Có 50 kết quả:

㩗 xié ㄒㄧㄝˊ㩦 xié ㄒㄧㄝˊ㶸 xié ㄒㄧㄝˊ偕 xié ㄒㄧㄝˊ劦 xié ㄒㄧㄝˊ勰 xié ㄒㄧㄝˊ协 xié ㄒㄧㄝˊ協 xié ㄒㄧㄝˊ叶 xié ㄒㄧㄝˊ巂 xié ㄒㄧㄝˊ恊 xié ㄒㄧㄝˊ挟 xié ㄒㄧㄝˊ挾 xié ㄒㄧㄝˊ揳 xié ㄒㄧㄝˊ携 xié ㄒㄧㄝˊ撷 xié ㄒㄧㄝˊ擕 xié ㄒㄧㄝˊ擷 xié ㄒㄧㄝˊ攜 xié ㄒㄧㄝˊ斜 xié ㄒㄧㄝˊ旪 xié ㄒㄧㄝˊ桔 xié ㄒㄧㄝˊ歙 xié ㄒㄧㄝˊ汁 xié ㄒㄧㄝˊ熁 xié ㄒㄧㄝˊ絜 xié ㄒㄧㄝˊ纈 xié ㄒㄧㄝˊ缬 xié ㄒㄧㄝˊ翓 xié ㄒㄧㄝˊ耶 xié ㄒㄧㄝˊ胁 xié ㄒㄧㄝˊ脅 xié ㄒㄧㄝˊ脇 xié ㄒㄧㄝˊ脋 xié ㄒㄧㄝˊ苴 xié ㄒㄧㄝˊ葉 xié ㄒㄧㄝˊ衺 xié ㄒㄧㄝˊ襭 xié ㄒㄧㄝˊ諧 xié ㄒㄧㄝˊ谐 xié ㄒㄧㄝˊ邪 xié ㄒㄧㄝˊ鑴 xié ㄒㄧㄝˊ鞋 xié ㄒㄧㄝˊ鞵 xié ㄒㄧㄝˊ頁 xié ㄒㄧㄝˊ頡 xié ㄒㄧㄝˊ颉 xié ㄒㄧㄝˊ鮭 xié ㄒㄧㄝˊ鲑 xié ㄒㄧㄝˊ龤 xié ㄒㄧㄝˊ

1/50

xié ㄒㄧㄝˊ

U+3A57, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 攜|携[xie2]

Tự hình 1

Dị thể 1

xié ㄒㄧㄝˊ

U+3A66, tổng 18 nét, bộ shǒu 手 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 攜|携[xie2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

xié ㄒㄧㄝˊ

U+3DB8, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (precise meaning unknown, relates to iron)
(2) variant of 協|协[xie2]

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

xié ㄒㄧㄝˊ [jiē ㄐㄧㄝ]

U+5055, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đều, cùng

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Cùng, một lượt với nhau. ◎Như: “giai hành” 偕行 cùng đi, “giai nhập” 偕入 cùng vào. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Kính trung bạch phát giai nhân lão” 鏡中白髮偕人老 (Thu nhật ngẫu hứng 秋日偶成) Tóc bạc trong gương cùng với người già đi.
2. (Phó) Đều, toàn bộ. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Đăng tư lâu dã, tắc hữu tâm khoáng thần di, sủng nhục giai vong, bả tửu lâm phong, kì hỉ dương dương giả hĩ” 登斯樓也, 則有心曠神怡, 寵辱偕忘, 把酒臨風, 其喜洋洋者矣 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Lên lầu này, thì trong lòng khoan khoái, tinh thần vui vẻ, sủng nhục đều quên hết, cầm chén rượu hứng gió, thích thú biết bao.
3. (Động) Làm cho đều nhau, làm cho tề chỉnh. ◇Quản Tử 管子: “Tu đạo lộ, giai độ lượng, nhất xưng số” 修道路, 偕度量, 一稱數 (Ấu quan 幼官) Sửa sang đường sá, thống nhất đo lường, thống nhất xưng số.
4. (Động) Sánh với, sánh bằng. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Tinh cần vi sự, nhân bất khả giai dã” 精勤為事, 人不可偕也 (Kim khả kí 金可記) Làm việc chăm chỉ chu đáo, không ai sánh bằng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cùng, đều: 偕行 Cùng đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đều cùng.

Từ điển Trung-Anh

in company with

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 5

xié ㄒㄧㄝˊ [liè ㄌㄧㄝˋ]

U+52A6, tổng 6 nét, bộ lì 力 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 協|协[xie2]
(2) to cooperate
(3) combined labor

Tự hình 3

Dị thể 1

xié ㄒㄧㄝˊ

U+52F0, tổng 15 nét, bộ lì 力 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hoà, đều

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hòa hợp.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hoà hợp (như 協 [xié], bộ 十) (thường dùng để đặt tên người).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chung sức chung lòng mà làm việc.

