 有錢有勢 có tiền có thế, “trượng thế khi nhân” 仗勢欺人 ỷ có quyền lực lấn ép người khác.
2. (Danh) Sức mạnh, uy lực. ◎Như: “hỏa thế” 火勢 sức mạnh của lửa, “thủy thế” 水勢 sức của nước, “phong thế” 風勢 sức của gió.
3. (Danh) Trạng thái của động tác. ◎Như: “thủ thế” 手勢 dáng cách dùng tay biểu đạt ý tứ, cũng chỉ thủ pháp đánh đàn, “tư thế” 姿勢 dáng điệu.
4. (Danh) Hình mạo. ◎Như: “sơn thế tranh vanh” 山勢崢嶸 thế núi chót vót, “địa thế bình thản” 地勢平坦 thế đất bằng phẳng.
5. (Danh) Tình hình, trạng huống. ◎Như: “thì thế” 時勢 tình hình hiện tại, “cục thế” 局勢 cục diện.
6. (Danh) Cơ hội. ◇Mạnh Tử 孟子: “Tuy hữu trí tuệ, bất như thừa thế” 雖有智慧, 不如乘勢 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Tuy có trí tuệ, không bằng thừa cơ hội.
7. (Danh) Bộ sinh dục giống đực, hạt dái. ◎Như: “cát thế” 割勢 thiến (hình phạt thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thế, quyền, sức: 倚勢欺人 Cậy thế nạt người; 有財有勢 Có của có thế; 水勢 Sức nước;
② Tình hình, hình dạng, thế: 地勢 Địa thế; 山勢崢嶸 Thế núi chót vót; 形勢 Hình thế, tình thế, tình hình; 姿勢 Tư thế; 時勢 Thời thế;
③ Bộ sinh dục giống đực, hòn dái: 割勢 Hình phạt thiến dái (thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

(1) power
(2) influence
(3) potential
(4) momentum
(5) tendency
(6) trend
(7) situation
(8) conditions
(9) outward appearance
(10) sign
(11) gesture
(12) male genitals

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 119

shì ㄕˋ

U+534B, tổng 6 nét, bộ yī 一 (+5 nét), shí 十 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đời, trên đời
2. nối đời nhau
3. chỗ quen biết cũ

Từ điển trích dẫn

1. § Xưa dùng như chữ “thế” 世.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 世[shi4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nếm, liếm, ăn. § Xưa dùng như “thiểm” 舔.
2. Một âm là “hoái”. (Động) Suyễn tức, khó thở.
3. Một âm là “quát”. (Tính) Ồn ào, rầm rĩ, huyên náo.
4. Một âm là “oa”. (Trạng thanh) (1) Tiếng va chạm. (2) Tiếng lải nhải, o oe.

Tự hình 1

Dị thể 4

shì ㄕˋ

U+55DC, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ham thích

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ham thích. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Thùy lão thị thư” 垂老嗜書 (Tự 序) Về già càng thích sách vở.

Từ điển Thiều Chửu

① Ham thích.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thích, nghiện, ham thích: 嗜學 Ham học; 嗜書 Thích (đọc) sách; 嗜酒 Nghiện rượu; 嗜癖 Ham mê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ham muốn.

Từ điển Trung-Anh

(1) addicted to
(2) fond of
(3) stem corresponding to -phil or -phile

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 21

shì ㄕˋ

U+566C, tổng 16 nét, bộ kǒu 口 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cắn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cắn. ◎Như: “thôn phệ” 吞噬 cắn nuốt, “phệ tề vô cập” 噬臍無及 cắn rốn không kịp (ý nói hối không kịp nữa).
2. (Động) Thôn tính, xâm chiếm. ◇Địch Nhân Kiệt 狄仁傑: “Hoành phệ chư hầu” 橫噬諸侯 (Hịch cáo Tây Sở Bá vương văn 檄告西楚霸王文) Thôn tính chư hầu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cắn. Thú mạnh cắn người gọi là phệ, vì thế nên mình bêu dếu người, người lại tìm cách bêu dếu trả lại gọi là phản phệ 反噬.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cắn: 噬臍莫及 Cắn rốn không kịp. (Ngb) Hối hận cũng không kịp nữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng răng mà cắn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to devour
(2) to bite

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 13

shì ㄕˋ [ㄧˋ]

U+57F6, tổng 11 nét, bộ tǔ 土 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trồng trọt. § Cũng như “nghệ” 藝.
2. (Danh) Nghề, tài năng, kĩ thuật. § Cũng như “nghệ” 藝.
3. Một âm là “thế”. § Xưa mượn dùng làm chữ “thế” 勢.

Tự hình 2

Dị thể 4

shì ㄕˋ

U+58EB, tổng 3 nét, bộ shì 士 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. học trò
2. quan

