Có 18 kết quả:

兽 shòu ㄕㄡˋ受 shòu ㄕㄡˋ售 shòu ㄕㄡˋ壽 shòu ㄕㄡˋ夀 shòu ㄕㄡˋ守 shòu ㄕㄡˋ寿 shòu ㄕㄡˋ授 shòu ㄕㄡˋ濤 shòu ㄕㄡˋ狩 shòu ㄕㄡˋ獣 shòu ㄕㄡˋ獸 shòu ㄕㄡˋ痩 shòu ㄕㄡˋ瘦 shòu ㄕㄡˋ綬 shòu ㄕㄡˋ绶 shòu ㄕㄡˋ膄 shòu ㄕㄡˋ蒴 shòu ㄕㄡˋ

1/18

shòu ㄕㄡˋ

U+517D, tổng 11 nét, bộ bā 八 (+9 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con thú, thú vật, súc vật

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Thú vật, súc vật, (con) thú: Thú rừng; Mặt người dạ thú.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) beast
(2) animal
(3) beastly
(4) bestial

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 52

Bình luận 0

shòu ㄕㄡˋ

U+53D7, tổng 8 nét, bộ yòu 又 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chịu đựng

Từ điển phổ thông

1. được
2. bị, mắc phải
3. nhận lấy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhận lấy. ◎Như: “thụ thụ” người này cho, người kia chịu lấy, “thụ đáo ưu đãi” nhận được sự ưu đãi. ◇Pháp Hoa Kinh : “Giai nhất tâm hợp chưởng, dục thính thụ Phật ngữ” , (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Đều chắp tay đồng nhất tâm nguyện muốn nghe và nhận lời Phật nói.
2. (Động) Vâng theo. ◎Như: “thụ mệnh” vâng mệnh.
3. (Động) Hưởng được. ◎Như: “tiêu thụ” được hưởng các sự tốt lành, các món sung sướng, “thụ dụng” hưởng dùng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Nãi nãi hựu xuất lai tác thập ma? Nhượng ngã môn dã thụ dụng nhất hội tử” ? (Đệ tam thập bát hồi) Mợ lại đến đây làm gì? Để cho chúng tôi được ăn thỏa thích một lúc nào.
4. (Động) Dùng, dung nạp. ◇Dịch Kinh : “Quân tử dĩ hư thụ nhân” (Hàm quái ) Người quân tử giữ lòng trống mà dung nạp người. ◇Đỗ Phủ : “Thu thủy tài thâm tứ ngũ xích, Dã hàng kháp thụ lưỡng tam nhân” , (Nam lân ) Nước thu vừa sâu bốn năm thước, Thuyền quê vừa vặn chứa được hai ba người.
5. (Động) Bị, mắc. ◎Như: “thụ phiến” mắc lừa.
6. (Phó) Thích hợp, trúng. ◎Như: “thụ thính” hợp tai, “thụ khán” đẹp mắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Chịu nhận lấy. Người này cho, người kia chịu lấy gọi là thụ thụ .
② Vâng, như thụ mệnh vâng mệnh.
③ Ðựng chứa, như tiêu thụ hưởng dùng, thụ dụng được dùng, ý nói được hưởng thụ các sự tốt lành, các món sung sướng vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhận, vâng theo: Người nhận thư; Tiếp thu; Vâng mệnh;
② Chịu: Chịu đựng đau khổ; Không chịu được;
③ Bị, mắc: Bị lừa, mắc lừa; Bị bưng bít;
④ (đph) Thích hợp: Ăn ngon; Sướng tai; Đẹp mắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận lấy — Đem dùng — Vâng chịu — Nhận chịu — Cũng đọc Thọ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to receive
(2) to accept
(3) to suffer
(4) subjected to
(5) to bear
(6) to stand
(7) pleasant
(8) (passive marker)

