Có 39 kết quả:

囮 yóu ㄧㄡˊ尢 yóu ㄧㄡˊ尤 yóu ㄧㄡˊ揂 yóu ㄧㄡˊ揄 yóu ㄧㄡˊ斿 yóu ㄧㄡˊ柚 yóu ㄧㄡˊ楢 yóu ㄧㄡˊ槱 yóu ㄧㄡˊ油 yóu ㄧㄡˊ游 yóu ㄧㄡˊ犹 yóu ㄧㄡˊ猶 yóu ㄧㄡˊ猷 yóu ㄧㄡˊ由 yóu ㄧㄡˊ疣 yóu ㄧㄡˊ繇 yóu ㄧㄡˊ聱 yóu ㄧㄡˊ肬 yóu ㄧㄡˊ莜 yóu ㄧㄡˊ莸 yóu ㄧㄡˊ蕕 yóu ㄧㄡˊ蚰 yóu ㄧㄡˊ蝣 yóu ㄧㄡˊ蝤 yóu ㄧㄡˊ訧 yóu ㄧㄡˊ輶 yóu ㄧㄡˊ逌 yóu ㄧㄡˊ逰 yóu ㄧㄡˊ遊 yóu ㄧㄡˊ邮 yóu ㄧㄡˊ郵 yóu ㄧㄡˊ鈾 yóu ㄧㄡˊ铀 yóu ㄧㄡˊ魷 yóu ㄧㄡˊ鮋 yóu ㄧㄡˊ鯈 yóu ㄧㄡˊ鱿 yóu ㄧㄡˊ鲉 yóu ㄧㄡˊ

1/39

yóu ㄧㄡˊ [é ]

U+56EE, tổng 7 nét, bộ wéi 囗 (+4 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim mồi. § Người ta dùng để dụ bắt chim đồng loại.
2. (Động) Dùng thủ đoạn hoặc hạch sách để đánh lừa lấy tiền của. § Thông “ngoa” .

Tự hình 1

Dị thể 6

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ [wāng ㄨㄤ]

U+5C22, tổng 3 nét, bộ wāng 尢 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

bộ ngột

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Kiễng chân.

Tự hình 3

Dị thể 3

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ

U+5C24, tổng 4 nét, bộ wāng 尢 (+1 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. oán trách
2. lạ, rất, càng
3. lại còn (đã ... lại còn ..., xem: ký )

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Lạ kì, khác thường, đặc dị, ưu tú. ◎Như: “vưu vật” người ưu tú, vật quý lạ (thường chỉ gái đẹp tuyệt sắc).
2. (Danh) Người hay vật lạ kì, khác thường, đặc dị, ưu tú. ◇Hàn Dũ : “Triêu thủ nhất nhân yên bạt kì vưu, mộ thủ nhất nhân yên bạt kì vưu” :, (Tống Ôn xử sĩ (...) tự (...)) Sáng chọn một người, phải chọn người ưu tú, chiều chọn một người, phải chọn người ưu tú.
3. (Danh) Lầm lỗi. ◎Như: “hiệu vưu” bắt chước làm điều lầm lạc. ◇Luận Ngữ : “Ngôn quả vưu, hành quả hối, lộc tại kì trung hĩ” , , 祿 (Vi chánh ) Lời nói ít lầm lỗi, việc làm ít ăn năn, bổng lộc ở trong đó vậy.
4. (Danh) Họ “Vưu”.
5. (Động) Oán trách, oán hận. ◇Đặng Trần Côn : “Quân tâm thảng dữ thiếp tâm tự, Thiếp diệc ư quân hà oán vưu” , (Chinh Phụ ngâm ) Nếu lòng chàng cũng giống lòng thiếp, Thiếp cũng không có cớ gì oán trách chàng. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Lòng chàng ví cũng bằng như thế, Lòng thiếp đâu dám nghĩ gần xa.
6. (Động) Gần gũi, thân ái. ◇La Ẩn : “Dã hoa phương thảo nại tương vưu” (Xuân trung ) Hoa dại cỏ thơm sao mà thân ái thế.
7. (Phó) Càng, thật là. ◎Như: “vưu thậm” càng thêm, “vưu diệu” thật là kì diệu.