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Học trò, những người nghiên cứu học vấn. ◎Như: “sĩ nông công thương” 士農工商 bốn hạng dân.
2. (Danh) Trai chưa vợ. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu nữ hoài xuân, Cát sĩ dụ chi” 有女懷春, 吉士誘之 (Thiệu nam 召南, Dã hữu tử quân 野有死麇) Có cô gái đang ôm ấp xuân tình (nghĩ đến chuyện lấy chồng), Chàng trai đến quyến rủ.
3. (Danh) Tiếng mĩ xưng chỉ người đàn ông. ◇Thi Kinh 詩經: “Nữ viết: Kê minh, Sĩ viết: Muội đán” 女曰: 雞鳴, 士曰: 昧旦 (Trịnh phong 鄭風, Nữ viết kê minh 女曰雞鳴) Nàng nói: Gà gáy, Chàng nói: Trời gần sáng rồi.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng người có phẩm hạnh hoặc tài nghệ riêng. ◎Như: “dũng sĩ” 勇士, “hộ sĩ” 護士, “bác sĩ” 博士, “thạc sĩ” 碩士.
5. (Danh) Tiếng mĩ xưng đối với người khác nói chung. ◎Như: “nữ sĩ” 女士, “địa phương nhân sĩ” 地方人士 nhân sĩ địa phương.
6. (Danh) Chức quan đời xưa, có “thượng sĩ” 上士, “trung sĩ” 中士, “hạ sĩ” 下士.
7. (Danh) Một đẳng cấp trong xã hội thời xưa, bậc thấp nhất trong giai cấp quý tộc. Các đẳng cấp này theo thứ tự gồm có: “thiên tử” 天子, “chư hầu” 諸侯, “đại phu” 大夫, “sĩ” 士 và “thứ nhân” 庶人.
8. (Danh) Quan coi ngục gọi là “sĩ sư” 士師 tức quan Tư pháp bây giờ.
9. (Danh) Chức việc, việc làm. § Có nghĩa như “sự” 事. ◇Luận Ngữ 論語: “Phú nhi khả cầu dã, tuy chấp tiên chi sĩ, ngô diệc vi chi. Như bất khả cầu, tòng ngô sở hiếu” 富而可求也, 雖執鞭之士, 吾亦為之. 如不可求, 從吾所好 (Thuật nhi 述而) Phú quý mà có thể cầu được thì ta dù giữ việc cầm roi (đánh xe hầu, tức công việc ti tiện), ta cũng làm. Như mà không cầu được thì ta cứ theo sở thích của ta.
10. (Danh) Binh lính. ◎Như: “giáp sĩ” 甲士 quân mặc áo giáp, “chiến sĩ” 戰士 lính đánh trận.
11. (Danh) Cấp bực trong quân đội ngày nay. ◎Như: “thượng sĩ” 上士, “trung sĩ” 中士, “hạ sĩ” 下士.
12. (Danh) Họ “Sĩ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Học trò, những người nghiên cứu học vấn đều gọi là sĩ.
② Quan sĩ, chức quan đời xưa, có thượng sĩ 上士, trung sĩ 中士, hạ sĩ 下士.
③ Quan coi ngục gọi là sĩ sư 士師 tức quan Tư pháp bây giờ.
④ Binh sĩ, như giáp sĩ 甲士 quân mặc áo giáp, chiến sĩ 戰士 lính đánh trận, v.v.
⑤ Con gái có tư cách như học trò gọi là nữ sĩ 女士.
⑥ Có nghĩa như chữ sự 事.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quan chức thời xưa (có ba bậc thượng sĩ, trung sĩ và hạ sĩ). (Ngr) Những người có danh vọng: 愛國人士 Nhân sĩ yêu nước;
②【士師】sĩ sư [shìshi] Quan coi về hình ngục (thời xưa);
③ Người trí thức trong xã hội cũ, kẻ sĩ, học trò: 學士 Học sĩ; 士農工商 Sĩ nông công thương;
④ Chỉ người đàn ông nói chung, con trai chưa vợ nói riêng: 士女 Con trai con gái;
⑤ Người, kẻ (cách diễn đạt tỏ ý lịch sự và tôn trọng đối với hạng người nào đó): 志士 Chí sĩ; 壯士 Tráng sĩ; 烈士 Liệt sĩ;
⑥ Binh sĩ (chỉ quân lính nói chung, chỉ cấp bực dưới cấp uý nói riêng): 士氣 Tinh thần binh lính; 上士 Thượng sĩ; 中士 Trung sĩ;
⑦ Con sĩ (tên một quân cờ trong cờ tướng);
⑧ (văn) Dùng như 事 (bộ 亅);
⑨ [Shì] (Họ) Sĩ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học trò theo đạo Nho. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Làm sao cho bách thế lưu phương, trước là sĩ sau là khanh tướng « — Người có học. Td: Văn sĩ — Người đàn ông. Td: Tráng sĩ – Người dân. Td: Sĩ thứ — Con trai chưa vợ. Xem Sĩ nữ — Tên một tước hiệu thời cổ. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Tức hữu ngũ, sĩ cương kì liệt « ( tước hiệu có năm hạng thì sĩ cũng được xếp hạng trong đó ) — Việc làm — Họ người. Td: Sĩ nhiếp — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Sĩ.

Từ điển Trung-Anh

(1) member of the senior ministerial class (old)
(2) scholar (old)
(3) bachelor
(4) honorific
(5) soldier
(6) noncommissioned officer
(7) specialist worker

Tự hình 4

Từ ghép 414

shì ㄕˋ

U+596D, tổng 15 nét, bộ dà 大 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đỏ chót

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thịnh, lớn.
2. (Tính) Dáng nhìn kinh sợ.
3. (Động) Nổi giận, phát nộ.
4. (Danh) Màu đỏ. § Màu đỏ nhuộm bằng cỏ “thiến” 茜. ◇Thi Kinh 詩經: “Lộ xa hữu thích” 路車有奭 (Tiểu nhã 小雅, Thải khỉ 采芑) Lộ xa (xe của vua hay của quý tộc đi) có màu đỏ.
5. (Danh) Họ “Thích”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðỏ khé.
② Tên người.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Màu đỏ;
② Thịnh;
③ Tức giận, nổi nóng;
④ [Shì] Ông Thích (tên người).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Diệt đi. Mất đi — Vẻ giận dữ — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) majestic manner
(2) red
(3) angry