Từ điển Trung-Anh

harmonious

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

xié ㄒㄧㄝˊ

U+534F, tổng 6 nét, bộ shí 十 (+4 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hoà hợp
2. giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 協.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chung sức, cộng tác, cùng nhau: 同心協力 Chung sức chung lòng;
② Trợ lực, giúp đỡ.【協助】hiệp trợ [xié zhù] Giúp đỡ, trợ giúp, trợ lực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 協

Từ điển Trung-Anh

(1) to cooperate
(2) to harmonize
(3) to help
(4) to assist
(5) to join

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 66

xié ㄒㄧㄝˊ

U+5354, tổng 8 nét, bộ shí 十 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. hoà hợp
2. giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hòa hợp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Ngã tam nhân kết vi huynh đệ, hiệp lực đồng tâm, nhiên hậu khả đồ đại sự” 我三人結為兄弟, 協力同心, 然後可圖大事 (Đệ nhất hồi 第一回) Ba chúng ta kết làm anh em, cùng lòng hợp sức, sau mới có thể tính được việc lớn.
2. (Động) Giúp đỡ, phụ trợ. ◎Như: “hiệp trợ” 協助 trợ giúp.
3. (Động) Phục tòng.
4. (Phó) Cùng nhau, chung. ◎Như: “hiệp nghị” 協議 cùng bàn bạc, “hiệp thương” 協商 thương thảo cùng nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chung sức, cộng tác, cùng nhau: 同心協力 Chung sức chung lòng;
② Trợ lực, giúp đỡ.【協助】hiệp trợ [xié zhù] Giúp đỡ, trợ giúp, trợ lực.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cooperate
(2) to harmonize
(3) to help
(4) to assist
(5) to join

Tự hình 6

Dị thể 7

Chữ gần giống 3

Từ ghép 66

xié ㄒㄧㄝˊ [shè ㄕㄜˋ, ㄜˋ]

U+53F6, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cổ văn là chữ “hiệp” 協. § Vần cổ lầm lạc, người nhà Tống sửa lại các chữ không hợp vần gọi là “hiệp vận” 叶韻.
2. § Giản thể của chữ 葉.

Từ điển Thiều Chửu

① Cổ văn là chữ 協. Vần cổ lầm lạc, người nhà Tống sửa lại các chữ không hợp vần gọi là hiệp vận 叶韻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 葉

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 葉 (bộ 艹).

Từ điển Trần Văn Chánh

Hài hoà, hoà hợp, ăn khớp. Xem 叶 [yè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Hiệp 協.

Từ điển Trung-Anh

to be in harmony

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

xié ㄒㄧㄝˊ [guī ㄍㄨㄟ, ㄒㄧ]

U+5DC2, tổng 18 nét, bộ shān 山 (+15 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

xié ㄒㄧㄝˊ

U+604A, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hoà hợp
2. giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ 協.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 協 (bộ 十).

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

xié ㄒㄧㄝˊ [jiā ㄐㄧㄚ, xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+631F, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 挾.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cặp dưới nách, xốc dưới nách: 他胳膊下挾著一本詞典 Anh ấy cặp một cuốn từ điển dưới nách;
② Cưỡng ép, bức ép, bắt chẹt: 要挾 Bắt chẹt;
③ Ôm ấp, ấp ủ: 挾恨 Ôm hận;
④ (văn) Ỷ, cậy: 挾長 Cậy lớn; 挾貴 Cậy sang;
⑤ (văn) Đũa;
⑥ Như 浹 (bộ 氵): 挾日 Mười ngày.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 挾

Từ điển Trung-Anh

(1) to clasp under the arm
(2) to coerce

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 10

xié ㄒㄧㄝˊ [jiā ㄐㄧㄚ, xiá ㄒㄧㄚˊ]

U+633E, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cặp, kẹp (dưới nách). ◇Mạnh Tử 孟子: “Hiệp Thái san dĩ siêu Bắc hải” 挾太山以超北海 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Kẹp núi Thái vượt biển Bắc.
2. (Động) Mang, cầm giữ. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Đái trường kiếm hề hiệp Tần cung” 帶長劍兮挾秦弓 (Cửu ca 九歌, Quốc thương 國殤) Đeo kiếm dài hề mang cung Tần.
3. (Động) Ỷ thế, cậy. ◎Như: “hiệp trưởng” 挾長 cậy lớn, “hiệp quý” 挾貴 ỷ sang. ◇Hồng Thăng 洪昇: “Huống thả đệ huynh tỉ muội hiệp thế lộng quyền, tội ác thao thiên” 況且弟兄姊妹挾勢弄權, 罪惡滔天 (Trường sanh điện 長生殿) Huống chi anh chị em ỷ thế lộng quyền, tội ác ngập trời.
4. (Động) Giấu, cất. ◎Như: “hiệp oán” 挾怨 giấu niềm oán hận.
5. Một âm là “tiếp”. (Động) Thông suốt, thông đạt. ◇Thi Kinh 詩經: “Thiên vị Ân đích, Sử bất tiếp tứ phương” 天位殷適, 使不挾四方 (Đại nhã 大雅, Đại minh 大明) Con cháu dòng chính nhà Ân ở ngôi trời, Lại khiến cho không thông suốt với bốn cõi (mất thiên hạ).
6. (Tính) Khắp một vòng. § Thông “tiếp” 浹. ◎Như: “tiếp nhật” 挾日 mười ngày.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cặp dưới nách, xốc dưới nách: 他胳膊下挾著一本詞典 Anh ấy cặp một cuốn từ điển dưới nách;
② Cưỡng ép, bức ép, bắt chẹt: 要挾 Bắt chẹt;
③ Ôm ấp, ấp ủ: 挾恨 Ôm hận;
④ (văn) Ỷ, cậy: 挾長 Cậy lớn; 挾貴 Cậy sang;
⑤ (văn) Đũa;
⑥ Như 浹 (bộ 氵): 挾日 Mười ngày.

