Có 36 kết quả:

佯 yáng ㄧㄤˊ垟 yáng ㄧㄤˊ徉 yáng ㄧㄤˊ扬 yáng ㄧㄤˊ揚 yáng ㄧㄤˊ敭 yáng ㄧㄤˊ旸 yáng ㄧㄤˊ昜 yáng ㄧㄤˊ暘 yáng ㄧㄤˊ杨 yáng ㄧㄤˊ样 yáng ㄧㄤˊ楊 yáng ㄧㄤˊ氜 yáng ㄧㄤˊ汤 yáng ㄧㄤˊ洋 yáng ㄧㄤˊ湯 yáng ㄧㄤˊ漾 yáng ㄧㄤˊ炀 yáng ㄧㄤˊ烊 yáng ㄧㄤˊ煬 yáng ㄧㄤˊ瑒 yáng ㄧㄤˊ疡 yáng ㄧㄤˊ痒 yáng ㄧㄤˊ瘍 yáng ㄧㄤˊ禓 yáng ㄧㄤˊ羊 yáng ㄧㄤˊ蛘 yáng ㄧㄤˊ蝆 yáng ㄧㄤˊ詳 yáng ㄧㄤˊ详 yáng ㄧㄤˊ鍚 yáng ㄧㄤˊ钖 yáng ㄧㄤˊ阳 yáng ㄧㄤˊ陽 yáng ㄧㄤˊ颺 yáng ㄧㄤˊ飏 yáng ㄧㄤˊ

1/36

yáng ㄧㄤˊ

U+4F6F, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: thảng dương )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giả cách. ◎Như: “dương cuồng” giả cách điên rồ. ◇Tô Thức : “Dương cuồng cấu ô, bất khả đắc nhi kiến” , (Phương Sơn Tử truyện ) Giả cuồng bôi nhọ, không cho ai thấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giả vờ, giả đò, làm bộ: Vờ chết; , , , Những kẻ gọi là kẻ sĩ ở ẩn (không ra làm quan) ngày nay là những kẻ không làm được mà nói làm được, không biết mà nói biết, lòng ham lợi không chán mà lại giả vờ như người không ham muốn (Tuân tử: Phi thập nhị tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dối trá.

Từ điển Trung-Anh

(1) to feign
(2) to pretend

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ

U+579F, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

clay sheep buried with the dead

Tự hình 1

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ

U+5F89, tổng 9 nét, bộ chì 彳 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quanh co, vòng vèo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) “Bàng dương” : xem “bảng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bàng dương quanh co.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đi lang thang: Đi quanh co; Anh ấy thường đi lang thang trong rừng;
② Do dự, trù trừ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Phảng dương, vần Phảng.

Từ điển Trung-Anh

to walk back and forth

Tự hình 3

Dị thể 1

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ

U+626C, tổng 6 nét, bộ shǒu 手 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dơ lên, giương lên, bay lên
2. Dương Châu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giương, giương cao: Vung roi;
② Bay bổng, phất phơ: Tung bay;
③ Truyền ra: Tin tức truyền ra rất nhanh khắp cả thành phố;
④ Khen: Tuyên dương; Khen ngợi;
⑤ (Ngọn lửa...) rực sáng;
⑥ Phô bày, bày ra (cho thấy, cho biết): Bày cái tốt ra cho thấy;
⑦ (Tiếng nói...) cao, cất cao lên;
⑧ Kích thích, khích động;
⑨ [Yáng] (Họ) Dương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to raise
(2) to hoist
(3) the action of tossing or winnowing
(4) scattering (in the wind)
(5) to flutter
(6) to propagate

Từ điển Trung-Anh

variant of |[yang2]

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 72

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ

U+63DA, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. dơ lên, giương lên, bay lên
2. Dương Châu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giơ lên, bốc lên. ◎Như: “dương thủ” giơ tay. ◇Nguyễn Dư : “Ngã tào du thử cận bát vạn niên, nam minh dĩ tam dương trần hĩ” , (Từ Thức tiên hôn lục ) Chúng tôi chơi ở chốn này mới tám vạn năm, mà bể Nam đã ba lần tung bụi.
2. (Động) Phô bày. ◇Trung Dung : “Ẩn ác nhi dương thiện” Giấu cái xấu ác mà phô bày cái tốt đẹp.
3. (Động) Khen, xưng tụng. ◎Như: “xưng dương” khen ngợi, “du dương” tấm tắc khen hoài. ◇Liêu trai chí dị : “Trị khoa thí, công du dương ư Học sứ, toại lĩnh quan quân” , 使, (Diệp sinh ) Đến kì thi, ông hết lời khen ngợi (sinh) với Học sứ, nên (sinh) đỗ đầu.
4. (Động) Truyền bá, lan ra. ◎Như: “dương danh quốc tế” truyền ra cho thế giới biết tên.
5. (Động) Tiến cử.
6. (Động) Khích động.
7. (Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc). ◎Như: “bá dương” sảy rẽ.
8. (Danh) Họ “Dương”.
9. (Phó) Vênh vang, đắc ý. ◎Như: “dương dương” vênh vang.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giương, giương cao: Vung roi;
② Bay bổng, phất phơ: Tung bay;
③ Truyền ra: Tin tức truyền ra rất nhanh khắp cả thành phố;
④ Khen: Tuyên dương; Khen ngợi;
⑤ (Ngọn lửa...) rực sáng;
⑥ Phô bày, bày ra (cho thấy, cho biết): Bày cái tốt ra cho thấy;
⑦ (Tiếng nói...) cao, cất cao lên;
⑧ Kích thích, khích động;
⑨ [Yáng] (Họ) Dương.

Từ điển Trung-Anh

(1) to raise
(2) to hoist
(3) the action of tossing or winnowing
(4) scattering (in the wind)
(5) to flutter
(6) to propagate

Tự hình 6

Dị thể 5

Chữ gần giống 49

Từ ghép 72

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ

U+65F8, tổng 7 nét, bộ rì 日 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mặt trời mọc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mặt trời mọc;
② Tạnh ráo: Sáng sớm tạnh ráo thì trời lạnh (Vương Sung: Luận hoành).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) rising sun
(2) sunshine

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ

U+661C, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. mặt trời
2. dương

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “dương” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ dương .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng ngời, rực rỡ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bay lên — Mở ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to open out, to expand
(2) bright, glorious

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 50

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ

U+6698, tổng 13 nét, bộ rì 日 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

mặt trời mọc

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mặt trời mọc.
2. (Danh) Trời tạnh ráo. ◎Như: “vũ dương thời nhược” mưa nắng thuận thời tiết.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mặt trời mọc;
② Tạnh ráo: Sáng sớm tạnh ráo thì trời lạnh (Vương Sung: Luận hoành).

Từ điển Trung-Anh

(1) rising sun
(2) sunshine

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 46

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ

U+6768, tổng 7 nét, bộ mù 木 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây dương liễu

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây dương: Cây bạch dương;
② [Yáng] (Họ) Dương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

poplar

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ [xiàng ㄒㄧㄤˋ, yàng ㄧㄤˋ]

U+6837, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ

U+694A, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây dương liễu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “dương”, giống cây liễu. § Có một thứ gọi là “bạch dương” .
2. (Danh) Họ “Dương”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây dương: Cây bạch dương;
② [Yáng] (Họ) Dương.

Từ điển Trung-Anh

poplar

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 51

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ [ㄖˋ]

U+6C1C, tổng 8 nét, bộ qì 气 (+4 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[yang2]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 8

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ [shāng ㄕㄤ, tāng ㄊㄤ, tàng ㄊㄤˋ]

U+6C64, tổng 6 nét, bộ shǔi 水 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ [xiáng ㄒㄧㄤˊ, yǎng ㄧㄤˇ]

U+6D0B, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. tràn trề, phong phú
2. biển

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ trung tâm của biển. Phiếm chỉ hải vực. ◇Tây du kí 西: “Đệ tử phiêu dương quá hải, đăng giới du phương, hữu thập sổ cá niên đầu, phương tài phóng đáo thử xứ” , , , (Đệ nhất hồi) Đệ tử bay qua biển cả, lên bờ dạo chơi, có tới cả chục năm rồi, vừa mới tới chốn này.
2. (Danh) Nay chỉ biển lớn trên mặt địa cầu. ◎Như: “Thái Bình dương” , “Đại Tây dương” 西, “Ấn Độ dương” .
3. (Danh) Tục gọi tiền là “dương”. ◎Như: “long dương” tiền đời Thanh mạt , có hoa văn hình rồng.
4. (Tính) Đông, nhiều.
5. (Tính) Rộng lớn, thịnh đại. ◎Như: “uông dương đại hải” biển cả.
6. (Tính) Của ngoại quốc, thuộc về nước ngoài. ◎Như: “dương nhân” người nước ngoài, “dương hóa” hàng nước ngoài.
7. (Tính) Lạ kì, không giống mọi người.
8. (Tính) Hiện đại, theo lối mới. ◎Như: “thổ dương tịnh dụng” xưa và nay đều dùng.

Từ điển Thiều Chửu

① Bể lớn.
② Dương dương mênh mang.
③ Tục gọi người nước ngoài là dương nhân . Hàng nước ngoài là dương hoá , v.v.
④ Tiền tây, bạc tây.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đại dương, biển khơi: Thái Bình Dương;
② Ngoại quốc (thường chỉ Âu, Mĩ, Nhật), tây, ngoại lai.dương nhân [yángrén] (khn) Người ngoại quốc, người nước ngoài (thường chỉ người Âu Mĩ);
③ Tiền tây;
④ Hiện đại: Kết hợp hiện đại với thô sơ;
dương dương [yáng yáng] a. Nhiều, dài, dồi dào, dày dặn, phong phú: 稿 Bài nói chuyện của ông ấy dài đến hàng chục trang giấy; Truyền lại đời sau thật là nhiều (Lưu Hướng: Thuyết uyển); b. Mênh mang, mênh mông: Nước sông Hoàng (Hà) mênh mang (Thi Kinh); c. (văn) Bơ vơ không cửa không nhà: Vì thế bơ vơ làm người ở đất khách (Khuất Nguyên: Cửu chương); d. (văn) Chứa chan nỗi vui mừng: ! Nâng chén rượu ra trước gió, mừng vui chan chứa nhường nào! (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển lớn — Chỉ nước ngoài.

Từ điển Trung-Anh

(1) ocean
(2) vast
(3) foreign
(4) silver dollar or coin

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 245

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ [shāng ㄕㄤ, tāng ㄊㄤ, tàng ㄊㄤˋ]

U+6E6F, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước nóng, nước sôi. ◇Luận Ngữ : “Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang” , (Quý thị ) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa). ◇Thủy hử truyện : “Trang khách điểm thượng đăng hỏa, nhất diện đề thang lai tẩy liễu cước” , (Đệ nhị hồi) Người trong trang thắp đèn, rồi đem nước nóng cho khách rửa chân.
2. (Danh) Nước dùng (nấu với cá, thịt, xương... mà thành). ◎Như: “kê thang” nước dùng gà, “cao thang” nước hầm xương gà hoặc xương heo.
3. (Danh) Canh. ◎Như: “đản hoa thang” canh nấu trứng (nổi trên mặt nước như rắc hoa), “thanh thái đậu hủ thang” canh đậu hủ cải xanh.
4. (Danh) Thuốc đã sắc (đông y). ◎Như: “thang tề” tễ thuốc, “thang dược” thang thuốc.
5. (Danh) Suối nước nóng.
6. (Danh) Một hình phạt thời xưa dùng nước sôi luộc chết người phạm tội.
7. (Danh) Tên vua lập ra nhà “Thương”. Còn gọi là “Thương Thang” , “Thành Thang” .
8. (Danh) Họ “Thang”.
9. Một âm là “sương”. (Tính) “Sương sương” cuồn cuộn (nước chảy).
10. Lại một âm nữa là “thãng”. (Động) Ngâm nước nóng, dội nước sôi. ◇San hải kinh : “Thãng kì tửu bách tôn” (Tây san kinh 西) Hâm nóng rượu đó một trăm chén.
11. (Động) Đụng, va, chạm, tiếp xúc. ◇Đổng tây sương 西: “Tam ngũ nhật lai bất thãng cá thủy mễ” (Quyển ngũ) Bốn năm ngày nay chẳng đụng gì tới cơm nước cả.
12. § Thông “đãng” .

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 64

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ [yàng ㄧㄤˋ]

U+6F3E, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) Sóng sánh. ◇Nguyễn Trãi : “Pha lê vạn khoảnh dạng tình ba” (Hí đề ) Nước trong sóng sánh như muôn khoảnh pha lê.
2. (Động) Lay động thuyền. ◇Vương Duy : “Lạc nhật san thủy hảo, Dạng chu tín quy phong” , (Lam điền san thạch môn tinh xá ) Mặt trời lặn núi sông đẹp, Day thuyền buông trôi theo gió.
3. (Động) Trào, đầy tràn. ◎Như: “dạng nãi” trào sữa.
4. (Tính) Trôi dài, lênh đênh. ◇Vương Xán : “Lộ uy dĩ nhi tu huýnh hề, Xuyên kí dạng nhi tế thâm” , (Đăng lâu phú ) Đường quanh co dài xa hề, Sông lênh đênh bến bờ sâu.
5. (Danh) Sông “Dạng” , phát nguyên ở Thiểm Tây.

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ [yàng ㄧㄤˋ]

U+7080, tổng 7 nét, bộ huǒ 火 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu chảy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) molten
(2) smelt

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ [yàng ㄧㄤˋ]

U+70CA, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu chảy, nung chảy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu chảy, nung chảy (kim loại). § Thông “dương” .
2. (Động) Chiều tối tiệm buôn đóng cửa nghỉ việc gọi là “đả dương” .

Từ điển Thiều Chửu

① Nấu chảy ra, nấu cho các loài kim chảy ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Nóng chảy;
② Làm tan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nướng trên lửa — Nấu chảy kim khí.

Từ điển Trung-Anh

(1) molten
(2) smelt

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ [yàng ㄧㄤˋ]

U+716C, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nấu chảy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nấu chảy, nung chảy (kim loại).
2. Một âm là “dượng”. (Động) Che, trùm, làm cho tối.
3. (Động) Hong, hơ cho khô.
4. (Động) Sưởi ấm.
5. (Động) Cháy rực.
6. (Động) Đốt cháy. ◇Phan Nhạc : “Thi Thư dượng nhi vi yên” (Tây chinh phú 西) Thi Thư đốt cháy thành khói.
7. (Động) Chiếu sáng.
8. (Tính) Nóng, viêm nhiệt.

Từ điển Trung-Anh

(1) molten
(2) smelt

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 46

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ [chàng ㄔㄤˋ, dàng ㄉㄤˋ]

U+7452, tổng 13 nét, bộ yù 玉 (+9 nét)
phồn thể

yáng ㄧㄤˊ

U+75A1, tổng 8 nét, bộ nǐ 疒 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh mụn nhọt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Ghẻ) loét: Loét dạ dày.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) ulcers
(2) sores

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 2

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ [yǎng ㄧㄤˇ]

U+75D2, tổng 11 nét, bộ nǐ 疒 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lo buồn sinh bệnh. ◇Thi Kinh : “Ai ngã tiểu tâm, Thử ưu dĩ dương” , (Tiểu nhã , Chánh nguyệt ) Thương cho lòng cẩn thận của ta, Vì lo buồn mà sinh ra bệnh tật.
2. (Danh) (Danh) Nhọt, sảy, ung. § Cũng như “dương” .
3. § Giản thể của chữ .
4. § Một dạng viết khác của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ [dàng ㄉㄤˋ]

U+760D, tổng 14 nét, bộ nǐ 疒 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bệnh mụn nhọt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhọt, sảy, ung. ◇Lễ Kí : “Đầu hữu sang tắc mộc, thân hữu dương tắc dục” , (Khúc lễ thượng ) Đầu có nhọt thì gội, mình có mụt thì tắm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) (Ghẻ) loét: Loét dạ dày.

Từ điển Trung-Anh

(1) ulcers
(2) sores

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 18

Từ ghép 2

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ [shāng ㄕㄤ]

U+7993, tổng 13 nét, bộ qí 示 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cúng tế trên đường để xua đuổi tà ma

Từ điển Trần Văn Chánh

Cúng tế trên đường để xua đuổi tà ma.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ma chết đột ngột;
② Tế để xua đuổi con ma chết đột ngột.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ cúng ở ngoài đường, cúng cô hồn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 48

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ

U+7F8A, tổng 6 nét, bộ yáng 羊 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

con dê

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dê, cừu. ◎Như: “sơn dương” con dê, “miên dương” 綿 con cừu.
2. (Danh) Họ “Dương”.
3. Một âm là “tường”. (Tính) § Thông “tường” . ◎Như: “cát tuờng như ý” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con dê.
② Một âm là tường, ngày xưa dùng như chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dê, cừu: Dê; 綿 Cừu;
② [Yáng] (Họ) Dương.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dê.

Từ điển Trung-Anh

(1) sheep
(2) goat
(3) CL:|[tou2],|[zhi1]

Tự hình 6

Dị thể 3

Từ ghép 160

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ [yǎng ㄧㄤˇ]

U+86D8, tổng 12 nét, bộ chóng 虫 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

loài sâu hại lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ sâu làm hại lúa. § Người Việt gọi là “mễ ngưu” , người Thiệu gọi là “mễ tượng” , người Tô gọi là “dạng tử” . Nguyên là chữ .
2. (Danh) Ngứa. § Thông “dưỡng” .
3. (Động) Nuôi nấng. § Thông “dưỡng” .

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ sâu làm hại lúa. Người Việt gọi là mễ ngưu , người Thiệu gọi là mễ tượng , người Tô gọi là dạng tử , nguyên là chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) (Một loại) bọ trong gạo. Cg. [mêniú], [mêxiàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gãi ngứa — Ngứa ngáy.

Từ điển Trung-Anh

a weevil found in rice etc

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ [yǎng ㄧㄤˇ]

U+8746, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

loài sâu hại lúa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cũng viết là .

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ [xiáng ㄒㄧㄤˊ]

U+8A73, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Biết rõ. ◇Đào Uyên Minh : “Tiên sanh bất tri hà hử nhân dã, diệc bất tường kì tính tự” , (Ngũ liễu tiên sanh truyện ) Ông không biết người đâu, cũng không rõ tên họ gì.
2. (Động) Giả vờ. ◇Sử Kí : “Tửu kí hàm, công tử Quang tường vi túc tật, nhập quật thất trung, sử Chuyên Chư trí chủy thủ ngư chá chi phúc trung nhi tiến chi” , , , 使 (Thích khách truyện , Chuyên Chư truyện ) Rượu đến lúc ngà say vui chén, công tử Quang vờ như chân có tật, xuống nhà hầm, sai Chuyên Chư nhét cây chủy thủ vào bụng con cá nướng đem lên dâng.
3. (Phó) Kĩ càng, tỉ mỉ, đầy đủ. ◎Như: “tường sát” xem xét kĩ càng, “tường đàm” bàn bạc tỉ mỉ, “tường thuật” trình bày đầy đủ. ◇Sử Kí : “Thì hồ thì, bất tái lai. Nguyện túc hạ tường sát chi” , . (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Cái thời! cái thời! qua rồi không trở lại. Xin túc hạ xét kĩ cho.
4. (Phó) Hết, đều, tất cả. ◇Hán Thư : “Cố tường duyên đặc khởi chi sĩ, thứ ki hồ?” , (Đổng Trọng Thư truyện ) Cho nên mời hết những người tài đặc biệt, có lẽ được chăng?.
5. (Danh) Một lối văn trong hàng quan lại. Lời của quan dưới báo cáo với các quan trên gọi là “tường văn” .
6. (Tính) Lành. § Cũng như “tường” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giả vờ (như , bộ ): Cơ Tử giả khùng (Khuất Nguyên: Thiên vấn); Đi được hơn mười dặm, Lí Quảng giả vờ chết (Sử kí: Lí tướng quân liệt truyện).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tường tận, kĩ lưỡng, tỉ mỉ: Trình bày tường tận; Nội dung không rõ; Mong túc hạ xem xét kĩ việc đó (Sử kí);
② Nói rõ, kể rõ: Chuyện khác sẽ kể rõ ở thư sau (câu thường dùng ở cuối thư);
③ (văn) Biết rõ: Cũng không biết rõ họ tên ông là gì (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
④ (văn) Thận trọng, cẩn thận: Thận trọng việc hình pháp (Hậu Hán thư: Minh đế kỉ);
⑤ (văn) Ung dung, chậm rãi: Cử chỉ ung dung tươi tỉnh (Đào Uyên Minh: Nhàn tình phú);
⑥ (văn) Công bằng;
⑦ (cũ) Một lối văn báo cáo thời xưa: Lời của quan cấp dưới báo cáo với quan trên;
⑧ (văn) Hết, đều, tất cả: ? Cho nên mời rước hết những người tài đặc biệt, có lẽ được chăng! (Hán thư: Đổng Trọng Thư truyện);
⑨ (văn) Lành (như , bộ ).

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ [xiáng ㄒㄧㄤˊ]

U+8BE6, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giả vờ (như , bộ ): Cơ Tử giả khùng (Khuất Nguyên: Thiên vấn); Đi được hơn mười dặm, Lí Quảng giả vờ chết (Sử kí: Lí tướng quân liệt truyện).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tường tận, kĩ lưỡng, tỉ mỉ: Trình bày tường tận; Nội dung không rõ; Mong túc hạ xem xét kĩ việc đó (Sử kí);
② Nói rõ, kể rõ: Chuyện khác sẽ kể rõ ở thư sau (câu thường dùng ở cuối thư);
③ (văn) Biết rõ: Cũng không biết rõ họ tên ông là gì (Đào Uyên Minh: Ngũ liễu tiên sinh truyện);
④ (văn) Thận trọng, cẩn thận: Thận trọng việc hình pháp (Hậu Hán thư: Minh đế kỉ);
⑤ (văn) Ung dung, chậm rãi: Cử chỉ ung dung tươi tỉnh (Đào Uyên Minh: Nhàn tình phú);
⑥ (văn) Công bằng;
⑦ (cũ) Một lối văn báo cáo thời xưa: Lời của quan cấp dưới báo cáo với quan trên;
⑧ (văn) Hết, đều, tất cả: ? Cho nên mời rước hết những người tài đặc biệt, có lẽ được chăng! (Hán thư: Đổng Trọng Thư truyện);
⑨ (văn) Lành (như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ

U+935A, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vật trang sức bằng kim loại trên trán ngựa
2. phần trang sức sau lưng khiên (cái mộc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vật trang sức bằng kim loại trên trán ngựa, khi đi thì kêu leng keng.
2. (Danh) Đồ trang sức bằng kim loại phía sau cái thuẫn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vật trang sức bằng kim loại trên trán ngựa;
② Phần trang sức sau lưng cái mộc (cái khiên).

Từ điển Trung-Anh

ornaments on headstall of horse

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 48

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ

U+9496, tổng 8 nét, bộ jīn 金 (+3 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vật trang sức bằng kim loại trên trán ngựa
2. phần trang sức sau lưng khiên (cái mộc)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Vật trang sức bằng kim loại trên trán ngựa;
② Phần trang sức sau lưng cái mộc (cái khiên).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

ornaments on headstall of horse

Tự hình 1

Dị thể 3

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ

U+9633, tổng 6 nét, bộ fù 阜 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. mặt trời
2. dương

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dương (trái với âm): Âm dương;
② Thái dương, mặt trời: Mặt trời ban mai; Có mặt trời mùa thu dọi xuống cho nó (Mạnh tử);
③ (văn) Hướng nam, phía nam: Thiên tử ngồi quay về hướng nam;
④ (văn) Hướng bắc, phía bắc: Phía bắc sông Hán;
⑤ (văn) Phía nam núi: Phía nam núi Hành; Vì nó ở phía nam núi Hoa Sơn nên mới gọi nó là động Hoa Sơn (Vương An Thạch: Du Bao Thiền sơn kí);
⑥ Lộ ra ngoài, tỏ ra bên ngoài, bề ngoài, giả vờ, vờ (như , bộ ): Ngoài mặt tỏ ra tôn kính; Nay bề ngoài vờ nói ủng hộ nước Hàn, nhưng thực ra lại ngầm thân với Sở (Sử kí: Hàn thế gia); Giả vờ ngủ.dương câu [yáng gou] Rãnh nổi, cống lộ thiên; dương phụng âm vi [yángféng-yinwéi] Ngoài thì thuận, trong thì chống, trước mặt phục tùng sau lưng chống lại;
⑦ Dương (vật): Dương vật, ngọc hành;
⑧ (văn) Màu đỏ tươi;
⑨ (văn) Cõi dương, cõi đời, dương gian;
⑩ [Yáng] Tên đất thời xưa (thuộc nước Yên đời Xuân thu, ở phía đông huyện Đường, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc);
⑪ [Yáng] (Họ) Dương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) positive (electric.)
(2) sun
(3) male principle (Taoism)
(4) Yang, opposite: |[yin1] ☯

Tự hình 3

Dị thể 9

Từ ghép 357

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ

U+967D, tổng 11 nét, bộ fù 阜 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. mặt trời
2. dương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mặt trời. ◎Như: “triêu dương” mặt trời ban mai, “dương quang” ánh sáng mặt trời.
2. (Danh) Hướng nam. ◇Tả truyện : “Thiên tử đương dương” (Văn Công tứ niên ) Vua ngồi xoay về hướng nam.
3. (Danh) Chiều nước về phía bắc. ◎Như: “Hán dương” phía bắc sông Hán. ◇Liễu Tông Nguyên : “Quán thủy chi dương hữu khê yên, đông lưu nhập ư Tiêu thủy” , (Ngu khê thi tự ) Ở phía bắc sông Quán có một khe nưóc chảy qua hướng đông rồi nhập vào sông Tiêu.
4. (Danh) Mặt núi phía nam. ◎Như: “Hành dương” phía nam núi Hành. ◇Sử Kí : “Thiên sanh Long Môn, canh mục Hà San chi dương” , (Thái sử công tự tự ) (Tư Mã) Thiên sinh ở Long Môn, làm ruộng chăn nuôi ở phía nam núi Hà Sơn.
5. (Danh) Cõi đời đang sống, nhân gian. ◎Như: “dương thế” cõi đời. ◇Liêu trai chí dị : “Minh vương lập mệnh tống hoàn dương giới” (Tịch Phương Bình ) Diêm vương lập tức hạ lệnh đưa về dương gian.
6. (Danh) Họ “Dương”.
7. (Phó) Tỏ ra bề ngoài, làm giả như. § Thông “dương” . ◎Như: “dương vi tôn kính” tỏ vẻ tôn kính ngoài mặt.
8. (Tính) Có tính điện dương. Trái lại với “âm” . ◎Như: “dương điện” điện dương, “dương cực” cực điện dương.
9. (Tính) Tươi sáng. ◇Lục Cơ : “Thì vô trùng chí, Hoa bất tái dương” , (Đoản ca hành ) Cơ hội chẳng đến hai lần, Hoa không tươi thắm lại.
10. (Tính) Hướng về phía mặt trời. ◇Đỗ Phủ : “Sấu địa phiên nghi túc, Dương pha khả chủng qua” , (Tần Châu tạp thi ) Đất cằn thì chọn lúa thích hợp, Sườn núi hướng về phía mặt trời có thể trồng dưa.
11. (Tính) Gồ lên, lồi. ◎Như: “dương khắc” khắc nổi trên mặt.
12. (Tính) Thuộc về đàn ông, thuộc về nam tính. ◎Như: “dương cụ” dương vật.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dương (trái với âm): Âm dương;
② Thái dương, mặt trời: Mặt trời ban mai; Có mặt trời mùa thu dọi xuống cho nó (Mạnh tử);
③ (văn) Hướng nam, phía nam: Thiên tử ngồi quay về hướng nam;
④ (văn) Hướng bắc, phía bắc: Phía bắc sông Hán;
⑤ (văn) Phía nam núi: Phía nam núi Hành; Vì nó ở phía nam núi Hoa Sơn nên mới gọi nó là động Hoa Sơn (Vương An Thạch: Du Bao Thiền sơn kí);
⑥ Lộ ra ngoài, tỏ ra bên ngoài, bề ngoài, giả vờ, vờ (như , bộ ): Ngoài mặt tỏ ra tôn kính; Nay bề ngoài vờ nói ủng hộ nước Hàn, nhưng thực ra lại ngầm thân với Sở (Sử kí: Hàn thế gia); Giả vờ ngủ.dương câu [yáng gou] Rãnh nổi, cống lộ thiên; dương phụng âm vi [yángféng-yinwéi] Ngoài thì thuận, trong thì chống, trước mặt phục tùng sau lưng chống lại;
⑦ Dương (vật): Dương vật, ngọc hành;
⑧ (văn) Màu đỏ tươi;
⑨ (văn) Cõi dương, cõi đời, dương gian;
⑩ [Yáng] Tên đất thời xưa (thuộc nước Yên đời Xuân thu, ở phía đông huyện Đường, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc);
⑪ [Yáng] (Họ) Dương.

Từ điển Trung-Anh

(1) positive (electric.)
(2) sun
(3) male principle (Taoism)
(4) Yang, opposite: |[yin1] ☯

Tự hình 4

Dị thể 11

Chữ gần giống 52

Từ ghép 358

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ

U+98BA, tổng 18 nét, bộ fēng 風 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gió tốc lên, bay đi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gió thổi. ◇Hứa Hồn : “Giang phong dương phàm cấp, San nguyệt há lâu trì” , (Tống khách quy hạp trung ) Gió sông tốc buồm nhanh, Trăng núi xuống lầu chậm.
2. (Động) Bay cao. ◎Như: “cao dương” bay cao, “viễn dương” cao chạy xa bay.
3. (Động) Bày tỏ, hiển dương. § Thông “dương” .
4. (Động) Sảy, rẽ (trừ bỏ trấu, vỏ của ngũ cốc). § Thông “dương” .
5. (Động) Ném, quăng. ◇Ngũ đăng hội nguyên : “Dương hạ đồ đao, lập địa thành Phật” , (Đông San Giác thiền sư ) Quăng dao đồ tể, lập tức thành Phật.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tốc lên, lật lên (vì gió);
② Bay đi;
③ Tung, gieo, rải ra;
④ Dung mạo xuất chúng: Trạng mạo xấu xí.

Từ điển Trung-Anh

(1) to soar
(2) to fly
(3) to float
(4) variant of |[yang2], to scatter
(5) to spread

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yáng ㄧㄤˊ

U+98CF, tổng 7 nét, bộ fēng 風 (+3 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

gió tốc lên, bay đi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tốc lên, lật lên (vì gió);
② Bay đi;
③ Tung, gieo, rải ra;
④ Dung mạo xuất chúng: Trạng mạo xấu xí.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to soar
(2) to fly
(3) to float
(4) variant of |[yang2], to scatter
(5) to spread

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0