Tự hình 2

Dị thể 2

shì ㄕˋ

U+5BA4, tổng 9 nét, bộ mián 宀 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. nhà
2. huyệt chôn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gian phòng chính. § Ngày xưa phòng ốc trong nhà, phía trước gọi là “đường” 堂, sau “đường” có tường ngăn cách, ở chính giữa phần sau gọi là “thất” 室, hai bên “thất” phía đông và tây gọi là “phòng” 房. ◇Luận Ngữ 論語: “Do dã thăng đường hĩ, vị nhập ư thất dã” 由也升堂矣, 未入於室也 (Tiên tiến 先進) (Học vấn) của anh Do vào hạng lên đến phòng chính rồi, mà chưa vào nội thất (nghĩa là đã khá lắm, chỉ chưa tinh vi thôi).
2. (Danh) Phòng. ◎Như: “ngọa thất” 臥室 phòng ngủ.
3. (Danh) Nhà, gia. ◎Như: “cự thất” 巨室 nhà lớn, chỉ gia đình quyền thế.
4. (Danh) Triều đình, triều đại, vương triều. ◎Như: “vương thất” 王室 triều đình.
5. (Danh) Chồng. ◇Tiêu Cám 焦贛: “Đồng nữ vô thất, vị hữu phối hợp, không tọa độc túc” 童女無室, 未有配合, 空坐獨宿 (Dịch lâm 易林, Minh di chi nhu 明夷之需).
6. (Danh) Vợ. ◎Như: “thụ thất” 受室 lấy vợ. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nương tử vi thùy? Đáp ngôn: Nam thôn Trịnh công tử kế thất” 娘子為誰? 答言: 南村鄭公子繼室 (A Hà 阿霞) Nương tử là ai? Trả lời: Chính là vợ kế của Trịnh công tử, ở Nam thôn.
7. (Danh) Gia tư, gia sản.
8. (Danh) Sao “Thất”, một ngôi sao trong thập nhị bát tú.
9. (Danh) Huyệt chôn, phần mộ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Thị duy Tử Hậu chi thất, kí cố kí an, dĩ lợi kì tự nhân” 是惟子厚之室, 既固既安, 以利其嗣人 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh 柳子厚墓誌銘) Đây là mộ của Tử Hậu, đã vững lại an, lợi cho con cháu.
10. (Danh) Túi dao. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Bạt kiếm, kiếm trường, sảm kì thất” 拔劍, 劍長, 摻其室 (Yên sách tam 燕策三) (Vua Tần) tuốt kiếm ra, cây kiếm quá dài, (chỉ) nắm được cái vỏ.
11. (Danh) Đơn vị làm việc trong một tổ chức, cơ quan. ◎Như: “nhân sự thất” 人事室 ban nhân viên.
12. (Danh) Tổ chim. ◇Thi Kinh 詩經: “Si hào si hào, Kí thủ ngã tử, Vô hủy ngã thất” 鴟鴞鴟鴞, 既取我子, 無毀我室 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Cú vọ, cú vọ, Mày đã bắt chim con của ta rồi, Thì chớ phá cái tổ của ta.
13. (Danh) Lỗ tra trên cán cái mâu.
14. (Danh) Họ “Thất”.
15. (Tính) (Con gái) chưa lấy chồng. ◎Như: “thất nữ” 室女 con gái chưa xuất giá.
16. (Động) Lấy vợ, lập gia đình. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Trượng phu nhị thập nhi thất, phụ nữ thập ngũ nhi giá” 丈夫二十而室, 婦女十五而嫁 (Ngoại trữ thuyết hữu hạ 外儲說右下).
17. (Động) Gả con gái.
18. (Động) Nam nữ ăn nằm với nhau, giao cấu. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “(Vương Cửu Tư) vị nữ viết: Ngã bệnh thậm, khủng tương ủy câu hác, hoặc khuyến vật thất dã. Nữ viết: Mệnh đương thọ, thất diệc sanh; bất thọ, vật thất diệc tử dã” (王九思)謂女曰: 我病甚, 恐將委溝壑, 或勸勿室也. 女曰: 命當壽, 室亦生; 不壽, 勿室亦死也 (Đổng Sinh 董生) (Vương Cửu Tư) nói với cô gái: "Ta bệnh nặng quá, sợ sắp bỏ mạng rồi, có người khuyên nên kiêng giao hợp.” Cô gái nói: “Số được thọ thì ăn nằm với đàn bà cũng sống, số không thọ thì không gần đàn bà cũng chết."
19. (Động) Làm tổ. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Tả hữu lão mộc, toàn thực sâm củng, la điểu ế vu thượng, kiêu hào thất kì gian” 左右老木, 攢植森拱, 蘿蔦翳于上, 梟鴞室其間 (Dã miếu bi 野廟碑).

Từ điển Thiều Chửu

① Cái nhà.
② Vợ, con trai lấy vợ gọi là thụ thất 受室, con gái chưa chồng mà trinh khiết gọi là thất nữ 室女.
③ Sao thất, một ngôi sao trong thập nhị bát tú.
④ Huyệt chôn.
⑤ Túi dao.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà, buồng, phòng: 室内 Trong nhà, trong buồng; 室外 Ngoài trời; 教室 Phòng học, lớp học;
② Phòng (đơn vị trong cơ quan): 人事室 Phòng nhân sự;
③ (văn) Gia thất, vợ: 授室 Lấy vợ; 室女 Con gái còn trinh (chưa chồng);
④ (văn) Huyệt chôn người chết;
⑤ (văn) Túi đựng dao;
⑥ Sao Thất (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở. Td: Tư thất ( nhà riêng ).

Từ điển Trung-Anh

(1) room
(2) work unit
(3) grave
(4) scabbard
(5) family or clan
(6) one of the 28 constellations of Chinese astronomy

Tự hình 6

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 205

shì ㄕˋ [zhì ㄓˋ]

U+5BD8, tổng 13 nét, bộ mián 宀 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

đặt, để, bày

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

shì ㄕˋ [zhì ㄓˋ]

U+5CD9, tổng 9 nét, bộ shān 山 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đứng cao sừng sững, đối lập. ◎Như: “đối trĩ” 對峙 đối lập.
2. (Động) Sắm đủ, tích trữ.
3. (Danh) Đất cao ở trong nước. ◇Trương Hành 張衡: “Tụ dĩ kinh trĩ” 聚以京峙 (Tây kinh phú 西京賦) Tụ lại thành gò đất cao trong nước.

