Có 23 kết quả:

䜣 xīn ㄒㄧㄣ亲 xīn ㄒㄧㄣ廞 xīn ㄒㄧㄣ心 xīn ㄒㄧㄣ忄 xīn ㄒㄧㄣ忻 xīn ㄒㄧㄣ新 xīn ㄒㄧㄣ昕 xīn ㄒㄧㄣ欣 xīn ㄒㄧㄣ款 xīn ㄒㄧㄣ歆 xīn ㄒㄧㄣ炘 xīn ㄒㄧㄣ焮 xīn ㄒㄧㄣ芯 xīn ㄒㄧㄣ莘 xīn ㄒㄧㄣ薪 xīn ㄒㄧㄣ親 xīn ㄒㄧㄣ訢 xīn ㄒㄧㄣ辛 xīn ㄒㄧㄣ鋅 xīn ㄒㄧㄣ鑫 xīn ㄒㄧㄣ锌 xīn ㄒㄧㄣ馨 xīn ㄒㄧㄣ

1/23

xīn ㄒㄧㄣ

U+4723, tổng 6 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) pleased
(2) delighted
(3) happy
(4) variant of

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

xīn ㄒㄧㄣ [qīn ㄑㄧㄣ, qìng ㄑㄧㄥˋ]

U+4EB2, tổng 9 nét, bộ tóu 亠 (+7 nét), lì 立 (+4 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 10

Từ ghép 1

Bình luận 0

xīn ㄒㄧㄣ

U+5EDE, tổng 15 nét, bộ ān 广 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bày ra
2. hứng khởi
3. ứ đọng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bày ra;
② Hứng khởi;
③ Ứ đọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xây cất nhà cửa — Bế tắc. Ứ đọng — Giận dữ.

Từ điển Trung-Anh

to prepare horses and chariots for battle

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xīn ㄒㄧㄣ

U+5FC3, tổng 4 nét, bộ xīn 心 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. lòng
2. tim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trái tim.
2. (Danh) Tư tưởng, ý niệm, cảm tình, lòng dạ. ◎Như: “thương tâm” lòng thương xót, “tâm trung bất an” trong lòng không yên, “tâm tình phiền muộn” lòng buồn rầu.
3. (Danh) Phật học cho muôn sự muôn lẽ đều do tâm người tạo ra, gọi là phái “duy tâm” . Nhà Phật chia ra làm nhiều thứ. Nhưng rút lại có hai thứ tâm trọng yếu nhất: (1) “vọng tâm” cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy, (2) “chân tâm” cái tâm nguyên lai vẫn sáng láng linh thông, đầy đủ mầu nhiệm không cần phải nghĩ mới biết, cũng như tấm gương trong suốt, vật gì qua nó là soi tỏ ngay, khác hẳn với cái tâm phải suy nghĩ mới biết, phải học hỏi mới hay. Nếu người ta biết rõ cái chân tâm (“minh tâm” ) mình như thế mà xếp bỏ sạch hết cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy đi thì tức thì thành đạo ngay.
4. (Danh) Suy tư, mưu tính. ◎Như: “vô tâm” vô tư lự.
5. (Danh) Tính tình. ◎Như: “tâm tính” tính tình.
6. (Danh) Nhụy hoa hoặc đầu mầm non. ◎Như: “hoa tâm” tim hoa, nhụy hoa.
7. (Danh) Điểm giữa, phần giữa. ◎Như: “viên tâm” điểm giữa vòng tròn, “trọng tâm” điểm cốt nặng của vật thể (vật lí học), “giang tâm” lòng sông, “chưởng tâm” lòng bàn tay.
8. (Danh) Sao “Tâm” , một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
9. (Danh) Cái gai.

