Có 50 kết quả:
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) silent
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) stimulate
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) stimulate
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Giúp đỡ, cứu giúp. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thử nữ chí hiếu, bần cực khả mẫn, nghi thiểu chu tuất chi” 此女至孝, 貧極可憫, 宜少周卹之 (Hiệp nữ 俠女) Cô gái này rất có hiếu, nghèo quá thật đáng thương, nên giúp người ta một chút.
3. (Động) Thương xót, vỗ về an ủy. ◎Như: “liên cô tuất quả” 憐孤卹寡 thương xót cô nhi quả phụ.
4. (Tính) Sợ hãi, kinh khủng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trợ cấp, cứu tế, cứu giúp (như 恤, bộ 忄).
Từ điển Trung-Anh
(2) sympathy
(3) to sympathize
(4) to give relief
(5) to compensate
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Từ ghép 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. Giản thể của chữ 敘.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kể, thuật (bằng bút), viết;
③ Bài tự (lời nói đầu sách);
④ (văn) Xếp hàng theo thứ tự: 銓敘 Xếp theo thứ tự để phong chức; 獎敘 Xếp theo thứ tự thưởng công;
⑤ (văn) Tụ họp, họp mặt: 候敘 Xin chờ để được họp mặt (từ dùng trong thiệp mời);
⑥ (văn) Định.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
(2) to chat
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Từ ghép 22
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
(2) old variant of 序
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Vợ gọi chồng cũng dùng chữ “tế” 壻. ◎Như: “phu tế” 夫壻 chồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chồng, phu quân: 他是我的妹壻 Cậu ấy là chồng của em gái tôi; 夫壻 Phu quân, thầy nó, chàng (tiếng vợ gọi chồng).
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 3
Dị thể 7
Từ ghép 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Tiếng vợ gọi chồng. ◎Như: “phu tế” 夫婿 chồng. ◇Vương Xương Linh 王昌齡: “Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc, Hối giao phu tế mịch phong hầu” 忽見陌頭楊柳色, 悔教夫婿覓封侯 (Khuê oán 閨怨) Chợt thấy sắc cây dương liễu ở đầu đường, Hối tiếc đã khuyên chồng ra đi cầu mong được phong tước hầu.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chồng, phu quân: 他是我的妹壻 Cậu ấy là chồng của em gái tôi; 夫壻 Phu quân, thầy nó, chàng (tiếng vợ gọi chồng).
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
(2) husband
Tự hình 3
Dị thể 7
Từ ghép 10
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. § Còn có thuyết đọc âm 嶼 là “dữ” hay “dư”.
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. bài tựa, bài mở đầu
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Chái nhà ở hai bên đông và tây nhà.
3. (Danh) Chỉ trường học thời xưa. ◎Như: “hương tự” 鄉序 trường làng.
4. (Danh) Thứ tự. ◎Như: “trưởng ấu hữu tự” 長幼有序 lớn nhỏ có thứ tự. ◇Tây du kí 西遊記: “Tự xỉ bài ban, triều thượng lễ bái” 序齒排班, 朝上禮拜 (Đệ nhất hồi) Theo thứ tự tuổi tác xếp hàng, tiến lên chầu vái.
5. (Danh) Chỉ quan tước phẩm vị. ◇Tấn Thư 晉書: “Nhiên (Tuần) vô viên ư triều, cửu bất tiến tự” 然(循)無援於朝, 久不進序 (Hạ Tuần truyện 賀循傳) Nhưng (Hạ Tuần) không ai đề cử ở triều đình, lâu không tiến chức.
6. (Danh) Thể văn: (1) Bài tựa. § Đặt ở đầu sách trình bày khái quát nội dung, quan điểm hoặc ý kiến về cuốn sách. ◎Như: “Xuân dạ yến đào lí viên tự” 春夜宴桃李園序 Bài tựa (của Lí Bạch 李白) làm nhân đêm xuân dự tiệc trong vườn đào lí. (2) Viết tặng khi tiễn biệt. ◎Như: Hàn Dũ 韓愈 có bài “Tống Mạnh Đông Dã tự” 送孟東野序.
7. (Danh) Tiết trời, mùa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Hồi ức Hải Đường kết xã, tự thuộc thanh thu” 回憶海棠結社, 序屬清秋 (Đệ bát thập thất hồi) Nhớ lại Hải Đường thi xã, tiết vào mùa thu.