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 258

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shòu ㄕㄡˋ

U+552E, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

bán đi, bán ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bán đi, bán ra. ◇Tô Mạn Thù : “Ngô nhật gian thiêu hoa dĩ thụ phú nhân” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Ban ngày cháu gánh hoa đem bán cho nhà giàu có.
2. (Động) Mua. ◇Liễu Tông Nguyên : “Vấn kì giá, viết: "Chỉ tứ bách." Dư liên nhi thụ chi” , : "." (Cổ Mẫu đàm tây tiểu khâu kí 西).
3. (Động) Thù tạ, báo đáp. ◇Thẩm Tác Triết : “Hữu lão phố nghiệp hoa sổ thế hĩ, nhất nhật, dĩ hoa lai hiến, dư thụ dĩ đẩu tửu” , , , (Ngụ giản , Quyển thập).
4. (Động) Thực hiện, thực hành. ◎Như: “gian kế bất thụ” mưu kế gian không thành.
5. (Động) (Con gái) được lấy chồng. ◇Bùi Hình : “Tiểu nương tử hiện cầu thích nhân, đãn vị thụ dã” , (Truyền kì , Tôn Khác ).
6. (Động) Thi đỗ, cập đệ (khoa cử). ◇Liêu trai chí dị : “Mỗi văn tông lâm thí, triếp thủ bạt chi, nhi khổ bất đắc thụ” , , (Thư si ) Mỗi lần quan học chánh đến khảo thi, đều đề bạt chàng, nhưng khổ công vẫn không đỗ.

Từ điển Thiều Chửu

① Bán đi, bán ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bán: Bán vé; Bán lẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bán ra. Td: Tiêu thụ ( bán ra được ).

Từ điển Trung-Anh

(1) to sell
(2) to make or carry out (a plan or intrigue etc)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 68

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shòu ㄕㄡˋ

U+58FD, tổng 14 nét, bộ shì 士 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thọ, sống lâu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lâu dài, sống lâu. ◎Như: “phúc thọ song toàn” hạnh phúc và sống lâu hoàn toàn cả hai (lời chúc tụng).
2. (Danh) Tuổi, niên kỉ. ◎Như: “trung thọ” số tuổi bậc trung (có nhiều thuyết khác nhau: 60, 70, 80, 90 hoặc 100 tuổi gọi là “trung thọ”).
3. (Danh) Ngày sinh nhật. ◎Như: “chúc thọ” chúc mừng sinh nhật.
4. (Danh) Họ “Thọ”.
5. (Động) Đời xưa đem vàng lụa tặng cho người tôn kính hay lấy rượu mà chuốc cũng gọi là “thọ”. ◇Sử Kí : “Nghiêm Trọng Tử phụng hoàng kim bách dật, tiền vi Nhiếp Chánh mẫu thọ” , (Nhiếp Chánh truyện ) Nghiêm Trọng Tử dâng một trăm dật vàng cho mẹ Nhiếp Chính làm lễ mừng.
6. (Tính) Chuẩn bị để dùng khi chết. ◎Như: “thọ y” quần áo để mặc khi chết, “thọ mộc” quan tài để sẵn dùng khi chết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuổi già, sống lâu;
② Tuổi đời (khoảng thời gian của đời sống): Tuổi thọ, tính mạng;
③ Ngày sinh, sinh nhật: Ăn mừng sinh nhật;
④ (văn) Chết già;
⑤ (văn) Tặng vàng, lụa cho người khác;
⑥ (văn) Uống rượu chúc mừng người trên, chúc thọ;
⑦ [Shòu] (Họ) Thọ.

Từ điển Trung-Anh

(1) long life
(2) old age
(3) age
(4) life
(5) birthday
(6) funerary

Tự hình 4

Dị thể 13

Từ ghép 66

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shòu ㄕㄡˋ

U+5900, tổng 14 nét, bộ shì 士 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thọ, sống lâu

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “thọ” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sống lâu. Tuổi già. Truyện Nhị độ mai: » Lư công tuổi thọ sáu mươi vừa tuần « — Đem tiền của tặng biếu.