Từ điển Thiều Chửu

① Lạ, rất, càng. Như thù vưu tuyệt tích lạ lùng hết mực, nghĩa là nó khác hẳn các cái tầm thường. Con gái đẹp gọi là vưu vật .
② Oán trách, lầm lỗi. Như hiệu vưu bắt chước làm điều lầm lạc.
③ Hơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ưu tú, nổi bật, tốt nhất: Chọn cái tốt nhất;
② Càng: Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng. vưu kì [yóuqí] Nhất là, đặc biệt là, càng: Tôi ưa thích tranh vẽ, đặc biệt là ưa thích tranh vẽ Việt Nam;
③ Sai, sai lầm, lầm lỗi: Đừng học theo cái sai lầm;
④ Oán, trách, oán trách: Không oán trời không trách người;
⑤ [Yóu] (Họ) Vưu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khác lạ ít thấy, trội hơn hết. Xem Vưu vật — Oán giận. Hát nói của Cao Bá Quát: » Hẳn bền lòng chớ chút oán vưu, Thời chí hĩ ngư long biến hoá « — Càng. Thêm hơn — Điều lầm lỗi — Họ người.

Từ điển Trung-Anh

(1) outstanding
(2) particularly, especially
(3) a fault
(4) to express discontentment against

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 14

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ [jiū ㄐㄧㄡ]

U+63C2, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

che chở

Tự hình 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ [ㄩˊ]

U+63C4, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dẫn dắt, kéo, vén. ◇Liêu trai chí dị : “Nữ nãi liễm tu dong, du trường tụ, tựu tháp chẩn thị” , , (Kiều Na ) Cô gái có vẻ e thẹn, vén tay áo dài, đến bên giường xem bệnh.
2. (Động) Vung, huy động. ◇Hàn Phi Tử : “Du đao nhi nhị mĩ nhân” (Nội trữ thuyết hạ ) Vung dao cắt mũi người đẹp.
3. (Động) Đề xuất, đưa ra. ◇Hoài Nam Tử : “Du sách ư miếu đường chi thượng” (Chủ thuật ) Đưa ra kế sách lên miếu đường.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 15

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ [liú ㄌㄧㄡˊ]

U+65BF, tổng 9 nét, bộ fāng 方 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lèo cờ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lèo cờ.
2. (Động) § Cũng như “du” .

Từ điển Thiều Chửu

① Lèo cờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Phấp phới;
② Lang thang tự do;
③ Lèo cờ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi trên mặt nước — Bơi — Như chữ Du — Một âm là Lưu. Xem âm Lưu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lèo cờ, giải cờ, tua cờ — Viên ngọc đeo thòng xuống củ mũ miện thời cổ — Một âm là Du. Xem Du.

Từ điển Trung-Anh

scallops along lower edge of flag

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ

U+6962, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây gỗ mềm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “do” (lat. Quercoideae), gỗ chắc và dai, dùng chế khí cụ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây gỗ mềm, dùng làm vành xe và lấy lửa được.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cây du (một loài cây có gỗ cứng có thể dùng làm bánh xe hoặc đánh lửa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gỗ của cây dâu.

Từ điển Trung-Anh

Quercus glandulifera

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ [yǒu ㄧㄡˇ]

U+69F1, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chất củi lại mà đốt (một nghi thức tế tự thời xưa). ◇Thi Kinh : “Bồng bồng vực bốc, Tân chi dửu chi” , (Đại nhã , Văn vương hữu thanh ) Um tùm cây vực cây bốc, Đẵn làm củi, chất lại mà đốt.