8. (Tính) Để mở đầu. ◎Như: “tự khúc” 序曲 nhạc dạo đầu (tiếng Anh: prelude).
9. (Động) Xếp đặt, phân chia, bài liệt theo thứ tự. ◇Tiền Hán Thư Bình Thoại 前漢書平話: “Các tự tôn ti, lễ tất nhi tọa” 各序尊卑, 禮畢而坐 (Quyển thượng) Mỗi người phân chia theo thứ tự tôn ti, làm lễ xong rồi ngồi vào chỗ.
10. (Động) Thuận. ◇Mặc Tử 墨子: “Thiên bất tự kì đức” 天不序其德 (Phi công hạ 非攻下) Trời không thuận đức với ông vua đó (chỉ vua Trụ 紂).
11. (Động) Bày tỏ, trình bày. ◇Tiêu Thống 蕭統: “Minh tắc tự sự thanh nhuận” 銘則序事清潤 (Văn tuyển 文選, Tự 序) Viết bài minh thì diễn tả trình bày trong sáng.
Từ điển Thiều Chửu
② Trường học trong làng.
③ Thứ tự, như trưởng ấu hữu tự 長幼有序 lớn nhỏ có thứ tự, tự xỉ 序齒 kể tuổi mà xếp chỗ ngồi trên dưới.
④ Bày, bài tựa, sách nào cũng có một bài đầu bày tỏ ý kiến của người làm sách gọi là tự.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Mở đầu;
③ Lời tựa, lời nói đầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) sequence
(3) preface
Tự hình 3
Dị thể 4
Từ ghép 108
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cấp giúp, chẩn cấp. ◎Như: “phủ tuất” 撫恤 vỗ về cứu giúp, “chu tuất” 周恤 cứu giúp. § Có khi viết là 卹.
3. (Động) Thương xót, liên mẫn. ◎Như: “căng tuất” 矜恤 xót thương.
4. (Động) Đoái nghĩ, quan tâm. ◎Như: “võng tuất nhân ngôn” 罔恤人言 chẳng đoái nghĩ đến lời người ta nói. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Sinh bần do bất tuất, Lão tử phục hà bi” 生貧猶不恤, 老死復何悲 (Vinh Khải Kì 榮棨期) Sống nghèo còn chẳng đoái nghĩ, Già chết lại buồn chi?
5. (Động) Dè chừng, cẩn thận.
6. (Danh) Tang của cha vua.
7. (Danh) Tang lễ.
8. (Danh) Họ “Tuất”.
Từ điển Thiều Chửu
② Thương xót. Như căng tuất 矜恤 xót thương.
③ Ðoái nghĩ. Như võng tuất nhân ngôn 罔恤人言 chẳng đoái nghĩ đến lời người ta nói.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Trợ cấp, cứu tế, cứu giúp (như 恤, bộ 忄).
Từ điển Trần Văn Chánh
② Cứu tế;
③ Đoái nghĩ đến, thông cảm, quan tâm đến: 罔恤人言 Chẳng quan tâm (đoái nghĩ) đến lời người ta nói; 我甚體恤他 Tôi rất hiểu và thông cảm với nó.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Từ điển Trung-Anh
(2) sympathy
(3) to sympathize
(4) to give relief
(5) to compensate
Từ điển Trung-Anh
(2) sympathy
(3) to sympathize
(4) to give relief
(5) to compensate
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 6
Dị thể 8
Chữ gần giống 4
Từ ghép 28
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. chứa, tích tụ
Từ điển Trần Văn Chánh
② Chứa, tích tụ (như 蓄, bộ 艸).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to bear
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bài tựa (đặt ở đầu sách hoặc bài văn, để tóm lược điểm trọng yếu của sách hoặc bài văn). Cũng như “tự” 序.
3. (Động) Theo thứ tự hoặc cấp bậc mà thưởng công. ◎Như: “thuyên tự” 銓敘 phong chức theo thứ tự, “tưởng tự” 獎敘 thưởng công theo thứ tự.
4. (Động) Bày tỏ, trình bày, kể. ◎Như: “tự thuật” 敘述 trần thuật, bày tỏ sự việc, “diện tự” 面敘 gặp mặt bày tỏ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí Hoàn Bảo Thoa tự nhiên hòa thẩm mẫu tỉ muội tự li biệt chi tình” 李紈寶釵自然和嬸母姊妹敘離別之情 (Đệ tứ thập cửu hồi) Lí Hoàn và Bảo Thoa, đương nhiên là cùng với thím và các chị em, kể lể những chuyện xa cách lâu ngày.