Từ điển Trung-Anh

old variant of |寿[shou4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shòu ㄕㄡˋ [shǒu ㄕㄡˇ]

U+5B88, tổng 6 nét, bộ mián 宀 (+3 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên chức quan. Phép nhà Hán, ông quan đứng đầu một quận gọi là “thái thủ” , đời sau gọi quan “tri phủ” là “thủ” là do nghĩa ấy.
2. (Danh) Tiết tháo, đức hạnh. ◎Như: “hữu thủ” giữ trọn tiết nghĩa, “thao thủ” giữ gìn đức hạnh.
3. (Danh) Họ “Thủ”.
4. (Động) Phòng vệ, bảo vệ. ◎Như: “phòng thủ” phòng vệ, “kiên thủ” bảo vệ vững vàng.
5. (Động) Giữ, giữ gìn. ◎Như: “bảo thủ” ôm giữ, “thủ tín” giữ lòng tin, “thủ tiết” giữ khí tiết.
6. (Động) Coi sóc, trông nom. ◎Như: “thủ trước bệnh nhân” trông nom người bệnh.
7. (Động) Tuân theo, tuân hành. ◎Như: “thủ pháp” theo đúng phép, “thủ quy luật” tuân theo quy luật.
8. (Động) Đợi. ◎Như: “thủ hậu” chờ đợi.
9. (Động) Nhờ vào, dựa vào. ◇Thủy hử truyện : “Tự hòa tha phụ thân Tống thái công tại thôn trung vụ nông, thủ ta điền viên quá hoạt” , (Đệ thập bát hồi) Tự mình cùng với cha là Tống thái công ở thôn làng làm việc nhà nông, nhờ vào ít ruộng vườn sinh sống qua ngày.
10. Một âm là “thú”. (Động) § Thông “thú” . ◎Như: “tuần thú” đi tuần địa hạt mình giữ.

Tự hình 4

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shòu ㄕㄡˋ

U+5BFF, tổng 7 nét, bộ cùn 寸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thọ, sống lâu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tuổi già, sống lâu;
② Tuổi đời (khoảng thời gian của đời sống): Tuổi thọ, tính mạng;
③ Ngày sinh, sinh nhật: Ăn mừng sinh nhật;
④ (văn) Chết già;
⑤ (văn) Tặng vàng, lụa cho người khác;
⑥ (văn) Uống rượu chúc mừng người trên, chúc thọ;
⑦ [Shòu] (Họ) Thọ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Thọ .

Từ điển Trung-Anh

(1) long life
(2) old age
(3) age
(4) life
(5) birthday
(6) funerary

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 66

Bình luận 0

shòu ㄕㄡˋ

U+6388, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

trao cho, truyền thụ, dạy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cho, trao cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Dĩ thiên thư tam quyển thụ chi” (Đệ nhất hồi ) Lấy thiên thư ba quyển trao cho.
2. (Động) Truyền dạy. ◎Như: “thụ khóa” dạy học.
3. (Động) Trao ngôi quan, nhậm chức. ◇Hàn Dũ : “Kì hậu dĩ bác học hoành từ, thụ Tập Hiền điện Chánh Tự” , 殿 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh ) Sau đậu khoa Bác Học Hoành Từ, được bổ chức Chánh Tự ở điện Tập Hiền.

Từ điển Thiều Chửu

① Cho, trao cho.
② Truyền thụ, thụ khoá dạy học.
③ Trao ngôi quan.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cho, trao cho, truyền thụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trao cho. Hát nói của Cao Bá Quát: » Muốn đại thụ hẳn dìm cho lúng túng « — Truyền dạy cho. Td: Truyền thụ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to teach
(2) to instruct
(3) to award
(4) to give

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 8

Từ ghép 67

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shòu ㄕㄡˋ [cháo ㄔㄠˊ, dào ㄉㄠˋ, tāo ㄊㄠ, táo ㄊㄠˊ]

U+6FE4, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sóng cả, sóng lớn. ◎Như: “kinh đào hãi lãng” sóng gió hãi hùng. ◇Cao Bá Quát : “Bất kiến ba đào tráng, An tri vạn lí tâm” , (Thanh Trì phiếm chu nam hạ ) Không thấy sóng lớn mạnh, Sao biết được chí lớn muôn dặm.
2. (Danh) Âm thanh giống như tiếng sóng vỗ. ◎Như: “tùng đào” tiếng rì rào của thông. ◇Âu Dương Huyền : “Hạ liêm nguy tọa thính tùng đào” (Mạn đề ) Buông mành ngồi thẳng nghe tiếng thông rì rào.

