Có 15 kết quả:

双 shuāng ㄕㄨㄤ孀 shuāng ㄕㄨㄤ泷 shuāng ㄕㄨㄤ瀧 shuāng ㄕㄨㄤ爽 shuāng ㄕㄨㄤ礵 shuāng ㄕㄨㄤ艭 shuāng ㄕㄨㄤ雙 shuāng ㄕㄨㄤ霜 shuāng ㄕㄨㄤ騻 shuāng ㄕㄨㄤ驦 shuāng ㄕㄨㄤ骦 shuāng ㄕㄨㄤ鷞 shuāng ㄕㄨㄤ鸘 shuāng ㄕㄨㄤ鹴 shuāng ㄕㄨㄤ

1/15

shuāng ㄕㄨㄤ

U+53CC, tổng 4 nét, bộ yòu 又 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đôi, cặp

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một đôi: Một đôi giầy; Hai bên đã thoả thuận;
② Số chẵn: Con số chẵn;
③ Gấp đôi: Hai phần.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lối viết giản dị của chữ Song .

Từ điển Trung-Anh

(1) two
(2) double
(3) pair
(4) both
(5) even (number)

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 159

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuāng ㄕㄨㄤ

U+5B40, tổng 20 nét, bộ nǚ 女 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

goá chồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đàn bà góa, quả phụ. ◇Hoài Nam Tử : “Điếu tử vấn tật, dĩ dưỡng cô sương” , (Tu vụ ) Phúng người chết, thăm hỏi người bệnh, nuôi con côi đàn bà góa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ở goá, đàn bà goá.

Từ điển Trần Văn Chánh

Góa chồng, ở góa, đàn bà góa: Ở góa; Đàn bà góa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà có tang chồng.

Từ điển Trung-Anh

widow

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuāng ㄕㄨㄤ [lóng ㄌㄨㄥˊ]

U+6CF7, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

shuāng ㄕㄨㄤ [lóng ㄌㄨㄥˊ]

U+7027, tổng 20 nét, bộ shǔi 水 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dáng mưa chảy xuống.
2. (Tính) Xiết (nước chảy), nhanh gấp.
3. (Danh) Dòng nước chảy xiết.
4. (Động) Ngấm, tẩm, thấm ướt.
5. Một âm là “sang”. (Danh) Tên sông, phát nguyên ở Hồ Nam, chảy qua Quảng Đông, tụ vào sông Đông Giang.
6. (Danh) “Sang Cương” tên núi, “Âu Dương Tu” táng cha mẹ ở đây, viết ra “Sang Cương thiên biểu” .

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuāng ㄕㄨㄤ [shuǎng ㄕㄨㄤˇ]

U+723D, tổng 11 nét, bộ yáo 爻 (+7 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng. ◎Như: “muội sảng” trời sắp sáng.
2. (Tính) Khoan khoái, dễ chịu. ◇Liêu trai chí dị : “Nga giác phế cách khoan thư, đầu lô thanh sảng” , (Cát Cân ) Giây lát cảm thấy trong người khoan khoái, đầu óc nhẹ nhàng.
3. (Tính) Rõ ràng, sáng suốt. ◎Như: “sảng minh” rõ ràng, sáng sủa, “sảng dị” thông minh xuất chúng, “sảng ngộ” thông tuệ.
4. (Tính) Khoáng đạt, hào phóng. ◎Như: “khai sảng” khoáng đạt.
5. (Tính) “Sảng nhiên” ngẩn ngơ, bâng khuâng, thẫn thờ.
6. (Tính) Hư hỏng, bại hoại, tổn hại. ◇Đạo Đức Kinh : “Ngũ âm lệnh nhân nhĩ lung, ngũ vị lệnh nhân khẩu sảng” , (Chương 12) Ngũ âm làm cho người ta điếc tai, ngũ vị làm cho người tê lưỡi.
7. (Động) Lỡ, mất, sai lệch. ◎Như: “sảng ước” lỡ hẹn, lỗi hẹn. ◇Liêu trai chí dị : “Liêm nội trịch nhất chỉ xuất, tức đạo nhân ý trung sự, vô hào phát sảng” , , (Xúc chức ) Từ trong màn ném ra một mảnh giấy, nói rõ việc của người hỏi, không sai một mảy may.
8. (Trợ) Đặt đầu câu. ◇Thượng Thư : “Sảng duy dân, địch cát khang” , (Khang cáo ) Chỉ cần cho dân được cát lợi an khang.

Tự hình 5

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuāng ㄕㄨㄤ

U+7935, tổng 22 nét, bộ shí 石 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

arsenic

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

shuāng ㄕㄨㄤ

U+826D, tổng 24 nét, bộ zhōu 舟 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái thuyền

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thuyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền.

Từ điển Trung-Anh

boat

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

shuāng ㄕㄨㄤ

U+96D9, tổng 18 nét, bộ zhuī 隹 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đôi, cặp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hai con chim.
2. (Danh) Lượng từ: đôi, cặp. ◎Như: “nhất song hài tử” một đôi giày, “lưỡng song khoái tử” hai đôi đũa.
3. (Danh) Ngang hàng, tương đương. ◇Trang Tử : “Sanh nhi trường đại, mĩ hảo vô song” , (Đạo Chích ) Sinh ra cao lớn, tốt đẹp không có (người) ngang hàng.
4. (Danh) Họ “Song”.
5. (Tính) Chẵn. ◎Như: “song số” số chẵn, “song nguyệt san” báo phát hành hai tháng một lần.
6. (Tính) Gấp đôi. ◎Như: “song phân” phần gấp đôi.
7. (Động) Sánh với, ngang với.