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

shì ㄕˋ [ㄈㄨˊ]

U+5DFF, tổng 4 nét, bộ jīn 巾 (+1 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thị xã
2. cái chợ

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 9

shì ㄕˋ

U+5E02, tổng 5 nét, bộ jīn 巾 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thị xã
2. cái chợ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chợ, chỗ để mua bán. ◎Như: “thị giá” 市價 giá hàng trên thị trường, “thị diện” 市面 trạng huống sự mua bán, “thị quái” 巿儈 kẻ làm trung gian cho hai bên mua bán mà lấy lợi, “thị hóa” 市貨 đồ bền tốt (khác với “hành hóa” 行貨 hàng không tốt).
2. (Danh) Thành phố. ◎Như: “đô thị” 都市 thành phố, “thành thị” 城市 thành phố.
3. (Danh) Đơn vị hành chánh cho khu vực. ◎Như: “Đài Bắc thị” 臺北市 thành phố Đài Bắc, “Thượng Hải thị” 上海市 thành phố Thượng Hải.
4. (Động) Mua. ◎Như: “thị ân” 市恩 mua ơn. ◇Luận Ngữ 論語: “Cô tửu thị bô bất thực” 沽酒市脯不食 (Hương đảng 鄉黨) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.
5. (Động) Bán. ◇Tống sử 宋史: “Ất Sửu, chiếu thị nhị giá giả dĩ uổng pháp luận” 乙丑, 詔市二價者以枉法論 (Thái tổ bổn kỉ tam 太祖本紀三) Năm Ất Sửu, xuống chiếu người bán hai giá (cao thấp tùy theo người mua) là trái phép.
6. (Tính) Cổ (dùng chỉ đơn vị đo lường ngày xưa, ở Trung Quốc). ◎Như: “thị cân” 市斤 cân ngày xưa, “thị lí” 市里 dặm (cổ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chợ, nơi mua bán: 菜市 Chợ rau; 開市 Mở hàng; 罷市 Bãi chợ, bãi thị;
② Thành phố, thành thị: 胡志明市 Thành phố Hồ Chí Minh; 都市 Đô thị; 城市 Thành thị, thành phố;
③ Chỉ các thứ đo lường của Trung Quốc: 市鬥 Đấu Trung Quốc; 市斤 Cân Trung Quốc; 市里 Dặm;
④ (văn) Mua: 市恩 Mua ơn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chợ, nơi tụ họp mua bán — Mua bán trao đổi — Nơi dân cư tụ tập cư ngụ đông đúc, buôn bán sầm uất. Td: Thành thị Đô thị.

Từ điển Trung-Anh

(1) market
(2) city
(3) CL:個|个[ge4]

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 1378

shì ㄕˋ

U+5F0F, tổng 6 nét, bộ yì 弋 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

phép tắc, cách thức

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phép tắc, khuôn mẫu, mô phạm. ◎Như: “túc thức” 足式 đáng làm khuôn phép. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Bưu tại vị thanh bạch, vi bách liêu thức” 彪在位清白, 為百僚式 (Đặng Bưu truyện 鄧彪傳) Đặng Bưu tại vị trong sạch, làm gương mẫu cho các quan.
2. (Danh) Nghi tiết, điển lễ. ◎Như: “khai hiệu thức” 開校式 lễ khai trường, “truy điệu thức” 追悼式 lễ truy điệu.
3. (Danh) Quy cách, phương pháp. ◎Như: “cách thức” 格式 quy cách, “khoản thức” 款式 dạng thức.
4. (Danh) Cái đòn ngang trước xe ngày xưa. § Thông “thức” 軾.
5. (Danh) Nhóm kí hiệu biểu thị một quy luật nào đó trong khoa học (toán học, hóa học, ...). ◎Như: “phương trình thức” 方程式, “hóa học thức” 化學式.
6. (Động) Bắt chước, làm theo.
7. (Động) Dùng. ◇Tả truyện 左傳: “Man Di Nhung Địch, bất thức vương mệnh” 蠻夷戎狄, 不式王命 (Thành Công nhị niên 成公二年) Di Nhung Địch, không dùng mệnh vua.
8. (Động) Cúi đầu, dựa vào đòn xe để tỏ lòng tôn kính (thời xưa). ◇Hán Thư 漢書: “Cải dong thức xa” 改容式車(Chu Bột truyện 周勃傳) Biến sắc cúi dựa vào xe tỏ lòng tôn kính.
9. (Trợ) Đặt đầu câu dùng làm lời phát ngữ. ◇Thi Kinh 詩經: “Thức vi thức vi, Hồ bất quy?” 式微式微, 胡不歸 (Bội phong 邶風, Thức vi 式微) Suy lắm, suy lắm rồi! Sao không về?

Từ điển Thiều Chửu

① Phép. Sự gì đáng làm khuôn phép gọi là túc thức 足式.
② Chế độ. Như trình thức 程式, thức dạng 式樣 đều nghĩa là cái khuôn mẫu cho người theo cả.
③ Lễ. Như khai hiệu thức 開校式 lễ khai tràng, truy điệu thức 追悼式 lễ truy điệu, v.v.
④ Lễ kính, xe ngày xưa trên có một cái đòn ngang, khi gặp cái gì đáng kính thì cúi xuống mà tựa gọi là bằng thức 憑式. Nguyễn Du 阮攸: Hành sắc thông thông tuế vân mộ, Bất câm bằng thức thán quy Dư 行色匆匆歲雲暮,不禁憑式歎歸與 (trên đường đi qua quê hương đức Khổng Tử: Ðông lộ 東路) cuộc hành trình vội vã, năm đã muộn, Bất giác nương nơi ván chắc trước xe mà than Về thôi.
⑤ Lời phát ngữ, như thức vi thức vi 式微式微 suy lắm, suy lắm rồi!
⑥ Dùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dáng, kiểu: 新式 Kiểu mới; 形式 Hình thức, bề ngoài;
② Cách thức, tiêu chuẩn, kiểu mẫu, khuôn mẫu: 格式 Cách thức; 程式 Trình thức;
③ Lễ: 開校式 Lễ khai giảng; 開幕式 Lễ khai mạc;
④ Biểu thức, công thức: 方程式 Phương trình; 公式 Công thức; 式子 Biểu thức;
⑤ (văn) Tựa vào đòn ngang xe cúi mình xuống để tỏ ý kính lễ (dùng như 軾, bộ 車):天子爲動,改容式車 Thiên tử xúc động, đổi nét mặt cúi xuống đòn ngang trên xe (tỏ ý kính lễ) (Sử kí: Giáng Hầu, Chu Bột thế gia);
⑥ (văn) Trợ từ đầu câu: 式微式微,胡不歸? Suy vi lắm rồi, sao không về? (Thi Kinh: Bội phong, Thức vi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối. Td: Cách thức — Kiểu. Lối.

