Có 16 kết quả:

儓 tài ㄊㄞˋ大 tài ㄊㄞˋ太 tài ㄊㄞˋ忕 tài ㄊㄞˋ忲 tài ㄊㄞˋ态 tài ㄊㄞˋ態 tài ㄊㄞˋ汏 tài ㄊㄞˋ汰 tài ㄊㄞˋ泰 tài ㄊㄞˋ溙 tài ㄊㄞˋ肽 tài ㄊㄞˋ能 tài ㄊㄞˋ酞 tài ㄊㄞˋ鈦 tài ㄊㄞˋ钛 tài ㄊㄞˋ

1/16

tài ㄊㄞˋ [tái ㄊㄞˊ]

U+5113, tổng 16 nét, bộ rén 人 (+14 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiếng gọi nô bộc hạng thấp nhất ngày xưa.
2. (Danh) Phiếm xưng nô bộc.
3. (Danh) Ngày xưa đối với nông phu xưng hô khinh miệt là “đài” 儓.
4. (Danh) Họ “Đài”.
5. Một âm là “thải”. (Danh) “Thải nghĩ” 儓儗 ngu dốt, đần độn, ngây dại.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 17

tài ㄊㄞˋ [ㄉㄚˋ, dài ㄉㄞˋ]

U+5927, tổng 3 nét, bộ dà 大 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lớn, to (thể tích, diện tích, dung lượng, số lượng, cường độ, lực lượng). ◎Như: “đại san” 大山 núi lớn, “đại hà” 大河 sông cả, “đại vũ” 大雨 mưa to, “nhãn tình đại” 眼睛大 tròng mắt to, “lực khí đại” 力氣大 khí lực lớn, “lôi thanh đại” 雷聲大 tiếng sấm to.
2. (Tính) Cả, trưởng (lớn tuổi nhất). ◎Như: “đại ca” 大哥 anh cả, “đại bá” 大伯 bác cả.
3. (Tính) Tiếng tôn xưng. ◎Như: “đại tác” 大作 tác phẩm lớn (tôn xưng tác phẩm của người khác), “tôn tính đại danh” 尊姓大名 quý tính quý danh.
4. (Tính) Lớn lao, trọng yếu, cao cả. ◎Như: “đại chí” 大志 chí lớn, chí cao cả.
5. (Tính) Trước hoặc sau cấp kế cận (dùng cho thời gian). ◎Như: “đại tiền thiên” 大前天 ngày trước hôm qua, “đại hậu thiên” 大後天 ngày kìa (sau ngày mai).
6. (Động) Hơn. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tệ ấp chi vương sở thuyết thậm giả, vô đại đại vương” 弊邑之王所說甚者, 無大大王 (Quyển tứ) Người mà vua nước tôi tôn kính nhất, không ai hơn đại vương.
7. (Động) Khoa trương. ◎Như: “khoa đại” 誇大 khoe khoang. ◇Lễ Kí 禮記: “Thị cố quân tử bất tự đại kì sự, bất tự thượng kì công” 是故君子不自大其事, 不自尚其功 (Biểu kí 表記) Cho nên người quân tử không tự khoa trương việc mình, không tự đề cao công lao của mình.
8. (Phó) Thẫm, sâu, nhiều, hẳn. ◎Như: “đại hồng” 大紅 đỏ thẫm, “thiên dĩ đại lượng” 天已大亮 trời đã sáng hẳn. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Ngư đại chí hĩ” 魚大至矣 (Vương Lục Lang 王六郎) Cá đến nhiều rồi.
9. (Phó) Rất, vô cùng. ◎Như: “đại công” 大公 rất công bình.
10. (Phó) Thường, hay, lắm (dùng theo sau chữ “bất” 不). ◎Như: “tha bất đại xuất môn kiến nhân đích” 她不大出門見人的 chị ấy không hay ra ngoài gặp người khác, “ngã bất đại liễu giải” 我不大了解 tôi không rõ lắm.
11. (Phó) Sơ lược, nói chung, ước chừng. ◎Như: “đại phàm” 大凡 nói chung, “đại khái” 大概 sơ lược.
12. (Danh) Người lớn tuổi.
13. (Danh) Họ “Đại”.
14. Một âm là “thái”. (Tính) Cao trọng hơn hết. ◎Như: “thái hòa” 大和, “thái cực” 大極, “thái lao” 大牢. Đều cùng âm nghĩa như chữ “thái” 太.

