Có 55 kết quả:

削 xiāo ㄒㄧㄠ呺 xiāo ㄒㄧㄠ哓 xiāo ㄒㄧㄠ哮 xiāo ㄒㄧㄠ唬 xiāo ㄒㄧㄠ嗃 xiāo ㄒㄧㄠ嘐 xiāo ㄒㄧㄠ嘵 xiāo ㄒㄧㄠ嚣 xiāo ㄒㄧㄠ囂 xiāo ㄒㄧㄠ宵 xiāo ㄒㄧㄠ枭 xiāo ㄒㄧㄠ枵 xiāo ㄒㄧㄠ梟 xiāo ㄒㄧㄠ梢 xiāo ㄒㄧㄠ櫹 xiāo ㄒㄧㄠ歊 xiāo ㄒㄧㄠ消 xiāo ㄒㄧㄠ潇 xiāo ㄒㄧㄠ潚 xiāo ㄒㄧㄠ瀟 xiāo ㄒㄧㄠ烋 xiāo ㄒㄧㄠ猇 xiāo ㄒㄧㄠ獢 xiāo ㄒㄧㄠ痚 xiāo ㄒㄧㄠ痟 xiāo ㄒㄧㄠ硝 xiāo ㄒㄧㄠ箫 xiāo ㄒㄧㄠ箾 xiāo ㄒㄧㄠ簫 xiāo ㄒㄧㄠ綃 xiāo ㄒㄧㄠ绡 xiāo ㄒㄧㄠ翛 xiāo ㄒㄧㄠ肖 xiāo ㄒㄧㄠ萧 xiāo ㄒㄧㄠ蕭 xiāo ㄒㄧㄠ虓 xiāo ㄒㄧㄠ蛸 xiāo ㄒㄧㄠ蟏 xiāo ㄒㄧㄠ蠨 xiāo ㄒㄧㄠ逍 xiāo ㄒㄧㄠ銷 xiāo ㄒㄧㄠ销 xiāo ㄒㄧㄠ霄 xiāo ㄒㄧㄠ騷 xiāo ㄒㄧㄠ驍 xiāo ㄒㄧㄠ驕 xiāo ㄒㄧㄠ骁 xiāo ㄒㄧㄠ骄 xiāo ㄒㄧㄠ髇 xiāo ㄒㄧㄠ髐 xiāo ㄒㄧㄠ魈 xiāo ㄒㄧㄠ鮹 xiāo ㄒㄧㄠ鴞 xiāo ㄒㄧㄠ鸮 xiāo ㄒㄧㄠ

1/55

xiāo ㄒㄧㄠ [xuē ㄒㄩㄝ]

U+524A, tổng 9 nét, bộ dāo 刀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vót, nạo
2. đoạt mất

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vót, gọt, đẽo. ◎Như: “tước duyên bút” 削鉛筆 gọt bút chì. ◇Trang Tử 莊子: “Tử Khánh tước mộc vi cự, cự thành, kiến giả kinh do quỷ thần” 梓慶削木為鐻, 鐻成, 見者驚猶鬼神 (Đạt sanh 達生) Phó mộc Khánh đẽo gỗ làm ra cái cự, cự làm xong, ai coi thấy giật mình tưởng như quỷ thần làm ra. § “Cự” 鐻 là một nhạc khí thời xưa.
2. (Động) Chia cắt. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tước địa nhi phong Điền Anh” 削地而封田嬰 (Tề sách nhất 齊策一) Cắt đất mà phong cho Điền Anh.
3. (Động) Trừ bỏ, đoạt hẳn. ◎Như: “tước chức” 削識 cách mất chức quan, “tước địa” 削地 triệt mất phần đất. ◇Sử Kí 史記: “Chí ư vi Xuân Thu, bút tắc bút, tước tắc tước” 至於為春秋, 筆則筆, 削則削 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Đến khi (Khổng Tử) soạn kinh Xuân Thu, thì viết cái gì phải viết, bỏ cái gì phải bỏ. § Đời xưa chưa có giấy, viết chữ vào thẻ tre, nhầm thì nạo đi. Vì thế nên chữa lại văn tự gọi là “bút tước” 筆削.
4. (Động) Suy giảm, yếu mòn. ◎Như: “quốc thế nhật tước” 國勢日削 thế nước ngày một suy yếu. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Ngọc nhan tùy niên tước, Trượng phu do tha phương” 玉顏隨年削, 丈夫猶他方 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Mặt ngọc càng năm càng kém, Trượng phu còn ở phương xa. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Một năm một nhạt mùi son phấn, Trượng phu còn thơ thẩn miền khơi.
5. (Động) Bóc lột. ◇Dư Kế Đăng 余繼登: “Phi đạo phủ khố chi tiền lương tắc tước sanh dân chi cao huyết” 非盜府庫之錢糧則削生民之膏血 (Điển cố kỉ văn 典故紀聞) Không ăn cắp tiền của trong phủ khố thì cũng bóc lột máu mủ của nhân dân.
6. (Động) Quở trách. ◎Như: “bị lão sư tước liễu nhất đốn” 被老師削了一頓 bị thầy mắng cho một trận.

Từ điển Trung-Anh

(1) to peel with a knife
(2) to pare
(3) to cut (a ball at tennis etc)

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 9

xiāo ㄒㄧㄠ [háo ㄏㄠˊ]

U+547A, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) To mà rỗng. ◇Trang Tử 莊子: “Phi bất hiêu nhiên đại dã, ngô vi kì vô dụng nhi phẩu chi” 非不呺然大也, 吾為其無用而掊之 (Tiêu dao du 逍遙遊) Không phải là nó không to kếch sù, vì nó vô dụng mà tôi đập bỏ.
2. Một âm là “hào”. (Động) Kêu to. ◇Trang Tử 莊子: “Thị duy vô tác, tác tắc vạn khiếu nộ hào” 是唯無作, 作則萬竅怒呺 (Tề vật luận 齊物論) (Gió) không thổi thì chớ, thổi thì muôn lỗ trống đều gào thét.