Từ điển Trung-Anh

(1) type
(2) form
(3) pattern
(4) style

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 430

shì ㄕˋ

U+5F11, tổng 12 nét, bộ yì 弋 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 弒.

Từ điển Trung-Anh

(1) to murder a superior
(2) to murder one's parent

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

shì ㄕˋ

U+5F12, tổng 13 nét, bộ yì 弋 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

kẻ dưới giết người trên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kẻ dưới giết người trên (như tôi giết vua, con giết cha). ◇Sử Kí 史記: “Xuân Thu chi trung, thí quân tam thập lục” 春秋之中, 弒君三十六 (Thái Sử Công tự tự 太史公自序) Trong đời Xuân Thu, có ba mươi sáu kẻ làm tôi giết vua. ◇Dịch Kinh 易經: “Thần thí kì quân, tử thí kì phụ, phi nhất triêu nhất tịch chi cố, kì sở do lai giả tiệm hĩ” 臣弒其君, 子弒其父, 非一朝一夕之故, 其所由來者漸矣 (Khôn quái 坤卦) Bề tôi giết vua, con giết cha, nguyên do không ở trong một sớm một chiều, điều đó dần dần mà đến.

Từ điển Thiều Chửu

① Kẻ dưới giết người trên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giết (kẻ dưới giết người trên): 臣弒其君,子弒其父 Bề tôi giết vua, con giết cha (Chu Dịch).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kẻ dưới giết người trên. Td: Thí nghịch ( làm phản giết vua ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to murder a superior
(2) to murder one's parent

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

shì ㄕˋ [tài ㄊㄞˋ]

U+5FD5, tổng 6 nét, bộ xīn 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) accustomed to
(2) habit

Tự hình 1

Dị thể 3

shì ㄕˋ

U+6043, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trông cậy, nhờ cậy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cậy, nương nhờ. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô phụ hà hỗ, Vô mẫu hà thị” 無父何怙, 無母何恃 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Không cha cậy ai, Không mẹ nhờ ai. § Vì thế nên tục gọi cha mẹ là “hỗ thị” 怙恃. Mất cha gọi là “thất hỗ” 失怙, mất mẹ gọi là “thất thị” 失恃.

Từ điển Thiều Chửu

① Cậy, nương nhờ. Kinh Thi có câu: Vô phụ hà hỗ vô mẫu hà thị 無父何怙無母何恃 không cha cậy ai, không mẹ nhờ ai, vì thế nên tục gọi cha mẹ là hỗ thị 怙恃. Mất cha gọi là thất hỗ 失怙, mất mẹ gọi là thất thị 失恃.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cậy, nương dựa, ỷ lại vào: 有恃無恐 Có chỗ dựa, không lo ngại gì.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cậy vào. Dựa vào — Ỷ mình.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rely on
(2) mother (formal)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 14

shì ㄕˋ

U+623A, tổng 7 nét, bộ hù 戶 (+3 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

viên đá mài nghiêng ở hai bên bậc cửa

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Viên đá mài nghiêng ở hai bên bực thềm;
② Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cột để chống cửa — Cái rèm treo cửa.

Từ điển Trung-Anh

door pivot

Tự hình 2

Dị thể 3

shì ㄕˋ

U+62ED, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lau chùi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lau, chùi. ◎Như: “phất thức” 拂拭 lau quét, “thức lệ” 拭淚 lau nước mắt. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Điêu Thuyền cố túc song mi, tố ưu sầu bất lạc chi thái, phục dĩ hương la tần thức nhãn lệ” 貂蟬故蹙雙眉, 做憂愁不樂之態, 復以香羅頻拭眼淚 (Đệ bát hồi) Điêu Thuyền cố ý chau đôi mày, làm ra dáng buồn bã không vui, lại lấy khăn là nhiều lần lau nước mắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Lau, như phất thức 拂拭 lau quét, thức lệ 拭淭 lau nước mắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Lau, chùi: 拭淚 Lau nước mắt; 拂拭 Lau quét; 拭桌椅 Lau bàn ghế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phủi cho sạch — Quét. Lau chùi.