5. (Động) Tụ họp, họp mặt. ◎Như: trong thiếp mời thường viết hai chữ “hậu tự” 侯敘 nghĩa là xin đợi để được họp mặt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thả thỉnh đáo san trại thiểu tự phiến thì, tịnh vô tha ý” 且請到山寨少敘片時, 並無他意 (Đệ thập nhị hồi) Hãy mời đến sơn trại họp mặt một lúc, thật chẳng có ý gì khác.
6. (Động) Xếp đặt, an bài thứ tự. ◇Tào Thực 曹植: “Kiến quốc thừa gia, mạc bất tu tự” 建國承家, 莫不修敘 (Xã tụng 社頌) Kiến thiết nước nhà, không gì là chẳng sửa đổi xếp đặt thứ tự.
7. (Động) Tuôn ra, phát ra mối tình cảm. ◇Vương Hi Chi 王羲之: “Nhất thương nhất vịnh, diệc túc dĩ sướng tự u tình” 一觴一詠, 亦足以暢敘幽情 (Lan Đình thi tự 蘭亭詩序) Một chén rượu một bài ngâm, cũng đủ hả hê mối cảm tình u ẩn.
8. § Còn có dạng viết khác là 叙.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kể, thuật (bằng bút), viết;
③ Bài tự (lời nói đầu sách);
④ (văn) Xếp hàng theo thứ tự: 銓敘 Xếp theo thứ tự để phong chức; 獎敘 Xếp theo thứ tự thưởng công;
⑤ (văn) Tụ họp, họp mặt: 候敘 Xin chờ để được họp mặt (từ dùng trong thiệp mời);
⑥ (văn) Định.
Từ điển Trung-Anh
(2) to chat
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Từ ghép 22
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) “Thê Húc” 棲旭 tên cầu ở Hồ Gươm, Hà Nội.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) rising sun
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
② Một âm là hú, cùng nghĩa với chữ hú 煦.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Như 煦 (bộ 火).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) balmy
(3) nicely warm
(4) cozy
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. kè, bờ ngăn nước
3. thành trì
4. lạm
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ ngòi, lạch. ◎Như: “câu hức” 溝洫 ngòi, lạch.
3. (Danh) Hào, dòng nước để bảo vệ thành.
4. (Động) Làm cho vơi, làm cho trống không. ◇Quản Tử 管子: “Mãn giả hức chi, hư giả thật chi” 滿者洫之, 虛者實之 (Tiểu xứng 小稱) Đầy thì làm cho vơi, hư thì làm cho thật.
5. (Động) Làm bại hoại.
6. (Động) Hôn hoặc, mê loạn.
7. Một âm là “dật”. § Thông “dật” 溢.
Từ điển Thiều Chửu
② Thành trì.
③ Kè, cửa chắn nước.
④ Vơi.
⑤ Lạm.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Kè, cửa chắn nước;
③ Thành trì;
④ Vơi;
⑤ Lạm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) a moat
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. kè, bờ ngăn nước
3. thành trì
4. lạm
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. bến sông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 3
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. bến sông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bến sông, bờ nước. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thụ ảnh sâm si phố tự yên” 樹影參差浦漵煙 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Bóng cây so le, trên bến sông khói lồng.
Từ điển Thiều Chửu
② Bến sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
② [Xù] Sông Tự (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Ân huệ. ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Hàm hú ư bách niên chi thâm dã” 涵煦於百年之深也 (Phong Lạc đình kí 豐樂亭記) Hàm ơn trăm năm lâu dài.
3. (Động) Con ngươi chuyển động. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: “Cập sanh tam nguyệt nhi vi hú, nhiên hậu hữu kiến” 及生三月而微煦, 然後有見 (Bổn mệnh 本命) Sinh được ba tháng mà con ngươi chuyển động nhẹ, thì sau có thể nhìn thấy.
Từ điển Thiều Chửu
② Hú ẩu 煦嫗 ấp ấm, nói bóng nghĩa là đãi người có ơn huệ.
③ Hú hú 煦煦 âu yếm vồn vã.