Từ điển Trung-Anh

(1) voice of anger
(2) vast
(3) spacious

Tự hình 1

Dị thể 4

xiāo ㄒㄧㄠ

U+54D3, tổng 9 nét, bộ kǒu 口 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợ hãi
2. lải nhải

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 嘵.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sợ hãi;
② Kêu ca mãi. 【嘵嘵不休】hiêu hiêu bất hưu [xiaoxiao bùxiu] Mồm năm miệng mười, nói sa sả không ngớt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 嘵

Từ điển Trung-Anh

(1) a cry of alarm
(2) querulous

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

xiāo ㄒㄧㄠ [xiào ㄒㄧㄠˋ]

U+54EE, tổng 10 nét, bộ kǒu 口 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gầm, hét, sủa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gầm, rống. ◎Như: “bào hao” 咆哮 gầm thét. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quả nhiên na mã hồn thân thượng hạ, hỏa thán bàn xích, vô bán căn tạp mao; tòng đầu chí vĩ, trường nhất trượng; tòng đề chí hạng, cao bát xích; tê hảm bào hao, hữu đằng không nhập hải chi trạng” 果然那馬渾身上下, 火炭般赤, 無半根雜毛; 從頭至尾,長一丈, 從蹄至項, 高八尺; 嘶喊咆哮, 有騰空入海之狀 (Đệ tam hồi) Quả nhiên toàn thân con ngựa (Xích Thố) một màu đỏ như lửa, tuyệt không có cái lông nào tạp; từ đầu đến đuôi dài một trượng, từ móng chân đến trán cao tám thước, lúc gào rống gầm thét, có cái vẻ tung trời vượt biển.
2. (Danh) “Hao suyễn” 哮喘 bệnh hen, bệnh suyễn, chứng thở khò khè. § Cũng gọi là “khí suyễn” 氣喘.

Từ điển Thiều Chửu

① Gầm hét, tiếng thú dữ phát khùng kêu gào.
② Hao suyễn 哮喘 bệnh hen.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gầm, rống: 咆哮 Gầm thét;
② Hổn hển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu sợ hãi của loài lợn ( heo ) — Tiếng gầm thét của loài thú.

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

xiāo ㄒㄧㄠ [háo ㄏㄠˊ, ㄏㄨˇ, xià ㄒㄧㄚˋ]

U+552C, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dọa, hù, làm cho sợ. ◎Như: “hách hách” 嚇唬 dọa nạt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tình Văn tiếu đạo: Dã bất dụng ngã hách khứ, giá tiểu đề tử dĩ kinh tự kinh tự quái đích liễu” 晴雯笑道: 也不用我唬去, 這小蹄子已經自驚自怪的了 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Tình Văn cười nói: Tôi không cần phải dọa, con ranh ấy đã sợ run lên rồi.
2. (Động) Sợ hãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả mẫu hách đích khẩu nội niệm phật, hựu mang mệnh nhân khứ hỏa thần cân tiền thiêu hương” 賈母唬的口內唸佛, 又忙命人去火神跟前燒香 (Đệ tam thập cửu hồi) Giả mẫu sợ quá, miệng vừa niệm Phật, vừa vội vàng sai người đi thắp hương khấn thần hỏa.
3. Một âm là “hổ”. (Động) Khoa đại, khoác lác để đánh lừa người, hư trương thanh thế.
4. Một âm là “hào”. (Động) Kêu to, gào. ◇Lệ Thích 隸釋: “Phủ khốc thùy tố? Ngang hào yên cáo?” 俯哭誰訴, 卬唬焉告 (Hán lang trung trịnh cố bi 漢郎中鄭固碑) Cúi khóc tố với ai? Ngửa gào cáo vào đâu?
5. Một âm là “hao”. (Danh) Tiếng hổ gầm.

Tự hình 4

Dị thể 3

xiāo ㄒㄧㄠ [ㄏㄜˋ, xiào ㄒㄧㄠˋ]

U+55C3, tổng 13 nét, bộ kǒu 口 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nghiêm khắc. ◇Dịch Kinh 易經: “Gia nhân hạc hạc, hối lệ cát” 嗃嗃,悔厲吉 (Gia nhân quái 家人卦) Người chủ nhà nghiêm khắc, (tuy có) ân hận vì quá gắt gao, (nhưng) tốt.
2. Một âm là “hao”. (Danh) Tiếng thổi sáo. ◇Trang Tử 莊子: “Phù xuy quản dã, do hữu hao dã” 夫吹筦也, 猶有嗃也 (Tắc Dương 則陽) Kìa thổi vào ống sáo, thì có tiếng sáo (phát ra).
3. (Động) Kêu gào.

Tự hình 1

Chữ gần giống 3

xiāo ㄒㄧㄠ [jiāo ㄐㄧㄠ]

U+5610, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khoa trương, khoe khoang

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tự đại, kiêu căng.
2. (Tính) “Hao hao” 嘐嘐 huênh hoang, khoác lác. ◇Mạnh Tử 孟子: “Hà dĩ vị chi cuồng dã? Viết: Kì chí hao hao nhiên” 何以謂之狂也? 曰: 其志嘐嘐然 (Tận tâm hạ 盡心下).
3. Một âm là “giao”. (Trạng thanh) “Giao giao” 嘐嘐: (1) Tiếng gà gáy. (2) Tiếng chuột gặm hay kêu.

Từ điển Thiều Chửu

① Hao hao 嘐嘐 chị cả nói to (lớn lao).

Từ điển Trần Văn Chánh

嘐嘐 (văn) (thanh) Tiếng gà gáy.

Từ điển Trần Văn Chánh

嘐嘐 (văn) Khoe khoang, khoác lác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói khoác, nói quá sự thật — Kêu to.

Từ điển Trung-Anh

(1) boastful
(2) bombastic

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

xiāo ㄒㄧㄠ

U+5635, tổng 15 nét, bộ kǒu 口 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sợ hãi
2. lải nhải

Từ điển trích dẫn

1. “Hiêu hiêu” 嘵嘵: (1) (Trạng thanh) tiếng sợ hãi. (2) (Trạng thanh) Tiếng tranh cãi, biện bạch. (3) (Tính) Nhiều lời.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sợ hãi;
② Kêu ca mãi. 【嘵嘵不休】hiêu hiêu bất hưu [xiaoxiao bùxiu] Mồm năm miệng mười, nói sa sả không ngớt.

Từ điển Trung-Anh

(1) a cry of alarm
(2) querulous

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 52

xiāo ㄒㄧㄠ [áo ㄚㄛˊ]

U+56A3, tổng 18 nét, bộ kǒu 口 (+15 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

rầm rĩ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 囂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 囂

Từ điển Trung-Anh

clamor

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

Từ ghép 7

xiāo ㄒㄧㄠ

U+56C2, tổng 21 nét, bộ kǒu 口 (+18 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

rầm rĩ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm ồn, rầm rĩ. ◎Như: “huyên hiêu” 喧囂 ồn ào, huyên náo, “khiếu hiêu” 叫囂 gào thét.
2. (Tính) Phóng tứ. ◎Như: “hiêu trương” 囂張 phóng túng ngạo mạn.
3. (Tính) § Xem “hiêu hiêu” 囂囂.

