Có 6 kết quả:
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Họ “Úng”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Wèng] (Họ) Ung.
Từ điển Trung-Anh
(2) earthen jar
(3) urn
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 4
Từ ghép 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Wèng] (Họ) Ung.
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Từ ghép 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) “Ống bột” 蓊勃 um tùm, tươi tốt (cây cỏ).
3. (Tính) “Ống uất” 蓊鬱: (1) Um tùm, tươi tốt (cây cỏ). § Còn viết là “ống uất” 蓊蔚, “uất ống” 鬱蓊. (2) Hơi mây dày đặc, ngùn ngụt. ◇Tào Phi 曹丕: “Chiêm huyền vân chi ống uất” 瞻玄雲之蓊鬱 (Cảm vật phú 感物) Ngẩng trông mây đen dày đặc.
4. Một âm là “ông”. (Danh) Thứ cỏ mọc từng rò, rò đâm hoa, lá lăn tăn, gọi là “ông đài” 蓊臺.
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Rau ung, ruột nó rỗng nên gọi là không tâm thái 空心菜.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Hợp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) Taiwan pr. [yong1]
Tự hình 2
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
② Người ngạt mũi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Bình luận 0