Từ điển Trần Văn Chánh
② 【煦煦】hú hú [xùxù] (văn) Âu yếm vồn vã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) nicely warm
(3) cozy
(4) Taiwan pr. [xu3]
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Từ ghép 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. điên cuồng
Từ điển Trần Văn Chánh
② Điên cuồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 11
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. nuôi nấng
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Phiếm chỉ cầm thú. ◎Như: “súc sinh” 畜生.
3. (Danh) Gia súc dùng để cúng tế (tức là “sinh súc” 牲畜).
4. (Động) Súc tích, chứa. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Tiểu Nga phụ súc cự sản” 小娥父畜巨產 (Tạ Tiểu Nga truyện 謝小娥傳) Thân phụ Tiểu Nga tích lũy được một sản nghiệp rất lớn.
5. Một âm là “húc”. (Động) Nuôi cho ăn. ◇Tô Thức 蘇軾: “Húc cẩu sở dĩ phòng gian” 畜狗所以防姦 (Thượng thần tông hoàng đế thư 上神宗皇帝書) Nuôi chó là để phòng ngừa kẻ gian.
6. (Động) Dưỡng dục, nuôi nấng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Thị cố minh quân chế dân chi sản, tất sử ngưỡng túc dĩ sự phụ mẫu, phủ túc dĩ húc thê tử” 是故明君制民之產, 必使仰足以事父母, 俯足以畜妻子 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Cho nên bậc minh quân chế định điền sản cho dân, cốt làm cho họ ở trên đủ phụng dưỡng cha mẹ, dưới đủ nuôi nấng vợ con.
7. (Động) Bồi dưỡng, hun đúc. ◇Dịch Kinh 易經: “Tượng viết: Quân tử dĩ đa thức tiền ngôn vãng hành, dĩ húc kì đức” 象曰: 君子以多識前言往行, 以畜其德 (Đại Súc 大畜) Tượng viết: Bậc quân tử vì thế ghi sâu lời nói và việc làm của các tiên hiền, để mà hun đúc phẩm đức của mình.
8. (Động) Trị lí. ◇Thi Kinh 詩經: “Thức ngoa nhĩ tâm, Dĩ húc vạn bang” 式訛爾心, 以畜萬邦 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Hầu mong cảm hóa lòng ngài, Mà trị lí muôn nước.
9. (Động) Bao dong.
10. (Động) Lưu lại, thu tàng. ◇Lễ kí 禮記: “Dị lộc nhi nan húc dã” 易祿而難畜也 (Nho hạnh 儒行) Của phi nghĩa khó giữ được lâu dài.
11. (Động) Thuận tòng, thuận phục.
12. (Động) Đối đãi, đối xử, coi như. ◇Trang Tử 莊子: “Kim Khâu cáo ngã dĩ đại thành chúng dân, thị dục quy ngã dĩ lợi nhi hằng dân súc ngã dã, an khả cửu trường dã!” 今丘告我以大城衆民, 是欲規我以利而恒民畜我也, 安可久長也 (Đạo Chích 盜跖) Nay ngươi (Khổng Khâu) đem thành lớn dân đông đến bảo ta, thế là lấy lợi nhử ta, mà coi ta như hạng tầm thường. Có lâu dài sao được!
13. (Động) Giữ, vực dậy.
14. (Động) Yêu thương. ◇Thi Kinh 詩經: “Phụ hề sanh ngã, Mẫu hề cúc ngã, Phụ ngã húc ngã, Trưởng ngã dục ngã” 父兮生我, 母兮鞠我. 拊我畜我, 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Cha sinh ra ta, Mẹ nuôi nấng ta, Vỗ về ta thương yêu ta, Làm cho ta lớn khôn và ấp ủ ta.
15. (Danh) Họ “Húc”.
16. § Ta thường đọc là “súc” cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Súc tích, chứa. Một âm là húc.
③ Nuôi.
④ Bao dong.
⑤ Lưu lại.
⑥ Thuận.