Từ điển Thiều Chửu

① Rầm rĩ.
② Hiêu hiêu 囂囂 tả cái dáng ung dung tự đắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ồn ào, ầm ĩ, rầm rĩ, bắng nhắng, nhặng xị: 叫囂 Gào thét, la lối;
② 【囂囂】hiêu hiêu [xiaoxiao] Vẻ ung dung tự đắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng đông người ồn ào — Vẻ tự đắc. Cũng nói là Hiêu hiêu. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Hiêu hiêu nhiên điếu Vị canh sằn. «.

Từ điển Trung-Anh

clamor

Tự hình 3

Dị thể 10

Chữ gần giống 2

Từ ghép 7

xiāo ㄒㄧㄠ

U+5BB5, tổng 10 nét, bộ mián 宀 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đêm
2. nhỏ bé

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đêm. ◎Như: “trung tiêu” 中宵 nửa đêm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Dục đầu quý trang tá túc nhất tiêu” 欲投貴莊借宿一宵 (Đệ nhị hồi) Muốn đến nhờ quý trang cho tá túc một đêm.
2. (Tính) Nhỏ bé. ◎Như: “tiêu nhân” 宵人 kẻ tiểu nhân.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðêm, như trung tiêu 中宵 nửa đêm.
② Nhỏ bé, kẻ tiểu nhân gọi là tiêu nhân 宵人.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đêm: 中宵 Nửa đêm; 通宵 Suốt đêm, thâu đêm; 元宵 Nguyên tiêu (đêm rằm tháng giêng);
② (văn) Nhỏ bé: 宵人 Kẻ tiểu nhân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đêm. Ban đêm — Nhỏ bé.

Từ điển Trung-Anh

night

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 16

xiāo ㄒㄧㄠ

U+67AD, tổng 8 nét, bộ mù 木 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chim kiêu
2. hình kiêu (chém đầu rồi bêu lên cây)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 梟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Cú vọ, chim cú. Cg. 鵂鶹 [xiuliú];
② (văn) Hung hăng tham lam;
③ Hình phạt chém đầu rồi bêu lên cây;
④ (văn) Mạnh khỏe: 梟騎 Quân ki å khỏe mạnh;
⑤ (cũ) Kẻ buôn lậu muối: 毒梟 Kẻ buôn lậu ma tuý.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 梟

Từ điển Trung-Anh

(1) owl
(2) valiant
(3) trafficker

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 6

xiāo ㄒㄧㄠ

U+67B5, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây rỗng
2. rỗng không

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rỗng, trống không. ◎Như: “hiêu tràng” 枵腹 dạ trống, “hiêu phúc tòng công” 枵腹從公 bụng trống đi làm việc công (một lòng làm việc công, không bận tâm về mình, ★Tương phản: “thi vị tố xan” 尸位素餐).

Từ điển Thiều Chửu

① Cây rỗng.
② Rỗng, không có gì, như hiêu tràng 枵腹 dạ trống, hiêu phúc tòng công 枵腹從公 suông bụng làm việc công, ý nói làm việc không được cái gì bù công.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây rỗng;
② Trống rỗng, trống trải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây rỗng ruột.

Từ điển Trung-Anh

(1) empty
(2) hollow of a tree

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

xiāo ㄒㄧㄠ

U+689F, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chim kiêu
2. hình kiêu (chém đầu rồi bêu lên cây)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một giống chim dữ giống như loài cú vọ, ngày núp trong hang, đêm mò chim chuột ăn thịt. § Con “kiêu” 梟 ăn thịt mẹ, con “phá kính” 破獍 (giòng muông) ăn thịt bố. Con “phá kinh” còn gọi là “kính” 獍, vì thế gọi kẻ bất hiếu là “kiêu kính” 梟獍.
2. (Danh) Người đứng đầu, đầu sỏ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Vi thiên hạ kiêu” 為天下梟 (Nguyên đạo 原道) Là kẻ đứng đầu ngang tàng trong thiên hạ.
3. (Danh) Kẻ làm việc phạm pháp để thủ lợi. ◎Như: “độc kiêu” 毒梟 kẻ buôn lậu ma túy, “diêm kiêu” 鹽梟 người buôn lậu muối.
4. (Danh) Đỉnh núi. ◇Quản Tử 管子: “Kì san chi kiêu, đa kết phù du” 其山之梟, 多桔符榆 (Địa viên 地員) Trên đỉnh núi đó, mọc nhiều phù du.
5. (Động) Chém đầu rồi bêu lên cây (hình phạt thời xưa). ◎Như: “kiêu thủ thị chúng” 梟首示眾 chặt đầu bêu lên cây để răn dân chúng.
6. (Động) Chém giết, tiêu diệt. ◇Tam quốc chí 三國志: “Khấu tặc bất kiêu, quốc nạn vị dĩ” 寇賊不梟, 國難未已 (Tiên Chủ Bị truyện 先主備傳) Giặc cướp không tiêu diệt thì hoạn nạn nước không hết.
7. (Tính) Mạnh mẽ, oai hùng. ◎Như: “kiêu kiệt” 梟傑 người mạnh giỏi, “kiêu kị” 梟騎 quân kị mạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (động) Cú vọ, chim cú. Cg. 鵂鶹 [xiuliú];
② (văn) Hung hăng tham lam;
③ Hình phạt chém đầu rồi bêu lên cây;
④ (văn) Mạnh khỏe: 梟騎 Quân ki å khỏe mạnh;
⑤ (cũ) Kẻ buôn lậu muối: 毒梟 Kẻ buôn lậu ma tuý.