Từ điển Trung-Anh

to wipe

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 9

shì ㄕˋ

U+63D3, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to hold
(2) to grasp

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

shì ㄕˋ

U+662F, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. là
2. đúng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sự đúng, điều phải. ◎Như: “tự dĩ vi thị” 自以為是 tự cho là phải, “tích phi thành thị” 積非成是 sai lâu thành đúng (lâu ngày làm sai, hiểu sai rồi tưởng vậy là đúng).
2. (Danh) Chính sách, kế hoạch, sự tình. ◎Như: “quốc thị” 國是 chính sách quốc gia.
3. (Danh) Họ “Thị”.
4. (Động) Khen, tán thành. ◎Như: “thị cổ phi kim” 是古非今 khen xưa chê nay, “thâm thị kì ngôn” 深是其言 cho rằng điều đó rất đúng.
5. (Động) Là. ◎Như: “tha thị học sanh” 他是學生 nó là học sinh.
6. (Động) Biểu thị sự thật tồn tại. ◎Như: “mãn thân thị hãn” 滿身是汗 đầy mình mồ hôi.
7. (Động) Lời đáp: vâng, phải, đúng. ◎Như: “thị, ngã tri đạo” 是, 我知道 vâng, tôi biết.
8. (Tính) Chỉ thị hình dung từ: đó, ấy. ◎Như: “thị nhân” 是人 người ấy, “thị nhật” 是日 ngày đó. ◇Luận Ngữ 論語: “Phu tử chí ư thị bang dã, tất văn kì chánh” 與朋友交, 而不信乎 (Học nhi 學而) Phu tử đến nước đó, tất nghe chính sự nước đó.
9. (Liên) Do đó, thì. ◇Quản Tử 管子: “Tâm an thị quốc an dã, tâm trị thị quốc trị dã” 心安是國安也, 心治是國治也 (Tâm thuật hạ 心術下) Tâm an thì nước an vậy, tâm trị thì nước trị vậy.
10. (Đại) Chỉ thị đại danh từ: cái đó, người ấy, v.v. ◇Luận Ngữ 論語: “Thị tri tân hĩ” 是知津矣 (Vi Tử 衛子) Ông ấy biết bến đò rồi mà! § Ghi chú: “thị” thay cho Khổng Tử nói đến trước đó.
11. (Trợ) Dùng giữa câu, để đem tân ngữ ra trước động từ (có ý nhấn mạnh). ◎Như: “duy lợi thị đồ” 惟利是圖 chỉ mưu lợi (mà thôi). § Ghi chú: trong câu này, “lợi” là tân ngữ.

Từ điển Thiều Chửu

① Phải, điều gì ai cũng công nhận là phải gọi là thị. Cái phương châm của chánh trị gọi là quốc thị 國是.
② Ấy thế, lời nói chỉ định như như thị 如是 như thế.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Là, đó là: 他是工人 Anh ấy là công nhân; 不知爲不知,是知也 Không biết thì cho là không biết, đó là biết vậy (Luận ngữ); 余是所嫁婦人之父也 Tôi là cha của người đàn bà gả chồng kia (Vương Sung: Luận hoành).【是凡】thị phàm [shìfán] Như 凡 nghĩa
③;【是否】thị phủ [shìfôu] Có phải... hay không: 是否符合實際 Có sát thực tế hay không;【是也】thị dã [shìyâ] (văn) Đó là, là như thế vậy: 取之而燕民悅,則取之。古之人有行之者,武王是也 Đánh lấy nước Yên mà dân nước Yên vui vẻ, thì đánh lấy. Người xưa đã có người làm thế rồi, đó là Võ vương vậy (Võ vương là như thế vậy) (Mạnh tử); 終而復始,日月是也 Dứt hết rồi trở lại như lúc đầu, mặt trời mặt trăng là như thế vậy (Tôn tử binh pháp);【是以】 thị dĩ [shìyê] (văn) Lấy đó, vì vậy, vì thế: 吾是以憂,子賀我,何故? Tôi lấy đó làm lo (vì thế đâm lo), ông lại mừng tôi, vì sao thế? (Tả truyện)
② Có: 滿身是汗 Trên mình đẫm mồ hôi, mồ hôi nhễ nhãi;
③ Đó, đấy, ấy: 東西舊是舊,可 是還能用 Đồ có cũ thật đấy, nhưng còn dùng được;
④ Thích hợp, đúng: 來的是時候 Đến đúng lúc; 放的是地方 Đặt đúng chỗ;
⑤ Bất cứ, phàm, hễ: 是集體的事,大家都應關心 Hễ là việc chung, mọi người đều phải quan tâm;
⑥ Đấy (dùng cho câu hỏi): 你坐輪船還是坐火車? Anh ngồi tàu thuỷ hay đi tàu hoả đấy?;
⑦ Dùng làm tiếng đệm: 是誰告訴你的? Ai cho anh biết đấy?; 他是不知道 Anh ấy không hiểu thật đấy; 天氣是冷 Trời rét thật;
⑧ Đúng, phải, hợp lí: 實事求是 Thực sự cầu thị; 他說的是 Anh ấy nói đúng;
⑨ Cái đó, cái ấy, việc đó, việc ấy, người đó, người ấy, đó, đấy, ấy, thế: 如是 Như thế; 是日天氣晴朗 Ngày đó trời nắng tốt; 吾祖死于是,吾父死于是 Ông tôi chết vì việc đó, cha tôi cũng chết vì việc đó (việc bắt rắn) (Liễu Tôn Nguyên: Bộ xà giả thuyết); 是知津矣 Người đó đã biết chỗ bến đò rồi (Luận ngữ); 是乃仁術也 Đó là cách thi hành điều nhân vậy (Mạnh tử); 是吾劍之所從墮 Đây là nơi cây gươm của ta rơi xuống (Lã thị Xuân thu); 昭公南征而不復,寡人是問 Chiêu công đi tuần hành ở phương nam không trở về, quả nhân muốn hỏi về việc đó (Tả truyện). Xem 是也 [shìyâ] ở trên;
⑩ (văn) Như thế: 是心足以王矣 Tấm lòng như thế là đủ để xưng vương với thiên hạ rồi (Mạnh tử);
⑪ (văn) Trợ từ giữa câu để đảo trí tân ngữ ra phía trước động từ: 余唯利是視 Ta chỉ chú trọng đến điều lợi (Tả truyện) (thay vì: 余唯視利).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấy là. Tức là — Đúng. Phải ( trái với sai quấy ). Văn tế Trương Công Định của Nguyễn Đình Chiểu: » Nhọc nhằn vì nước, nào hờn tiếng thị tiếng phi «.