Từ điển Trung-Anh

(1) to clasp under the arm
(2) to coerce

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 10

xié ㄒㄧㄝˊ [jiá ㄐㄧㄚˊ, xiē ㄒㄧㄝ, xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+63F3, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chêm, đóng. ◎Như: “tường thượng tiết nhất cá đinh tử” 墻上揳一個釘子 đóng một cái đinh trên tường.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

xié ㄒㄧㄝˊ [ㄒㄧ, ㄒㄧˊ]

U+643A, tổng 13 nét, bộ shǒu 手 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xách
2. chống
3. dắt

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “huề” 攜.
2. Giản thể của chữ 攜.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ huề 攜.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mang theo, đem theo, dắt, dìu dắt: 攜械投誠 Mang theo vũ khí đầu hàng; 攜老扶幼 Dìu già dắt trẻ;
② Dắt, cầm (tay): 攜手同遊 Dắt tay nhau đi dạo chơi;
③ (văn) Nhấc lên, nhắc lên, đưa lên: 如取如攜 (Dễ) như lấy như nhấc đồ vật (Thi Kinh: Đại nhã, Bản);
④ (văn) Lìa ra, li gián, tách rời, phân li, rời bỏ: 不如私許復曹,衛以攜之 Chẳng bằng ngấm ngầm cho khôi phục Tào và Vệ, để li gián họ với Sở (Tả truyện: Hi công nhị thập bát niên); 【攜貳】huề nhị [xié'èr] (văn) Phản bội, li khai: 所以至死無攜貳 Vì vậy đến chết vẫn không phản bội (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ); 諸侯事晉,未敢攜貳 Các nước chư hầu thờ nước Tấn, chưa dám bội phản (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攜

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như hai chữ Huề 㩦 và Huề 攜.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 攜|携[xie2]

Từ điển Trung-Anh

old variant of 攜|携[xie2]

Từ điển Trung-Anh

old variant of 攜|携[xie2]

Từ điển Trung-Anh

(1) to carry
(2) to take along
(3) to bring along
(4) to hold (hands)
(5) also pr. [xi1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 14

xié ㄒㄧㄝˊ

U+64B7, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lấy vạt áo đùm vật

Từ điển phổ thông

hái, ngắt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擷.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hái xuống, lấy xuống, ngắt lấy, lẩy;
② Hứng đồ (bằng vạt áo).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擷

Từ điển Trung-Anh

(1) to collect
(2) Taiwan pr. [jie2]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

xié ㄒㄧㄝˊ [ㄒㄧ, ㄒㄧˊ]

U+64D5, tổng 15 nét, bộ shǒu 手 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xách
2. chống
3. dắt

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “huề” 攜.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ huề 攜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攜.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 攜|携[xie2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

xié ㄒㄧㄝˊ

U+64F7, tổng 18 nét, bộ shǒu 手 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hái, ngắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy vạt áo đùm, bọc vật gì. § Thông “hiệt” 襭.
2. (Động) Lấy, hái lấy, ngắt lấy. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vũ Thôn toại khởi thân vãng song ngoại nhất khán, nguyên lai thị nhất cá nha hoàn, tại na lí hiệt hoa” 雨村遂起身往窗外一看, 原來是一個丫鬟, 在那裏擷花 (Đệ nhất hồi) Vũ Thôn bèn đứng dậy nhìn ra ngoài cửa sổ, thì ra là một a hoàn (ở đó) đang hái hoa.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hái xuống, lấy xuống, ngắt lấy, lẩy;
② Hứng đồ (bằng vạt áo).

Từ điển Trung-Anh

(1) to collect
(2) Taiwan pr. [jie2]

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

xié ㄒㄧㄝˊ [ㄒㄧ, ㄒㄧˊ]

U+651C, tổng 21 nét, bộ shǒu 手 (+18 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xách
2. chống
3. dắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mang, đem theo. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã đẳng phụng Vương mẫu ý chỉ, đáo thử huề đào thiết yến” 我等奉王母懿旨, 到此攜桃設宴 (Đệ ngũ hồi) Chúng tôi vâng lệnh (Tây) Vương mẫu, đến đây mang đào về bày tiệc.
2. (Động) Dắt díu, dìu. ◎Như: “phù lão huề ấu” 扶老攜幼 dìu già dắt trẻ.
3. (Động) Cầm, nắm. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: “Thứ nhật, phu nhân phân phó tân lai tì tử, tương trung đường đả tảo, Nguyệt Hương lĩnh mệnh, huề trửu nhi khứ” 次日, 夫人分付新來婢子, 將中堂打掃, 月香領命, 攜帚而去 (Lưỡng huyện lệnh cạnh nghĩa hôn cô nữ 兩縣令競義婚孤女).
4. (Động) Nhấc lên. ◎Như: “huề vật” 攜物 nhấc đồ vật. ◇Vương Duy 王維: “Bạch y huề hồ thương, Quả lai di lão tẩu” 白衣攜壺觴, 果來遺老叟 (Ngẫu nhiên tác 偶然作).
5. (Động) Lìa ra, rời bỏ, li tán, li gián. ◎Như: “huề nhị” 攜貳 hai lòng, thay lòng đổi dạ. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Thử do bệ hạ căng dục phủ ninh, cố tử bất huề nhị dã” 此由陛下矜育撫寧, 故死不攜貳也 (Ngụy Trưng truyện 魏徵傳) Đó là do bệ hạ thương lo nuôi nấng vỗ về, nên chết (cũng) không hai lòng.
6. (Động) Liền, liên tiếp.
7. (Động) Xa cách trần thế.
8. § Cũng viết là 携.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mang theo, đem theo, dắt, dìu dắt: 攜械投誠 Mang theo vũ khí đầu hàng; 攜老扶幼 Dìu già dắt trẻ;
② Dắt, cầm (tay): 攜手同遊 Dắt tay nhau đi dạo chơi;
③ (văn) Nhấc lên, nhắc lên, đưa lên: 如取如攜 (Dễ) như lấy như nhấc đồ vật (Thi Kinh: Đại nhã, Bản);
④ (văn) Lìa ra, li gián, tách rời, phân li, rời bỏ: 不如私許復曹,衛以攜之 Chẳng bằng ngấm ngầm cho khôi phục Tào và Vệ, để li gián họ với Sở (Tả truyện: Hi công nhị thập bát niên); 【攜貳】huề nhị [xié'èr] (văn) Phản bội, li khai: 所以至死無攜貳 Vì vậy đến chết vẫn không phản bội (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ); 諸侯事晉,未敢攜貳 Các nước chư hầu thờ nước Tấn, chưa dám bội phản (Tả truyện: Chiêu công thập tam niên).