Từ điển Trung-Anh

(1) owl
(2) valiant
(3) trafficker

Tự hình 2

Dị thể 9

Từ ghép 6

xiāo ㄒㄧㄠ [shāo ㄕㄠ, shào ㄕㄠˋ]

U+68A2, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọn cây. ◎Như: “liễu sao” 柳梢 ngọn liễu. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Mao phi độ giang sái giang giao, Cao giả quải quyến trường lâm sao” 茅飛渡江灑江郊, 高者掛罥長林梢 (Mao ốc vi thu phong sở phá ca 茅屋為秋風所破歌) (Cỏ mái) tranh bay qua sông, rải khắp vùng ven sông, Cái bay cao thì mắc trên ngọn cây rừng.
2. (Danh) Đuôi, phần cuối. ◎Như: “mi sao” 眉梢 đuôi lông mày. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phương Quan cật đích lưỡng tai yên chi nhất bàn, mi sao nhãn giác việt thiêm liễu hứa đa phong vận” 芳官吃的兩腮胭脂一般, 眉梢眼角越添了許多丰韻 (Đệ lục thập tam hồi) Phương Quan uống nhiều quá, hai má đỏ nhừ, đầu mày cuối mắt, càng nhìn càng xinh.
3. (Danh) Cái tay lái thuyền. ◎Như: “sao công” 梢公 người lái đò.
4. (Danh) Dải cờ. § Thông “sao” 旓.
5. (Danh) Cái cần.
6. Một âm là “tiêu”. (Danh) Cái ngòi bị nước chảy xói rộng dần ra.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

xiāo ㄒㄧㄠ

U+6AF9, tổng 20 nét, bộ mù 木 (+16 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

a type of big tree (archaic)

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

xiāo ㄒㄧㄠ

U+6B4A, tổng 14 nét, bộ qiàn 欠 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hơi chưng bốc lên
2. nóng bỏng, sôi sục

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hơi chưng bốc lên;
② Nóng bỏng, sôi sục.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi bốc lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) vapor
(2) steam

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 6

xiāo ㄒㄧㄠ

U+6D88, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiêu tan, tiêu biến

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mất đi, hết, tiêu tan. ◇Tào Ngu 曹禺: “Ngã thụy nhất tràng hảo giác, khí tựu tiêu liễu” 我睡一場好覺, 氣就消了 (Nhật xuất 日出, Đệ tứ mạc) Tôi ngủ một giấc mới dậy, cơn giận đã hết .
2. (Động) Trừ khử, trừ bỏ. ◎Như: “tiêu diệt” 消滅 làm mất hẳn đi, “tiêu độc” 消毒 trừ hết chất độc. ◇Lục Du 陸游: “Ba tửu bất năng tiêu khách hận” 巴酒不能消客恨 (Thu dạ hoài Ngô Trung 秋夜懷吳中) Rượu không trừ hết nỗi hận của khách được.
3. (Động) Tan, tản ra. ◎Như: “yên tiêu vân tán” 煙消雲散 khói mây tan tác.
4. (Động) Giảm, suy thoái. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử đạo trưởng, tiểu nhân đạo tiêu dã” 君子道長, 小人道消也 (Thái quái 泰卦) Đạo quân tử thì lớn lên, mà đạo tiểu nhân thì suy dần.
5. (Động) Mòn dần hết. ◎Như: “tiêu hóa” 消化 đồ ăn tan biến thành chất bổ.
6. (Động) Tiêu khiển, giải trí. ◎Như: “tiêu khiển” 消遣, “tiêu dao” 消遙 rong chơi, an nhiên tự tại.
7. (Động) Hưởng thụ, thụ dụng. ◎Như: “tiêu thụ” 消受 dùng, xài. ◇Phùng Duy Mẫn 馮惟敏: “Thường ngôn đạo: Cao quan đại tước, vô phúc dã nan tiêu!” 常言道: 高官大爵, 無福也難消 (Bất phục lão 不伏老, Đệ tứ chiết).
8. (Động) Cần, cần phải. ◎Như: “bất tiêu thuyết” 不消說 không cần nói, “chỉ tiêu nhất thiên” 只消一天 chỉ cần một ngày. ◇Cảnh thế thông ngôn 警世通言: “Tiểu sự hà tiêu quải hoài” 小事何消掛懷 (Bạch nương tử vĩnh trấn lôi phong tháp 白娘子永鎮雷峰塔).
9. (Động) Hao tổn, hao phí. ◎Như: “tiêu phí” 消費 tiêu xài, “tiêu hao” 消耗 hao tổn.
10. (Động) Chịu đựng, không khỏi bị. ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: “Cánh năng tiêu, kỉ phiên phong vũ? Thông thông xuân hựu quy khứ” 更能消, 幾番風雨? 匆匆春又歸去 (Mạc ngư nhi 摸魚兒, Cánh năng tiêu 更能消, Từ 詞).
11. (Động) Hợp với, để cho. ◇Liễu Vĩnh 柳永: “Y đái tiệm khoan chung bất hối, Vị y tiêu đắc nhân tiều tụy” 衣帶漸寬終不悔, 為伊消得人憔悴 (Phụng tê ngô 鳳棲梧, Trữ ỷ nguy lâu phong tế tế 佇倚危樓風細細, Từ 詞).
12. (Danh) Tin, tin tức. ◎Như: “tiêu tức” 消息 tin tức.
13. (Danh) Tên bệnh. § Thông “tiêu” 痟.

Từ điển Thiều Chửu

① Mất đi, hết.
② Tan, tả ra.
③ Mòn dần hết, như tiêu hoá 消化, tiêu diệt 消滅, v.v.
④ Tiêu tức 消息 tiêu là diệt đi, tức là tăng lên, thời vận tuần hoàn, lên lên xuống xuống gọi là tiêu tức, cũng có nghĩa là tin tức.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mất đi, tan ra, tiêu tan: 煙消火滅 Lửa tắt khói tan;
② Tiêu trừ, tiêu diệt: 消毒 Tiêu độc, khử độc;
③ Tiêu khiển;
④ (khn) Cần: 不消說 Chẳng cần nói;
⑤ 【消息】tiêu tức [xiaoxi] a. Tin tức, tin: 據越南通訊社消息 Theo tin Thông tấn xã Việt Nam; 沒有關於他的任何消息 Không có tin tức gì cả về anh ta; b. (văn) Mất đi và tăng lên. (Ngr) Thời vận tuần hoàn khi lên khi xuống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tan biến. Mất hết — Ta còn hiểu dùng tiền bạc vào công việc. Td: Chi tiêu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to disappear
(2) to vanish
(3) to eliminate
(4) to spend (time)
(5) have to
(6) need

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Từ ghép 179

xiāo ㄒㄧㄠ

U+6F47, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sông Tiêu
2. mưa lất phất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 瀟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nước trong và sâu;
② 【瀟瀟】tiêu tiêu [xiaoxiao] a. Vi vu, rì rào (tả cảnh mưa gió): 風瀟瀟兮易水寒,壯士一去兮不復還 Gió vi vu hề sông Dịch lạnh, tráng sĩ một đi hề không trở lại (Yên Đan tử); b. Mưa phùn gió nhẹ, lất phất;
③ [Xiao] Sông Tiêu (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瀟

Từ điển Trung-Anh

(1) (of water) deep and clear
(2) (of wind and rain) howling and pounding
(3) (of light rain) pattering

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

xiāo ㄒㄧㄠ

U+6F5A, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sông Tiêu
2. mưa lất phất

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 瀟.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước trong xanh và sâu thẳm — Tên sông, tức Tiêu thuỷ, phát nguyên từ tỉnh Hồ Nam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước sâu, trong xanh — Mau lẹ.