⑦ Giữ, vực dậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Nuôi nấng, nuôi dưỡng: 爾不我畜 Chàng chẳng nuôi ta (Thi Kinh);
③ (văn) Chứa, tích chứa, súc tích, tàng trữ: 故其畜積足恃 Vì vậy sự tích chứa của nó đủ để nhờ (Giả Nghị: Luận tích trữ số);
④ (văn) Dung nạp, bao dung: 獲罪不兩君,天下誰畜之 Đắc tội với cả hai vua thì thiên hạ ai dung nạp cho (Tả truyện);
⑤ (văn) Cất giữ: 禁京城民畜兵器 Cấm dân trong kinh thành cất giữ võ khí (Tống sử);
⑥ (văn) Trị lí: 非畜天下者也,何足貴哉! Không phải là người trị thiên hạ thì có gì đáng tôn trọng! (Sử kí: Lí Tư liệt truyện);
⑦ (văn) Thuận;
⑧ (văn) Vực dậy. Xem 畜 [chù].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 6
Dị thể 7
Từ ghép 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Tự hình 1
Dị thể 6
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Tính) Dáng sợ hãi. § Cũng như “kinh cụ” 驚懼.
3. (Tính) Xảo trá. § Thông “quyệt” 譎. ◎Như: “duật vũ” 矞宇 quỷ quyệt.
Từ điển Thiều Chửu
② Sợ hãi. Cùng nghĩa với kinh cụ 驚懼.
③ Dối giả.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Đâm bằng dùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
2. may (áo)
3. hoa nhẹ như bông và bay được
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Bông gòn.
3. (Danh) Bông tơ mềm nhẹ của thực vật, bay bốc ra được. ◎Như: “liễu nhứ” 柳絮 bông liễu, “lư nhứ” 蘆絮 bông lau. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhứ phi hoa lạc vô nhân quản, Nhất dạ tùy lưu đáo Quảng Đông” 絮飛花落無人管, 一夜隨流到廣東 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Tơ bay, hoa rụng không ai để ý, Một đêm chảy theo dòng đến Quảng Đông.
4. (Danh) Họ “Nhứ”.
5. (Động) Nhồi bông gòn, đệm bông gòn. ◇Lí Bạch 李白: “Minh triêu dịch sứ phát, Nhất dạ nhứ chinh bào” 明朝驛使發, 一夜絮征袍 (Tử dạ ngô ca 子夜吳歌) Sáng mai dịch sứ lên đường, Cả đêm nhồi bông gòn áo chinh bào.
6. (Phó) Nhai nhải. ◎Như: “nhứ ngữ” 絮語 nói nhai nhải.
7. (Phó) Chán, ngán. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Cật liễu bán oản, hựu hiềm cật nhứ liễu, bất hương điềm” 吃了半碗, 又嫌吃絮了, 不香甜 (Đệ tam thập tứ hồi) Uống được nửa chén nhỏ, lại bảo chán, không thơm ngọt gì cả.
Từ điển Thiều Chửu
② Sợi bông.
③ Thứ hoa nào chất mềm nhẹ bay bốc ra được đều gọi là nhứ, như liễu nhứ 柳絮 bông liễu, lư nhứ 蘆絮 bông lau, v.v. Nguyễn Du 阮攸: Nhứ phi hoa lạc vô nhân quản, Nhất dạ tùy lưu đáo Quảng Ðông 絮飛花落無人管,一夜隨流到廣東 tơ bay, hoa rụng không ai để ý, một đêm chảy theo dòng đến Quảng Ðông.
④ Nhai nhải, như nhứ ngữ 絮語 nói nhai nhải.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Vật có dạng như tơ bông: 剖其中,乾若敗絮 Cắt ở trong ra thì ruột (quả cam) khô vụn như bông nát (Lưu Cơ: Mại cam giả ngôn);
③ Dàn bông (ra cho đều): 絮棉襖 Dàn bông làm áo;
④【絮叨】nhứ thao [xùdao] Lè nhè, lải nhải.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) fig. padding
(3) long-winded
Tự hình 3
Chữ gần giống 2
Từ ghép 30
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Đầu mối sự việc, khai đoan. ◎Như: “tựu tự” 就緒 gỡ ra mối (sự đã xong hẳn), “thiên đầu vạn tự” 千頭萬緒 muôn đầu nghìn mối (bối rối ngổn ngang), “tự ngôn” 緒言 lời nói mở đầu.
3. (Danh) Sự nghiệp, sự việc gì cứ nối dõi mãi mà có manh mối tìm thấy được đều gọi là “tự”. ◎Như: “công tự” 功緒 công nghiệp, “tông tự” 宗緒 đời nối, dòng dõi. ◇Lễ Kí 禮記: “Vũ Vương toản Thái Vương, Vương Quý, Văn Vương chi tự” 武王纘大王, 王季, 文王之緒 (Trung Dung 中庸) Vũ Vương kế thừa sự nghiệp của Thái Vương, Vương Quý và Văn Vương.