Từ điển Thiều Chửu

① Đôi, (số chẵn).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một đôi: Một đôi giầy; Hai bên đã thoả thuận;
② Số chẵn: Con số chẵn;
③ Gấp đôi: Hai phần.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hai con chim. Một đôi chim — Một đôi. Một cặp — Hai cái.

Từ điển Trung-Anh

(1) two
(2) double
(3) pair
(4) both
(5) even (number)

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 159

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuāng ㄕㄨㄤ

U+971C, tổng 17 nét, bộ yǔ 雨 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sương (hơi nước bốc lên gặp lạnh đọng lại thành hạt nhỏ). ◇Nguyễn Du : “Thu mãn phong lâm sương diệp hồng” 滿 (Từ Châu đạo trung ) Thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
2. (Danh) Thuốc nghiền nhỏ, phấn sáp màu trắng. ◎Như: “diện sương” kem thoa mặt.
3. (Danh) Năm. ◇Lí Bạch : “Bạch cốt hoành thiên sương” (Cổ phong ngũ thập cửu thủ ) Xương trắng vắt ngang ngàn năm.
4. (Tính) Trắng; biến thành màu trắng. ◇Đỗ Phủ : “Sương bì lựu vũ tứ thập vi, Đại sắc tham thiên nhị thiên xích” , (Cổ bách hành ) Vỏ trắng (của cây bách cổ thụ), mưa gội, bốn chục ôm, Màu xanh đen cao ngất trời hai nghìn thước. ◇Phạm Vân : “Bất sầu thư nan kí, Đãn khủng tấn tương sương” , (Tống biệt ).
5. (Tính) Trong trắng, cao khiết. ◎Như: “sương nữ” (chỉ hoa mai), “sương tiết” . ◇Lục Cơ : “Tâm lẫm lẫm dĩ hoài sương, Chí miễu miễu nhi lâm vân” , (Văn phú ).
6. (Tính) Lạnh lùng, lãnh khốc. ◇Nam sử : “Vương tư viễn hằng như hoài băng, thử nguyệt diệc hữu sương khí” , (Lục Tuệ Hiểu truyện ).
7. (Tính) Nghiêm khắc. ◎Như: “sương pháp” .
8. (Tính) Sắc, bén, nhọn. ◇Tả Tư : “Cương thốc nhuận, sương nhận nhiễm” , (Ngô đô phú ).
9. (Động) Rơi rụng, tàn tạ (vì gặp phải sương móc). ◇Mạnh Giao : “Sài lang nhật dĩ đa, Thảo mộc nhật dĩ sương” , (Cảm hoài ).

Từ điển Thiều Chửu

① Sương (vì hơi nước bốc lên gặp lạnh dót lại từng hạt nhỏ thánh thót rơi xuống gọi là sương. Nguyễn Du : Thu mãn phong lâm sương diệp hồng 滿 (Từ Châu đạo trung ) thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
② Hàng năm, năm. Lí Bạch : Bạch cốt hoành thiên sương xương trắng vắt ngang ngàn năm.
③ Thuốc nghiền thấy nhỏ trắng ra gọi là sương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sương, sương muối: 滿 Cỏ phủ đầy sương;
② Váng trắng, phấn trắng: Váng trắng, sương muối; Tóc sương, tóc bạc phơ;
③ Thuốc bột trắng;
④ Lãnh đạm, thờ ơ;
⑤ Trong trắng: Lòng nơm nớp ấp ủ một tâm tư trong trắng (Lục Cơ: Văn phú);
⑥ (văn) Năm: Xương trắng vắt ngang ngàn năm (Lí Bạch: Cổ phong ngũ thập cửu thủ); Mái nhà ẩn nấp cây ngàn năm (Ngô Mại Viễn: Trường tương tư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi nước đọng lại thành những giọt cực nhỏ. Đoạn trường tân thanh có câu » Hải đường lả ngọn đông lân, giọt sương gieo nặng cành xuân la đà « — Bạc trắng ( như sương ) — Bột thật nhỏ, thật mịn — Lạnh lùng ( như sương lạnh ) — Dùng như chữ Sương .

Từ điển Trung-Anh

(1) frost
(2) white powder or cream spread over a surface
(3) frosting
(4) (skin) cream

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 45

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuāng ㄕㄨㄤ

U+9A3B, tổng 21 nét, bộ mǎ 馬 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: túc sương )

Từ điển Trần Văn Chánh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một giống ngựa tốt.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

shuāng ㄕㄨㄤ

U+9A66, tổng 27 nét, bộ mǎ 馬 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: túc sương )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Túc Sương” : xem “túc” .

Từ điển Trần Văn Chánh

Từ điển Trung-Anh

see |[su4 shuang1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuāng ㄕㄨㄤ

U+9AA6, tổng 20 nét, bộ mǎ 馬 (+17 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: túc sương )

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

see |[su4 shuang1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

shuāng ㄕㄨㄤ [shuǎng ㄕㄨㄤˇ]

U+9DDE, tổng 22 nét, bộ niǎo 鳥 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: sương cưu ,; túc sương ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Sương cưu” : (1) Tức là chim cắt (chim ưng). (2) Chức quan, như chức “tư khấu” thời xưa, lo về việc trộm cướp đạo tặc.
2. (Danh) “Túc sương” : xem “túc” .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[shuang1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuāng ㄕㄨㄤ

U+9E18, tổng 28 nét, bộ niǎo 鳥 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: sương cưu ,; túc sương ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem .

Từ điển Trung-Anh

see |[su4 shuang1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

shuāng ㄕㄨㄤ

U+9E74, tổng 22 nét, bộ niǎo 鳥 (+17 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: sương cưu ,; túc sương ,)

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

see |[su4 shuang1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0