Từ điển Trung-Anh

(1) is
(2) are
(3) am
(4) yes
(5) to be

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 是[shi4]
(2) (used in given names)

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 183

shì ㄕˋ

U+6630, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 是[shi4]
(2) (used in given names)

Tự hình 1

Dị thể 2

shì ㄕˋ [ㄆㄨ]

U+67E8, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cây hồng, quả hồng
2. cây thị

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

shì ㄕˋ

U+67F9, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cây hồng, quả hồng
2. cây thị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây trái hồng. § Cũng như “thị” 柿.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây thị, chính âm là chữ sĩ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 柿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây lớn, gỗ cứng, mùa hè nở hoa vàng, có nhiều ở vùng bắc Trung Hoa — Cây hồng. Cây gậy.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 柿[shi4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

shì ㄕˋ

U+67FF, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây hồng, quả hồng
2. cây thị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây hồng (lat. Diospyros kaki), quả gọi là “thị tử” 柿子 (tiếng Anh: persimmon hoặc kaki) ăn được, gỗ dùng làm khí cụ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây thị, quả gọi thị tử 柿子 ăn được, gỗ dùng làm khí cụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Quả thị, quả hồng: 柿子 Quả hồng; 柿霜 Bột trắng trên hồng khô; 柿餅 Hồng khô; 柿子椒 Ớt tây. Cv. 柹.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây hồng. Cây gậy. Như chữ Sĩ 柹. Cũng đọc là Thị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây hồng.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 柿[shi4]

Từ điển Trung-Anh

persimmon

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 8

shì ㄕˋ

U+683B, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tên một dụng cụ bói toán thời xưa, hình giống như cái la bàn, về sau gọi là "tinh bàn" 星盘
2. tên một loại cây được nhắc tới trong sách cổ

Từ điển Trung-Anh

(tree)

Tự hình 1

Dị thể 1

shì ㄕˋ [zhí ㄓˊ]

U+6B96, tổng 12 nét, bộ dǎi 歹 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cao giữ lâu đã hư thối.
2. (Danh) Họ “Thực”.
3. (Động) Tích tụ, tụ tập. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Khang toại đa thực tài hóa, đại tu cung thất” 康遂多殖財貨, 大修宮室 (Tế Nam An Vương Khang truyện 濟南安王康傳).
4. (Động) Tăng gia, tăng trưởng. ◇Vương An Thạch 王安石: “Lộc tắc bất thực, kì thư mãn tứ” 祿則不殖, 其書滿笥 (Quảng Tây chuyển vận sử tôn quân mộ bi 廣西轉運使孫君墓碑).
5. (Động) Sinh trưởng, sinh sôi nẩy nở. ◎Như: “phồn thực” 蕃殖 sinh sôi, nẩy nở.
6. (Động) Trồng trọt. ◎Như: “khẩn thực” 墾殖 khai khẩn trồng trọt. ◇Thư Kinh 書經: “Nông thực gia cốc” 農殖嘉穀 (Lữ hình 呂刑).
7. (Động) Dựng, lập ra. ◇Quốc ngữ 國學: “Thượng đắc dân tâm, dĩ thực nghĩa phương” 上得民心, 以殖義方 (Chu ngữ hạ 周語下).
8. (Động) Kinh doanh, mưu lợi, hóa thực. ◇Tân ngũ đại sử 新五代史: “Phụ tông thiện thực tài hóa, phú nghĩ vương hầu” 父宗善殖財貨, 富擬王侯 (Vương Xử Trực truyện 王處直傳) Cha ông giỏi kinh doanh buôn bán, giàu có ngang bậc vương hầu.
9. Một âm là “sự”. (Danh) Hài (cốt). ◎Như: “cốt sự” 骨殖 hài cốt, xương xác chết.

Tự hình 3

Dị thể 1

shì ㄕˋ [jīng ㄐㄧㄥ, zhī ]

U+6C0F, tổng 4 nét, bộ shì 氏 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

họ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Họ, ngành họ.
2. (Danh) Thời xưa, tên nhân vật, triều đại hoặc nước đều đệm chữ “thị” ở sau. ◎Như: “Phục Hi thị” 伏羲氏, “Thần Nông thị” 神農氏, “Cát Thiên thị” 葛天氏, “Hữu Hỗ thị” 有扈氏.
3. (Danh) Xưng hiệu của chi hệ của dân tộc thiểu số thời xưa. ◎Như: tộc “Tiên Ti” 鮮卑 có “Mộ Dong thị” 慕容氏, “Thác Bạt thị” 拓跋氏, “Vũ Văn thị” 宇文氏.
4. (Danh) Tiếng tôn xưng người chuyên học danh tiếng. ◎Như: “Xuân Thu Tả thị truyện” 春秋左氏傳, “Đoạn thị Thuyết văn giải tự chú” 段氏說文解字注.
5. (Danh) Ngày xưa xưng hô đàn bà, lấy họ cha hoặc chồng thêm “thị” ở sau. ◎Như: “Trương thị” 張氏, “Vương thị” 王氏, “Trần Lâm thị” 陳林氏, “Tôn Lí thị” 孫李氏.
6. (Danh) Ngày xưa, tên quan tước, thêm “thị” ở sau để xưng hô. ◎Như: “Chức Phương thị” 職方氏, “Thái Sử thị” 太史氏.
7. (Danh) Đối với người thân tôn xưng, thêm “thị” ở sau xưng vị của người đó. ◎Như: “mẫu thị” 母氏, “cữu thị” 舅氏, “trọng thị” 仲氏.
8. (Danh) Học phái. ◎Như: “Lão thị” 老氏, “Thích thị” 釋氏.
9. Một âm là “chi”. (Danh) Vợ vua nước “Hung Nô” 匈奴 gọi là “Yên Chi” 閼氏, ở Tây Vực có nước “Đại Nguyệt Chi” 大月氏, “Tiểu Nguyệt Chi” 小月氏.

Từ điển Trung-Anh

(1) clan name
(2) maiden name

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 202

shì ㄕˋ [duó ㄉㄨㄛˊ, ㄧˋ, ㄗㄜˊ]

U+6CFD, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 澤.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

shì ㄕˋ [ㄜˋ, ㄧˋ]

U+6DB2, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất lỏng. ◎Như: “thóa dịch” 唾液 nước bọt.