Từ điển Trung-Anh

sound of rain and wind

Tự hình 2

Dị thể 3

xiāo ㄒㄧㄠ

U+701F, tổng 19 nét, bộ shǔi 水 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sông Tiêu
2. mưa lất phất

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tiêu”.
2. (Tính) Ào ạt, mạnh bạo (gió mưa). ◎Như: “phong vũ tiêu tiêu” 風雨瀟瀟 gió mưa ào ạt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nước trong và sâu;
② 【瀟瀟】tiêu tiêu [xiaoxiao] a. Vi vu, rì rào (tả cảnh mưa gió): 風瀟瀟兮易水寒,壯士一去兮不復還 Gió vi vu hề sông Dịch lạnh, tráng sĩ một đi hề không trở lại (Yên Đan tử); b. Mưa phùn gió nhẹ, lất phất;
③ [Xiao] Sông Tiêu (ở tỉnh Hồ Nam, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) (of water) deep and clear
(2) (of wind and rain) howling and pounding
(3) (of light rain) pattering

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 3

xiāo ㄒㄧㄠ [xiū ㄒㄧㄡ]

U+70CB, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Thông “hao” 哮.
2. Một âm là “hưu”. § Thông “hưu” 休.

Từ điển Trung-Anh

to boil or fumigate

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

xiāo ㄒㄧㄠ

U+7307, tổng 11 nét, bộ quǎn 犬 (+8 nét)
phồn & giản thể, hội ý & hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếng hổ gầm

Từ điển Trần Văn Chánh

Hổ gầm. Như 虓 [xiao] (bộ 虍).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng cọp gầm khi vồ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) the scream or roar of a tiger
(2) to intimidate
(3) to scare

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

xiāo ㄒㄧㄠ

U+7362, tổng 15 nét, bộ quǎn 犬 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

(xem: yết kiêu 猲獢)

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 猲(2).

Từ điển Trung-Anh

dog

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 49

Từ ghép 1

xiāo ㄒㄧㄠ

U+75DA, tổng 12 nét, bộ nǐ 疒 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) asthma
(2) difficulty in breathing

Tự hình 1

xiāo ㄒㄧㄠ

U+75DF, tổng 12 nét, bộ nǐ 疒 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh nhức đầu.
2. (Danh) § Xem “tiêu khát” 痟渴.
3. (Tính) Suy kém.

Tự hình 2

Dị thể 3

xiāo ㄒㄧㄠ [qiào ㄑㄧㄠˋ]

U+785D, tổng 12 nét, bộ shí 石 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đá tiêu (trong suốt, đốt cháy, dùng làm thuốc pháo)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đá “tiêu”, chất trong suốt, đốt cháy mạnh, dùng làm thuốc súng và nấu thủy tinh.
2. (Danh) Một nguyên liệu dùng để làm thuộc da, còn gọi là “bì tiêu” 皮硝.
3. (Động) Thuộc da (dùng đá “tiêu” bôi xoa da cho mềm). ◇Tây du kí 西遊記: “Nhất bích sương khiếu đồ tử tể bác tê ngưu chi bì, tiêu thục huân can, chế tạo khải giáp” 一壁廂叫屠子宰剝犀牛之皮, 硝熟燻乾, 製造鎧甲 (Đệ cửu thập nhị hồi) Một bên gọi đồ tể lột da tê ngưu, thuộc hun phơi khô, chế làm áo giáp.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðá tiêu. Chất trong suốt, đốt cháy dữ, dùng làm thuốc súng thuốc pháo và nấu thuỷ tinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (hoá) Đá tiêu, tiêu thạch, kali nitrat;
② Thuộc da (thuộc trắng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tiêu thạch 硝石.

Từ điển Trung-Anh

(1) saltpeter
(2) to tan (leather)

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 34

xiāo ㄒㄧㄠ [xiǎo ㄒㄧㄠˇ]

U+7BAB, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây tiêu (nhạc cụ, như sáo)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 簫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ống sáo, ống tiêu;
② (văn) Cái đốc cung.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 簫

Từ điển Trung-Anh

(1) xiao, a free reed mouth organ with five or more pipes blown from the bottom
(2) same as 排簫|排箫
(3) also translated as pan pipes

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 7

xiāo ㄒㄧㄠ [qiào ㄑㄧㄠˋ, shuò ㄕㄨㄛˋ]

U+7BBE, tổng 15 nét, bộ zhú 竹 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tiêu thiều 箾韶)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 鞘 (bộ 革).

Từ điển Trần Văn Chánh

Cần tre cầm để múa (thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

【箾韶】tiêu thiều [xiaosháo] Tên một loại nhạc thời Ngu Thuấn (Trung Quốc cổ đại).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng gậy mà đánh — Cây gậy nhỏ, vũ công đời xưa cầm ở tay mà múa.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

xiāo ㄒㄧㄠ [xiǎo ㄒㄧㄠˇ]

U+7C2B, tổng 19 nét, bộ zhú 竹 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây tiêu (nhạc cụ, như sáo)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ống tiêu, tức là cái sáo thổi dọc. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tiêu cổ đông đông sơ xuất môn” 簫鼓鼕鼕初出門 (Minh Giang chu phát 明江舟發) Tiếng tiêu, tiếng trống ầm ĩ lúc mới ra đến cửa (sông).
2. (Danh) Cái đốc cung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ống sáo, ống tiêu;
② (văn) Cái đốc cung.

Từ điển Trung-Anh

(1) xiao, a free reed mouth organ with five or more pipes blown from the bottom
(2) same as 排簫|排箫
(3) also translated as pan pipes

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 7

xiāo ㄒㄧㄠ [shāo ㄕㄠ]

U+7D83, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lụa sống, lụa dệt bằng tơ sống
2. cái xà treo cánh buồm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ sống.
2. (Danh) Lụa dệt bằng tơ sống. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Ngũ Lăng niên thiếu tranh triền đầu, Nhất khúc hồng tiêu bất tri số” 五陵年少爭纏頭, 一曲紅綃不知數 (Tì bà hành 琵琶行) Các chàng trai ở Ngũ Lăng tranh nhau cho tiền thưởng, Một khúc đàn (được thưởng) không biết bao nhiêu tấm lụa hồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tơ nõn, lụa sống;
② Hàng dệt bằng tơ nõn;
③ (văn) Xà treo cánh buồm.