Từ điển Thiều Chửu

① Tim, đời xưa cho tim là vật để nghĩ ngợi, cho nên cái gì thuộc về tư tưởng đều gọi là tâm. Như tâm cảnh , tâm địa , v.v. Nghiên cứu về chỗ hiện tượng của ý thức người gọi là tâm lí học . Phật học cho muôn sự muôn lẽ đều do tâm người tạo ra gọi là phái duy tâm . Nhà Phật chia ra làm nhiều thứ, nhưng rút lại có hai thứ tâm trọng yếu nhất: 1) vọng tâm cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy, 2) chân tâm cái tâm nguyên lai vẫn sáng láng linh thông, đầy đủ mầu nhiệm không cần phải nghĩ mới biết, cũng như tấm gương trong suốt, vật gì qua nó là soi tỏ ngay, khác hẳn với cái tâm phải suy nghĩ mới biết, phải học hỏi mới hay. Nếu người ta biết rõ cái chân tâm (minh tâm ) mình như thế mà xếp bỏ sạch hết cái tâm nghĩ ngợi lan man sằng bậy đi thì tức thì thành đạo ngay.
② Giữa, phàm nói về phần giữa đều gọi là tâm. Như viên tâm giữa vòng tròn, trọng tâm cốt nặng, v.v.
③ Sao tâm , một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
④ Cái gai.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trái tim;
② Tâm, lòng, tâm tư, tâm địa, ý nghĩ, ý muốn, tham vọng: Một lòng một dạ;
③ Tâm, trung tâm, lòng, khoảng giữa: Lòng bàn tay; Lòng sông; Tâm của vòng tròn;
④ Cái gai;
⑤ [Xin] Sao Tâm (một ngôi sao trong nhị thập bát tú).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trái tim — Chỉ lo lắng — Chỉ tấm lòng. Đoạn trường tân thanh: » Chữ Tâm kia mới bằng ba chữ tài « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tâm, Cũng viết là .

Từ điển Trung-Anh

(1) heart
(2) mind
(3) intention
(4) center
(5) core
(6) CL:|[ke1],|[ge4]

Tự hình 9

Dị thể 2

Từ ghép 1287

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xīn ㄒㄧㄣ [páng ㄆㄤˊ, shù ㄕㄨˋ]

U+5FC4, tổng 3 nét, bộ xīn 心 (+0 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lòng
2. tim

Từ điển trích dẫn

1. § Một hình thức của bộ “tâm” .

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

xīn ㄒㄧㄣ

U+5FFB, tổng 7 nét, bộ xīn 心 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hơn hớn vui vẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hớn hở, vui vẻ. § Thông “hân” .

Từ điển Thiều Chửu

① Hớn hở vui vẻ, cũng như chữ hân .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như [xin] (bộ );
② [Xin] (Họ) Hân.

Từ điển Trung-Anh

happy

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xīn ㄒㄧㄣ

U+65B0, tổng 13 nét, bộ jīn 斤 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mới mẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Mới (chưa sử dụng). § Đối lại với “cựu” . ◎Như: “tân biện pháp” biện pháp mới, “tân y” áo mới, “tân bút” bút mới.
2. (Tính) Mới (bắt đầu, vừa xuất hiện). ◎Như: “tân nha” mầm non, “tân sanh nhi” trẻ mới sinh, “tân phẩm chủng” giống mới, “tân niên” năm mới.
3. (Danh) Cái mới (người, sự, vật, tri thức). ◎Như: “thải cựu hoán tân” bỏ cái cũ thay bằng cái mới, “ôn cố tri tân” ôn sự cũ biết cái mới.
4. (Danh) Tên triều đại. “Vương Mãng” cướp ngôi nhà Hán, đặt quốc hiệu là “Tân” .
5. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Tân Cương” .
6. (Danh) Họ “Tân”.
7. (Động) Sửa đổi, cải tiến, làm thay đổi. ◎Như: “cải quá tự tân” sửa lỗi cũ để tự cải tiến.
8. (Phó) Vừa mới. ◎Như: “tân tả đích tự” chữ vừa mới viết, “tân mãi đích y phục” quần áo vừa mới mua. ◇Khuất Nguyên : “Tân mộc giả tất đàn quan, tân dục giả tất chấn y” , (Ngư phủ ) Người vừa gội xong ắt phủi mũ, người vừa tắm xong ắt giũ áo.