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

Từ ghép 6

shì ㄕˋ [duó ㄉㄨㄛˊ, ㄧˋ, ㄗㄜˊ]

U+6FA4, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầm, chằm, chỗ nước đọng lớn. ◎Như: “thâm sơn đại trạch” 深山大澤 núi thẳm đầm lớn.
2. (Danh) Ân huệ, lộc. ◎Như: “ân trạch” 恩澤 làm sự lợi ích (ân đức thấm tới mọi người).
3. (Danh) Phong khí cùng việc làm hay của người trước còn lưu lại. ◇Lễ Kí 禮記: “Thủ trạch tồn yên” (Ngọc tảo 玉藻) 手澤存焉 Hơi tay còn vậy (nhờ người trước làm ra mà người sau được hưởng, như sách vở...).
4. (Danh) Áo lót mình. ◇Thi Kinh 詩經: “Khởi viết vô y, Dữ tử đồng trạch” 豈曰無衣, 與子同澤 (Tần phong 秦風, Vô y 無衣) Há rằng (anh) không có áo? (Thì) cùng anh mặc chung cái áo lót.
5. (Danh) Họ “Trạch”.
6. (Danh) “Trạch cung” 澤宮 nhà tập bắn, trại bắn.
7. (Động) Thấm ướt, thấm nhuần. ◎Như: “vũ trạch” 雨澤 mưa thấm.
8. (Động) Mân mê. ◇Lễ Kí 禮記: “Cộng phạn bất trạch thủ” 共飯不澤手 (Khúc lễ thượng 曲禮上) Cơm ăn chung thì tay đừng sờ mó (vì tay mồ hôi không được sạch).
9. (Tính) Nhẵn, bóng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tham nhập thất trung, nhân tạ ki tháp, võng bất khiết trạch” 探入室中, 裀藉幾榻, 罔不潔澤 (Anh Ninh 嬰寧) Đi vào trong nhà, đệm chiếu đều sạch bóng.

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 48

shì ㄕˋ

U+6FA8, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sông Phệ
2. bến sông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đê phòng lụt.
2. (Danh) Bến sông, bờ nước.
3. (Danh) Sông “Phệ” 澨, phát nguyên ở Hồ Bắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Phệ.
② Bến sông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bến sông;
② [Shì] Sông Phệ (ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước. Bờ sông. Đáng lẽ đọc Thệ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ nước. Bờ sông. Ta có người đọc Phệ.

Từ điển Trung-Anh

(1) bank
(2) shore
(3) name of a river

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

shì ㄕˋ

U+7702, tổng 9 nét, bộ mù 目 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

old variant of 視|视[shi4]

Tự hình 1

Dị thể 3

shì ㄕˋ

U+770E, tổng 10 nét, bộ mù 目 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhìn kỹ

Từ điển trích dẫn

1. Chữ “thị” 視 ngày xưa.

Từ điển Thiều Chửu

① Chữ thị 視 ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ 視 cổ (bộ 見).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Thị 眡.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 視|视[shi4]
(2) variant of 示[shi4]

Tự hình 1

Dị thể 2

shì ㄕˋ [ㄉㄧ]

U+7721, tổng 10 nét, bộ mù 目 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhìn kỹ

Từ điển Thiều Chửu

① Chữ thị 視 ngày xưa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chữ 視 cổ (bộ 見).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn. Như chữ Thị 視.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 視|视[shi4]

Tự hình 1

Dị thể 1

shì ㄕˋ [ㄑㄧ, ㄑㄧˊ, shí ㄕˊ, zhì ㄓˋ]

U+793A, tổng 5 nét, bộ qí 示 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. tỏ rõ
2. mách bảo

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thần đất. § Cùng nghĩa với chữ “kì” 祇.
2. Một âm là “thị”. (Động) Bảo cho biết, mách bảo. ◇Tô Thức 蘇軾: “Cổ giả hữu hỉ tắc dĩ danh vật, thị bất vong dã” 古者有喜則以名物, 示不忘也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Người xưa có việc mừng thì lấy mà đặt tên cho việc để tỏ ý không quên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to show
(2) to reveal

Tự hình 6

Dị thể 6

Từ ghép 120

shì ㄕˋ

U+793B, tổng 4 nét, bộ qí 示 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Một hinh thức của bộ “thị” 示.

Tự hình 2

Dị thể 1

shì ㄕˋ

U+7B6E, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

bói cỏ thi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bói cỏ thi. ◎Như: “bốc thệ” 卜筮 bói xấu tốt (dùng mai rùa gọi là “bốc”, dùng cỏ thi gọi là “thệ”).
2. Ta quen đọc là “phệ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bói cỏ thi, tới nhậm chức quan gọi là thệ sĩ 筮仕. Ta quen đọc là chữ phệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bói cỏ thi: 筮人 Thầy bói;
② 【筮仕】phệ sĩ [shìshì] Đến nhận chức quan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng cỏ thi để bói điều tốt xấu — Chỉ chung việc bói toán. Td: Bóc phệ ( nói toán ).

Từ điển Trung-Anh

divine by stalk

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 2

shì ㄕˋ [ㄧˋ]

U+7E79, tổng 19 nét, bộ mì 糸 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kéo mối tơ.
2. (Động) Tìm tòi manh mối, suy tìm. ◎Như: “diễn dịch” 演繹 suy diễn sự lí tới cùng.
3. (Động) Trần thuật, bày dãi. ◇Lễ Kí 禮記: “Các dịch kỉ chi chí dã” 各繹己之志也 (Xạ nghĩa 射義) Mỗi người trình bày chí của mình.
4. (Phó) Liền nối không ngừng. ◎Như: “lạc dịch bất tuyệt” 絡繹不絕 liền nối không dứt.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 49