4. (Danh) Mối nghĩ, tâm niệm, tâm cảnh. ◎Như: “ý tự” 思緒 ý nghĩ (càng nghĩ càng ra như thể kéo sợi vậy), “tình tự” 情緒 mối tình, “sầu tự” 愁緒 mối sầu.
5. (Danh) Họ “Tự”.
6. (Tính) Thừa, còn lại, rớt lại. ◎Như: “tự dư” 緒餘 tàn dư, “tự phong” 緒風 gió rớt, gió còn thừa lại.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tâm tình, ý nghĩ: 心緒 Tâm tư;
③ Sự nghiệp: 功緒Công lao sự nghiệp;
④ Tàn dư, thừa, sót lại: 緒餘 Tàn dư còn lại;
⑤ Bày: 緒言Lời nói đầu (để trình bày ý chính của một quyển sách);
⑥ [Xù] (Họ) Tự.
Từ điển Trung-Anh
(2) clues
(3) mental state
(4) thread
Tự hình 3
Dị thể 2
Từ ghép 28
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Nối dõi, kế thừa. ◎Như: “tự tục” 嗣 續 nối dõi.
3. (Động) Thêm vào, bổ sung. ◎Như: “lô tử cai tục môi liễu” 爐子該續煤了 lò cần thêm than vào.
4. (Danh) Thể lệ, thứ tự phải làm theo. ◎Như: “thủ tục” 手續.
5. (Danh) Sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn. ◇Sử Kí 史記: “Nhi thính tế thuyết, dục tru hữu công chi nhân, thử vong Tần chi tục nhĩ” 而聽細說, 欲誅有功之人, 此亡秦之續耳 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Nay lại nghe lời ton hót (của bọn tiểu nhân), định giết người có công. Như thế là noi theo con đường diệt vong của Tần.
6. (Danh) Họ “Tục”.
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Nối dõi, nối đời: 嗣續 Con cháu;
③ Thêm vào: 爐子該續煤了 Lò cần thêm than vào;
④ [Xù] (Họ) Tục.
Từ điển Trung-Anh
(2) to replenish
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 9
Từ ghép 59
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tâm tình, ý nghĩ: 心緒 Tâm tư;
③ Sự nghiệp: 功緒Công lao sự nghiệp;
④ Tàn dư, thừa, sót lại: 緒餘 Tàn dư còn lại;
⑤ Bày: 緒言Lời nói đầu (để trình bày ý chính của một quyển sách);
⑥ [Xù] (Họ) Tự.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) clues
(3) mental state
(4) thread
Tự hình 2
Dị thể 1
Từ ghép 28
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trần Văn Chánh
② (văn) Nối dõi, nối đời: 嗣續 Con cháu;
③ Thêm vào: 爐子該續煤了 Lò cần thêm than vào;
④ [Xù] (Họ) Tục.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) to replenish
Tự hình 2
Dị thể 3
Từ ghép 59
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) “Bạch trữ” 白芧 cỏ tranh trắng.
3. (Danh) Một loại cỏ gai, “trữ ma” 苧麻, dùng làm dây thừng.
4. § Có khi đọc là “tự”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(2) small chestnut
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Hàm chứa, uẩn tàng. ◎Như: “hàm súc” 含蓄 chứa đựng kín đáo.
3. (Động) Để cho mọc (râu, tóc). ◎Như: “súc tu” 蓄鬚 để râu.
4. (Động) Chờ, đợi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thục vị thì chi khả súc?” 孰謂時之可蓄 (Trương Hành truyện 張衡傳) Ai bảo thời có thể chờ được?
5. (Động) Nuôi nấng, dưỡng dục. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Cam ông tại thì, súc nhất anh vũ thậm tuệ” 甘翁在時, 蓄一鸚鵡甚慧 (A Anh 阿英) Thời cha (họ Cam) còn sống, nuôi được một con vẹt rất khôn.
6. (Danh) Tên một loại rau. ◇Tào Thực 曹植: “Phương cô tinh bại, Sương súc lộ quỳ” 芳菰精粺, 霜蓄露葵 (Thất khải 七啟) Rau cô thơm gạo trắng, rau súc rau quỳ (thích hợp với tiết trời) sương móc.