Tự hình 2

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ [yòu ㄧㄡˋ]

U+6CB9, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

tinh dầu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dầu, mỡ (lấy từ thực vật hoặc động vật). ◎Như: “hoa sanh du” dầu đậu phộng, “trư du” mỡ heo.
2. (Danh) Dầu đốt (lấy từ khoáng chất). ◎Như: “hỏa du” dầu hỏa, “môi du” dầu mỏ.
3. (Danh) Món lợi thêm, món béo bở. ◎Như: “tha tại giá nhất hạng công trình trung lao đáo bất thiểu du thủy” hắn ta trong thứ công chuyện đó chấm mút được không ít béo bở.
4. (Động) Bôi, quét (sơn, dầu, ...). ◎Như: “du song hộ” sơn cửa sổ.
5. (Động) Bị dầu mỡ vấy bẩn. ◎Như: “y phục du liễu” quần áo vấy dầu rồi.
6. (Tính) Giảo hoạt, khéo léo, hào nhoáng bề ngoài. ◎Như: “du khang hoạt điều” 調 khéo mồm khéo miệng. ◇Hồng Lâu Mộng : “Giá hầu nhi quán đích liễu bất đắc liễu, chỉ quản nã ngã thủ tiếu khởi lai! Hận đích ngã tê nhĩ na du chủy” , ! (Đệ tam thập bát hồi) Con khỉ nảy nói nhảm quen rồi, mi cứ đem ta ra làm trò cười! Tức quá, ta phải vả cái mồm giảo hoạt của mi mới được.
7. (Tính) Ùn ùn, nhiều mạnh, hưng thịnh. ◎Như: “du nhiên” ùn ùn. ◇Lí Bạch : “Vân du vũ bái” (Minh đường phú ) Mây ùn ùn, mưa như trút.
8. (Tính) Trơn, bóng. ◎Như: “du lục” xanh bóng, xanh mướt.

Từ điển Thiều Chửu

① Dầu, phàm chất gì lỏng mà có thể đốt cháy được đều gọi là du, như hoả du dầu hoả, đậu du dầu đậu, chi du dầu mỡ, v.v.
② Ùn ùn, tả cái vẻ nhiều mạnh, như du nhiên tác vân (Mạnh Tử ) ùn ùn mây nổi.
③ Trơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dầu: Dầu lạc;
② Quét (sơn): Lấy sơn quét một lượt;
③ Láu lỉnh, láu cá: Người này rất láu cá;
④ (văn) Trơn;
⑤ (văn) du nhiên [yóurán] (văn) Tự nhiên (nảy sinh), thình lình, đột ngột: Trời đột ngột nổi mây, xầm xập đổ mưa (Mạnh tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dầu mỡ.

Từ điển Trung-Anh

(1) oil
(2) fat
(3) grease
(4) petroleum
(5) to apply tung oil, paint or varnish
(6) oily
(7) greasy
(8) glib
(9) cunning

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 366

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ [liú ㄌㄧㄡˊ]

U+6E38, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đi chơi

Từ điển phổ thông

bơi dưới nước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bơi. ◎Như: “du vịnh” bơi lội.
2. (Động) Đi chơi, ngao du. § Thông “du” .
3. (Động) Đi qua lại, lang bang. § Thông “du” .
4. (Tính) Hay di động, không ở chỗ nhất định. ◎Như: “du dân” dân ở nay đây mai đó, không nghề nghiệp nhất định.
5. (Danh) Đoạn, khúc sông. ◎Như: “thượng du” phần sông ở gần nguồn, “hạ du” phần sông ở thấp, xa nguồn nhất.
6. (Danh) Họ “Du”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bơi.
② Dòng nước trên gọi là thượng du , dòng nước dưới gọi là hạ du .
③ Không có căn cứ mà hay đổi dời gọi là du, như du dy ý nói không có ý hướng nhất định.
④ Ngắm xem cho thích tâm tình gọi là du, như du ư nghệ (Luận Ngữ ) lấy nghề làm món tiêu khiển.
⑤ Nhàn tản, tản mát. Dân không có nghề nghiệp thường gọi là du dân .
⑥ Ưu du nhàn nhã tự lấy làm thích. Nay thông dụng chữ du .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bơi: Cá bơi dưới nước;
② Đi chơi, du lịch: Chu du thiên hạ; Đi chơi núi chơi sông;
③ Phần sông, du: Thượng du; Trung du; Hạ du;
④ Du (mục), du (dân), du (kích);
⑤ Thay đổi, không đứng yên một chỗ, lưu động.du tư [yóuzi] Vốn nổi, vốn lưu động;
⑥ [Yóu] (Họ) Du.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi trên mặt nước mà đi — Bơi — Không hợp sự thật. Lông bông — Cũng dùng như chữ Du .