Từ điển Thiều Chửu

① Mới, như thôi trần xuất tân đẩy cũ ra mới (trừ cái cũ đi, đem cái mới ra).
② Trong sạch, như cải quá tự tân đổi lỗi cũ để tự sửa cho mình trong sạch.
③ Mới, như tân niên năm mới.
④ Tên hiệu năm đầu của Vương Mãng mới cướp ngôi nhà Hán.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mới, cái mới, tân: Người mới việc mới; Tin tức mới nhất; Trừ cái cũ ra cái mới;
② Vừa, vừa mới: Tôi là người vừa mới đến; Mà mũi dao như mới mài ra từ cục đá mài (Trang tử: Dưỡng sinh chủ);
③ Người mới kết hôn (và những thứ của họ dùng): 婿 Rể mới; Buồng tân hôn;
④ (văn) Lúa mới lên sân phơi: Đón lúa mới ở năm này (Liễu Tôn Nguyên: Điền gia);
⑤ [Xin] Tên triều đại (năm 8 sau CN, Vương Mãng cướp ngôi nhà Hán lấy quốc hiệu là Tân, đóng đô ở Trường An);
⑥ (văn) Mới đây, gần đây, hiện tại: Dựa theo cái hiện giờ chứ không xét cái đã qua (Hàn Dũ: Nguyên huỷ);
⑦ (văn) Canh tân, đổi mới: Nhiều lần muốn đổi mới nó (Mộng khê bút đàm).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu — Mới ( trái với cũ ). Thành ngữ: » Tống cựu nghênh tân « ( đưa cũ đón mới ).

Từ điển Trung-Anh

(1) new
(2) newly
(3) meso- (chemistry)

Tự hình 7

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 411

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xīn ㄒㄧㄣ

U+6615, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sáng sớm, rạng đông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rạng đông (lúc mặt trời mới mọc). ◎Như: “hân tịch” sớm tối.

Từ điển Thiều Chửu

① Sớm, rạng đông, mặt trời mới mọc gọi là hân, như hân tịch sớm tối.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng sớm, rạng đông: Sớm tối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời sắp mọc.

Từ điển Trung-Anh

dawn

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xīn ㄒㄧㄣ

U+6B23, tổng 8 nét, bộ qiàn 欠 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sung sướng, mừng, vui vẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vui mừng, hớn hở. ◇Đào Uyên Minh : “Mộc hân hân dĩ hướng vinh, tuyền quyên quyên nhi thủy lưu” , (Quy khứ lai từ ) Cây hớn hở hướng đến màu tươi, suối êm đềm bắt đầu trôi chảy.
2. (Động) Tôn kính, quý trọng. ◇Tấn Thư : “Thương sinh ngung nhiên, mạc bất hân đái” , (Nguyên đế kỉ ).
3. (Động) Hân thưởng, yêu thích. ◇Tấn Thư : “Phù hân lê hoàng chi âm giả, bất tần huệ cô chi ngâm” , (Quách Phác truyện ).
4. (Danh) Họ “Hân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Mừng, hớn hở.

Từ điển Trần Văn Chánh

Hân hoan, vui mừng, hớn hở: Vui vẻ, mừng rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng. Mừng rỡ.

Từ điển Trung-Anh

happy

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xīn ㄒㄧㄣ [kuǎn ㄎㄨㄢˇ]

U+6B3E, tổng 12 nét, bộ qiàn 欠 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tiền, món tiền. ◎Như: “công khoản” chi phí của tổ chức, đoàn thể, “tồn khoản” tiền còn lại, “thải khoản” vay tiền, “tang khoản” tiền tham nhũng.
2. (Danh) Điều, mục, hạng. ◎Như: “liệt khoản” chia ra từng điều.
3. (Danh) Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá.
4. (Danh) Chữ đề trên bức họa, câu đối, v.v. ◎Như: “lạc khoản” chữ đề tên họ, năm tháng hoặc thơ trên bức tranh hoặc bức chữ viết.
5. (Danh) Pháp lệnh, quy định. ◇Liêu trai chí dị : “Tức bộ tam lưỡng đầu, hựu liệt nhược bất trúng ư khoản” , (Xúc chức ) Cũng có lần bắt được hai ba con (dế), nhưng vừa nhỏ lại yếu, không đúng quy định.
6. (Động) Yêu thích, thân ái. ◇Tạ Linh Vận : “Tằng thị phản tích viên, Ngữ vãng thật khoản nhiên” , (Hoàn cựu viên tác... ).
7. (Động) Đầu hợp. ◇Tống Vũ Đế : “Ái tụ song tình khoản, Niệm li lưỡng tâm thương” , (Thất tịch ).
8. (Động) Giao hảo.
9. (Động) Thờ phụng, bái yết. ◇Tô Thức : “Dục khoản nam triêu tự, Đồng đăng bắc quách thuyền” , (Đồng Vương Thắng Chi du Tương San ).
10. (Động) Tìm xét, xem xét.
11. (Động) Cung nhận, chiêu cung.
12. (Động) Quy thuận, cầu hòa. ◇Mã Trí Viễn : “Mỗ Hô Hàn Thiền Vu, tạc khiển sứ thần khoản Hán, thỉnh giá công chủ dữ yêm” , 使, (Hán cung thu ).
13. (Động) Đến.
14. (Động) Ở lại, lưu. ◇Dương Vạn Lí : “Chung niên tài tiểu khoản, Minh nhật hựu ngôn quy” , (Dạ túc Vương Tài Thần trai trung thụy giác văn phong tuyết đại tác 宿).
15. (Động) Gõ, đập. ◎Như: “khoản môn” gõ cửa.
16. (Động) Thết đãi, tiếp đãi, chiêu đãi. ◎Như: “khoản khách” thết khách.
17. (Động) Lừa dối, khi trá.
18. (Phó) Chậm trễ, chậm chạp, từ từ, thong thả. ◎Như: “khoản bộ” đi từ từ. ◇Đỗ Phủ : “Xuyên hoa giáp điệp thâm thâm hiện, Điểm thủy tinh đình khoản khoản phi” 穿, (Khúc giang ) Nhiều con bươm bướm châm hoa hiện ra, Những con chuồn chuồn điểm nước chậm chậm bay.

Tự hình 3

Dị thể 9

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xīn ㄒㄧㄣ

U+6B46, tổng 13 nét, bộ qiàn 欠 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hâm mộ, rung động

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hưởng, khi được cúng tế quỷ thần hưởng lấy hơi gọi là “hâm”. ◇Lí Hạ : “Hô tinh triệu quỷ hâm bôi bàn” (Thần Huyền ) Gọi yêu tinh, kêu ma quỷ về hưởng thức ăn thức uống trong chén trên mâm.
2. (Động) Cảm động, rung động. ◎Như: “hâm động nhất thời” làm rung động cả một thời.
3. (Động) Phục tòng, vui mà tuân theo. ◇Quốc ngữ : “Dân hâm nhi đức chi” (Chu ngữ hạ ) Dân vui lòng phục tòng mà đức được thi hành.
4. (Động) Hâm mộ. ◇Thi Kinh : “Vô nhiên hâm tiện” (Đại nhã , Hoàng hĩ ) Chớ mà ham thích như thế.

Từ điển Thiều Chửu

① Hưởng, quỷ thần hưởng lấy hơi gọi là hâm.
② Hâm mộ, rung động, như hâm động nhất thời làm rung động cả một đời.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hưởng;
② Hâm mộ, rung động: Làm rung động cả một thời.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhận thưởng ( nói về thần linh nhận hưởng sự cúng tế ) — Ham thích. Yêu mến và kính phục.

Từ điển Trung-Anh

(1) pleased
(2) moved

Tự hình 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xīn ㄒㄧㄣ

U+7098, tổng 8 nét, bộ huǒ 火 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) mid-day glare
(2) heat

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

xīn ㄒㄧㄣ [xìn ㄒㄧㄣˋ]

U+712E, tổng 12 nét, bộ huǒ 火 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt nóng, nướng. ◇Nguyễn Trãi : “Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư họa khanh” , (Bình Ngô đại cáo ) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
2. (Động) Chiếu sáng.
3. (Động) Mưng đỏ lên. ◇Lí Thì Trân : “Chí dạ tắc hỏa hân mãn bối, sang cao phụ nhi nhiệt, dạ đắc an tẩm hĩ” 滿, , (Bổn thảo cương mục , Thái nhất , Hồ ).
4. (Danh) Hơi lửa.
5. (Tính) Hừng hực, mạnh mẽ.

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xīn ㄒㄧㄣ [xìn ㄒㄧㄣˋ]

U+82AF, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bấc đèn
2. (xem: đăng tâm ,)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ruột của “đăng tâm thảo” , một thứ cỏ dùng để thắp đèn.
2. (Danh) Bộ phận ở giữa một vật thể. ◎Như: “lạp tâm nhi” sợi bấc nến.

Từ điển Trung-Anh

(1) lamp pith
(2) wick

Tự hình 2

Từ ghép 24

Bình luận 0

xīn ㄒㄧㄣ [shēn ㄕㄣ]

U+8398, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

một thứ cỏ thơm dùng làm thuốc

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dài. ◇Thi Kinh : “Ngư tại tại tảo, Hữu sân kì vĩ” , (Tiểu nhã , Ngư tảo ) Cá ở trong rong, Có cái đuôi dài.
2. (Tính) § Xem “sân sân” .
3. (Danh) Tên một nước cổ, còn gọi là “Hữu Sân”, nay ở tỉnh Sơn Đông. § Ta quen đọc là “Sằn”. ◇Nguyễn Trãi : “Thương gia lệnh tá xưng Sằn dã” (Đề Từ Trọng Phủ canh ẩn đường ) Khen ngợi người phụ tá giỏi của nhà Thương, tức “Y Doãn” , lúc đầu ở ẩn ở đất Sằn, đã giúp vua Thành Thang nhà Thương diệt vua Hạ Kiệt.
4. (Danh) Tên một nước cổ, nay ở tỉnh Thiểm Tây. Bà “Thái Tự” , phi của Chu Văn Vương là người ở đất này.
5. Một âm là “tân”. (Danh) Một loại cỏ thuốc, tức cỏ “tế tân” (lat. Asarum sieboldii Miq. Var. seoulense Nakai).

Từ điển Thiều Chửu

① Sân sân đông đúc, từng đàn từng lũ.
② Một âm là tân. Tế tân một thứ cỏ thơm, rễ dùng làm thuốc. Thường viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Dài;
[shenshen] Nhiều, đông đúc, hàng đàn hàng lũ;
③ [Shen] (Họ) Sân.

Từ điển Trần Văn Chánh

[xìxin] Tế tân (Asarum sieboldi, rễ dùng làm thuốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ dài lượt thượt — Họ người — Môt âm là Tân. Xem tân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây dùng làm thuốc.

Từ điển Trung-Anh

(1) Asarum
(2) Wild ginger
(3) also |[xi4 xin1]

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xīn ㄒㄧㄣ

U+85AA, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. củi đun
2. tiền lương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Củi. ◎Như: “mễ châu tân quế” gạo châu củi quế. ◇Bạch Cư Dị : “Mại thán ông, phạt tân thiêu thán Nam San trung” , (Mại thán ông ) Ông già bán than, đốn củi đốt than trong núi Nam Sơn.
2. (Danh) Cỏ. ◇Mạnh Tử : “Hủy thương kì tân mộc” (Li Lâu hạ ) Tổn hại cỏ cây.
3. (Danh) Gọi tắt của “tân thủy” hay “tân kim” . Chỉ củi nước, thù lao, lương bổng. ◎Như: “gia tân” tăng lương. ◇Lão Xá : “Tha một hữu tiền. Tam cá nguyệt một hữu phát tân liễu” . (Tứ thế đồng đường , Nhị bát ) Anh ta không có tiền. Ba tháng rồi không được phát lương.
4. (Động) Nhặt củi, đốn củi. ◎Như: “tân tô” đốn củi.

Từ điển Thiều Chửu

① Củi. Như mễ châu tân quế gạo châu củi quế.
② Cỏ.
③ Bổng cấp, lương tháng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Củi: Củi quế gạo châu;
② Tiền lương, lương: Tăng lương; Phát lương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Củi đề đun nấu — Kiếm củi — Tiền cấp cho.

Từ điển Trung-Anh

(1) fuel
(2) salary

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 59

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xīn ㄒㄧㄣ [qīn ㄑㄧㄣ, qìng ㄑㄧㄥˋ]