Tự hình 6

Dị thể 3

tài ㄊㄞˋ

U+592A, tổng 4 nét, bộ dà 大 (+1 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cao, to
2. rất

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Quá. ◎Như: “thái đa” 太多 nhiều quá, “thái nhiệt” 太熱 nóng quá, “thái khách khí liễu” 太客氣了 khách sáo quá.
2. (Phó) Rất, thật, thật là (thường dùng theo ý khẳng định). ◎Như: “thái vĩ đại liễu!” 太偉大了 thật là vĩ đại, “thái tinh tế liễu!” 太精細了 rất tinh tế.
3. (Phó) Lắm (thường dùng dưới dạng phủ định). ◎Như: “bất thái hảo” 不太好 không tốt lắm, “bất thái diệu” 不太妙 không khéo lắm.
4. (Tính) Tối, cực kì. ◎Như: “thái cổ” 太古 thời cực xưa, tối cổ, “thái thủy” 太始 lúc mới đầu.
5. (Tính) Cao, lớn. ◎Như: “thái học” 太學 bậc học cao (trường đào tạo nhân tài bậc cao nhất, tương đương bậc đại học ngày nay), “thái không” 太空 không trung (trên) cao, khoảng không vũ trụ.
6. (Tính) Tiếng tôn xưng. ◎Như: “thái lão bá” 太老伯 ông bác, “thái lão sư” 太老師 ông thầy, “thái phu nhân” 太夫人 bà.
7. (Danh) Xưng vị: (1) Dùng để tôn xưng bậc trưởng bối cao nhất. ◎Như: “tổ thái” 祖太, “a thái” 阿太. (2) Xem “thái thái” 太太.

Từ điển Thiều Chửu

① To lắm, có khi viết chữ 大, có khi viết chữ 泰.
② Tiếng gọi người tôn trưởng hơn người tôn trưởng. Như thái lão bá 太老伯 hàng tôn trưởng hơn bác. Gọi người tôn trưởng của kẻ sang cũng gọi là thái. Như lão thái gia 老太爺 cụ cố ông, thái phu nhân 太夫人 cụ cố bà, v.v.
③ Ngày xưa phong vợ các bầy tôi to là thái quân 太君, nay gọi vợ các quan là thái thái 太太 cũng do nghĩa ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① To, lớn: 太空 Thái không, thái hư, vũ trụ (khoảng trống không bao la);
② Tiếng tôn xưng người bậc ông trở lên: 太老伯 Ông bác; 太老師 Cha của thầy mình (hoặc thầy của cha mình);
③ (pht) Rất, quá, lắm: 這條褲太長了 Quần này dài quá; 他對這事不太熱心 Đối với việc này anh ta không sốt sắng lắm; 太早 Quá sớm; 她唱得太好了 Cô ấy hát rất hay;
④ [Tài] (Họ) Thái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất. Lắm. Quá độ — To lớn.

Từ điển Trung-Anh

(1) highest
(2) greatest
(3) too (much)
(4) very
(5) extremely

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 259

tài ㄊㄞˋ [shì ㄕˋ]

U+5FD5, tổng 6 nét, bộ xīn 心 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) extravagant
(2) luxurious

Tự hình 1

Dị thể 3

tài ㄊㄞˋ

U+5FF2, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

variant of 忕[tai4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

tài ㄊㄞˋ

U+6001, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vẻ, thái độ
2. hình dạng, trạng thái

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 態.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hình dạng, vẻ, thói, thái độ: 形態 Hình dạng, hình thái;
② Trạng thái, tình trạng: 變態百出 Tình trạng biến đổi liên tục.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 態

Từ điển Trung-Anh

(1) (bound form)
(2) appearance
(3) shape
(4) form
(5) state
(6) attitude
(7) (grammar) voice

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 120

tài ㄊㄞˋ

U+614B, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. vẻ, thái độ
2. hình dạng, trạng thái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thái độ, thói. ◎Như: “thế thái” 世態 thói đời.
2. (Danh) Tình trạng. ◎Như: “biến thái bách xuất” 變態百出 tình trạng biến đổi nhiều. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Trung tuần lão thái phùng nhân lãn” 中旬老態逢人懶 (Quỷ Môn đạo trung 鬼門道中) Tuổi (mới) trung tuần mà đã có vẻ già (nên) lười gặp người (vì ngại việc thù tiếp).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hình dạng, vẻ, thói, thái độ: 形態 Hình dạng, hình thái;
② Trạng thái, tình trạng: 變態百出 Tình trạng biến đổi liên tục.