Từ điển Thiều Chửu
② Ðựng chứa được.
③ Ðể cho mọc (râu, tóc). Như súc tu 蓄鬚 để râu.
④ Súc chí 蓄志 Ấp ủ, nuôi chí, định bụng.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Để (râu, tóc): 蓄鬚 Để râu;
③ Ấp ủ, nuôi chí, định bụng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(2) to grow (e.g. a beard)
(3) to entertain (ideas)
Tự hình 3
Dị thể 5
Từ ghép 42
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
(2) lucerne
(3) Taiwan pr. [su4]
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: “quy tắc” 規則 khuôn phép.
3. (Danh) Lệ, thói. ◎Như: “cách trừ lậu quy” 革除陋規 trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
4. (Danh) Họ “Quy”.
5. (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: “quy gián” 規諫 khuyên can.
6. (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: “quy hoạch” 規畫 trù liệu.
7. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành 張衡: “Quy tuân vương độ” 規遵王度 (Đông Kinh phú 東京賦) Bắt chước noi theo vương độ.
Tự hình 3
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) Yên vui, an lạc. ◇Tân ngũ đại sử 新五代史: “Ưu lao khả dĩ hưng quốc, dật dự khả dĩ vong thân, tự nhiên chi lí dã” 憂勞可以興國, 逸豫可以亡身, 自然之理也 (Linh Quan truyện 伶官傳, Tự 序) Lo nhọc có thể làm hưng thịnh nước, nhàn dật có thể vong thân, (đó là) lẽ tự nhiên vậy.
3. (Danh) Châu “Dự”, nay thuộc đất phía tây Hà Nam, Sơn Đông và phía bắc Hồ Bắc (Trung Quốc).
4. (Danh) Tên riêng của tỉnh Hà Nam.
5. (Danh) Họ “Dự”.
6. (Động) Lừa dối. ◎Như: “dự giá” 豫賈 ra giá không thật (bán giá lừa gạt).
7. (Động) Tham dự. § Thông “dự” 與.
8. (Tính) Vui vẻ. ◇Thư Kinh 書經: “Vương hữu tật, phất dự” 王有疾, 弗豫 (Kim đằng 金縢) Vua có bệnh, không vui.
9. (Tính) Không quả quyết. ◎Như: “do dự” 猶豫 không quả quyết. § “Do dự” 猶豫 là tên hai con thú, tính đa nghi.
10. (Phó) Trước, sẵn. § Thông “dự” 預. ◎Như: “dự bị” 豫備 phòng bị sẵn.
11. Một âm là “tạ”. Cũng như “tạ” 榭.
Tự hình 5
Dị thể 10
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “húng”.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 3
Dị thể 4
Từ ghép 4
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
2. (Danh) “Chuyên Húc” 顓頊: xem “chuyên” 顓.
Từ điển Trung-Anh
(2) anxious
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Trung-Anh
(2) anxious
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Động) Cắt đứt. ◇Ngụy Thu 魏收: “Quắc nhĩ tiệt tị” 馘耳截鼻 (Vi Hầu Cảnh bạn di Lương triều văn 為侯景叛移梁朝文) Cắt tai xẻo mũi.
3. (Động) Giết, tiêu diệt. ◇Đường Dần 唐寅: “Tru long xà dĩ an giang lưu, quắc mị si dĩ định dân sanh” 誅龍蛇以安江流, 馘魅魑以定民生 (Hứa tinh dương thiết trụ kí 許旌陽鐵柱記) Giết rồng rắn để yên lặng dòng sông, trừ yêu quái cho yên ổn dân sinh.
4. (Danh) Tai trái bị cắt ra.
5. (Danh) Chỉ tù binh.
6. Một âm là “hức”. (Danh) Mặt mày. ◇Trang Tử 莊子: “Cảo hạng hoàng hức” 槁項黃馘 (Liệt ngự khấu 列御寇) Cổ gầy ngẳng mặt vàng võ.
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
2. (Phó) Bỗng nhiên, đột nhiên.
3. (Phó) Lặng lẽ, âm thầm, ngầm.
Từ điển Trung-Anh
(2) suddenly
Tự hình 1
Dị thể 1
Từ ghép 1
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0