Từ điển Trung-Anh

(1) to swim
(2) variant of |[you2]

Từ điển Trung-Anh

(1) to walk
(2) to tour
(3) to roam
(4) to travel

Tự hình 6

Dị thể 9

Chữ gần giống 8

Từ ghép 198

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ

U+72B9, tổng 7 nét, bộ quǎn 犬 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con do (giống khỉ)
2. vẫn còn

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “do” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ do .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực);
② Như, cũng như, giống như: Chết mà như vẫn sống; Dân theo về với điều nhân, cũng giống như nước chảy xuống chỗ trũng vậy (Mạnh tử).do như [yóurú] Như, cũng như, giống như: Cũng như ban ngày;do nhược [yóuruò] Như do chi hồ [yóuzhihu] Như, cũng như: Người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước;
③ Còn, mà còn, vẫn còn: Lời nói vẫn còn bên tai; Còn nhớ rõ ràng; Tùng cúc vẫn còn đó (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); Lúc thần trẻ tuổi, còn chẳng bằng người, nay đã già rồi, không thể làm được gì (Tả truyện).do hoặc [yóuhuò] Như do thả [yóu qiâ] Vẫn, vẫn còn, vẫn là: Quả nhân vẫn còn vui chơi phóng túng không biết dừng, oán tội chồng chất lên trăm họ (Án tử Xuân thu); do thượng [yóu shàng] Vẫn, vẫn còn: ? Quả nhân có ba điều sai lầm lớn, như thế mà vẫn còn trị nước được ư? (Quản tử);
④ Chỉ (biểu thị sự giới hạn): Văn chương kém cỏi không đáng được khắc in, chỉ có thể gởi cho bạn bè xem (Kiếm Nam thi cảo);
⑤ Nếu, nếu như: Nếu có quỷ thần, nhất định sẽ gia tội cho họ (Tả truyện: Tương công thập niên);
⑥ Ngõ hầu;
⑦ Mưu tính (dùng như , bộ );
⑧ Càn bậy (dùng như , bộ );
⑨ Do, bởi (dùng như , bộ );
⑩ Trách, quở trách: Cùng nhau hoà hợp, không quở trách nhau (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tư can);
⑪ Lúc lắc, đung đưa: Ngâm vịnh thì đung đưa, đung đưa thì nhảy múa (Lễ kí: Đàn cung hạ);
⑫ [Yóu] (Họ) Do.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Du .

Từ điển Trung-Anh

(1) as if
(2) (just) like
(3) just as
(4) still
(5) yet

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 26

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ [yáo ㄧㄠˊ]