Từ điển Trung-Anh

(1) (bound form)
(2) appearance
(3) shape
(4) form
(5) state
(6) attitude
(7) (grammar) voice

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 121

tài ㄊㄞˋ [ㄉㄚˋ]

U+6C4F, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sóng lớn, sóng cả

Tự hình 2

Dị thể 2

tài ㄊㄞˋ

U+6C70, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. quá mức
2. thải đi, bỏ đi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Quá. ◎Như: “xa thái” 奢汰 xa xỉ quá.
2. (Động) Đãi bỏ, trừ bỏ cái vô dụng đi. ◎Như: “sa thải” 沙汰 đãi bỏ, “đào thải” 淘汰 lọc bỏ.
3. § Ta quen đọc là “thải”.

Từ điển Thiều Chửu

① Quá, như xa thái 奢汰 xa xỉ quá.
② Thải đi, đãi bỏ, lọc bỏ cái vô dụng đi gọi là thái, như sa thái 沙汰 đãi bỏ, đào thải 淘汰 lọc bỏ, v.v. Ta quen đọc là chữ thải.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thải, bỏ: 淘汰 Bị loại ra;
② (văn) Quá: 奢汰 Xa xỉ quá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bỏ đi. Loại ra, không dùng tới nữa. Đoạn trường tân thanh : » Tuồng gì hoa thải hương thừa «.

Từ điển Trung-Anh

(1) to discard
(2) to eliminate

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Từ ghép 13

tài ㄊㄞˋ

U+6CF0, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. bình yên, thản nhiên
2. rất
3. một quẻ trong Kinh Dịch tượng trưng cho vận tốt
4. nước Thái Lan

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hanh thông, thuận lợi. ◎Như: “thái vận” 泰運 vận mệnh hanh thông.
2. (Tính) Yên vui, bình yên, thư thích. ◎Như: “quốc thái dân an” 國泰民安 nước hòa bình dân yên ổn.
3. (Tính) Xa xỉ. ◎Như: “xa thái” 奢泰 xa xỉ.
4. (Tính) Cực. ◎Như: “thái tây” 泰西 chỉ các quốc gia tây phương (Âu Mĩ).
5. (Phó) Rất, lắm. § Thông “thái” 太. ◎Như: “thái quá” 泰過 lậm quá.
6. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch 易.
7. (Danh) Tên tắt của “Thái Quốc” 泰國.

Từ điển Thiều Chửu

① To lớn, cùng nghĩa với chữ thái 太.
② Hanh thông, thời vận tốt gọi là thái.
③ Xa xỉ rông rợ.
④ Khoan, rộng rãi, yên. Như quân tử thái nhi bất kiêu 君子泰而不驕 người quân tử rộng rãi mà không kiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bình yên, hanh thông: 國泰民安 Đất nước thanh bình, nhân dân yên vui;
② Cực, rất, quá (như 太, bộ 大) : 泰西 (cũ) Âu Châu; 泰盛 Quá thịnh, quá sang;
③ (văn) To lớn (như 太, bộ 大);
④ (văn) Xa xỉ;
⑤ (văn) Rộng rãi: 君子泰而不驕 Người quân tử rộng rãi mà không kiêu căng (Luận ngữ);
⑥ [Tài] Nước Thái Lan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

To lớn — Yên ổn — Xa xỉ — Dùng như chữ Thái 太.

Từ điển Trung-Anh

(1) safe
(2) peaceful
(3) most
(4) grand

Tự hình 3

Dị thể 6

Từ ghép 73

tài ㄊㄞˋ

U+6E99, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nước chảy tràn trề

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

tài ㄊㄞˋ

U+80BD, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

peptit (hoá học, sinh học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Peptit. Cg. 胜 [sheng].

