Có 6 kết quả:

瓮 wèng ㄨㄥˋ甕 wèng ㄨㄥˋ罋 wèng ㄨㄥˋ蓊 wèng ㄨㄥˋ蕹 wèng ㄨㄥˋ齆 wèng ㄨㄥˋ

1/6

wèng ㄨㄥˋ

U+74EE, tổng 8 nét, bộ wǎ 瓦 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vò, chum, vại, hũ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vò, cái hũ, cái vại. Cũng như chữ “úng” 甕. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Úng thuật lũ khuynh mưu phụ tửu” 瓮秫屢傾謀婦酒 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Hũ rượu nếp dốc uống luôn, nhờ vợ mưu toan.
2. (Danh) Họ “Úng”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 甕.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vò, hũ: 酒甕 Vò rượu;
② [Wèng] (Họ) Ung.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 甕|瓮[weng4]
(2) earthen jar
(3) urn

Từ điển Trung-Anh

pottery container for water, wine etc

Từ điển Trung-Anh

variant of 甕|瓮[weng4]

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 10

wèng ㄨㄥˋ

U+7515, tổng 17 nét, bộ wǎ 瓦 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vò, chum, vại, hũ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vò, hũ. ◇Tô Triệt 蘇轍: “Tương bồng hộ úng dũ, vô sở bất khoái” 將蓬戶甕牖, 無所不快 (Hoàng Châu Khoái Tai đình kí 黃州快哉亭記) Dẫu có ở nhà cỏ, cửa sổ bằng hũ (bể) thì cũng không gì là không thích thú.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vò, hũ: 酒甕 Vò rượu;
② [Wèng] (Họ) Ung.

Từ điển Trung-Anh

pottery container for water, wine etc

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 10

wèng ㄨㄥˋ

U+7F4B, tổng 19 nét, bộ fǒu 缶 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

vò, chum, vại, hũ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Nguyên là chữ “úng” 甕 vò, hũ.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ úng 甕 nghĩa là cái vò, cái hũ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 甕 (bộ 瓦).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Úng 罋.

Từ điển Trung-Anh

variant of 甕|瓮[weng4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

wèng ㄨㄥˋ [wěng ㄨㄥˇ]

U+84CA, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Ống ống” 蓊蓊 um tùm, tươi tốt (cây cỏ).
2. (Tính) “Ống bột” 蓊勃 um tùm, tươi tốt (cây cỏ).
3. (Tính) “Ống uất” 蓊鬱: (1) Um tùm, tươi tốt (cây cỏ). § Còn viết là “ống uất” 蓊蔚, “uất ống” 鬱蓊. (2) Hơi mây dày đặc, ngùn ngụt. ◇Tào Phi 曹丕: “Chiêm huyền vân chi ống uất” 瞻玄雲之蓊鬱 (Cảm vật phú 感物) Ngẩng trông mây đen dày đặc.
4. Một âm là “ông”. (Danh) Thứ cỏ mọc từng rò, rò đâm hoa, lá lăn tăn, gọi là “ông đài” 蓊臺.

Tự hình 2

Dị thể 1

wèng ㄨㄥˋ [yōng ㄧㄨㄥ]

U+8579, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rau muống

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rau muống. § Ruột nó rỗng nên còn gọi là “không tâm thái” 空心菜.

Từ điển Thiều Chửu

① Họp.
② Rau ung, ruột nó rỗng nên gọi là không tâm thái 空心菜.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【蕹菜】ung thái [wèngcài] Rau muống. Cg. 空心菜 [kongxincài];
② (văn) Hợp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng cây cỏ rậm rạp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ủng thái 蕹菜: Rau muống — Một âm là Ung. Xem Ung.

Từ điển Trung-Anh

(1) water spinach or ong choy (Ipomoea aquatica), used as a vegetable in south China and southeast Asia
(2) Taiwan pr. [yong1]

Tự hình 2

Từ ghép 2

wèng ㄨㄥˋ

U+9F46, tổng 24 nét, bộ bí 鼻 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngạt mũi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nghẹt mũi.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngạt mũi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngạt (nghẹt) mũi. 【齆鼻兒】úng tị nhi [wèngbír] ① Ngạt (nghẹt) mũi;
② Người ngạt mũi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nghẹt mũi. Cũng đọc Ủng.

Từ điển Trung-Anh

stuffed nose

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1