Có 50 kết quả:

䘏 xù ㄒㄩˋ侐 xù ㄒㄩˋ勖 xù ㄒㄩˋ勗 xù ㄒㄩˋ卹 xù ㄒㄩˋ叙 xù ㄒㄩˋ垿 xù ㄒㄩˋ壻 xù ㄒㄩˋ婿 xù ㄒㄩˋ屿 xù ㄒㄩˋ嶼 xù ㄒㄩˋ序 xù ㄒㄩˋ恤 xù ㄒㄩˋ慉 xù ㄒㄩˋ敍 xù ㄒㄩˋ敘 xù ㄒㄩˋ旭 xù ㄒㄩˋ昫 xù ㄒㄩˋ殈 xù ㄒㄩˋ洫 xù ㄒㄩˋ淢 xù ㄒㄩˋ溆 xù ㄒㄩˋ漵 xù ㄒㄩˋ煦 xù ㄒㄩˋ獝 xù ㄒㄩˋ畜 xù ㄒㄩˋ瞲 xù ㄒㄩˋ矞 xù ㄒㄩˋ絮 xù ㄒㄩˋ続 xù ㄒㄩˋ緒 xù ㄒㄩˋ緖 xù ㄒㄩˋ續 xù ㄒㄩˋ绪 xù ㄒㄩˋ续 xù ㄒㄩˋ芧 xù ㄒㄩˋ蓄 xù ㄒㄩˋ蓿 xù ㄒㄩˋ藇 xù ㄒㄩˋ藚 xù ㄒㄩˋ規 xù ㄒㄩˋ訹 xù ㄒㄩˋ豫 xù ㄒㄩˋ賉 xù ㄒㄩˋ酗 xù ㄒㄩˋ頊 xù ㄒㄩˋ顼 xù ㄒㄩˋ馘 xù ㄒㄩˋ魆 xù ㄒㄩˋ鱮 xù ㄒㄩˋ

1/50

ㄒㄩˋ

U+460F, tổng 8 nét, bộ xuè 血 (+2 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of [xu4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+4F90, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thanh tĩnh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thanh tĩnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên lặng.

Từ điển Trung-Anh

(1) still
(2) silent

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+52D6, tổng 11 nét, bộ lì 力 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cố gắng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gắng sức. § Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Khuyến khích. Cv. .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gắng sức. Cố gắng.

Từ điển Trung-Anh

(1) exhort
(2) stimulate

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+5379, tổng 8 nét, bộ jié 卩 (+6 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

thương xót

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lo lắng, ưu lự. § Cũng như “tuất” .
2. (Động) Giúp đỡ, cứu giúp. ◇Liêu trai chí dị : “Thử nữ chí hiếu, bần cực khả mẫn, nghi thiểu chu tuất chi” , , (Hiệp nữ ) Cô gái này rất có hiếu, nghèo quá thật đáng thương, nên giúp người ta một chút.
3. (Động) Thương xót, vỗ về an ủy. ◎Như: “liên cô tuất quả” thương xót cô nhi quả phụ.
4. (Tính) Sợ hãi, kinh khủng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương xót (như , bộ );
② Trợ cấp, cứu tế, cứu giúp (như , bộ ).

Từ điển Trung-Anh

(1) anxiety
(2) sympathy
(3) to sympathize
(4) to give relief
(5) to compensate

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+53D9, tổng 9 nét, bộ yòu 又 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuật lại, kể lại

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói, kể, trình bày, bày tỏ: Nói chuyện thân mật; Bày tỏ tình cảm sâu kín trong lòng;
② Kể, thuật (bằng bút), viết;
③ Bài tự (lời nói đầu sách);
④ (văn) Xếp hàng theo thứ tự: Xếp theo thứ tự để phong chức; Xếp theo thứ tự thưởng công;
⑤ (văn) Tụ họp, họp mặt: Xin chờ để được họp mặt (từ dùng trong thiệp mời);
⑥ (văn) Định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tự .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[xu4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to narrate
(2) to chat

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+57BF, tổng 10 nét, bộ tǔ 土 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) earthern goblet stand also known as [fan3 dian4] (old)
(2) old variant of

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+58FB, tổng 12 nét, bộ tǔ 土 (+9 nét), shì 士 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chàng rể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chàng rể.
2. (Danh) Vợ gọi chồng cũng dùng chữ “tế” . ◎Như: “phu tế” chồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chàng rể;
② Chồng, phu quân: Cậu ấy là chồng của em gái tôi; Phu quân, thầy nó, chàng (tiếng vợ gọi chồng).

Từ điển Trung-Anh

variant of 婿[xu4]

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+5A7F, tổng 12 nét, bộ nǚ 女 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con rể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Rể. § Cũng như chữ “tế” . ◎Như: “nữ tế” 婿 chàng rể, “hiền tế” 婿 người rể hiền tài.
2. (Danh) Tiếng vợ gọi chồng. ◎Như: “phu tế” 婿 chồng. ◇Vương Xương Linh : “Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc, Hối giao phu tế mịch phong hầu” , 婿 (Khuê oán ) Chợt thấy sắc cây dương liễu ở đầu đường, Hối tiếc đã khuyên chồng ra đi cầu mong được phong tước hầu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chàng rể;
② Chồng, phu quân: Cậu ấy là chồng của em gái tôi; Phu quân, thầy nó, chàng (tiếng vợ gọi chồng).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tế .

Từ điển Trung-Anh

variant of 婿[xu4]

Từ điển Trung-Anh

(1) son-in-law
(2) husband

Tự hình 3

Dị thể 7

Từ ghép 10

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ [ㄩˇ]

U+5C7F, tổng 6 nét, bộ shān 山 (+3 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄒㄩˋ [ㄩˇ]

U+5DBC, tổng 16 nét, bộ shān 山 (+13 nét)
hình thanh

ㄒㄩˋ

U+5E8F, tổng 7 nét, bộ ān 广 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thứ tự
2. bài tựa, bài mở đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tường phía đông và tây nhà.
2. (Danh) Chái nhà ở hai bên đông và tây nhà.
3. (Danh) Chỉ trường học thời xưa. ◎Như: “hương tự” trường làng.
4. (Danh) Thứ tự. ◎Như: “trưởng ấu hữu tự” lớn nhỏ có thứ tự. ◇Tây du kí 西: “Tự xỉ bài ban, triều thượng lễ bái” , (Đệ nhất hồi) Theo thứ tự tuổi tác xếp hàng, tiến lên chầu vái.
5. (Danh) Chỉ quan tước phẩm vị. ◇Tấn Thư : “Nhiên (Tuần) vô viên ư triều, cửu bất tiến tự” (), (Hạ Tuần truyện ) Nhưng (Hạ Tuần) không ai đề cử ở triều đình, lâu không tiến chức.
6. (Danh) Thể văn: (1) Bài tựa. § Đặt ở đầu sách trình bày khái quát nội dung, quan điểm hoặc ý kiến về cuốn sách. ◎Như: “Xuân dạ yến đào lí viên tự” Bài tựa (của Lí Bạch ) làm nhân đêm xuân dự tiệc trong vườn đào lí. (2) Viết tặng khi tiễn biệt. ◎Như: Hàn Dũ có bài “Tống Mạnh Đông Dã tự” .
7. (Danh) Tiết trời, mùa. ◇Hồng Lâu Mộng : “Hồi ức Hải Đường kết xã, tự thuộc thanh thu” , (Đệ bát thập thất hồi) Nhớ lại Hải Đường thi xã, tiết vào mùa thu.
8. (Tính) Để mở đầu. ◎Như: “tự khúc” nhạc dạo đầu (tiếng Anh: prelude).
9. (Động) Xếp đặt, phân chia, bài liệt theo thứ tự. ◇Tiền Hán Thư Bình Thoại : “Các tự tôn ti, lễ tất nhi tọa” , (Quyển thượng) Mỗi người phân chia theo thứ tự tôn ti, làm lễ xong rồi ngồi vào chỗ.
10. (Động) Thuận. ◇Mặc Tử : “Thiên bất tự kì đức” (Phi công hạ ) Trời không thuận đức với ông vua đó (chỉ vua Trụ ).
11. (Động) Bày tỏ, trình bày. ◇Tiêu Thống : “Minh tắc tự sự thanh nhuận” (Văn tuyển , Tự ) Viết bài minh thì diễn tả trình bày trong sáng.

Từ điển Thiều Chửu

① Hai bên tường, hai bên giải vũ cũng gọi là lưỡng tự .
② Trường học trong làng.
③ Thứ tự, như trưởng ấu hữu tự lớn nhỏ có thứ tự, tự xỉ kể tuổi mà xếp chỗ ngồi trên dưới.
④ Bày, bài tựa, sách nào cũng có một bài đầu bày tỏ ý kiến của người làm sách gọi là tự.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thứ tự, xếp theo thứ tự: (Theo) thứ tự, trật tự;
② Mở đầu;
③ Lời tựa, lời nói đầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức tường ở phía đông và phía tây của ngôi nhà — Bức tường chạy theo hướng đông tây. Tường ngang — Ngôi trường học trong làng thời cổ Trung Hoa — Bài tựa, ở đầu cuốn sách — Đề tựa — Thứ bậc. Td: Thứ tự.

Từ điển Trung-Anh

(1) order
(2) sequence
(3) preface

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 108

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+6064, tổng 9 nét, bộ xīn 心 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thương xót

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lo buồn, ưu lự.
2. (Động) Cấp giúp, chẩn cấp. ◎Như: “phủ tuất” vỗ về cứu giúp, “chu tuất” cứu giúp. § Có khi viết là .
3. (Động) Thương xót, liên mẫn. ◎Như: “căng tuất” xót thương.
4. (Động) Đoái nghĩ, quan tâm. ◎Như: “võng tuất nhân ngôn” chẳng đoái nghĩ đến lời người ta nói. ◇Nguyễn Du : “Sinh bần do bất tuất, Lão tử phục hà bi” , (Vinh Khải Kì ) Sống nghèo còn chẳng đoái nghĩ, Già chết lại buồn chi?
5. (Động) Dè chừng, cẩn thận.
6. (Danh) Tang của cha vua.
7. (Danh) Tang lễ.
8. (Danh) Họ “Tuất”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cấp giúp. Chẩn cấp cho kẻ nghèo túng gọi là tuất. Như phủ tuất , chu tuất , v.v. Có khi viết chữ .
② Thương xót. Như căng tuất xót thương.
③ Ðoái nghĩ. Như võng tuất nhân ngôn chẳng đoái nghĩ đến lời người ta nói.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương xót (như , bộ );
② Trợ cấp, cứu tế, cứu giúp (như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thương xót: Thương hại; Xót thương;
② Cứu tế;
③ Đoái nghĩ đến, thông cảm, quan tâm đến: Chẳng quan tâm (đoái nghĩ) đến lời người ta nói; Tôi rất hiểu và thông cảm với nó.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lo nghĩ buồn rầu — Giúp đỡ. Cứu giúp.

Từ điển Trung-Anh

variant of [xu4]

Từ điển Trung-Anh

(1) anxiety
(2) sympathy
(3) to sympathize
(4) to give relief
(5) to compensate

Từ điển Trung-Anh

(1) anxiety
(2) sympathy
(3) to sympathize
(4) to give relief
(5) to compensate

Từ điển Trung-Anh

variant of [xu4]

Tự hình 6

Dị thể 8

Chữ gần giống 4

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+6149, tổng 13 nét, bộ xīn 心 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. yêu
2. chứa, tích tụ

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Yêu;
② Chứa, tích tụ (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi dậy trong lòng — Dùng như chữ Súc .

Từ điển Trung-Anh

(1) to foster
(2) to bear

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+654D, tổng 11 nét, bộ pù 攴 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

variant of |[xu4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+6558, tổng 11 nét, bộ pù 攴 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thuật lại, kể lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thứ tự, thứ bậc. ◇Hoài Nam Tử : “Tứ thì bất thất kì tự” (Bổn kinh ) Bốn mùa không sai thứ tự.
2. (Danh) Bài tựa (đặt ở đầu sách hoặc bài văn, để tóm lược điểm trọng yếu của sách hoặc bài văn). Cũng như “tự” .
3. (Động) Theo thứ tự hoặc cấp bậc mà thưởng công. ◎Như: “thuyên tự” phong chức theo thứ tự, “tưởng tự” thưởng công theo thứ tự.
4. (Động) Bày tỏ, trình bày, kể. ◎Như: “tự thuật” trần thuật, bày tỏ sự việc, “diện tự” gặp mặt bày tỏ. ◇Hồng Lâu Mộng : “Lí Hoàn Bảo Thoa tự nhiên hòa thẩm mẫu tỉ muội tự li biệt chi tình” (Đệ tứ thập cửu hồi) Lí Hoàn và Bảo Thoa, đương nhiên là cùng với thím và các chị em, kể lể những chuyện xa cách lâu ngày.
5. (Động) Tụ họp, họp mặt. ◎Như: trong thiếp mời thường viết hai chữ “hậu tự” nghĩa là xin đợi để được họp mặt. ◇Thủy hử truyện : “Thả thỉnh đáo san trại thiểu tự phiến thì, tịnh vô tha ý” , (Đệ thập nhị hồi) Hãy mời đến sơn trại họp mặt một lúc, thật chẳng có ý gì khác.
6. (Động) Xếp đặt, an bài thứ tự. ◇Tào Thực : “Kiến quốc thừa gia, mạc bất tu tự” , (Xã tụng ) Kiến thiết nước nhà, không gì là chẳng sửa đổi xếp đặt thứ tự.
7. (Động) Tuôn ra, phát ra mối tình cảm. ◇Vương Hi Chi : “Nhất thương nhất vịnh, diệc túc dĩ sướng tự u tình” , (Lan Đình thi tự ) Một chén rượu một bài ngâm, cũng đủ hả hê mối cảm tình u ẩn.
8. § Còn có dạng viết khác là .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói, kể, trình bày, bày tỏ: Nói chuyện thân mật; Bày tỏ tình cảm sâu kín trong lòng;
② Kể, thuật (bằng bút), viết;
③ Bài tự (lời nói đầu sách);
④ (văn) Xếp hàng theo thứ tự: Xếp theo thứ tự để phong chức; Xếp theo thứ tự thưởng công;
⑤ (văn) Tụ họp, họp mặt: Xin chờ để được họp mặt (từ dùng trong thiệp mời);
⑥ (văn) Định.

Từ điển Trung-Anh

(1) to narrate
(2) to chat

Tự hình 4

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+65ED, tổng 6 nét, bộ rì 日 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ánh sáng lúc mặt trời mới mọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bóng sáng mặt trời mới mọc. ◎Như: “húc nhật” mặt trời mới mọc. § Cũng như “sơ nhật” . ◇Liêu trai chí dị : “Ẩu từ dục khứ. Phu phụ cộng vãn chi, chí khấp hạ. Ẩu diệc toại chỉ. Húc đán hậu chi, dĩ yểu hĩ” . , . . , (Vương Thành ) Bà cụ từ biệt muốn ra đi. Vợ chồng cùng níu kéo đến phát khóc. Bà cụ mới thôi. Sáng hôm sau sang hầu thì bà cụ đã biến mất.
2. (Danh) “Thê Húc” tên cầu ở Hồ Gươm, Hà Nội.

Từ điển Thiều Chửu

① Bóng sáng mặt trời mới mọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bóng sáng mặt trời mới mọc. húc nhật [xùrì] Mặt trời mới mọc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trời vừa mới ló ra — Sáng sủa.

Từ điển Trung-Anh

(1) dawn
(2) rising sun

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ [ㄒㄩ, ㄒㄩˇ]

U+662B, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm áp. § Cũng như “hú” .

Từ điển Thiều Chửu

① Mặt trời mọc ra ấm áp.
② Một âm là hú, cùng nghĩa với chữ hú .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sự ấm áp của mặt trời mọc;
② Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh nắng ấm của mặt trời mới mọc.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of [xu4]
(2) balmy
(3) nicely warm
(4) cozy

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+6B88, tổng 10 nét, bộ dǎi 歹 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

damage egg so it does not hatch

Tự hình 1

Bình luận 0

ㄒㄩˋ [ㄧˋ]

U+6D2B, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rãnh, hào, mương
2. kè, bờ ngăn nước
3. thành trì
4. lạm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đường nước trong ruộng.
2. (Danh) Phiếm chỉ ngòi, lạch. ◎Như: “câu hức” ngòi, lạch.
3. (Danh) Hào, dòng nước để bảo vệ thành.
4. (Động) Làm cho vơi, làm cho trống không. ◇Quản Tử : “Mãn giả hức chi, hư giả thật chi” 滿, (Tiểu xứng ) Đầy thì làm cho vơi, hư thì làm cho thật.
5. (Động) Làm bại hoại.
6. (Động) Hôn hoặc, mê loạn.
7. Một âm là “dật”. § Thông “dật” .

Từ điển Thiều Chửu

① Câu hức ngòi, ngòi nước trong cánh đồng.
② Thành trì.
③ Kè, cửa chắn nước.
④ Vơi.
⑤ Lạm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Hào, rãnh, mương: Ngòi nước (trong cánh đồng);
② Kè, cửa chắn nước;
③ Thành trì;
④ Vơi;
⑤ Lạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lạch nước dẫn nước trong cánh đồng — Rãnh nước sâu phía ngoài chân thành, để cản giặc — Ngòi nước nhỏ — Hư hỏng.

Từ điển Trung-Anh

(1) to ditch
(2) a moat

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ [ㄩˋ]

U+6DE2, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. rãnh, hào, mương
2. kè, bờ ngăn nước
3. thành trì
4. lạm

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chảy xiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rãnh nước sâu phía ngoài chân thành, để cản giặc — Một âm là Vực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nước chảy xiết — Dùng như chữ Vực — Một âm là Hức. Xem Hức.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+6E86, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sông Tự
2. bến sông

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+6F35, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. sông Tự
2. bến sông

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Tự”.
2. (Danh) Bến sông, bờ nước. ◇Nguyễn Trãi : “Thụ ảnh sâm si phố tự yên” (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm ) Bóng cây so le, trên bến sông khói lồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Tự.
② Bến sông.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Bến sông;
② [Xù] Sông Tự (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bến sông — Tên sông, thuộc tỉnh Hồ Nam.

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ [xiū ㄒㄧㄡ, ㄒㄩˇ]

U+7166, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ấm áp. ◎Như: “hòa hú” ôn hòa ấm áp.
2. (Danh) Ân huệ. ◇Âu Dương Tu : “Hàm hú ư bách niên chi thâm dã” (Phong Lạc đình kí ) Hàm ơn trăm năm lâu dài.
3. (Động) Con ngươi chuyển động. ◇Khổng Tử gia ngữ : “Cập sanh tam nguyệt nhi vi hú, nhiên hậu hữu kiến” , (Bổn mệnh ) Sinh được ba tháng mà con ngươi chuyển động nhẹ, thì sau có thể nhìn thấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Khí ấm, hơi ấm.
② Hú ẩu ấp ấm, nói bóng nghĩa là đãi người có ơn huệ.
③ Hú hú âu yếm vồn vã.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Khí ấm, hơi ấm, ấm áp: Gió xuân ấm áp;
hú hú [xùxù] (văn) Âu yếm vồn vã.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ấm áp, nói về khí hậu.

Từ điển Trung-Anh

(1) balmy
(2) nicely warm
(3) cozy
(4) Taiwan pr. [xu3]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ [ㄩˋ]

U+735D, tổng 15 nét, bộ quǎn 犬 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chim nhớn nhác bay
2. điên cuồng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chim nhớn nhác bay;
② Điên cuồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điên rồ — Kinh sợ lắm.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 11

Bình luận 0

ㄒㄩˋ [chù ㄔㄨˋ]

U+755C, tổng 10 nét, bộ tián 田 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. súc vật
2. nuôi nấng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Muông thú nuôi trong nhà. ◎Như: ngựa, trâu, dê, gà, chó, lợn gọi là “lục súc” . ◎Như: “lục súc hưng vượng” .
2. (Danh) Phiếm chỉ cầm thú. ◎Như: “súc sinh” .
3. (Danh) Gia súc dùng để cúng tế (tức là “sinh súc” ).
4. (Động) Súc tích, chứa. ◇Thái Bình Quảng Kí : “Tiểu Nga phụ súc cự sản” (Tạ Tiểu Nga truyện ) Thân phụ Tiểu Nga tích lũy được một sản nghiệp rất lớn.
5. Một âm là “húc”. (Động) Nuôi cho ăn. ◇Tô Thức : “Húc cẩu sở dĩ phòng gian” (Thượng thần tông hoàng đế thư ) Nuôi chó là để phòng ngừa kẻ gian.
6. (Động) Dưỡng dục, nuôi nấng. ◇Mạnh Tử : “Thị cố minh quân chế dân chi sản, tất sử ngưỡng túc dĩ sự phụ mẫu, phủ túc dĩ húc thê tử” , 使, (Lương Huệ Vương thượng ) Cho nên bậc minh quân chế định điền sản cho dân, cốt làm cho họ ở trên đủ phụng dưỡng cha mẹ, dưới đủ nuôi nấng vợ con.
7. (Động) Bồi dưỡng, hun đúc. ◇Dịch Kinh : “Tượng viết: Quân tử dĩ đa thức tiền ngôn vãng hành, dĩ húc kì đức” : , (Đại Súc ) Tượng viết: Bậc quân tử vì thế ghi sâu lời nói và việc làm của các tiên hiền, để mà hun đúc phẩm đức của mình.
8. (Động) Trị lí. ◇Thi Kinh : “Thức ngoa nhĩ tâm, Dĩ húc vạn bang” , (Tiểu nhã , Tiết nam san ) Hầu mong cảm hóa lòng ngài, Mà trị lí muôn nước.
9. (Động) Bao dong.
10. (Động) Lưu lại, thu tàng. ◇Lễ kí : “Dị lộc nhi nan húc dã” 祿 (Nho hạnh ) Của phi nghĩa khó giữ được lâu dài.
11. (Động) Thuận tòng, thuận phục.
12. (Động) Đối đãi, đối xử, coi như. ◇Trang Tử : “Kim Khâu cáo ngã dĩ đại thành chúng dân, thị dục quy ngã dĩ lợi nhi hằng dân súc ngã dã, an khả cửu trường dã!” , , (Đạo Chích ) Nay ngươi (Khổng Khâu) đem thành lớn dân đông đến bảo ta, thế là lấy lợi nhử ta, mà coi ta như hạng tầm thường. Có lâu dài sao được!
13. (Động) Giữ, vực dậy.
14. (Động) Yêu thương. ◇Thi Kinh : “Phụ hề sanh ngã, Mẫu hề cúc ngã, Phụ ngã húc ngã, Trưởng ngã dục ngã” , . , (Tiểu nhã , Lục nga ) Cha sinh ra ta, Mẹ nuôi nấng ta, Vỗ về ta thương yêu ta, Làm cho ta lớn khôn và ấp ủ ta.
15. (Danh) Họ “Húc”.
16. § Ta thường đọc là “súc” cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Giống muông nuôi trong nhà. Như ngựa, trâu, dê, gà, chó, lợn gọi là lục súc .
② Súc tích, chứa. Một âm là húc.
③ Nuôi.
④ Bao dong.
⑤ Lưu lại.
⑥ Thuận.
⑦ Giữ, vực dậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Súc vật: Lục súc (súc vật nuôi ở nhà gồm ngựa, bò, dê, gà, chó, lợn); Gia súc; Súc vật. Xem [xù].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Súc vật, gia súc;
② (văn) Nuôi nấng, nuôi dưỡng: Chàng chẳng nuôi ta (Thi Kinh);
③ (văn) Chứa, tích chứa, súc tích, tàng trữ: Vì vậy sự tích chứa của nó đủ để nhờ (Giả Nghị: Luận tích trữ số);
④ (văn) Dung nạp, bao dung: Đắc tội với cả hai vua thì thiên hạ ai dung nạp cho (Tả truyện);
⑤ (văn) Cất giữ: Cấm dân trong kinh thành cất giữ võ khí (Tống sử);
⑥ (văn) Trị lí: ! Không phải là người trị thiên hạ thì có gì đáng tôn trọng! (Sử kí: Lí Tư liệt truyện);
⑦ (văn) Thuận;
⑧ (văn) Vực dậy. Xem [chù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài vật nuôi trong nhà. Td: Lục súc ( sáu loài vật nuôi trong nhà ) – Tích chứa — Ngưng lại — Nuôi dưỡng — Thuận theo vẻ mặt.

Từ điển Trung-Anh

to raise (animals)

Tự hình 6

Dị thể 7

Từ ghép 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ [xuè ㄒㄩㄝˋ]

U+77B2, tổng 17 nét, bộ mù 目 (+12 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhìn một cách kinh ngạc. ◇Tuân Tử : “Huyết nhiên thị chi” (Vinh nhục thiên ) Kinh ngạc nhìn đó.

Tự hình 1

Dị thể 6

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

ㄒㄩˋ [jué ㄐㄩㄝˊ, ㄩˋ]

U+77DE, tổng 12 nét, bộ máo 矛 (+7 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rực rỡ, tốt đẹp. ◎Như: “điển lệ duật hoàng” văn từ rực rỡ, “duật vân” mây ba màu (mây tượng trưng điềm lành).
2. (Tính) Dáng sợ hãi. § Cũng như “kinh cụ” .
3. (Tính) Xảo trá. § Thông “quyệt” . ◎Như: “duật vũ” quỷ quyệt.

Từ điển Thiều Chửu

① Rực rỡ, tốt đẹp. Như văn từ hay gọi là điển lệ duật hoàng , mây có ba sắc gọi là duật vân .
② Sợ hãi. Cùng nghĩa với kinh cụ .
③ Dối giả.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Rực rỡ, tốt đẹp;
② Đâm bằng dùi.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chim bay nhớn nhác.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp. Chẳng hạn Duật vân ( áng mây lành ).

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ [chù ㄔㄨˋ, ㄋㄚˋ, ㄋㄨˋ, ㄑㄩˋ]

U+7D6E, tổng 12 nét, bộ mì 糸 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sợi bông
2. may (áo)
3. hoa nhẹ như bông và bay được

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tơ kén, loại tinh gọi là “miên” 綿, loại thô gọi là “nhứ” .
2. (Danh) Bông gòn.
3. (Danh) Bông tơ mềm nhẹ của thực vật, bay bốc ra được. ◎Như: “liễu nhứ” bông liễu, “lư nhứ” bông lau. ◇Nguyễn Du : “Nhứ phi hoa lạc vô nhân quản, Nhất dạ tùy lưu đáo Quảng Đông” , (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Tơ bay, hoa rụng không ai để ý, Một đêm chảy theo dòng đến Quảng Đông.
4. (Danh) Họ “Nhứ”.
5. (Động) Nhồi bông gòn, đệm bông gòn. ◇Lí Bạch : “Minh triêu dịch sứ phát, Nhất dạ nhứ chinh bào” 使, (Tử dạ ngô ca ) Sáng mai dịch sứ lên đường, Cả đêm nhồi bông gòn áo chinh bào.
6. (Phó) Nhai nhải. ◎Như: “nhứ ngữ” nói nhai nhải.
7. (Phó) Chán, ngán. ◇Hồng Lâu Mộng : “Cật liễu bán oản, hựu hiềm cật nhứ liễu, bất hương điềm” , , (Đệ tam thập tứ hồi) Uống được nửa chén nhỏ, lại bảo chán, không thơm ngọt gì cả.

Từ điển Thiều Chửu

① Cho kén vào nước sôi rồi gỡ ra chỗ nào săn đẹp gọi là miên 綿, chỗ nào sù sì gọi là nhứ .
② Sợi bông.
③ Thứ hoa nào chất mềm nhẹ bay bốc ra được đều gọi là nhứ, như liễu nhứ bông liễu, lư nhứ bông lau, v.v. Nguyễn Du : Nhứ phi hoa lạc vô nhân quản, Nhất dạ tùy lưu đáo Quảng Ðông tơ bay, hoa rụng không ai để ý, một đêm chảy theo dòng đến Quảng Ðông.
④ Nhai nhải, như nhứ ngữ nói nhai nhải.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bông;
② Vật có dạng như tơ bông: Cắt ở trong ra thì ruột (quả cam) khô vụn như bông nát (Lưu Cơ: Mại cam giả ngôn);
③ Dàn bông (ra cho đều): Dàn bông làm áo;
nhứ thao [xùdao] Lè nhè, lải nhải.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sợi tơ tằm xấu, thô — Sợi bông gòn — Chỉ hoa lá mềm, buông rủ. Td: Liễu nhứ ( tơ liễu ) — Do dự không quyết. Ngần ngại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Pha trộn cho đều — Một âm là Nhứ.

Từ điển Trung-Anh

(1) cotton wadding
(2) fig. padding
(3) long-winded

Tự hình 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 30

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+7D9A, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

Hán văn Nhật Bản dùng như chữ

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+7DD2, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầu dây, đầu mối

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu mối sợi tơ. ◎Như: “ti tự” mối tơ. ◇Trương Hành : “Bạch hạc phi hề kiển duệ tự” (Nam đô phú ) Hạc trắng bay hề kén tằm kéo mối tơ.
2. (Danh) Đầu mối sự việc, khai đoan. ◎Như: “tựu tự” gỡ ra mối (sự đã xong hẳn), “thiên đầu vạn tự” muôn đầu nghìn mối (bối rối ngổn ngang), “tự ngôn” lời nói mở đầu.
3. (Danh) Sự nghiệp, sự việc gì cứ nối dõi mãi mà có manh mối tìm thấy được đều gọi là “tự”. ◎Như: “công tự” công nghiệp, “tông tự” đời nối, dòng dõi. ◇Lễ Kí : “Vũ Vương toản Thái Vương, Vương Quý, Văn Vương chi tự” , , (Trung Dung ) Vũ Vương kế thừa sự nghiệp của Thái Vương, Vương Quý và Văn Vương.
4. (Danh) Mối nghĩ, tâm niệm, tâm cảnh. ◎Như: “ý tự” ý nghĩ (càng nghĩ càng ra như thể kéo sợi vậy), “tình tự” mối tình, “sầu tự” mối sầu.
5. (Danh) Họ “Tự”.
6. (Tính) Thừa, còn lại, rớt lại. ◎Như: “tự dư” tàn dư, “tự phong” gió rớt, gió còn thừa lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phần đầu, đầu dây, đầu mối: Đầu mối; Muôn đầu nghìn mối; Ra manh mối xong việc; Mối nghĩ; Mối tình, tình tự; Mối sầu;
② Tâm tình, ý nghĩ: Tâm tư;
③ Sự nghiệp: Công lao sự nghiệp;
④ Tàn dư, thừa, sót lại: Tàn dư còn lại;
⑤ Bày: Lời nói đầu (để trình bày ý chính của một quyển sách);
⑥ [Xù] (Họ) Tự.

Từ điển Trung-Anh

(1) beginnings
(2) clues
(3) mental state
(4) thread

Tự hình 3

Dị thể 2

Từ ghép 28

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+7DD6, tổng 15 nét, bộ mì 糸 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầu dây, đầu mối

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trung-Anh

variant of |[xu4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+7E8C, tổng 21 nét, bộ mì 糸 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếp tục, tiếp theo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nối liền, tiếp theo. ◎Như: “liên tục” nối liền, “tiếp tục” tiếp theo, “tục huyền” nối dây đàn đã đứt (ý nói lấy vợ kế). ◇Pháp Hoa Kinh : “Tương tục khổ bất đoạn” (Phương tiện phẩm đệ nhị 便) Khổ đau nối tiếp nhau không đứt.
2. (Động) Nối dõi, kế thừa. ◎Như: “tự tục” nối dõi.
3. (Động) Thêm vào, bổ sung. ◎Như: “lô tử cai tục môi liễu” lò cần thêm than vào.
4. (Danh) Thể lệ, thứ tự phải làm theo. ◎Như: “thủ tục” .
5. (Danh) Sự cũ lập lại, việc cũ tái diễn. ◇Sử Kí : “Nhi thính tế thuyết, dục tru hữu công chi nhân, thử vong Tần chi tục nhĩ” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Nay lại nghe lời ton hót (của bọn tiểu nhân), định giết người có công. Như thế là noi theo con đường diệt vong của Tần.
6. (Danh) Họ “Tục”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếp theo, nối liền, nối tiếp: Tiếp tục; Liên tục;
② (văn) Nối dõi, nối đời: Con cháu;
③ Thêm vào: Lò cần thêm than vào;
④ [Xù] (Họ) Tục.

Từ điển Trung-Anh

(1) to continue
(2) to replenish

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 9

Từ ghép 59

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+7EEA, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đầu dây, đầu mối

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Phần đầu, đầu dây, đầu mối: Đầu mối; Muôn đầu nghìn mối; Ra manh mối xong việc; Mối nghĩ; Mối tình, tình tự; Mối sầu;
② Tâm tình, ý nghĩ: Tâm tư;
③ Sự nghiệp: Công lao sự nghiệp;
④ Tàn dư, thừa, sót lại: Tàn dư còn lại;
⑤ Bày: Lời nói đầu (để trình bày ý chính của một quyển sách);
⑥ [Xù] (Họ) Tự.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) beginnings
(2) clues
(3) mental state
(4) thread

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 28

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+7EED, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tiếp tục, tiếp theo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiếp theo, nối liền, nối tiếp: Tiếp tục; Liên tục;
② (văn) Nối dõi, nối đời: Con cháu;
③ Thêm vào: Lò cần thêm than vào;
④ [Xù] (Họ) Tục.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to continue
(2) to replenish

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 59

Bình luận 0

ㄒㄩˋ [zhù ㄓㄨˋ]

U+82A7, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Trữ lật” một loại cây có trái như hạt dẻ. Còn gọi là “tượng lật” .
2. (Danh) “Bạch trữ” cỏ tranh trắng.
3. (Danh) Một loại cỏ gai, “trữ ma” , dùng làm dây thừng.
4. § Có khi đọc là “tự”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây trữ. Bạch trữ cỏ tranh trắng. Có khi đọc là chữ tự.

Từ điển Trần Văn Chánh

(thực) Cây trữ (một loại sồi hạt dẻ).

Từ điển Trung-Anh

(1) Scirpis maritimus
(2) small chestnut

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+84C4, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

tích, chứa, trữ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dành chứa, tồn trữ. ◎Như: “súc tích” cất chứa.
2. (Động) Hàm chứa, uẩn tàng. ◎Như: “hàm súc” chứa đựng kín đáo.
3. (Động) Để cho mọc (râu, tóc). ◎Như: “súc tu” để râu.
4. (Động) Chờ, đợi. ◇Hậu Hán Thư : “Thục vị thì chi khả súc?” (Trương Hành truyện ) Ai bảo thời có thể chờ được?
5. (Động) Nuôi nấng, dưỡng dục. ◇Liêu trai chí dị : “Cam ông tại thì, súc nhất anh vũ thậm tuệ” , (A Anh ) Thời cha (họ Cam) còn sống, nuôi được một con vẹt rất khôn.
6. (Danh) Tên một loại rau. ◇Tào Thực : “Phương cô tinh bại, Sương súc lộ quỳ” , (Thất khải ) Rau cô thơm gạo trắng, rau súc rau quỳ (thích hợp với tiết trời) sương móc.

Từ điển Thiều Chửu

① Dành chứa.
② Ðựng chứa được.
③ Ðể cho mọc (râu, tóc). Như súc tu để râu.
④ Súc chí Ấp ủ, nuôi chí, định bụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tích tụ, tích trữ, chứa: ? Bể chứa nước này có thể tích trữ bao nhiêu khối nước?;
② Để (râu, tóc): Để râu;
③ Ấp ủ, nuôi chí, định bụng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa đựng — Nuôi dưỡng. Dùng như chữ Súc — Trông đợi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to store up
(2) to grow (e.g. a beard)
(3) to entertain (ideas)

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 42

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+85C7, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

beautiful

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+85DA, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

trạch tả (dược)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (dược) (Tên gọi khác của) trạch tả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây dùng làm vị thuốc, cũng gọi là Trạch tả.

Từ điển Trung-Anh

Alisma plantago

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ [guī ㄍㄨㄟ, guì ㄍㄨㄟˋ, kuī ㄎㄨㄟ]

U+898F, tổng 11 nét, bộ jiàn 見 (+4 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khuôn tròn, dụng cụ để vẽ đường tròn.
2. (Danh) Khuôn phép, phép tắc, pháp độ. ◎Như: “quy tắc” khuôn phép.
3. (Danh) Lệ, thói. ◎Như: “cách trừ lậu quy” trừ bỏ các lề thòi hủ lậu.
4. (Danh) Họ “Quy”.
5. (Động) Sửa chữa, khuyên răn. ◎Như: “quy gián” khuyên can.
6. (Động) Mưu toan, trù liệu. ◎Như: “quy hoạch” trù liệu.
7. (Động) Bắt chước, mô phỏng. ◇Trương Hành : “Quy tuân vương độ” (Đông Kinh phú ) Bắt chước noi theo vương độ.

Tự hình 3

Dị thể 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+8A39, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

to beguile with false stories

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

ㄒㄩˋ [ㄩˋ]

U+8C6B, tổng 15 nét, bộ shǐ 豕 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con voi lớn. ◇Thuyết văn giải tự : “Tượng chi đại giả” (Dự ). § Thuyết văn giải tự cũng ghi thêm: chữ thuộc bộ “tượng” (cổ văn).
2. (Danh) Yên vui, an lạc. ◇Tân ngũ đại sử : “Ưu lao khả dĩ hưng quốc, dật dự khả dĩ vong thân, tự nhiên chi lí dã” , , (Linh Quan truyện , Tự ) Lo nhọc có thể làm hưng thịnh nước, nhàn dật có thể vong thân, (đó là) lẽ tự nhiên vậy.
3. (Danh) Châu “Dự”, nay thuộc đất phía tây Hà Nam, Sơn Đông và phía bắc Hồ Bắc (Trung Quốc).
4. (Danh) Tên riêng của tỉnh Hà Nam.
5. (Danh) Họ “Dự”.
6. (Động) Lừa dối. ◎Như: “dự giá” ra giá không thật (bán giá lừa gạt).
7. (Động) Tham dự. § Thông “dự” .
8. (Tính) Vui vẻ. ◇Thư Kinh : “Vương hữu tật, phất dự” , (Kim đằng ) Vua có bệnh, không vui.
9. (Tính) Không quả quyết. ◎Như: “do dự” không quả quyết. § “Do dự” là tên hai con thú, tính đa nghi.
10. (Phó) Trước, sẵn. § Thông “dự” . ◎Như: “dự bị” phòng bị sẵn.
11. Một âm là “tạ”. Cũng như “tạ” .

Tự hình 5

Dị thể 10

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+8CC9, tổng 13 nét, bộ bèi 貝 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thương xót

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ) và (bộ ).

Từ điển Trung-Anh

variant of [xu4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+9157, tổng 11 nét, bộ yǒu 酉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nát rượu, say rượu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Say rượu làm càn, nổi cọc. ◎Như: “hú tửu” nát rượu, uống rượu quá độ.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “húng”.

Từ điển Thiều Chửu

① Say rượu làm càn (nát rượu). Ta quen đọc là chữ húng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Say rượu làm càn, nát rượu. hú tửu [xùjiư] Nát rượu, uống rượu quá mức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ nổi giận trong lúc say rượu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Say rượu mà nổi giận. Cũng đọc Hú.

Từ điển Trung-Anh

drunk

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 4

Bình luận 0

ㄒㄩˋ [ㄒㄩ]

U+980A, tổng 13 nét, bộ yè 頁 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Húc húc” thất ý, ngơ ngác, mang nhiên. ◇Trang Tử : “Tử Cống ti tưu thất sắc, húc húc nhiên bất tự đắc” , (Thiên địa ) Tử Cống ngượng ngùng tái mặt, ngơ ngác áy náy không yên.
2. (Danh) “Chuyên Húc” : xem “chuyên” .

Từ điển Trung-Anh

(1) grieved
(2) anxious

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ [ㄒㄩ]

U+987C, tổng 10 nét, bộ yù 玉 (+6 nét), yè 頁 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(tên riêng)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trung-Anh

(1) grieved
(2) anxious

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

ㄒㄩˋ [guó ㄍㄨㄛˊ]

U+9998, tổng 17 nét, bộ shǒu 首 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngày xưa, cắt được cái tai bên trái của quân địch đem về dâng công gọi là “quắc” .
2. (Động) Cắt đứt. ◇Ngụy Thu : “Quắc nhĩ tiệt tị” (Vi Hầu Cảnh bạn di Lương triều văn ) Cắt tai xẻo mũi.
3. (Động) Giết, tiêu diệt. ◇Đường Dần : “Tru long xà dĩ an giang lưu, quắc mị si dĩ định dân sanh” , (Hứa tinh dương thiết trụ kí ) Giết rồng rắn để yên lặng dòng sông, trừ yêu quái cho yên ổn dân sinh.
4. (Danh) Tai trái bị cắt ra.
5. (Danh) Chỉ tù binh.
6. Một âm là “hức”. (Danh) Mặt mày. ◇Trang Tử : “Cảo hạng hoàng hức” (Liệt ngự khấu ) Cổ gầy ngẳng mặt vàng võ.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

ㄒㄩˋ [ㄒㄩ]

U+9B46, tổng 14 nét, bộ gǔi 鬼 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tối, hôn ám. ◎Như: “huất hắc” tối om. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tình Văn tẩu tiến lai, mãn ốc huất hắc, tịnh vị điểm đăng” , 滿, (Đệ tam thập tứ hồi) Tình Văn đi vào, khắp nhà tối om, vẫn chưa thắp đèn.
2. (Phó) Bỗng nhiên, đột nhiên.
3. (Phó) Lặng lẽ, âm thầm, ngầm.

Từ điển Trung-Anh

(1) beguile
(2) suddenly

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

ㄒㄩˋ

U+9C6E, tổng 24 nét, bộ yú 魚 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá tự

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên khác của cá “liên” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cá tự.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá mè (như ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

Hypophthalmichthys moritrix

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0