Có 9 kết quả:

孙 sūn ㄙㄨㄣ孫 sūn ㄙㄨㄣ搎 sūn ㄙㄨㄣ狲 sūn ㄙㄨㄣ猻 sūn ㄙㄨㄣ荪 sūn ㄙㄨㄣ蓀 sūn ㄙㄨㄣ飧 sūn ㄙㄨㄣ飱 sūn ㄙㄨㄣ

1/9

sūn ㄙㄨㄣ [xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+5B59, tổng 6 nét, bộ zǐ 子 (+3 nét)
giản thể, hội ý

sūn ㄙㄨㄣ [xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+5B6B, tổng 10 nét, bộ zǐ 子 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

cháu gọi bằng ông

Từ điển phổ thông

nhún nhường

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xưng hô: (1) Cháu (con của con mình). ◎Như: “tổ tôn” 祖孫 ông cháu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thất trung cánh vô nhân, Duy hữu nhũ hạ tôn” 室中更無人, 惟有乳下孫 (Thạch Hào lại 石壕吏) Trong nhà vắng không người, Chỉ có đứa cháu hãy còn bú sữa mẹ. (2) Chỉ đời từ cháu cùng một họ trở xuống. ◎Như: “tằng tôn” 曾孫 chắt, “huyền tôn” 玄孫 chít. (3) Chỉ họ hàng ngang bậc với cháu. ◎Như: “ngoại tôn” 外孫 cháu ngoại.
2. (Danh) Cây cỏ tái sinh hoặc sinh thêm. ◎Như: “đạo tôn” 稻孫 lúa tái sinh (lúa trau). ◇Tô Thức 蘇軾: “Thu lai sương lộ mãn đông viên, Lô bặc sanh nhi giới hữu tôn” 秋來霜露滿東園, 蘆菔生兒芥有孫 (Hiệt thái 擷菜) Thu đến sương móc đầy vườn đông, Lô bặc sinh cây con, cải đẻ thêm nhành mới (mọc ra từ gốc).
3. (Danh) Họ “Tôn”.
4. (Tính) Nhỏ. ◎Như: “tôn lạc” 孫絡 mạch nhánh (mạch phân thành nhánh nhỏ trong thân thể).
5. Một âm là “tốn”. (Tính) Nhún nhường, cung thuận. ◇Luận Ngữ 論語: “Bang hữu đạo, nguy ngôn nguy hạnh; bang vô đạo, nguy hạnh ngôn tốn” 邦有道, 危言危行; 邦無道, 危行言孫 (Hiến vấn 憲問) Nước có đạo (chính trị tốt) thì ngôn ngữ chính trực, phẩm hạnh chính trực; nước vô đạo, phẩm hạnh chính trực, ngôn ngữ khiêm tốn.
6. (Động) Trốn, lưu vong. ◇Xuân Thu 春秋: “Phu nhân tốn vu Tề” 夫人孫于齊 (Trang Công nguyên niên 莊公元年) Phu nhân trốn sang Tề.

Từ điển Thiều Chửu

① Cháu.
② Vật gì tái sinh cũng gọi là tôn, như đạo tôn 稻孫 lúa tái sinh (lúa trau).
③ Một âm là tốn. Nhún nhường.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 孫.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháu nội — Cháu gọi bằng ông, bà — Chỉ chung con cháu đời sau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoà thuận. Nhường nhịn — Tuân theo — Một âm là Tôn. Xem Tôn — Dùng như chữ Tốn 遜.

Từ điển Trung-Anh

(1) grandson
(2) descendant

Tự hình 6

Dị thể 2

Từ ghép 40

sūn ㄙㄨㄣ

U+640E, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: môn tôn 捫搎)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Môn tôn” 捫搎 sờ mó, rờ rẫm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hốt hữu nhân dĩ thủ tham bị, phản phục môn tôn” 忽有人以手探被, 反復捫搎 (Chương A Đoan 章阿端) Bỗng có người thò tay vào trong mền, mân mê sờ mó.

Từ điển Trần Văn Chánh

【捫搎】môn tôn [ménsun] (văn) Sờ mó, dò dẫm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn tôn 捫搎: Rờ mó.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rub with the hand
(2) to stroke

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 2

sūn ㄙㄨㄣ

U+72F2, tổng 9 nét, bộ quǎn 犬 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con khỉ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 猻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 猢猻 [hú sun].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 猻

Từ điển Trung-Anh

(monkey)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

sūn ㄙㄨㄣ

U+733B, tổng 13 nét, bộ quǎn 犬 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con khỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tục gọi con khỉ là “hồ tôn” 猢猻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 猢猻 [hú sun].

Từ điển Trung-Anh

(monkey)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 2

sūn ㄙㄨㄣ

U+836A, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(một thứ cỏ thơm)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蓀.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蓀

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại cỏ thơm. Cg. 石昌蒲 [shíchangpú], 溪蓀 [qi sun].

Từ điển Trung-Anh

fragrant grass

Tự hình 2

Dị thể 5

sūn ㄙㄨㄣ

U+84C0, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(một thứ cỏ thơm)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ cỏ thơm. § Còn có tên là “khê tôn” 溪蓀 hoặc “thạch xương bồ” 石昌蒲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loại cỏ thơm. Cg. 石昌蒲 [shíchangpú], 溪蓀 [qi sun].

Từ điển Trung-Anh

fragrant grass

Tự hình 2

Dị thể 6

sūn ㄙㄨㄣ

U+98E7, tổng 12 nét, bộ shí 食 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

ăn chín

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bữa ăn chiều. § Bữa cơm sáng gọi là “ung” 饔, bữa cơm chiều gọi là “sôn” 飧.
2. (Danh) Cơm, thức ăn nấu chín. ◎Như: “thùy tri bàn trung sôn, lạp lạp giai tân khổ” 誰知盤中飧, 粒粒皆辛苦 ai biết cơm chín trên mâm, mỗi hạt cơm là một hạt đắng cay.
3. (Danh) Bữa cơm thường (không có lễ nghi). § Tức “tiện yến” 便宴.
4. (Danh) Bữa cơm xoàng.
5. (Danh) Cơm chan canh.
6. (Động) Ăn bữa chiều.
7. (Động) Lấy nước hòa với cơm mà ăn nữa. § Tỏ ý khen ngợi cơm chủ mời ăn ngon.
8. § Cũng đọc là “tôn”, “san”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ăn chín. Bữa cơm sáng gọi là ung 饔, bữa cơm chiều gọi là sôn 飧.
② Nước với cơm lẫn với nhau gọi là sôn. Cũng đọc là chữ tôn, chữ san.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bữa cơm chiều;
② Thức ăn nấu chín;
③ Cơm chan với nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ ăn nóng — Cơm chan canh.

Từ điển Trung-Anh

(literary) supper

Từ điển Trung-Anh

variant of 飧[sun1]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Từ ghép 4

sūn ㄙㄨㄣ

U+98F1, tổng 12 nét, bộ dǎi 歹 (+9 nét), shí 食 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

ăn chín

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “san” 飧.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ san 飧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 飧.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Tôn 飧 và 飡.

Từ điển Trung-Anh

variant of 飧[sun1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4