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shòu ㄕㄡˋ

U+72E9, tổng 9 nét, bộ quǎn 犬 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

lễ đi săn vào mùa đông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lễ đi săn mùa đông.
2. (Động) Đi săn.
3. (Động) “Tuần thú” thiên tử đi tuần xem các đất nước chư hầu. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Nhị thập bát niên, Thủy Hoàng tuần thú chí Động Đình hồ” , (Đệ lục hồi) Năm thứ hai mươi tám, (Tần) Thủy Hoàng đi tuần thú đến hồ Động Đình.

Từ điển Thiều Chửu

① Lễ đi săn mùa đông.
② Tuần thú vua thiên tử đi tuần xem các đất nước chư hầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đi săn (vào mùa đông);
tuần thú [xúnshòu] Vua đi tuần hành các nơi để xem xét việc chính trị.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuộc đi săn của nhà vua vào mùa đông — Đi xem xét tình hình các nơi. Td: Tuần thú .

Từ điển Trung-Anh

(1) to hunt
(2) to go hunting (as winter sport in former times)
(3) hunting dog
(4) imperial tour

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shòu ㄕㄡˋ

U+7363, tổng 16 nét, bộ quǎn 犬 (+12 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

shòu ㄕㄡˋ

U+7378, tổng 19 nét, bộ quǎn 犬 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con thú, thú vật, súc vật

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Súc vật, muông (có bốn chân). ◎Như: “dã thú” thú rừng, “cầm thú” chim chóc và súc vật.
2. (Tính) Dã man, không đúng lễ phép. ◎Như: “nhân diện thú tâm” mặt người dạ thú.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thú vật, súc vật, (con) thú: Thú rừng; Mặt người dạ thú.

Từ điển Trung-Anh

(1) beast
(2) animal
(3) beastly
(4) bestial

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 52

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shòu ㄕㄡˋ

U+75E9, tổng 12 nét, bộ nǐ 疒 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of [shou4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

shòu ㄕㄡˋ

U+7626, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. vò võ một mình
2. gầy, mòn
3. nhạt, ít màu
4. nạc, ít mỡ
5. đất cằn cỗi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Gầy, còm. ◇Nguyễn Du : “Chỉ hữu sấu tích vô sung phì” (Phản chiêu hồn ) Chỉ có người gầy gò, không ai béo tốt.
2. (Tính) Nạc (thịt). ◎Như: “sấu nhục” thịt nạc.
3. (Tính) Xấu, cằn cỗi (đất). ◎Như: “giá khối địa thái sấu liễu” thửa ruộng này cằn cỗi quá.
4. (Tính) Nhỏ mà dắn dỏi, có sức (chữ viết).
5. (Động) Giảm sút. ◎Như: “tiêu sấu” sút kém.

Từ điển Thiều Chửu

① Gầy, mòn.
② Nhỏ.
③ Xấu, ít màu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gầy, còm: Gầy như que củi;
② Hẹp, chật: 穿 Chiếc áo này mặc hơi chật;
③ Nhỏ
④ Thịt nạc: Mua ít thịt nạc;
⑤ Xấu, ít màu mỡ, cằn cỗi: Thửa ruộng này xấu quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gầy gò, ốm yếu — Không được phong phú.

Từ điển Trung-Anh

(1) thin
(2) to lose weight
(3) (of clothing) tight
(4) (of meat) lean
(5) (of land) unproductive

Tự hình 3

Dị thể 13

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shòu ㄕㄡˋ

U+7DAC, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây thao đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dây thao buộc trên ngọc hoặc ấn tín. ◎Như: “ấn thụ” dây thao buộc ấn tín, “tử thụ” dây thao tía. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Đại khai thành môn, tê phủng ấn thụ xuất thành, cánh đầu Huyền Đức đại trại nạp hàng” , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Mở rộng cổng thành, đem ấn tín đến thẳng doanh trại của Huyền Đức (Lưu Bị) nộp xin đầu hàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dây thao đỏ.

Từ điển Trung-Anh

cord on a seal

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shòu ㄕㄡˋ

U+7EF6, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dây thao đỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dây thao đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

cord on a seal

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Từ ghép 4

Bình luận 0

shòu ㄕㄡˋ

U+8184, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xưa dùng như chữ

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

shòu ㄕㄡˋ [shuò ㄕㄨㄛˋ]

U+84B4, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vỏ hạt

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0