Có 14 kết quả:

㽮 xīng ㄒㄧㄥ兴 xīng ㄒㄧㄥ惺 xīng ㄒㄧㄥ星 xīng ㄒㄧㄥ曐 xīng ㄒㄧㄥ狌 xīng ㄒㄧㄥ猩 xīng ㄒㄧㄥ皨 xīng ㄒㄧㄥ腥 xīng ㄒㄧㄥ興 xīng ㄒㄧㄥ醒 xīng ㄒㄧㄥ馨 xīng ㄒㄧㄥ騂 xīng ㄒㄧㄥ骍 xīng ㄒㄧㄥ

1/14

xīng ㄒㄧㄥ

U+3F6E, tổng 20 nét, bộ tián 田 (+15 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 星[xing1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

xīng ㄒㄧㄥ [xìng ㄒㄧㄥˋ]

U+5174, tổng 6 nét, bộ bā 八 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thức dậy
2. hưng thịnh
3. dấy lên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 興.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rise
(2) to flourish
(3) to become popular
(4) to start
(5) to encourage
(6) to get up
(7) (often used in the negative) to permit or allow (dialect)
(8) maybe (dialect)

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 113

xīng ㄒㄧㄥ

U+60FA, tổng 12 nét, bộ xīn 心 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tỉnh táo

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) § Xem “tinh tinh” 惺惺.
2. (Tính) § Xem “tinh chung” 惺忪.
3. (Động) Tỏ ngộ, hiểu ra. ◇Bão Phác Tử 抱朴子: “Thủy Hoàng tinh ngộ, tín thế gian chi tất hữu tiên đạo” 始皇惺悟, 信世間之必有仙道 (Nội thiên 內篇, Cực ngôn 極言) Thủy Hoàng tỉnh ngộ, tin rằng thế gian ắt có đạo tu tiên.

Từ điển Thiều Chửu

① Tỉnh táo, yên lặng mà vẫn sáng suốt gọi là tinh.
② Lặng, tỏ ngộ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tỉnh táo;
② Lặng, tỏ ngộ. 【惺忪】tỉnh chung [xingsong] Mắt nhắm mắt mở, mắt ngái ngủ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tỉnh ra. Hiểu ra — Hiểu rõ. Đoạn trường tân thanh : » Nàng đà tinh hết gần xa «.

Từ điển Trung-Anh

(1) tranquil
(2) understand

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 6

xīng ㄒㄧㄥ

U+661F, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. ngôi sao
2. sao Tinh (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sao. ◎Như: “hằng tinh” 恆星 sao đứng, “hành tinh” 行星 sao đi, “tuệ tinh” 慧星 sao chổi. ◇Tào Tháo 曹操: “Minh nguyệt tinh hi, Ô thước nam phi” 月明星稀, 烏鵲南飛 (Đoản ca hành 短歌行) Trăng sáng sao thưa, Quạ bay về nam.
2. (Danh) Tỉ dụ vật gì nhỏ lấm tấm hoặc lấp lánh. ◎Như: “du tinh thủy điểm” 油星水點 lấm tấm vấy bẩn trên quần áo, “nhãn mạo kim tinh” 眼冒金星 mắt đổ đom đóm.
3. (Danh) Tỉ dụ sự gì hoặc nhân vật được chú ý, say mê, sùng bái. ◎Như: “ca tinh” 歌星 thần tượng ca nhạc, “minh tinh” 明星 ngôi sao sáng (màn bạc, ...), “cứu tinh” 救星 vị cứu tinh.
4. (Danh) Hoa cân, tức là những điểm nhỏ trắng ghi trọng lượng trên cán cân. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Xạ Nguyệt tiện nã liễu nhất khối ngân tử, đề khởi đẳng tử lai vấn Bảo Ngọc: Na thị nhất lượng đích tinh nhi?” 麝月便拿了一塊銀子, 提起戥子來問寶玉: 哪是一兩的星兒? (Đệ ngũ thập nhất hồi) Xạ Nguyệt liền lấy một cục bạc, cầm cái cân tiểu li lại hỏi Bảo Ngọc: Cái hoa một lạng ở chỗ nào?
5. (Danh) Tên một thứ âm nhạc.
6. (Danh) Sao “Tinh”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
7. (Danh) Họ “Tinh”.
8. (Tính) Nhỏ, vụn vặt. ◎Như: “linh tinh” 零星 vụn vặt, “tinh hỏa liệu nguyên” 星火燎原 đốm lửa nhỏ có thể cháy lan cả cánh đồng (ý nói thiếu thận trọng trong những việc nhỏ có thể biến thành tai họa).
9. (Tính) Bạc, trắng. ◎Như: “tinh tinh bạch phát” 星星白發 tóc trắng phau phau.
10. (Tính) Liên hệ về sao trời. ◎Như: “tinh gia” 星家 người coi các sao để nghiệm tốt xấu, “tinh sĩ” 星士 thầy số, xem ngày tháng sinh đẻ rồi lấy các ngôi sao ra mà tính số vận.
11. (Phó) Nhiều và rải khắp. ◎Như: “tinh la kì bố” 星羅棋布 chi chít, lúc nhúc.
12. (Phó) Cấp tốc, vội vàng. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Vũ hịch tinh trì” 羽檄星馳 (Thế tổ vũ đế hoàng đế lụy 世祖武帝皇帝誄) Hịch lệnh chạy tới tấp vội vàng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sao, như hằng tinh 恆星 sao đứng, hành tinh 行星 sao đi, vệ tinh 衛星 sao hộ vệ, tuệ tinh 慧星 sao chổi, v.v.
② Sao đêm mọc nhiều, sáng lặn dần, cho nên vật gì thưa ít gọi là liêu lạc thần tinh 寥落晨星 vắng vẻ như sao ban sáng.
③ Sao nhỏ mà nhiều, cho nên số gì nhỏ mọn gọi là linh tinh 零星, từng giọt, từng cái, như tinh tinh bạch phát 星星白發 tóc bạc từng sợi.
④ Nghề tinh tường, người coi về các việc xem sao để nghiệm tốt xấu gọi là tinh gia 星家, xem ngày tháng sinh đẻ rồi lấy các ngôi sao ra mà tính số vận người gọi là tinh sĩ 星士 thầy số.
⑤ Sao tinh, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
⑥ Hoa cân, trong cán cân dùng hoa trắng ghi số cân lạng, v.v. gọi là tinh.
⑦ Tên một thứ âm nhạc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sao: 月明星稀 Trăng tỏ sao thưa; 慧星 Sao chổi; 柰以人才秋葉,俊傑晨星 Lại ngặt vì tuấn kiệt như sao buổi sớm, nhân tài như lá mùa thu (Bình Ngô đại cáo);
② Đốm nhỏ, lấm tấm, chút đỉnh: 一星半點 Một chút đỉnh; 火星兒 Đốm lửa nhỏ;
③ Những chấm ghi làm chuẩn trên cán cân;
④ Ngôi sao điện ảnh;
⑤ Về đêm, (thuộc về) ban đêm;
⑥ Một nhạc khí thời cổ;
⑦ Sao Tinh;
⑧ [Xíng] (Họ) Tinh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi sao trên trời.

Từ điển Trung-Anh

(1) star
(2) heavenly body
(3) satellite
(4) small amount

Tự hình 7

Dị thể 8

Từ ghép 449

xīng ㄒㄧㄥ

U+66D0, tổng 17 nét, bộ rì 日 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 星[xing1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con chồn, con li. ◎Như: “li tính” 狸狌 con li. § Còn có tên là “sinh” 鼪.
2. Một âm là “tinh”. (Danh) “Tinh tinh” 猩猩 con đười ươi.

Tự hình 1

xīng ㄒㄧㄥ

U+7329, tổng 12 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con tinh tinh, con đười ươi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tinh tinh” 猩猩 con đười ươi. § Cũng viết là “tinh tinh” 狌狌.
2. (Tính) Đỏ (như máu đười ươi). ◇Hàn Ác 韓偓: “Bích lan can ngoại tú liêm thùy, Tinh sắc bình phong họa chiết chi” 碧欄杆外繡簾垂, 猩色屏風畫折枝 (Dĩ lương 已涼) Ngoài lan can xanh biếc, rèm thêu rủ, Bình phong màu đỏ vẽ cành gãy.

Từ điển Thiều Chửu

① Tinh tinh 猩猩 con đười ươi.
② Sắc đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【猩猩】tinh tinh [xingxing] (động) Đười ươi;
② (văn) Sắc đỏ (như máu con đười ươi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tinh 狌.

Từ điển Trung-Anh

ape

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 10

xīng ㄒㄧㄥ

U+76A8, tổng 18 nét, bộ bái 白 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 星[xing1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

xīng ㄒㄧㄥ

U+8165, tổng 13 nét, bộ ròu 肉 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. thịt sống
2. tanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thịt sống. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi” 君賜腥, 必熟而薦之 (Hương đảng 鄉黨) Vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên rồi mới ăn.
2. (Danh) Mùi tanh. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mãn thành tây phong xuy huyết tinh” 滿城西風吹血腥 (Trở binh hành 阻兵行) Đầy thành gió tây thổi mùi máu tanh.
3. (Tính) Tanh, hôi. ◎Như: “tinh xú” 腥臭 tanh hôi. ◇Vương Sung 王充: “Túc vị vi mễ, mễ vị thành phạn, khí tinh vị thục, thực chi thương nhân” 粟未為米, 米未成飯, 氣腥未熟, 食之傷人 (Luận hành 量知, Lượng tri 答佞) Lúa chưa là gạo, gạo chưa thành cơm, mùi hôi chưa chín, ăn vào làm tổn hại người.
4. (Tính) Bẩn thỉu, xấu ác. ◇Quốc ngữ 國學: “Kì chánh tinh tao” 其政腥臊 (Chu ngữ thượng 周語上) Chính trị đó tanh tưởi xấu xa.

Từ điển Thiều Chửu

① Thịt sống. Luận ngữ 論語: Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi 君賜腥,必熟而薦之 vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên rồi mới ăn.
② Tanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tanh, hôi: 魚腥 Mùi tanh cá;
② (văn) Thịt sống.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi hôi của thịt sống — Mùi tanh của cá — Tanh hôi. Như chữ Tinh 胜.

Từ điển Trung-Anh

fishy (smell)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 11

xīng ㄒㄧㄥ [xìng ㄒㄧㄥˋ]

U+8208, tổng 16 nét, bộ jiù 臼 (+10 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thức dậy
2. hưng thịnh
3. dấy lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dậy, thức dậy. ◎Như: “túc hưng dạ mị” 夙興夜寐 sớm dậy tối ngủ, thức khuya dậy sớm.
2. (Động) Nổi lên, khởi sự, phát động. ◎Như: “trung hưng” 中興 nửa chừng (lại) dấy lên, “đại hưng thổ mộc” 大興土木 nổi làm nhiều việc xây đắp, làm nhiều nhà cửa, “dao trác phồn hưng” 謠諑繁興 lời gièm pha dấy lên mãi.
3. (Động) Đề cử, tuyển bạt. ◇Chu Lễ 周禮: “Tiến hiền hưng công, dĩ tác bang quốc” 進賢興功, 以作邦國 (Hạ quan 夏官, Đại tư mã 大司馬) Tiến cử người hiền đề bạt người có công, để xây dựng đất nước.
4. (Động) Làm cho thịnh vượng, phát triển. ◎Như: “hưng quốc” 興國 chấn hưng quốc gia. ◇Văn tuyển 文選: “Hưng phục Hán thất” 興復漢室 (Gia Cát Lượng 諸葛亮, Xuất sư biểu 出師表) Làm cho hưng thịnh nhà Hán trở lại.
5. (Động) Cho được, cho phép, hứa khả (tiếng địa phương, thường dùng dưới thể phủ định). ◎Như: “bất hưng hồ thuyết” 不興胡說 đừng nói bậy.
6. (Tính) Thịnh vượng. ◎Như: “hưng vượng” 興旺 thịnh vượng.
7. (Danh) Họ “Hưng”.
8. Một âm là “hứng”. (Danh) Ý hướng, tình cảm phát sinh trước cảnh vật. ◎Như: “thi hứng” 詩興 cảm hứng thơ, “dư hứng” 餘興 hứng thú còn rớt lại, “cao hứng” 高興 hứng thú dâng lên.
9. (Danh) Thể “hứng” trong thơ ca.
10. (Tính) Vui thích, thú vị, rung cảm. ◇Lễ Kí 禮記: “Bất hứng kì nghệ, bất năng lạc học” 不興其藝, 不能樂學 (Học kí 學記) Không ham thích lục nghệ thì không thể vui học.

Từ điển Trung-Anh

(1) to rise
(2) to flourish
(3) to become popular
(4) to start
(5) to encourage
(6) to get up
(7) (often used in the negative) to permit or allow (dialect)
(8) maybe (dialect)

Tự hình 4

Dị thể 7

Từ ghép 113

xīng ㄒㄧㄥ [chéng ㄔㄥˊ, jīng ㄐㄧㄥ, xǐng ㄒㄧㄥˇ]

U+9192, tổng 16 nét, bộ yǒu 酉 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hết say. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thử thì tửu dĩ thất bát phân tỉnh liễu” 此時酒已七八分醒了 (Đệ tứ hồi) Lúc này thì đã tỉnh rượu bảy tám phần.
2. (Động) Khỏi bệnh, ra khỏi cơn hôn mê. ◇Thẩm Liêu 沈遼: “Sử nhân cửu trệ niệm, Hoắc như bệnh dĩ tỉnh” 使人久滯念, 霍如病已醒 (Tặng hữu đạo giả 贈有道者).
3. (Động) Thức, thức dậy, hết chiêm bao. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngọ mộng tỉnh lai vãn” 午夢醒來晚 (Sơn Đường dạ bạc 山塘夜泊) Tỉnh mộng trưa, trời đã muộn.
4. (Động) Hiểu ra, thấy rõ, giác ngộ. ◎Như: “tỉnh ngộ” 醒悟 hiểu ra. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” 舉世皆濁我獨清, 眾人皆醉我獨醒 (Sở từ 楚辭) Cả đời đều đục (hỗn trọc) mình ta trong, mọi người đều say cả, mình ta tỉnh.
5. (Động) Làm cho tỉnh thức. ◇Tăng Củng 曾鞏: “Đương hiên tế xích nhật, Đối ngọa tỉnh bách lự” 當軒蔽赤日, 對臥醒百慮 (Đồng thụ 桐樹).
6. (Động) (Phương ngôn) Hiểu, biết, tri đạo. ◇Khắc Phi 克非: “Giá giá hài tử tất cánh thái niên khinh, bất tỉnh sự” 這孩子畢竟太年輕, 不醒事 (Xuân triều cấp 春潮急, Nhị lục).
7. (Tính) Tỉnh táo, thanh sảng. ◇Tần Quan 秦觀: “Đầu hiểu lí can duệ, Khê hành nhĩ mục tỉnh” 投曉理竿枻, 溪行耳目醒 (Đức Thanh đạo trung hoàn kí Tử Chiêm 德清道中還寄子瞻).
8. (Tính) Rõ, sáng, minh bạch.

Tự hình 2

Dị thể 7

xīng ㄒㄧㄥ [xīn ㄒㄧㄣ]

U+99A8, tổng 20 nét, bộ xiāng 香 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mùi hương lừng bay xa. ◇Lưu Kiêm 劉兼: “Tân thu hạm đạm phát hồng anh, Hướng vãn phong phiêu mãn quận hinh” 新秋菡萏發紅英, 向晚風飄滿郡馨 (Liên đường tễ vọng 蓮塘霽望) Thu mới cây sen ra hoa màu hồng, Buổi chiều gió thổi hương thơm bay khắp cả vùng.
2. (Danh) Tiếng tốt lưu truyền hậu thế. ◎Như: “đức hinh viễn bá” 德馨遠播 tiếng thơm đức độ lan truyền.
3. Một âm là “hấn”. (Thán) Thường đặt sau tính từ hay phó từ, biểu thị ý khen ngợi. § Dùng như “bàn” 般, “dạng” 樣. ◎Như: “ninh hấn nhi” 寧馨兒 đứa bé (dễ thương) ấy!

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

xīng ㄒㄧㄥ

U+9A02, tổng 17 nét, bộ mǎ 馬 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa lông đỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa lông đỏ.
2. (Tính) Đỏ. ◇Luận Ngữ 論語: “Lê ngưu chi tử tuynh thả giác, tuy dục vật dụng, san xuyên kì xá chư” 犁牛之子騂且角, 雖欲勿用, 山川其舍諸 (Ung dã 雍也) Con của con bò cày (khác với bò nuôi riêng để cúng quỷ thần), lông đỏ mà sừng dài và ngay ngắn, dù người ta không muốn dùng (làm vật cúng tế), thần núi thần sông đâu có bỏ nó (mà không hưởng).
3. § Cũng đọc là “tinh”.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa đỏ;
② Màu đỏ;
③ Mặt đỏ.

Từ điển Trung-Anh

(1) horse (or cattle) of reddish color
(2) bay horse

Tự hình 1

Dị thể 5

xīng ㄒㄧㄥ

U+9A8D, tổng 10 nét, bộ mǎ 馬 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa lông đỏ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 騂.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa đỏ;
② Màu đỏ;
③ Mặt đỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 騂

Từ điển Trung-Anh

(1) horse (or cattle) of reddish color
(2) bay horse

Tự hình 1

Dị thể 4