Có 9 kết quả:
Từ điển Trung-Anh
(2) beautiful
(3) fair
Tự hình 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. phẩy, giũ, phủi
Từ điển Trần Văn Chánh
② Phẩy, giũ, phủi (bụi).
Tự hình 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. § Tục dùng làm chữ “củ” 糾.
Tự hình 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hiểu rõ. ◇Tuân Tử 荀子: “Kì ngôn đa đáng hĩ, nhi vị dụ dã” 其言多當矣, 而未諭也 (Nho hiệu 儒效) Lời đó thường đúng, mà chưa hiểu rõ vậy.
3. (Động) Tỏ rõ, biểu minh. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thôi điệt gian lũ, tích dũng khốc khấp, sở dĩ dụ ai dã” 衰絰菅屨, 辟踊哭泣, 所以諭哀也 (Chủ thuật huấn 主術訓) Mặc áo gai đi giày cỏ, đấm ngực nhảy lên khóc lóc, là để biểu thị lòng thương tiếc.
4. (Động) Ví, sánh. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thỉnh dĩ thị dụ, thị triêu tắc mãn, tịch tắc hư, phi triêu ái thị nhi tịch tăng chi dã, cầu tồn cố vãng, vong cố khứ” 請以市諭, 市朝則滿, 夕則虛, 非朝愛市而夕憎之也, 求存故往, 亡故去 (Tề sách tứ 齊策四) Xin lấy chợ để ví dụ, chợ sáng thì đông, chiều thì vắng, không phải vì sáng (người ta) yêu chợ mà chiều ghét chợ, (chỉ vì) còn nhu cầu thì tới, hết nhu cầu thì bỏ đi.
5. (Danh) Lời truyền bảo, chỉ thị (bề trên bảo người dưới). ◎Như: “thượng dụ” 上諭 dụ của vua.
6. (Danh) Họ “Dụ”.
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nhớ. ◎Như: “am tụng” 諳誦 đọc thuộc lòng, “nhất lãm tiện am” 一覽便諳 xem một lần là nhớ.
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. tăng thêm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chỉ đế vương. ◎Như: “thâu thông” 黈聰 hoàng đế nghe lời tâu.
3. (Động) Che lấp, bịt, làm cho tắc nghẽn. ◇Giả Chí 賈至: “Thâu chúng nhĩ” 黈眾耳 (Tinh nho miếu bi 旌儒廟碑) Bịt tai quần chúng.
4. (Động) Tăng gia. ◎Như: “thâu ích” 黈益 thêm lợi ích.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tăng thêm: 黈益 Tăng thêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Bình luận 0