Có 38 kết quả:

亡 wú ㄨˊ俉 wú ㄨˊ吳 wú ㄨˊ吴 wú ㄨˊ吾 wú ㄨˊ呉 wú ㄨˊ唔 wú ㄨˊ娪 wú ㄨˊ峿 wú ㄨˊ巫 wú ㄨˊ庑 wú ㄨˊ廡 wú ㄨˊ无 wú ㄨˊ梧 wú ㄨˊ毋 wú ㄨˊ母 wú ㄨˊ浯 wú ㄨˊ無 wú ㄨˊ牾 wú ㄨˊ瞀 wú ㄨˊ祦 wú ㄨˊ禑 wú ㄨˊ膴 wú ㄨˊ芜 wú ㄨˊ蕪 wú ㄨˊ蜈 wú ㄨˊ蝥 wú ㄨˊ誣 wú ㄨˊ诬 wú ㄨˊ郚 wú ㄨˊ鋘 wú ㄨˊ鋙 wú ㄨˊ铻 wú ㄨˊ鵐 wú ㄨˊ鹀 wú ㄨˊ麌 wú ㄨˊ鼯 wú ㄨˊ齬 wú ㄨˊ

1/38

ㄨˊ [wáng ㄨㄤˊ]

U+4EA1, tổng 3 nét, bộ tóu 亠 (+1 nét)
chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mất. ◎Như: “vong dương bổ lao” mất cừu (mới lo) sửa chuồng.
2. (Động) Trốn. ◎Như: “lưu vong” trốn chạy, “vong mệnh” trốn bước hoạn nạn. ◇Chiến quốc sách : “Yên thái tử Đan chí ư Tần, vong quy” , (Yên sách tam ) Thái tử Đan nước Yên làm con tin ở Tần, trốn được về nước.
3. (Động) Chết. ◎Như: “tử vong” chết mất, “thương vong” bị chết.
4. (Động) Bị tiêu diệt. ◎Như: “diệt vong” bị tiêu diệt.
5. (Động) Đi vắng. ◇Luận Ngữ : “Khổng Tử thì kì vong dã, nhi vãng bái chi” , (Dương Hóa ) Khổng Tử thừa lúc người đó (Dương Hóa ) đi vắng (vì Khổng Tử muốn tránh gặp mặt), mà lại nhà tạ ơn.
6. (Động) Quên. § Thông “vong” .
7. (Tính) Đã chết. ◎Như: “vong đệ” người em đã chết, “vong phụ” cha đã chết.
8. Một âm là “vô”. (Động) Không có. § Nghĩa như chữ “vô” .

Tự hình 6

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˊ

U+4FC9, tổng 9 nét, bộ rén 人 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) see [feng2 wu2], to come across sth scary
(2) to have a fright

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄨˊ

U+5433, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nước Ngô
2. họ Ngô
3. rầm rĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói to, nói ồn ào, rầm rĩ.
2. (Danh) Tên nước, chư hầu nhà Chu, nay ở vào khoảng tỉnh “Giang Tô” .
3. (Danh) Tên triều đại: (1) Là một ba nước thời Tam Quốc (222-280). (2) Một trong mười nước (902-937), thời Ngũ Đại, ở “Hoài Nam” , “Giang Tây” 西.
4. (Danh) Tên đất, tức “Tô Châu” .
5. (Danh) Họ “Tô”.
6. § Cũng viết là “ngô” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rầm rĩ;
② [Wú] Nước Ngô (thời Tam Quốc, 222 – 280);
③ [Wú] Đất Ngô (chỉ vùng miền nam tỉnh Giang Tô và miền bắc tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
④ [Wú] (Họ) Ngô.

Tự hình 6

Dị thể 5

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˊ

U+5434, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nước Ngô
2. họ Ngô
3. rầm rĩ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “ngô” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ ngô .