Từ điển Trung-Anh

raw silk

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

xiāo ㄒㄧㄠ

U+7EE1, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lụa sống, lụa dệt bằng tơ sống
2. cái xà treo cánh buồm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 綃.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tơ nõn, lụa sống;
② Hàng dệt bằng tơ nõn;
③ (văn) Xà treo cánh buồm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綃

Từ điển Trung-Anh

raw silk

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

xiāo ㄒㄧㄠ [shù ㄕㄨˋ]

U+7FDB, tổng 12 nét, bộ yǔ 羽 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Tiêu tiêu” 翛翛 lông chim tan tác. ◇Thi Kinh 詩經: “Dư vũ tiếu tiếu, Dư vĩ tiêu tiêu” 予羽譙譙, 予尾翛翛 (Bân phong 豳風, Si hào 鴟鴞) Lông của ta tơi tả, Đuôi của ta tan tác.
2. (Trạng thanh) “Tiêu tiêu” 翛翛 tiếng mưa. ◎Như: “hải vũ tiêu tiêu” 海雨翛翛 trên biển mưa táp táp.
3. (Tính) “Tiêu nhiên” 翛然 không ràng buộc, tự do tự tại. ◇Trang Tử 莊子: “Tiêu nhiên nhi vãng, tiêu nhiên nhi lai nhi dĩ hĩ” 翛然而往, 翛然而來而已矣 (Đại tông sư 大宗師) Thong dong tự tại mà đến, thong dong tự tại mà đi, thế thôi.
4. Một âm là “dựu”. (Tính) Vội vã, vội vàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiêu tiêu 翛翛 ấp cánh, lông che kín.
② Một âm là dựu. Vội vã, tả cái dáng vội vàng.

Từ điển Trần Văn Chánh

【翛然】tiêu nhiên [xiaorán] (văn) Thản nhiên, tự do thanh thản, siêu thoát, không ràng buộc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ thong dong, không ràng buộc gì.

Tự hình 1

Dị thể 1

xiāo ㄒㄧㄠ [xiào ㄒㄧㄠˋ]

U+8096, tổng 7 nét, bộ ròu 肉 (+3 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xương thịt giống nhau. ◎Như: “bất tiếu” 不肖 con không được như cha. § Xem thêm từ này.
2. (Động) Giống, tương tự. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kim chi họa đồ vô lược tiếu”今之畫圖無略肖 (Mạnh Tử từ cổ liễu 孟子祠古柳) Những bức vẽ ngày nay không giống chút nào.
3. (Động) Bắt chước, phỏng theo. ◇Kỉ Quân 紀昀: “Dĩ ngưu giác tác khúc quản, tiếu thuần thanh xuy chi” 以牛角作曲管, 肖鶉聲吹之 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Lấy sừng bò làm ống sáo, bắt chước tiếng chim thuần mà thổi.
4. Một âm là “tiêu”. (Động) Suy vi.
5. (Động) Mất mát, thất tán.

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 1

xiāo ㄒㄧㄠ

U+8427, tổng 11 nét, bộ cǎo 艸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trong
2. hiu hiu (gió thổi)
3. thê lương, buồn não

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蕭.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiêu điều, buồn bã;
② (văn) Cỏ tiêu;
③ (văn) Chỗ kín:蕭牆之憂 Nỗi lo tai hoạ bên trong;
④ 【蕭蕭】tiêu tiêu [xiaoxiao] (thanh) Tiếng gió rít hoặc ngựa hí: 車轔轔,馬蕭蕭 Xe rầm rập, ngựa hí vang; 風蕭蕭 兮易水寒 Gió thổi vù vù hề sông Dịch lạnh (Yên Đan tử);
⑤ [Xiao] (Họ) Tiêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 蕭

Từ điển Trung-Anh

(1) miserable
(2) desolate
(3) dreary
(4) Chinese mugwort

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 11

xiāo ㄒㄧㄠ

U+856D, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. trong
2. hiu hiu (gió thổi)
3. thê lương, buồn não

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại cỏ thơm: cỏ tiêu, cỏ hao.
2. (Danh) Họ “Tiêu”.
3. (Tính) Vắng vẻ, buồn bã. ◎Như: “tiêu sắt” 蕭瑟 buồn bã, rầu rĩ, ảm đạm, “cảnh khí tiêu điều” 景氣蕭條 phong cảnh buồn tênh. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Ngư thuyền tiêu sắt mộ chung sơ” 漁船蕭瑟暮鐘初 (Lạng Châu vãn cảnh 諒州晚景) Chiếc thuyền đánh cá trong tiếng chuông chiều buồn bã vừa điểm.
4. (Tính) Trang nghiêm, cung kính. § Thông “túc” 肅. ◎Như: “tiêu tường chi ưu” 蕭牆之憂 cái lo ở chỗ trang nghiêm, ở bên trong, chỗ kín đáo. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngô khủng Quý tôn chi ưu bất tại Chuyên Du, nhi tại tiêu tường chi nội” 吾恐季孫之憂, 不在顓臾, 而在蕭牆之內 (Quý thị 季氏) Ta e rằng mối lo của con cháu họ Quý không phải ở nước Chuyên Du, mà ở bên trong bức tường thâm nghiêm nhà họ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiêu điều, buồn bã;
② (văn) Cỏ tiêu;
③ (văn) Chỗ kín:蕭牆之憂 Nỗi lo tai hoạ bên trong;
④ 【蕭蕭】tiêu tiêu [xiaoxiao] (thanh) Tiếng gió rít hoặc ngựa hí: 車轔轔,馬蕭蕭 Xe rầm rập, ngựa hí vang; 風蕭蕭 兮易水寒 Gió thổi vù vù hề sông Dịch lạnh (Yên Đan tử);
⑤ [Xiao] (Họ) Tiêu.

Từ điển Trung-Anh

(1) miserable
(2) desolate
(3) dreary
(4) Chinese mugwort

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 10

xiāo ㄒㄧㄠ

U+8653, tổng 10 nét, bộ hū 虍 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

tiếng hổ gầm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hổ gầm.
2. (Động) Gõ, đập. § Thông “xao” 敲.
3. (Tính) Hung hãn, dũng mãnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng hổ gầm.
② Cùng nghĩa với chữ xao 敲.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hổ gầm;
② Như 敲 (bộ 攴).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng hổ gầm — Đập. Gõ.