Từ điển Trung-Anh

(1) to carry
(2) to take along
(3) to bring along
(4) to hold (hands)
(5) also pr. [xi1]

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 32

Từ ghép 14

xié ㄒㄧㄝˊ [xiá ㄒㄧㄚˊ, ㄜˊ]

U+659C, tổng 11 nét, bộ dōu 斗 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lệch, vẹo, nghiêng, xiên, chéo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Vẹo, nghiêng, lệch.
2. (Danh) Chữ để đặt tên đất, thường dùng cho chỗ đất nghiêng, dốc. ◎Như: “Ngọc Câu tà” 玉鉤斜, “Trần Đào tà” 陳陶斜.
3. (Động) Di động theo chiều hướng nghiêng, xéo. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Tế vũ ngư nhi xuất, Vi phong yến tử tà” 細雨魚兒出, 微風燕子斜 (Thủy hạm khiển hứng 水檻遣興) Mưa nhỏ cá con ra, Gió hiu én lượn nghiêng.
4. Một âm là “gia”. (Danh) Tên một hang núi ở Thiểm Tây.

Từ điển Thiều Chửu

① Vẹo.
② Hình đất chéo lệch cũng gọi là tà.
③ Một âm là gia. Tên một cái hang ở Thiểm tây.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nghiêng, lệch, chéo, xiên, dốc, chếch: 斜着剪裁 Cắt chéo; 電線柱有點斜 Cột điện hơi chếch sang một bên; 這幅墻已傾斜,快要倒塌 Bức tường này nghiêng lệch sắp đổ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Múc lên. Dùng đấu vực nghiêng xuống rồi múc lên — Nghiêng. Dốc. Không thẳng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Bóng tà như giục cơn buồn, khách đà lên ngựa người còn nghé theo « ( bóng tà tức bóng nắng nghiêng của buổi chiều ). ).

Từ điển Trung-Anh

(1) inclined
(2) slanting
(3) oblique
(4) tilting

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 79

xié ㄒㄧㄝˊ

U+65EA, tổng 6 nét, bộ rì 日 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hoà hợp
2. giúp đỡ

Từ điển Trung-Anh

old variant of 協|协[xie2]

Tự hình 1

Dị thể 1

xié ㄒㄧㄝˊ [jié ㄐㄧㄝˊ, ㄐㄩˊ]

U+6854, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “kết ngạnh” 桔梗.
2. (Danh) § Xem “kết cao” 桔槔.
3. § Cũng như chữ 橘.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

xié ㄒㄧㄝˊ [shè ㄕㄜˋ, ㄒㄧ, ㄒㄧˋ]

U+6B59, tổng 16 nét, bộ qiàn 欠 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hút vào. § Cũng như “hấp” 吸.
2. (Phó) Đồng lòng, đều cả, nhất trí.
3. Một âm là “thiệp”. (Danh) Tên huyện ở tỉnh An Huy, nổi tiếng sản xuất nghiên mực rất tốt.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

xié ㄒㄧㄝˊ [shī , zhī ]

U+6C41, tổng 5 nét, bộ shǔi 水 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hoà hợp
2. giúp đỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhựa, chất lỏng. ◎Như: “quả chấp” 果汁 nước trái cây, “nhũ chấp” 乳汁 sữa.
2. (Danh) Vừa mưa vừa tuyết.
3. Một âm là “hiệp”. (Động) Hòa. § Thông “hiệp” 協.

Từ điển Thiều Chửu

① Nước, nhựa. Vật gì có nước lỏng chảy ra gọi là trấp.
② Vừa mưa vừa sa tuyết.
③ Một âm là hiệp. Hoà, cùng nghĩa với chữ hiệp 協.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 協 (bộ 十).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chất nước đặc, nhựa: 乳汁 Nước sữa; 豆汁 Sữa đậu; 桔子汁 Nước cam; 檸檬汁 Nước chanh;
② (văn) Vừa mưa vừa có tuyết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Hiệp 協. Một âm là Trấp. Xem Trấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước. Chất nước trong trái cây — Nước ép ra.