U+89AA, tổng 16 nét, bộ jiàn 見 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cha mẹ. Cũng chỉ riêng cha hoặc mẹ. ◎Như: “song thân” cha mẹ.
2. (Danh) Bà con, họ hàng, người cùng máu mủ hoặc do hôn nhân mà có quan hệ. Họ gần gọi là “thân” , họ xa gọi là “sơ” . ◎Như: “cận thân” người thân gần, “nhân thân” bà con bên ngoại, “lục thân” cha mẹ anh em vợ chồng.
3. (Danh) Hôn nhân. ◎Như: “kết thân” kết hôn, “thành thân” thành hôn.
4. (Danh) Vợ mới cưới. ◎Như: “thú thân” lấy vợ, “nghênh thân” đón cô dâu.
5. (Danh) Họ “Thân”.
6. (Động) Gần gũi, tiếp xúc. ◎Như: “thân cận” gần gũi. ◇Luận Ngữ : “Phiếm ái chúng nhi thân nhân” (Học nhi ) Yêu khắp mọi người mà gần gũi người nhân đức.
7. (Động) Thương yêu. ◎Như: “tương thân tương ái” thương yêu nhau.
8. (Động) Kết giao.
9. (Động) Được tiếp kiến. ◎Như: “nhất thân phương trạch” được gần hơi thơm, nói được tiếp kiến một lần lấy làm thích thú lắm.
10. (Động) Hôn (dùng môi hôn).
11. (Tính) Của mình, của chính mình. ◎Như: “thân nhãn mục đổ” mắt mình thấy (mắt mình thấy tai mình nghe).
12. (Tính) Máu mủ, ruột thịt. ◎Như: “thân huynh đệ” anh em ruột.
13. (Tính) Thông gia. ◎Như: “thân gia” chỗ dâu gia, sui gia, “thân gia mẫu” bà sui, chị sui. § Ghi chú: Cũng đọc là “thấn”.
14. (Tính) Đáng tin cậy, có quan hệ mật thiết. ◇Mạnh Tử : “Vương vô thân thần hĩ” (Lương Huệ Vương hạ ) Nhà vua không có bề tôi thân tín vậy.
15. (Phó) Tự mình, trực tiếp. ◎Như: “thận tự động thủ” tự tay làm lấy, “sự tất thân cung” sự ấy tất tự mình phải làm.

Tự hình 4

Dị thể 12

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xīn ㄒㄧㄣ [ㄒㄧ, yín ㄧㄣˊ]

U+8A22, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sung sướng, mừng, vui vẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Vui, mừng. § Thông “hân” . ◇Mạnh Tử : “Chung thân hân nhiên, lạc nhi vong thiên hạ” , (Tận tâm thượng ) Trọn đời hớn hở, vui mà quên cả thiên hạ.
2. (Danh) Họ “Hân”.
3. Một âm là “hi”. (Động) Cảm ứng, dung hợp. ◇Lễ Kí : “Thiên địa hi hợp, âm dương tương đắc” , (Nhạc kí ) Trời đất giao cảm, âm dương tương đắc.

Từ điển Thiều Chửu

① Vui, cùng nghĩa với chữ hân .
② Nấu, hấp.
③ Một âm là hi. hi hợp hoà khí giao cảm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vui vẻ (như , bộ );
② Nấu, hấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng — Việc vui mừng.

Từ điển Trung-Anh

(1) pleased
(2) delighted
(3) happy
(4) variant of

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xīn ㄒㄧㄣ

U+8F9B, tổng 7 nét, bộ xīn 辛 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. Tân (ngôi thứ 8 hàng Can)
2. cay
3. nhọc nhằn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vị cay. ◇Tô Thức : “Đảo tàn tiêu quế hữu dư tân” (Tái họa thứ vận tằng tử khai tòng giá ) Giã tiêu quế thừa vẫn có vị cay còn lưu lại.
2. (Danh) Chỉ các loại rau có vị hăng cay như hành, hẹ, tỏi, gừng...
3. (Danh) Can “Tân”, can thứ tám trong “thiên can” mười can.
4. (Danh) Tên hiệu của vua “Thương” .
5. (Danh) Họ “Tân”.
6. (Tính) Cay. ◇Dưỡng sanh luận : “Đại toán vật thực, huân tân hại mục ” , (Luận tam ) Tỏi to đừng ăn, hăng cay hại mắt.
7. (Tính) Nhọc nhằn, lao khổ. ◎Như: “gian tân” gian khổ.
8. (Tính) Thương xót, đau xót. ◎Như: “bi tân” đau buồn thương xót. ◇Hồng Lâu Mộng : “Mãn chỉ hoang đường ngôn, Nhất bả tân toan lệ” 滿, (Đệ nhất hồi) Đầy trang giấy lời hoang đường, Một vũng nước mắt đau thương.

Từ điển Thiều Chửu

① Can tân, can thứ tám trong mười can.
② Mùi cay.
③ Cay đắng nhọc nhằn.
④ Thương xót. Như bi tân , tân toan , v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cay;
② Cay đắng, nhọc nhằn, vất vả, gian lao, khổ sở: Gian nan khổ sở;
③ Đau thương, thương xót: Cay đắng, chua cay, khổ sở;
④ Tân (ngôi thứ 8 trong thập can);
⑤ [Xin] (Họ) Tân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ 8 trong hàng Thiên can — Vị cay — Cay đắng buồn khổ — Tên môt bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tân.

Từ điển Trung-Anh

(1) (of taste) hot or pungent
(2) hard
(3) laborious
(4) suffering
(5) eighth in order
(6) eighth of the ten Heavenly Stems [shi2 tian1 gan1]
(7) letter "H" or roman "VIII" in list "A, B, C", or "I, II, III" etc
(8) ancient Chinese compass point: 285°
(9) octa

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 69

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

xīn ㄒㄧㄣ [ㄗˇ]

U+92C5, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kẽm, Zn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kẽm. § Nguyên tố hóa học (zincum, Zn).

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Kẽm (Zincum, kí hiệu Zn).

Từ điển Trung-Anh

zinc (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 3

Bình luận 0

xīn ㄒㄧㄣ [xùn ㄒㄩㄣˋ]

U+946B, tổng 24 nét, bộ jīn 金 (+16 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

giàu, thịnh vượng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Giàu, nhiều tiền của, thịnh vượng. § Thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn.

Từ điển Thiều Chửu

① Giàu, thịnh vượng (thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giàu;
② Thịnh vượng (thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều thoi vàng chồng chất, chỉ sự giàu có, nay chỉ dùng đặt tên người hoặc tên cửa tiệm buôn bán mà thôi.

Từ điển Trung-Anh

(used in names of people and shops, symbolizing prosperity)

Tự hình 2

Bình luận 0

xīn ㄒㄧㄣ

U+950C, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kẽm, Zn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Kẽm (Zincum, kí hiệu Zn).

Từ điển Trung-Anh

zinc (chemistry)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 3

Bình luận 0

xīn ㄒㄧㄣ [xīng ㄒㄧㄥ]

U+99A8, tổng 20 nét, bộ xiāng 香 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thơm lừng, hương bay ngát ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùi hương lừng bay xa. ◇Lưu Kiêm : “Tân thu hạm đạm phát hồng anh, Hướng vãn phong phiêu mãn quận hinh” , 滿 (Liên đường tễ vọng ) Thu mới cây sen ra hoa màu hồng, Buổi chiều gió thổi hương thơm bay khắp cả vùng.
2. (Danh) Tiếng tốt lưu truyền hậu thế. ◎Như: “đức hinh viễn bá” tiếng thơm đức độ lan truyền.
3. Một âm là “hấn”. (Thán) Thường đặt sau tính từ hay phó từ, biểu thị ý khen ngợi. § Dùng như “bàn” , “dạng” . ◎Như: “ninh hấn nhi” đứa bé (dễ thương) ấy!

Từ điển Thiều Chửu

① Thơm lừng. Mùi thơm xa gọi là hinh. Làm được sự gì tốt tiếng thơm truyền mãi mãi cũng gọi là hinh.
② Một âm là hấn. Ngày xưa dùng làm lời trợ từ. Như ninh hấn nhi đứa bé ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hương thơm toả ra xa, hương thơm lừng: ¶ÁChẳng phải hương thơm ngào ngạt của lúa thử lúa tắc, mà chỉ có hương thơm của chính trị đạo đức anh minh (Thượng thư: Quân trần);
② Tiếng tốt lưu truyền lâu dài: Tiếng tốt lưu truyền ngàn năm (Tấn thư);
③ Thơm: Bẻ nhánh cỏ thơm hề trao cho người mà ta thương nhớ (Khuất Nguyên: Cửu ca);
④ Tốt: Đây tuy chỉ là căn nhà tồi tàn, nhưng phẩm hạnh ta tốt (thì không cảm thấy có gì tồi tàn) (Lưu Vũ Tích: Lậu thất minh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi thơm bay xa — Thơm ngát — Công nghiệp tiếng tăm vang rền.

Từ điển Trung-Anh

fragrant

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0