Từ điển Trung-Anh

roar of a tiger

Tự hình 1

Dị thể 4

xiāo ㄒㄧㄠ [shāo ㄕㄠ]

U+86F8, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tiêu sao” 蠨蛸: xem “tiêu” 蠨.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiêu sao 蠨蛸 giống nhện cao cẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một giống nhện cao cẳng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 蠨蛸, 螵蛸.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sao chẩm 蛸枕: Tên một loại sò hến lớn ở biển, hình tròn, trên dưới phình nhọn ra.

Từ điển Trung-Anh

see 螵蛸[piao1 xiao1]

Tự hình 2

Từ ghép 6

xiāo ㄒㄧㄠ

U+87CF, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tiêu sao 蠨蛸)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 蠨.

Từ điển Trung-Anh

long-legged spider

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

xiāo ㄒㄧㄠ

U+8828, tổng 22 nét, bộ chóng 虫 (+16 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tiêu sao 蠨蛸)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tiêu sao” 蠨蛸 giống nhện cao cẳng.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiêu sao 蠨蛸. Xem chữ sao 蛸.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蠨蛸】tiêu sao [xiaoshao] Một loại nhện nhỏ chân dài. Cg. 喜蛛 [xêzhu].

Từ điển Trung-Anh

long-legged spider

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 2

xiāo ㄒㄧㄠ

U+900D, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cuộc dạo chơi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Xem “tiêu dao” 逍遙.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiêu dao 逍遙 tiêu dao tự tại, sống một cách ung dung rộng rãi không ai bó buộc được. Như Tiêu dao du 逍遙遊 là nhan đề một chương sách của Trang Tử 莊子, chủ trương tiêu dao tự tại.

Từ điển Trần Văn Chánh

【逍遥】tiêu dao [xiaoyáo] Tiêu dao, nhàn rỗi, ung dung, nhởn nhơ, tự do thoải mái.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiêu dao: 逍遙Rong chơi vui vẻ, không có gì ràng buộc. Đoạn trường tân thanh : » Sớm khuya tiếng hạc tiếng đàn tiêu dao «.

Từ điển Trung-Anh

(1) leisurely
(2) easy-going

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 8

xiāo ㄒㄧㄠ

U+92B7, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tan, nóng chảy
2. tiêu trừ
3. tiêu thụ, bán

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nung chảy kim loại.
2. (Động) Mất, tan hết, hủy hoại. ◇Sử Kí 史記: “Chúng khẩu thước kim, tích hủy tiêu cốt dã” 眾口鑠金, 積毀銷骨也 (Trương Nghi truyện 張儀傳) Miệng người ta nung chảy kim loại, lời gièm pha làm tan xương (nát thịt).
3. (Động) Hao phí, hao mòn. ◎Như: “tiêu háo” 銷耗 hao mòn. ◇Trang Tử 莊子: “Kì thanh tiêu, kì chí vô cùng” 其聲銷, 其志無窮 (Tắc dương 則陽) Tiếng tăm họ tiêu mòn, chí họ vô cùng.
4. (Động) Trừ khử, bỏ đi. ◎Như: “chú tiêu” 註銷 xóa bỏ, “tiêu diệt” 銷滅 trừ mất hẳn đi.
5. (Động) Bài khiển, trữ phát. ◇Vương Xán 王粲: “Liêu hạ nhật dĩ tiêu ưu” 聊暇日以銷憂 (Đăng lâu phú 登樓賦) Ngày nhàn tản để giải sầu.
6. (Động) Bán (hàng hóa). ◎Như: “trệ tiêu” 滯銷 bán ế, “sướng tiêu” 暢銷 bán chạy, “tiêu thụ” 銷售 bán ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nung chảy, tan (kim loại);
② Bỏ đi, loại bỏ, tiêu trừ, tiêu tan, tiêu mất, hao mòn: 撒銷 Loại bỏ, trừ bỏ; 其聲銷 Tiếng tăm của ông ta tiêu mất (Trang tử);
③ Bán (hàng): 貨銷不暢Hàng bán không chạy;
④ Chi tiêu: 開銷很大 Chi tiêu rất lớn;
⑤ Cài chốt;
⑥ (văn) Gang;
⑦ (văn) Một loại dao: 羊頭之銷 Dao đầu dê (Hoài Nam tử).

Từ điển Trung-Anh

(1) to melt (metal)
(2) to cancel or annul
(3) to sell
(4) to spend
(5) to fasten with a bolt
(6) bolt or pin

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 104

xiāo ㄒㄧㄠ

U+9500, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tan, nóng chảy
2. tiêu trừ
3. tiêu thụ, bán

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 銷.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nung chảy, tan (kim loại);
② Bỏ đi, loại bỏ, tiêu trừ, tiêu tan, tiêu mất, hao mòn: 撒銷 Loại bỏ, trừ bỏ; 其聲銷 Tiếng tăm của ông ta tiêu mất (Trang tử);
③ Bán (hàng): 貨銷不暢Hàng bán không chạy;
④ Chi tiêu: 開銷很大 Chi tiêu rất lớn;
⑤ Cài chốt;
⑥ (văn) Gang;
⑦ (văn) Một loại dao: 羊頭之銷 Dao đầu dê (Hoài Nam tử).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 銷

Từ điển Trung-Anh

(1) to melt (metal)
(2) to cancel or annul
(3) to sell
(4) to spend
(5) to fasten with a bolt
(6) bolt or pin

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 104

xiāo ㄒㄧㄠ [xiào ㄒㄧㄠˋ]

U+9704, tổng 15 nét, bộ yǔ 雨 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. khoảng trời trống
2. mây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khoảng trời không, trời. ◎Như: “cao nhập vân tiêu” 高入雲霄 cao đến tận trời (ngày xưa, “vân tiêu” 雲霄 cũng chỉ triều đình), “tiêu nhưỡng” 霄壤 trời và đất, ý nói rất xa nhau, cách nhau một trời một vực. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tĩnh dạ bích tiêu lương tự thủy” 靜夜碧霄涼似水 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Đêm lặng trời biếc mát như nước.
2. (Danh) Mây, sương mù.
3. (Danh) Đêm. § Thông “tiêu” 宵.
4. Cùng nghĩa với chữ “tiêu” 消.

Từ điển Thiều Chửu

① Khoảng trời không. Như Cao nhập vân tiêu 高入雲霄 cao đến tận trời.
② Khí bên mặt trời.
③ Cùng nghĩa với chữ tiêu 消.
④ Ðêm, như chữ tiêu 宵.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Khoảng trời không, trời: 高入雲霄 Cao đến tận trời; 九重霄 Chín tầng trời;
② (văn) Đêm (dùng như 宵, bộ 宀);
③ (văn) Mây hoặc sương mù;
④ (văn) Vừng hơi bên mặt trời;
⑤ (văn) Làm tan, làm cạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưa bay lả tả — Mây trời. Cũng chỉ trời.