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Rầm rĩ;
② [Wú] Nước Ngô (thời Tam Quốc, 222 – 280);
③ [Wú] Đất Ngô (chỉ vùng miền nam tỉnh Giang Tô và miền bắc tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc);
④ [Wú] (Họ) Ngô.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˊ

U+543E, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ta (ngôi thứ nhất)

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Ta, tôi. ◇Luận Ngữ : “Ngô thập dựu ngũ nhi chí ư học” (Vi chánh ) Ta mười lăm tuổi dốc chí học hành.
2. (Đại) Của ta, của tôi. ◇Mạnh Tử : “Ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí” (Công Tôn Sửu thượng ) Ta khéo nuôi cái khí hạo nhiên của ta.
3. (Danh) Họ “Ngô”.
4. (Động) Chống giữ. § Phép quan nhà Hán có chức “Chấp kim ngô” ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.

Từ điển Thiều Chửu

① Ta, tới mình mà nói gọi là ngô. Nhân người mà nói gọi là ngã . Như ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí ta khéo nuôi cái khí hạp nhiên của ta.
② Chống giữ, phép quan nhà Hán có chức chấp kim ngô ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Tôi, ta, chúng ta: Khí hạo nhiên của ta (Mạnh tử);
② (văn) Chống giữ;
③ [Wú] (Họ) Ngô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tôi. Ta. Tiếng tự xưng.

Từ điển Trung-Anh

(1) I
(2) my (old)

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˊ

U+5449, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. nước Ngô
2. họ Ngô
3. rầm rĩ

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như “ngô” .

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˊ [m ]

U+5514, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tiếng đọc sách ê a
2. tôi, ta
3. không

Từ điển trích dẫn

1. (Trạng thanh) Tiếng ngâm nga, tiếng đọc sách ê a. ◎Như: “y ngô” ê a.
2. (Thán) Biểu thị ngạc nhiên, đồng ý, v.v. ◎Như: “ngô, thị đích!” , ủa, phải rồi!

Từ điển Trung-Anh

(1) oh (expression of agreement or surprise)
(2) (Cantonese) not

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˊ

U+5A2A, tổng 10 nét, bộ nǚ 女 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gái đẹp

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Gái đẹp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái, nàng thiếu nữ — Con gái — Một âm là Ngô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái đẹp. Một âm là Ngư.

Tự hình 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˊ

U+5CFF, tổng 10 nét, bộ shān 山 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. núi Ngô (thuộc tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
2. (xem: khu ngô 峿)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng đá núi so le không đều. Cũng nói: Thư ngữ 峿 ( so le ).

Từ điển Trung-Anh

name of a mountain

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄨˊ [ㄨˇ]

U+5E91, tổng 7 nét, bộ ān 广 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[wu2]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄨˊ [ㄨˇ]

U+5EE1, tổng 15 nét, bộ ān 广 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phòng ở hai bên phòng chính. ◇An Nam Chí Lược : “Nội quan liêu tọa tây bàng tiểu điện, ngoại quan liêu tọa lưỡng vũ, ẩm yến, bô thì sảo xuất” 西殿, , , (Phong tục ) Các quan nội thần ngồi tiểu điện phía tây, các quan ngoại thần ngồi hai bên dãy nhà, ăn tiệc, quá trưa đi ra.
2. (Danh) Phiếm chỉ phòng ốc.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[wu2]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˊ [ㄇㄛˊ]

U+65E0, tổng 4 nét, bộ wú 无 (+0 nét)
giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

không có

Từ điển trích dẫn

1. Tức là chữ “vô” ngày xưa. ◎Như: “vô cữu” không có lỗi gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

Không có (chữ cổ): Không có lỗi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không. Như chữ Vô . Td: Vô cương ( không có giới hạn ) — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Vô.