Từ điển Trung-Anh

peptide (two or more amino acids linked by peptide bonds CO-NH)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 14

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con “năng”, một con vật theo truyền thuyết, như con gấu, chân như hươu.
2. (Danh) Tài cán, bản lãnh. ◎Như: “trí năng” 智能 tài trí. ◇Luận Ngữ 論語: “Phu tử thánh giả dư? Hà kì đa năng dã” 夫子聖者與?何其多能也 (Tử Hãn 子罕) Phu tử phải là thánh chăng? Sao mà nhiều tài thế.
3. (Danh) Người có tài, nhân tài. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Chiêu hiền tiến năng, hiển nham huyệt chi sĩ” 招賢進能, 顯巖穴之士 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Vời người hiền, tiến cử người tài, làm hiển lộ kẻ sĩ ở ẩn trong hang trong núi.
4. (Danh) Công dụng. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Khả dĩ nhiễm dã, danh chi dĩ kì năng, cố vị chi Nhiễm khê” 可以染也, 名之以其能, 故謂之染溪 (Ngu khê thi tự 愚溪詩序) (Nước ngòi) có thể nhuộm vật được, đặt tên ngòi theo công dụng của nó, cho nên gọi là ngòi Nhiễm.
5. (Danh) Một loại hí kịch cổ của Nhật Bản. ◎Như: “Mộng huyễn năng” 夢幻能.
6. (Danh) Năng lượng vật chất. ◎Như: “điện năng” 電能, “nhiệt năng” 熱能, “nguyên tử năng” 原子能.
7. (Tính) Có tài cán. ◎Như: “năng nhân” 能人 người có tài, “năng viên” 能員 chức quan có tài, “năng giả đa lao” 能者多勞 người có tài nhiều nhọc nhằn.
8. (Động) Làm (nổi), gánh vác (nổi). ◇Mạnh Tử 孟子: “Thị bất vi dã, phi bất năng dã” 是不爲也, 非不能也 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Ấy là không làm, chứ không phải là không làm nổi vậy.
9. (Động) Hòa hợp, hòa thuận. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhu viễn năng nhĩ” 柔遠能邇 (Đại Nhã 大雅, Dân lao 民勞) Khiến cho kẻ xa được yên ổn và dân ở gần hòa thuận.
10. (Động) Tới, đạt tới. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Kì địa bất năng thiên lí” 其地不能千里 (Triệu sách nhất 趙策一) Đất đó không tới nghìn dặm.
11. (Phó) Có thể, khả dĩ. ◇Luận Ngữ 論語: “Văn nghĩa bất năng tỉ, bất thiện bất năng cải, thị ngô ưu dã” 聞義不能徙, 不善不能改, 是吾憂也 (Thuật nhi 述而) Nghe điều nghĩa mà không thể làm theo, có lỗi mà không thể sửa đổi, đó là những mối lo của ta.
12. (Phó) Chỉ. ◇Tô Thức 蘇軾: “Thanh cảnh qua nhãn năng tu du” 清境過眼能須臾 (Chu trung dạ khởi 舟中夜起) Cảnh đẹp đi qua trước mắt chỉ là một thoáng chốc.
13. (Phó) Nên. ◇Kiều Cát 喬吉: “Năng vi quân tử nho, mạc vi tiểu nhân nho” 能為君子儒, 莫為小人儒 (Kim tiền kí 金錢記) Nên làm nhà nho quân tử, chớ làm nhà nho tiểu nhân.
14. Một âm là “nai”. (Danh) Con ba ba có ba chân.
15. Một âm là “nại”. Cũng như “nại” 耐.

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 8

tài ㄊㄞˋ

U+915E, tổng 11 nét, bộ yǒu 酉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

phtalêin (hoá học)

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Phtalein.

Từ điển Trung-Anh

phthalein (chemistry)

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

tài ㄊㄞˋ

U+9226, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố titan, Ti

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Titan (Tita-nium, kí hiệu Ti).

Từ điển Trung-Anh

titanium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

tài ㄊㄞˋ

U+949B, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố titan, Ti

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鈦

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Titan (Tita-nium, kí hiệu Ti).

Từ điển Trung-Anh

titanium (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2