Tự hình 3

xié ㄒㄧㄝˊ

U+7181, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(meaning uncertain)

Tự hình 1

Dị thể 2

xié ㄒㄧㄝˊ [jié ㄐㄧㄝˊ]

U+7D5C, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sạch sẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Trong sạch, thanh liêm. ◇Trang Tử 莊子: “Kì vi nhân kiết liêm thiện sĩ dã” 其為人絜廉善士也 (Từ Vô Quỷ 徐无鬼) Ông ấy là người liêm khiết, bậc hiền sĩ.
2. (Động) Rửa sạch. § Cũng như chữ 潔. ◇Thi Kinh 詩經: “Kiết nhĩ ngưu dương, Dĩ vãng chưng thường” 絜爾牛羊, 以往烝嘗 (Tiểu nhã 小雅, Sở tì 楚茨) Rửa sạch bò dê của ngươi, Đề làm lễ tế mùa đông và mùa thu.
3. (Động) Sửa sang. ◇Văn tuyển 文選: “Cố toại kiết kì y phục” 故遂絜其衣服 (Lí khang 李康, Vận mệnh luận 運命論) Cho nên bèn sửa sang quần áo.
4. Một âm là “hiệt”. (Động) Đo lường. ◇Trang Tử 莊子: “Tượng Thạch chi Tề, chí ư Khúc Viên, kiến lịch xã thụ, kì đại tế sổ thiên ngưu, hiệt chi bách vi” 匠石之齊, 至於曲轅, 見櫟社樹, 其大蔽數千牛, 絜之百圍 (Nhân gian thế 人間世) Một người thợ mộc tên Thạch, sang nước Tề, đến Khúc Viên, thấy cây lịch ở nền xã (thần đất), nó lớn che được được cả ngàn con bò, đo nó trăm vi.
5. (Động) Thẩm độ, so sánh, cân nhắc. ◇Lễ Kí 禮記: “Thị dĩ quân tử hữu hiệt củ chi đạo” 是以君子有絜矩之道 (Đại Học 大學) Vì thế người quân tử có cái đạo thẩm độ.
6. Ta quen đọc là “khiết”.

Từ điển Trung-Anh

(1) marking line
(2) pure
(3) to regulate

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

xié ㄒㄧㄝˊ

U+7E88, tổng 21 nét, bộ mì 糸 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hàng dệt nhuộm có hoa văn
2. hoa mắt khi say rượu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hàng dệt có nhuộm hoa văn;
② Hoa mắt (quáng mắt) sau khi say rượu.

Từ điển Trung-Anh

(1) knot
(2) tie a knot

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

xié ㄒㄧㄝˊ

U+7F2C, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. hàng dệt nhuộm có hoa văn
2. hoa mắt khi say rượu

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hàng dệt có nhuộm hoa văn;
② Hoa mắt (quáng mắt) sau khi say rượu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 纈

Từ điển Trung-Anh

(1) knot
(2) tie a knot

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

xié ㄒㄧㄝˊ

U+7FD3, tổng 12 nét, bộ yǔ 羽 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chim bay lên
2. như chữ 頡

Tự hình 1

xié ㄒㄧㄝˊ [, ㄜˊ, ye ]

U+8036, tổng 8 nét, bộ ěr 耳 (+2 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Vậy vay, vậy rư, chăng, ư. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Thị tiến diệc ưu, thối diệc ưu, nhiên tắc hà thời nhi lạc da?” 是進亦憂, 退亦憂, 然則何時而樂耶 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Như vậy, tiến cũng lo, thoái cũng lo, mà lúc nào mới được vui đây?
2. Ta quen đọc là “gia”. (Danh) Cha. § Cùng nghĩa với “da” 爺. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Gia nương thê tử tẩu tương tống, Trần ai bất kiến Hàm Dương kiều” 耶孃妻子走相送, 塵埃不見咸陽橋 (Binh xa hành 兵車行) Cha mẹ vợ con đưa tiễn, Cát bụi bay, không trông thấy cầu Hàm Dương.
3. (Danh) “Gia-tô giáo” 耶穌教, gọi tắt là “Gia giáo” 耶教, là đạo Thiên Chúa, giáo chủ là Jesus Christ, người nước Do Thái 猶太.

Tự hình 2

Dị thể 3

xié ㄒㄧㄝˊ

U+80C1, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sườn, hai bên ngực
2. bức hiếp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 脅.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (giải) Sườn, mạng mỡ: 駢脅 Sườn liền thành một mảng;
② Bức hiếp; ăn hiếp, ức hiếp; 威脅 Uy hiếp, đe doạ;
③ (văn) Trách móc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 脅

Từ điển Trung-Anh

(1) flank (the side of one's torso)
(2) to coerce
(3) to threaten

Từ điển Trung-Anh

variant of 脅|胁[xie2]

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 17

xié ㄒㄧㄝˊ [ㄒㄧ, xiàn ㄒㄧㄢˋ]