Từ điển Trung-Anh

(1) not to have
(2) no
(3) none
(4) not
(5) to lack
(6) un-
(7) -less

Tự hình 4

Dị thể 3

Từ ghép 719

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˊ [ㄨˋ, ㄩˇ]

U+68A7, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây vông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ngô đồng” cây ngô đồng. ◇Mạnh Hạo Nhiên : “Vi vân đạm Hà Hán, Sơ vũ tích ngô đồng” , (Tỉnh thí kì kí trường minh ).
2. (Động) § Xem “chi ngô” .
3. Một âm là “ngộ”. (Tính) Hình dáng cao lớn, hùng vĩ. ◎Như: “khôi ngộ” cao lớn, vạm vỡ. ☆Tương tự: “cao đại” , “khôi vĩ” . ★Tương phản: “nhược tiểu” , “ải tiểu” .
4. § Ghi chú: Ta quen đọc là “ngô” cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngô đồng cây ngô đồng.
② Chi ngô chống chỏi, có khi viết là chi ngô .
② Một âm là ngộ, như khôi ngộ vạm vỡ, lanh mẩu. Ta quen đọc là chữ ngô cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) ① Cây ngô đồng (Firmiana platanifolia).ngô đồng [wútóng] (thực) Cây ngô đồng, cây dông;
chi ngô [zhiwu] Xem (bộ ), nghĩa
⑪;
khôi ngô [kuíwú] (Vóc người) cao lớn, vạm vỡ, lực lưỡng, khôi ngô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cây tức cây Ngô đồng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Thú quê thuần hức bén mùi, giếng vàng đã rụng một vài lá ngô «.

Từ điển Trung-Anh

Sterculia platanifolia

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˊ [móu ㄇㄡˊ]

U+6BCB, tổng 4 nét, bộ wú 毋 (+0 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

chớ, đừng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Không, chẳng. ◇Vương An Thạch : “Hàn Thối Chi vô vi sư, kì thục năng vi sư?” 退, (Thỉnh Đỗ Thuần tiên sanh nhập huyền học thư nhị ) Hàn Thối Chi (Hàn Dũ) không làm thầy, thì ai có thể làm thầy?
2. (Phó) Chớ, đừng. ◇Luận Ngữ : “Tử tuyệt tứ: vô ý, vô tất, vô cố, vô ngã” : , , , (Tử Hãn ) Khổng Tử bỏ hẳn bốn tật này: "vô ý" là xét việc thì đừng lấy ý riêng (hoặc tư dục) của mình vào mà cứ theo lẽ phải; "vô tất" tức chớ quyết rằng điều đó tất đúng, việc đó tất làm được; "vô cố" tức không cố chấp, "vô ngã" tức quên mình đi, đừng để cho cái ta làm mờ (hoặc không ích kỉ mà phải chí công vô tư).
3. (Phó) Biểu thị chưa quyết đoán. ◎Như: “vô nãi” chắc là, chẳng phải là, “tương vô” chắc sẽ. ◇Liêu trai chí dị : “Chỉ tửu tự ẩm, bất nhất yêu chủ nhân, vô nãi thái lận?” , , (Thanh Phụng ) Có rượu ngon uống một mình, không mời chủ nhân một tiếng, chẳng phải là bủn xỉn quá ư?
4. (Đại) Không ai, không có người nào. ◇Sử Kí : “Thượng sát tông thất chư Đậu, vô như Đậu Anh hiền, nãi triệu Anh” , , (Vũ An Hầu truyện ) Vua xét ở trong tôn thất và những người họ Đậu không ai có tài bằng Đậu Anh, nên mời (Đậu) Anh vào.
5. (Động) Không có. § Thông “vô” . ◇Sử Kí : “Hĩnh vô mao” (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Cẳng chân không có lông.
6. (Danh) Họ “Vô”.
7. Một âm là “mưu”. (Danh) “Mưu đôi” một thứ mũ vải đen thời xưa. Cũng viết là “mưu đôi” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chớ, đừng.
② Chớ, dùng làm tiếng giúp lời, như vô nãi chớ bèn (cùng nghĩa với hoặc giả ), tương vô hầu chớ, v.v. đều là lời hỏi lấy ý mình đoán mà chưa dám quyết đoán.
③ Một âm là mưu. Hẳn. Mưu đôi một thứ mũ vải đen.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Không được, chớ, đừng: Đừng có đến lúc khát nước mới đào giếng. vô ninh [wúnìng] (phó) Thà, chi bằng, chẳng bằng, đúng hơn, hơn: Cho đó là một kì tích, chi bằng cho là sự tất nhiên phát triển của lịch sử. Cv. ;vô dung [wuýong] Không cần. Cv. ;
② [Wú] (Họ) Vô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưu đôi : Tên một loại mũ bằng vải đời nhà Hạ — Một âm là Vô. Xem Vô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chớ. Đừng — Không cần.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) no
(2) don't
(3) to not have
(4) nobody