Từ điển Trung-Anh

(1) firmament
(2) heaven

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 24

xiāo ㄒㄧㄠ [sāo ㄙㄠ, sǎo ㄙㄠˇ]

U+9A37, tổng 19 nét, bộ mǎ 馬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Quấy nhiễu. ◎Như: “tao nhiễu” 騷擾 quấy rối.
2. (Danh) Sự lo lắng, lo buồn. ◇Sử Kí 史記: “Li Tao giả, do li ưu dã” 離騷者, 猶離憂也 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Tập Li Tao, do ưu sầu mà làm ra vậy.
3. (Danh) Lòng uất ức, sự bất mãn. ◎Như: “mãn phúc lao tao” 滿腹牢騷 sự bồn chồn, uất ức, bất đắc chí chất chứa trong lòng.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “Li Tao” 離騷. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Tích Hán Vũ ái Tao” 昔漢武愛騷 (Biện Tao 辨騷) Xưa Hán Vũ yêu thích tập Li Tao.
5. (Danh) Phiếm chỉ thơ phú. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: “Tiếu ngữ họa phong tao, Ung dong sự văn mặc” 笑語和風騷, 雍容事文墨 (Tặng Tể Âm Mã 贈濟陰馬) Cười nói họa thơ phú, Ung dung làm văn chương.
6. (Danh) Mùi hôi tanh. § Thông “tao” 臊. ◎Như: “tao xú” 騷臭 mùi hôi thối.
7. (Tính) Dâm đãng, lẳng lơ. ◎Như: “tao phụ” 騷婦 người đàn bà dâm đãng.
8. (Tính) Phong nhã. ◎Như: “tao nhân mặc khách” 騷人墨客 người phong nhã khách văn chương.

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

xiāo ㄒㄧㄠ

U+9A4D, tổng 22 nét, bộ mǎ 馬 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khoẻ mạnh nhanh nhẹn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mạnh khỏe nhanh nhẹn. ◎Như: “kiêu tướng” 驍將 tướng mạnh. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đổng Trác hữu nhất nghĩa nhi, tính Lã, danh Bố, kiêu dũng dị thường” 董卓有一義兒, 姓呂, 名布, 驍勇異常 (Đệ bát hồi) Đổng Trác có một đứa con nuôi, họ Lã, tên Bố, sức khỏe lạ thường.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dũng mãnh, mạnh khỏe, nhanh nhẹn.

Từ điển Trung-Anh

(1) brave
(2) good horse
(3) strong

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 50

Từ ghép 2

xiāo ㄒㄧㄠ [jiāo ㄐㄧㄠ, ㄐㄩ, qiáo ㄑㄧㄠˊ]

U+9A55, tổng 22 nét, bộ mǎ 馬 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ngựa cao lớn, mạnh mẽ.
2. (Tính) Cao ngạo, tự mãn. ◎Như: “kiêu ngạo” 驕傲 kiêu căng, “kiêu binh tất bại” 驕兵必敗 quân tự mãn tất thua.
3. (Tính) Phóng túng, buông thả. ◇Sử Kí 史記: “Chư hầu hại Tề Mẫn vương chi kiêu bạo, giai tranh hợp tung dữ Yên phạt Tề” 諸侯害齊湣王之驕暴, 皆爭合從與燕伐齊 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Các chư hầu ghét hành vi tàn ác buông thả của Tề Mẫn Vương, đều tranh nhau hợp tung với nước Yên mà đánh Tề.
4. (Tính) Được sủng ái, chiều chuộng hết sức. § Thông “kiều” 嬌. ◇Tôn Tử 孫子: “Thí như kiêu tử, bất khả dụng dã” 譬如驕子, 不可用也 (Địa hình 地形) Ví như đứa con được nuông chiều quá, không dùng được.
5. (Tính) Mãnh liệt, dữ dội. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Kiêu dương hóa vi lâm” 驕陽化為霖 (Trở vũ bất đắc quy nhương tây cam lâm 阻雨不得歸瀼西甘林) Nắng gay gắt biến thành mưa dầm.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 49

xiāo ㄒㄧㄠ

U+9A81, tổng 9 nét, bộ mǎ 馬 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

khoẻ mạnh nhanh nhẹn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 驍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dũng mãnh, mạnh khỏe, nhanh nhẹn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 驍

Từ điển Trung-Anh

(1) brave
(2) good horse
(3) strong

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

xiāo ㄒㄧㄠ [jiāo ㄐㄧㄠ]

U+9A84, tổng 9 nét, bộ mǎ 馬 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 驕.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

xiāo ㄒㄧㄠ

U+9AC7, tổng 19 nét, bộ gǔ 骨 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mũi tên

Từ điển Trung-Anh

(onom.) sound of arrows

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

xiāo ㄒㄧㄠ

U+9AD0, tổng 21 nét, bộ gǔ 骨 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. (xem: hiêu tiễn 髐箭)
2. (xem: hiêu nhiên 髐然)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① 【髐箭】 hiêu tiễn [xiaojiàn] Tên bắn có tiếng kêu;
② 【髐然】hiêu nhiên [xiaorán] Xương khô phơi trắng xóa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương khô.

Từ điển Trung-Anh

(onom.) sound of arrows

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 50

Từ ghép 2

xiāo ㄒㄧㄠ

U+9B48, tổng 16 nét, bộ gǔi 鬼 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

yêu quái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “San tiêu” 山魈 động vật giống như đười ươi, rất mạnh, tính hung dữ. § Truyền thuyết ngày xưa cho là một loài yêu quái ở núi. § Còn gọi là: “san tiêu” 山蕭, “san tao” 山臊, “san sào” 山繅.

Từ điển Thiều Chửu

① Sơn tiêu 山魈 một vật yêu quái đêm hay ra nạt người.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 山魈 [shan xiao].

Từ điển Trung-Anh

(1) elf
(2) demon

Tự hình 2

Dị thể 3

xiāo ㄒㄧㄠ

U+9BB9, tổng 18 nét, bộ yú 魚 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Hải tiêu sao” 海鰾鮹: xem 鰂.

Tự hình 1

Dị thể 1

xiāo ㄒㄧㄠ

U+9D1E, tổng 16 nét, bộ niǎo 鳥 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh