Có 3 kết quả:

敻 xiòng ㄒㄩㄥˋ詗 xiòng ㄒㄩㄥˋ诇 xiòng ㄒㄩㄥˋ

1/3

xiòng ㄒㄩㄥˋ

U+657B, tổng 14 nét, bộ pù 攴 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

xa

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Xa. ◇Lí Hoa 李華: “Bình sa vô ngân, quýnh bất kiến nhân” 平沙無垠, 敻不見人 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) Cát phẳng không bờ, xa không thấy người.
2. Một âm là “huyến”. (Động) Kinh doanh, cầu cạnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Xa.
② Một âm là huyến. Kinh doanh, cầu cạnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xa, xa xa: 故鄉邈已敻,山川修且廣 Cố hương xa đã xa, núi sông dài lại rộng (Tạ Diêu: Kinh lộ dạ phát); 浩浩乎,平沙無垠,敻不見人 Bao la thay sa mạc phẳng không bờ, xa xa không thấy người (Lí Hoa: Điếu cổ chiến trường văn).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bon chen tìm kiếm — Dài. Xa.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

xiòng ㄒㄩㄥˋ

U+8A57, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dò xét, dò la

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dò xét, thăm dò, trinh sát.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dò xét, dò la.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to spy
(2) to pry into

Tự hình 2

Dị thể 2

xiòng ㄒㄩㄥˋ

U+8BC7, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

dò xét, dò la

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詗.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dò xét, dò la.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詗

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to spy
(2) to pry into

Tự hình 1

Dị thể 2