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˊ [ㄇㄨˊ, ㄇㄨˇ, ㄨˇ]

U+6BCD, tổng 5 nét, bộ wú 毋 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mẹ. ◎Như: “mẫu thân” .
2. (Danh) Tiếng kính xưng bậc phụ nữ tôn trưởng. ◎Như: “cô mẫu” bà cô, “cữu mẫu” bà mợ, “sư mẫu” sư nương (tiếng học sinh gọi vợ của “lão sư” ).
3. (Danh) Tiếng gọi người đàn bà lớn tuổi. ◇Sử Kí : “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín” , , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
4. (Danh) Sự vật có thể sinh sản, nẩy nở. ◎Như: “tự mẫu” chữ cái (trong tiếng Hi Lạp chẳng hạn) hoặc chữ dùng làm đại biểu cho một âm (trong thanh vận học có 36 tự mẫu).
5. (Tính) Gốc, vốn. ◎Như: “mẫu tài” tiền vốn.
6. (Tính) Mái, giống cái. ◎Như: “mẫu kê” gà mái, “mẫu trệ” lợn sề.
7. Một âm là “mô”. (Danh) Men, mẻ.

Tự hình 5

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˊ

U+6D6F, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Ngô (ở tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Ngô thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Đông.

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˊ [ㄇㄛˊ]

U+7121, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

không có

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Không có. ◎Như: “hữu đầu vô vĩ” có đầu không có đuôi, “độc nhất vô nhị” có một không hai, “vô minh” ngu si, không có trí tuệ, “vô sinh” không có pháp nào sinh ra nữa (chữ nhà Phật ).
2. (Phó) Chớ, đừng. § Thông “vô” . ◇Lưu Hiếu Uy : “Thỉnh công vô độ hà, Hà quảng phong uy lệ” , (Công vô độ hà ) Xin ngài chớ qua sông, Sông rộng gió mạnh bạo.
3. (Phó) Chưa. § Cũng như “vị” . ◇Tuân Tử : “Vô chi hữu dã” (Chánh danh ) Chưa từng có chuyện như vậy.
4. (Phó) Bất kể, bất cứ, bất luận. ◎Như: “sự vô đại tiểu, đô do tha quyết định” , bất cứ việc lớn hay nhỏ, đều do anh ấy quyết định.
5. (Phó) Không phải, chẳng phải. § Dùng như “phi” . ◇Quản Tử : “Quốc phi kì quốc, nhi dân vô kì dân” , (Hình thế giải ) Nước chẳng phải nước, mà dân chẳng phải dân.
6. (Trợ) Đặt đầu câu, không có nghĩa. ◇Thi Kinh : “Vương chi tẫn thần, Vô niệm nhĩ tổ” , (Đại nhã , Văn vương ) Những bề tôi trung nghĩa của nhà vua, Hãy nghĩ đến tổ tiên của mình.
7. (Trợ) Đặt cuối câu: Không? chăng? § Dùng như “phủ” . ◇Bạch Cư Dị : “Vãn lai thiên dục tuyết, Năng ẩm nhất bôi vô?” , (Vấn Lưu Thập Cửu ) Chiều đến trời sắp rơi tuyết, Uống được chén rượu chăng?
8. (Danh) Họ “Vô”.
9. Một âm là “mô”. (Động) “Nam mô” , nguyên tiếng Phạn là "Namah", nghĩa là quy y, cung kính đảnh lễ.
10. § Ngày xưa viết là .

Từ điển Trung-Anh

(1) not to have
(2) no
(3) none
(4) not
(5) to lack
(6) un-
(7) -less

Tự hình 7

Dị thể 15

Từ ghép 719

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˊ [ㄨˇ]

U+727E, tổng 11 nét, bộ níu 牛 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm trái ngược. ◎Như: “ngộ nghịch” xúc phạm, làm trái.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄨˊ [mào ㄇㄠˋ, mòu ㄇㄡˋ]

U+7780, tổng 14 nét, bộ mù 目 (+9 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hoa mắt, lờ mờ, mù mờ (nhìn không rõ). ◇Trang Tử : “Dư thiếu nhi tự du ư lục hợp chi nội, dư thích hữu mậu bệnh” , (Từ vô quỷ ) Tôi hồi nhỏ rong chơi trong lục hợp (trên dưới bốn phương), tôi xảy mắc bệnh mờ mắt.
2. (Tính) Ngu dốt, ngu muội. ◎Như: “mậu nho” nhà nho mù quáng ngu dốt.
3. (Phó) Rối loạn. ◇Bắc sử : “Chân ngụy hỗn hào, thị phi mậu loạn” , (Phòng Pháp Thọ truyện ) Thật giả hỗn độn, phải trái rối loạn.
4. (Danh) Họ “Mậu”.

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄨˊ

U+7966, tổng 11 nét, bộ qí 示 (+7 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) happy
(2) used in historical names

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

ㄨˊ

U+7991, tổng 13 nét, bộ qí 示 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

(1) happy
(2) used in historical names

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄨˊ [ㄏㄨ, méi ㄇㄟˊ, ㄨˇ]

U+81B4, tổng 16 nét, bộ ròu 肉 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt khô đã bỏ xương.
2. (Danh) Miếng thịt cá lớn dùng để tế lễ ngày xưa.
3. (Danh) Phép tắc. ◇Thi Kinh : “Dân tuy mĩ hô, Hoặc triết hoặc mưu” , (Tiểu nhã , Tiểu mân ) Dân dù cho có phép tắc tốt đẹp, Có người hiền triết có kẻ mưu trí.
4. Một âm là “vũ”. (Tính) Nhiều, hậu. ◇Thi Kinh : “Tỏa tỏa nhân á, Tắc vô vũ sĩ” , (Tiểu nhã , Tiết nam san ) Những anh em bạn rể bên họ vợ nhỏ nhen (của ngài), Thì chớ trọng dụng (hậu đãi).
5. (Tính) Màu mỡ. ◎Như: “vũ vũ” màu mỡ. ◇Thi Kinh : “Chu nguyên vũ vũ, Cận đồ như di” , (Đại nhã , Miên 綿) Đất nhà Chu bằng phẳng màu mỡ, Rau cần rau đồ ngọt như đường.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˊ

U+829C, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bỏ hoang
2. tạp nhạp, lộn xộn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ rậm, bỏ hoang, hoang vu: Hoang vu; Về đi thôi hề, ruộng vườn sắp hoang vu (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
② Lộn xộn, rườm rà, tạp nhạp: Lời văn lộn xộn;
vu tinh [wújing] (thực) a. Cây cải củ; b. Củ cải. Cg. [mánjing] (Brassica rapa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

overgrown with weeds

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 20

Bình luận 0

ㄨˊ [ㄨˇ]

U+856A, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bỏ hoang
2. tạp nhạp, lộn xộn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ um tùm. ◇Âu Dương Tu : “Hà bạn thanh vu đê thượng liễu” (Thùy đạo nhàn tình ) Bờ sông cỏ xanh um tùm, liễu trên đê.
2. (Danh) § Xem “vu tinh” .
3. (Danh) Tỉ dụ sự vật bừa bãi, lộn xộn. ◎Như: “khử vu tồn tinh” trừ bỏ tạp loạn, giữ lại tinh hoa.
4. (Tính) Tạp loạn, bừa bãi. ◎Như: “vu thành” thành bỏ hoang, “văn từ vu tạp” lời văn lộn xộn.
5. (Động) Ruộng vườn hoang phế, cỏ dại um tùm. ◇Đào Uyên Minh : “Quy khứ lai hề, điền viên tương vu, hồ bất quy” ,, (Quy khứ lai từ ) Về đi thôi hề, ruộng vườn sắp hoang vu, sao không về.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cỏ rậm, bỏ hoang, hoang vu: Hoang vu; Về đi thôi hề, ruộng vườn sắp hoang vu (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
② Lộn xộn, rườm rà, tạp nhạp: Lời văn lộn xộn;
vu tinh [wújing] (thực) a. Cây cải củ; b. Củ cải. Cg. [mánjing] (Brassica rapa).

Từ điển Trung-Anh

overgrown with weeds

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˊ

U+8708, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: ngô công )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ngô công” con rết. § Còn có những tên là: “bách túc” , “bách túc chi trùng” , “bách túc trùng” . Ngày xưa gọi là “lang thư” .

Từ điển Trần Văn Chánh

ngô công [wúgong] Con rết.

Từ điển Trung-Anh

centipede

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˊ [máo ㄇㄠˊ, móu ㄇㄡˊ, ㄨˋ]

U+8765, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loài xén tóc. § Một thứ sâu cắn gốc lúa, nó làm hại rất dữ, cho nên cũng dùng để ví kẻ tiểu nhân làm hại. Tục viết là .
2. Một âm là “mao”. (Danh) § Xem “ban mao” .

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˊ []

U+8AA3, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lừa dối, không mà bảo là có. ◎Như: “vu cáo” vu oan, vu khống. ◇Liêu trai chí dị : “Âm lộ học sứ, vu dĩ hạnh giản, yêm cấm ngục trung” 使, , (Tiểu Tạ ) Ngầm đút lót quan học sứ, vu cho hạnh kiểm không tốt, đem giam vào ngục.
2. (Tính) Xằng bậy, hư vọng, không thật. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tiểu ca nhi thập tam tuế đích nhân, tựu như thử, khả tri gia học uyên nguyên, chân bất vu hĩ” , , , (Đệ thất thập bát hồi) Cậu em mới có mười ba tuổi mà đã thế này, thế mới biết dòng dõi học nghiệp uyên thâm, thực là không ngoa.

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˊ []

U+8BEC, tổng 9 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 5

Bình luận 0

ㄨˊ

U+90DA, tổng 9 nét, bộ yì 邑 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄨˊ

U+92D8, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to plaster
(2) trowel

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

ㄨˊ [ㄩˇ]

U+92D9, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: côn ngô ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Trở ngữ” : xem “trở” .

Từ điển Trung-Anh

hoe

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄨˊ [ㄩˇ]

U+94FB, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: côn ngô ,)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

hoe

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄨˊ [ㄩˊ, ㄩˇ]

U+9E8C, tổng 18 nét, bộ lù 鹿 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con khuân cái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con hươu đực.
2. (Tính) Tụ tập đông đúc. ◇Thi Kinh : “Thú chi sở đồng, Ưu lộc ngu ngu” , 鹿 (Tiểu nhã , Cát nhật ) Chỗ các thú tụ họp, Hươu cái hươu đực đông đúc.

Từ điển Trung-Anh

(1) stag
(2) herd

Tự hình 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˊ

U+9F2F, tổng 20 nét, bộ shǔ 鼠 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con sóc bay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ngô thử” một giống chuột bé, dài độ bảy tám tấc, giống như con thỏ, tai nhỏ đuôi dài, có cánh mạng thịt như dơi, bay được. § Còn gọi là “phi thử” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ngô thử con sóc bay, một giống chuột bé, dài độ bảy tám tấc, giống như con thỏ, tai nhỏ đuôi dài, có cánh mạng thịt như con dơi, bay được. Còn gọi là phi thử .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Con sóc bay. Cg. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chuột đuôi xù.

Từ điển Trung-Anh

Petaurista leucogenys

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄨˊ [ㄩˇ]

U+9F6C, tổng 22 nét, bộ chǐ 齒 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Trở ngữ” : xem “trở” .

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0