U+8105, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sườn, hai bên ngực
2. bức hiếp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sườn, ở hai bên ngực. Cũng chỉ xương sườn. ◇Đông Chu liệt quốc chí 東周列國志: “Tấn công tử hiền đức văn ư thiên hạ, thả trùng đồng biền hiếp” 晉公子賢德聞於天下, 且重瞳駢脅 (Đệ tam thập ngũ hồi) Tấn công tử hiền đức vang danh trong thiên hạ, lại có hai con ngươi trong một mắt, xương sườn liền một mảng.
2. (Danh) Bên cạnh. ◇Cố Huống 顧況: “Thương hải chi hiếp, hữu bạch sa chi khư yên” 滄海之脅, 有白沙之墟焉 (Quảng Lăng Bạch Sa Đại Vân tự bi 廣陵白沙大雲寺碑) Bên bờ biển xanh, có cồn cát trắng.
3. (Động) Bức bách, ăn hiếp. ◎Như: “hiếp chế” 脅制 bắt hiếp người, “hiếp tòng” 脅從 bắt ép phải làm xằng.
4. (Động) Thu liễm, co rút.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (giải) Sườn, mạng mỡ: 駢脅 Sườn liền thành một mảng;
② Bức hiếp; ăn hiếp, ức hiếp; 威脅 Uy hiếp, đe doạ;
③ (văn) Trách móc.

Từ điển Trung-Anh

(1) flank (the side of one's torso)
(2) to coerce
(3) to threaten

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 17

xié ㄒㄧㄝˊ [xiè ㄒㄧㄝˋ]

U+8107, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sườn, hai bên ngực
2. bức hiếp

Từ điển Thiều Chửu

Như 脅

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 脅.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ 脅.

Từ điển Trung-Anh

variant of 脅|胁[xie2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

xié ㄒㄧㄝˊ

U+810B, tổng 10 nét, bộ ròu 肉 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sườn, hai bên ngực
2. bức hiếp

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây gai. ◇Thi Kinh 詩經: “Cửu nguyệt thúc tư” 九月叔苴 (Bân phong 豳風, Thất nguyệt 七月) Tháng chín thu nhặt cây gai dầu.
2. (Danh) Thứ gai có hạt.
3. (Danh) Đệm cỏ lót trong giày (thời xưa).
4. (Danh) Họ “Tư”.
5. (Tính) Thô, xấu, không kĩ, không tinh xảo. ◇Mặc Tử 墨子: “Tích giả Tấn Văn Công hảo tư phục” 昔者晉文公好苴服 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
6. (Động) Đắp, vá, lót thêm. ◇Lưu Hướng 劉向: “Kim dân y tệ bất bổ, lí quyết bất tư” 今民衣弊不補, 履決不苴 (Tân tự 新序, Thứ xa 刺奢).
7. (Động) Bọc, gói, bó. ◎Như: “bao tư” 苞苴 lễ vật gói tặng.
8. Một âm là “trạ”. (Danh) Đất mục, đất xấu. ◎Như: “thổ trạ” 土苴 đất cỏ nhào với phân.
9. Lại một âm là “tra”. (Danh) Thứ cỏ nổi trên mặt nước.
10. Lại một âm nữa là “trư”. § Thông “trư” 菹.
11. Lại một âm nữa là “bao”. (Danh) Tên một tộc xưa. § Một nhánh của người “Ba” 巴.

Tự hình 2

Dị thể 2

xié ㄒㄧㄝˊ [shè ㄕㄜˋ, ㄜˋ]

U+8449, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lá (cây, cỏ...). ◎Như: “trúc diệp” 竹葉 lá tre.
2. (Danh) Cánh hoa. ◎Như: “thiên diệp liên” 千葉蓮 hoa sen nghìn cánh.
3. (Danh) Vật có hình giống như lá. ◎Như: “phế diệp” 肺葉 lá phổi.
4. (Danh) Viền áo.
5. (Danh) Đời. ◎Như: “mạt diệp” 末葉 đời cuối, “dịch diệp” 奕葉 nối đời.
6. (Danh) Tờ (sách, vở...). ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Toàn quyển dĩ bị thiêu hủy, chỉ thặng đắc nhất lưỡng diệp” 全卷已被燒毀, 只剩得一兩葉 (Đệ thất thập bát hồi) Cả quyển bị thiêu rụi, chỉ còn thừa lại hai tờ.
7. (Danh) Tỉ dụ vật nhỏ nhẹ bồng bềnh như chiếc lá. ◇Tô Thức 蘇軾: “Giá nhất diệp chi thiên chu, cử bào tôn dĩ tương chúc” 駕一葉之扁舟, 舉匏樽以相屬 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Bơi một chiếc thuyền con, nâng chén rượu để mời nhau.
8. (Danh) Ngành họ. ◎Như: họ nhà vua gọi là “kim chi ngọc diệp” 金枝玉葉 cành vàng lá ngọc.
9. (Danh) Tên đất.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị thuyền nhỏ. ◎Như: “nhất diệp thiên chu” 一葉扁舟 một chiếc thuyền nhỏ. (2) Tờ. § Cũng như “hiệt” 頁. ◎Như: “tam diệp thư” 三葉書 ba tờ sách.
11. (Danh) Họ “Diệp”.
12. Còn có âm là “diếp”. (Danh) § Xem “ca diếp” 迦葉.

Tự hình 5

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

xié ㄒㄧㄝˊ

U+887A, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

không ngay thẳng, bất chính

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Xấu ác, bất chính.
2. (Tính) Kì dị, quái đản.

Từ điển Thiều Chửu

① Bất chánh, quẹo. Cũng như chữ tà 邪.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tà, bất chánh (như 邪, bộ 邑).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vạt áo xéo, không thẳng. Cong vạy. Không ngay thẳng.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 邪[xie2]

Tự hình 2

Dị thể 1

xié ㄒㄧㄝˊ

U+896D, tổng 20 nét, bộ yī 衣 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lấy vạt áo đùm vật

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đùm, lấy vạt áo bọc lấy vật gì.

Từ điển Thiều Chửu

① Đùm, lấy vạt áo đùm vật gì gọi là hiệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đùm lấy bằng vạt áo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tà áo, vạt áo mà bọc vật gì.

Từ điển Trung-Anh

carry with the front of a robe

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

xié ㄒㄧㄝˊ

U+8AE7, tổng 16 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hoà hợp, hài hoà

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hòa hợp, điều hòa. ◎Như: “âm vận hòa hài” 音韻和諧 âm vận hòa hợp.
2. (Động) Xong, kết thúc. ◇Đổng tây sương 董西廂: “Sự tất hài hĩ” 事必諧矣 (Quyển tam) Việc ắt xong xuôi.
3. (Động) Thương nghị, thỏa thuận. ◎Như: “hài giá” 諧價 thỏa thuận giá cả.
4. (Động) Biện biệt. ◇Liệt Tử 列子: “Dư nhất nhân bất doanh ư đức nhi hài ư lạc, hậu thế kì truy sổ ngô quá hồ!” 予一人不盈於德而諧於樂, 後世其追數吾過乎! (Chu Mục vương 周穆王) Ta không biết tu dưỡng đạo đức mà chỉ lo tìm hưởng thú vui sung sướng, người đời sau có lẽ sẽ trách lỗi lầm của ta!
5. (Động) Đối chiếu. ◇Vương Sung 王充: “Hài ư kinh bất nghiệm, tập ư truyện bất hợp” 諧於經不驗, 集於傳不合 (Luận hành 論衡, Tự kỉ 自紀).
6. (Tính) Hí hước, hoạt kê. ◎Như: “khôi hài” 詼諧 hài hước.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hài hoà, hoà hợp, chan hoà, ổn thoả: 諧音 Âm điệu hài hoà;
② Hài hước, khôi hài: 詼諧 Khôi hài;
③ Xong xuôi, kết thúc: 事諧之後,我們將前往韓國 Sau khi xong việc, chúng tôi sẽ đi Hàn Quốc; 諧價 Giá đã ngã xong (đã thoả thuận).

Từ điển Trung-Anh

harmonious

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 29

xié ㄒㄧㄝˊ

U+8C10, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+9 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

hoà hợp, hài hoà

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諧.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hài hoà, hoà hợp, chan hoà, ổn thoả: 諧音 Âm điệu hài hoà;
② Hài hước, khôi hài: 詼諧 Khôi hài;
③ Xong xuôi, kết thúc: 事諧之後,我們將前往韓國 Sau khi xong việc, chúng tôi sẽ đi Hàn Quốc; 諧價 Giá đã ngã xong (đã thoả thuận).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諧

Từ điển Trung-Anh

harmonious

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 29

xié ㄒㄧㄝˊ [shé ㄕㄜˊ, ㄒㄩˊ, ㄧㄚˊ, ㄜˊ, ㄩˊ]

U+90AA, tổng 6 nét, bộ yì 邑 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

không ngay thẳng, bất chính

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Không ngay, gian. ◎Như: “tà niệm” 邪念 ý nghĩ không ngay thẳng, “tà tâm” 邪心 lòng gian ác, “tà thuyết” 邪說 chủ trương không chính đáng.
2. (Tính) Lệch, cong. § Thông “tà” 斜.
3. (Danh) Tư tưởng hoặc hành vi không ngay thẳng. ◎Như: “tà bất thắng chánh” 邪不勝正 tà không hơn chánh được. ◇Luận Ngữ: “Thi tam bách, nhất ngôn dĩ tế chi, viết: "tư vô tà"” 詩三百, 一言以蔽之, 曰: 思無邪 (Vi chính 為政) Thi có ba trăm thiên, nhưng chỉ một lời có thể thâu tóm được tất cả là: không nghĩ bậy.
4. (Danh) Những điều quái dị, không bình thường. ◎Như: “khu tà” 驅邪 đuổi trừ tà ma.
5. (Danh) Bệnh khí (đông y). ◎Như: “phong tà” 風邪 tà gió làm bệnh, “thấp tà” 濕邪 khí ẩm thấp làm bệnh.
6. Một âm là “da”. (Danh) “Lang Da” 琅邪 tên một ấp của nước Tề.
7. (Trợ) Đặt ở cuối câu, nói sự còn ngờ. Dùng như chữ “da” 耶. ◇Sử Kí 史記: “Dư thậm hoặc yên, thảng sở vị thiên đạo, thị da, phi da?” 余甚惑焉, 儻所謂天道, 是邪非邪 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Tôi rất nghi hoặc: nếu như vậy gọi là thiên đạo, đúng chăng, trái chăng?
8. Một âm là “từ”. (Phó) Chậm rãi, từ từ. § Thông “từ” 徐. ◇Thi Kinh 詩經: “Kì hư kì từ, Kí cức chỉ thư” 其虛其邪, 既亟只且 (Bội phong 邶風, Bắc phong 北風) Còn khoan thai từ từ hay sao? Đã gấp lắm rồi.

Từ điển Trung-Anh

old variant of 邪[xie2]

Từ điển Trung-Anh

(1) demonic
(2) iniquitous
(3) nefarious
(4) evil
(5) unhealthy influences that cause disease (Chinese medicine)

Tự hình 2

Dị thể 7

Từ ghép 73

xié ㄒㄧㄝˊ [huī ㄏㄨㄟ, ㄒㄧ, ㄒㄧˋ]

U+9474, tổng 26 nét, bộ jīn 金 (+18 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. một loại đỉnh (vạc) thời xưa
2. vầng hơi toả ra bên mặt trời

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ như cái đỉnh.
② Vừng hơi, ánh khí toả ra bên mặt trời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Một loại đỉnh (vạc) thời xưa;
② Vừng hơi toả ra bên mặt trời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chậu lớn.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 31

xié ㄒㄧㄝˊ [ㄨㄚ]

U+978B, tổng 15 nét, bộ gé 革 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giày, dép

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giày, dép. ◎Như: “bì hài” 皮鞋 giày da.

Từ điển Thiều Chửu

① Giày (thứ giày buộc dây).

Từ điển Trần Văn Chánh

Giày, dép: 一雙皮鞋 Một đôi giày da; 草鞋 Dép cói; 拖鞋 Dép lê.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dép để đi, mang ở chân. Cũng chỉ giày guốc. Chẳng hạn mộc hài ( guốc ). Cách hài ( giày da ).

Từ điển Trung-Anh

(1) shoe
(2) CL:雙|双[shuang1],隻|只[zhi1]

Từ điển Trung-Anh

variant of 鞋[xie2]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 83

xié ㄒㄧㄝˊ

U+97B5, tổng 19 nét, bộ gé 革 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

giày, dép

Từ điển trích dẫn

1. Nguyên là chữ “hài” 鞋.

Từ điển Thiều Chửu

① Nguyên là chữ hài 鞋.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鞋.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Hài 鞋.

Từ điển Trung-Anh

variant of 鞋[xie2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

xié ㄒㄧㄝˊ [ㄜˋ]

U+9801, tổng 9 nét, bộ yè 頁 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu, sọ. § Tức “não đại” 腦袋.
2. (Danh) Trang, tờ.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị chỉ số trang (sách vở, văn kiện). ◎Như: “ngã khán liễu tam hiệt thư” 我看了三頁書 tôi đã xem xong ba trang sách.
4. (Tính) Thành phiến mỏng, lớp, mảng. ◎Như: “hiệt nham” 頁岩 đá nham thành mảng trong lòng đất.

Tự hình 5

Dị thể 2

xié ㄒㄧㄝˊ [jiá ㄐㄧㄚˊ, jié ㄐㄧㄝˊ]

U+9821, tổng 15 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bay bổng lên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổ dài thẳng.
2. (Danh) Một giống thú theo truyền thuyết hình trạng giống chó (“thanh cẩu” 青狗).
3. (Danh) Họ “Hiệt”.
4. (Động) Bay bổng lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Yến yến vu phi, Hiệt chi hàng chi” 燕燕于飛, 頡之頏之 (Bội phong 邶風, Yến yến 燕燕) Chim yến bay đi, Bay lên bay xuống.
5. Một âm là “kiết”. (Động) Khấu trừ, giảm trừ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trừ đi, bỏ đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bay vút lên. 【頡頏】hiệt hàng [xiéháng] (văn) ① (Chim) bay lên bay xuống, bay liệng;
② Xấp xỉ, tương đương, ngang nhau: 才藝相頡頏 Tài nghệ xấp xỉ nhau. (Ngr) Chống đối nhau, đối kháng nhau: 頡頏作用 Tác dụng chống đối nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of a bird) to fly upwards
(2) (of the neck) stiff

Tự hình 3

Dị thể 1

xié ㄒㄧㄝˊ [jiá ㄐㄧㄚˊ, jié ㄐㄧㄝˊ]

U+9889, tổng 12 nét, bộ yè 頁 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bay bổng lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 頡.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Trừ đi, bỏ đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 頡

Từ điển Trần Văn Chánh

Bay vút lên. 【頡頏】hiệt hàng [xiéháng] (văn) ① (Chim) bay lên bay xuống, bay liệng;
② Xấp xỉ, tương đương, ngang nhau: 才藝相頡頏 Tài nghệ xấp xỉ nhau. (Ngr) Chống đối nhau, đối kháng nhau: 頡頏作用 Tác dụng chống đối nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of a bird) to fly upwards
(2) (of the neck) stiff

Tự hình 2

Dị thể 1

xié ㄒㄧㄝˊ [guī ㄍㄨㄟ, huà ㄏㄨㄚˋ, kuí ㄎㄨㄟˊ, ㄨㄚ]

U+9BAD, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một tên riêng của “hà đồn” 河豚 lợn bể, cá hồi.
2. Một âm là “hài”. (Danh) Người đất Ngô gọi thịt cá là “hài”.
3. (Danh) Chỉ thức ăn, lương mễ.

Tự hình 2

Dị thể 1

xié ㄒㄧㄝˊ [guī ㄍㄨㄟ, ㄨㄚ]

U+9C91, tổng 14 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鮭.

Tự hình 2

Dị thể 1

xié ㄒㄧㄝˊ

U+9FA4, tổng 26 nét, bộ yuè 龠 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) to harmonize
(2) to accord with
(3) to agree

Tự hình 1

Dị thể 1