U+7336, tổng 12 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con do (giống khỉ)
2. vẫn còn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con “do”, giống như con khỉ, tính hay ngờ, nghe tiếng người leo ngay lên cây, không thấy người mới lại xuống. § Ghi chú: Vì thế mới nói hay ngờ, không quả quyết là “do dự” .
2. (Danh) Mưu kế, mưu lược. § Thông “du” . ◇Thi Kinh : “Vương do duẫn tắc, Từ phương kí lai” , (Đại nhã , Thường vũ ) Mưu lược của vua sung mãn, Nước Từ đã lại thuận phục.
3. (Danh) Họ “Do”.
4. (Tính) Càn bậy. § Thông “dũ” .
5. (Động) Giống như. ◎Như: “do tử” cháu (con chú bác, nghĩa là giống như con đẻ), “tuy tử do sanh” chết rồi mà giống như còn sống. ◇Luận Ngữ : “Quá do bất cập” (Tiên tiến ) Thái quá giống như bất cập.
6. (Phó) Còn, mà còn, vẫn còn. ◇Nguyễn Du : “Bạch đầu do đắc kiến Thăng Long” (Thăng Long ) Đầu bạc rồi còn được thấy Thăng Long.
7. (Giới) Bởi, do. § Cùng nghĩa với chữ “do” .
8. (Liên) Ngõ hầu.
9. Một âm là “dứu”. (Danh) Chó con.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Con do (một loài giống như khỉ, tính hay ngờ vực);
② Như, cũng như, giống như: Chết mà như vẫn sống; Dân theo về với điều nhân, cũng giống như nước chảy xuống chỗ trũng vậy (Mạnh tử).do như [yóurú] Như, cũng như, giống như: Cũng như ban ngày;do nhược [yóuruò] Như do chi hồ [yóuzhihu] Như, cũng như: Người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước;
③ Còn, mà còn, vẫn còn: Lời nói vẫn còn bên tai; Còn nhớ rõ ràng; Tùng cúc vẫn còn đó (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); Lúc thần trẻ tuổi, còn chẳng bằng người, nay đã già rồi, không thể làm được gì (Tả truyện).do hoặc [yóuhuò] Như do thả [yóu qiâ] Vẫn, vẫn còn, vẫn là: Quả nhân vẫn còn vui chơi phóng túng không biết dừng, oán tội chồng chất lên trăm họ (Án tử Xuân thu); do thượng [yóu shàng] Vẫn, vẫn còn: ? Quả nhân có ba điều sai lầm lớn, như thế mà vẫn còn trị nước được ư? (Quản tử);
④ Chỉ (biểu thị sự giới hạn): Văn chương kém cỏi không đáng được khắc in, chỉ có thể gởi cho bạn bè xem (Kiếm Nam thi cảo);
⑤ Nếu, nếu như: Nếu có quỷ thần, nhất định sẽ gia tội cho họ (Tả truyện: Tương công thập niên);
⑥ Ngõ hầu;
⑦ Mưu tính (dùng như , bộ );
⑧ Càn bậy (dùng như , bộ );
⑨ Do, bởi (dùng như , bộ );
⑩ Trách, quở trách: Cùng nhau hoà hợp, không quở trách nhau (Thi Kinh: Tiểu nhã, Tư can);
⑪ Lúc lắc, đung đưa: Ngâm vịnh thì đung đưa, đung đưa thì nhảy múa (Lễ kí: Đàn cung hạ);
⑫ [Yóu] (Họ) Do.

Từ điển Trung-Anh

(1) as if
(2) (just) like
(3) just as
(4) still
(5) yet

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 9

Từ ghép 26

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ

U+7337, tổng 13 nét, bộ quǎn 犬 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. mưu kế
2. đạo
3. vẽ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mưu lược, kế hoạch. ◇Nguyễn Du : “Tẫn hữu du vi ưu tướng tướng” (Bùi Tấn Công mộ ) Có thừa mưu lược làm tướng văn tướng võ tài giỏi.
2. (Danh) Đạo lí, phép tắc. ◇Thi Kinh : “Trật trật đại du, Thánh nhân mạc chi” , (Tiểu nhã , Xảo ngôn ) Trật tự đạo lớn, Thánh nhân định ra.
3. (Danh) Họ “Du”.
4. (Động) Mưu định. ◇Thượng Thư : “Cáo quân nãi du dụ” (Quân thích ) Ông nên ở lại mưu toan làm cho (dân) giàu có.
5. (Thán) Ôi.

Từ điển Thiều Chửu

① Mưu kế.
② Ðạo.
③ Vẽ.
④ Dùng làm tiếng than thở.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Mưu kế, kế hoạch, tính toán, mưu tính: Kế hoạch lớn lao;
② Đạo, phép tắc;
③ Vẽ;
④ (thán) Ôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mưu tính — Con đường phải theo.

Từ điển Trung-Anh

(1) to plan
(2) to scheme

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ [yāo ㄧㄠ]

U+7531, tổng 5 nét, bộ tián 田 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

do, bởi vì

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ban đầu, lai nguyên. ◇Vương Sung : “Thiện hành động ư tâm, thiện ngôn xuất ư ý, đồng do cộng bổn, nhất khí bất dị” , , , (Luận hành , Biến hư ).
2. (Danh) Nguyên nhân, duyên cớ. ◎Như: “lí do” , “nguyên do” . ◇Sưu Thần Kí : “Kí giác, kinh hô, lân lí cộng thị, giai mạc trắc kì do” , , , (Quyển tam).
3. (Danh) Cơ hội, cơ duyên, dịp. ◇Hồng Lâu Mộng : “Cửu ngưỡng phương danh, vô do thân chá” , (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Nghe tiếng đã lâu, chưa có dịp được gần.
4. (Danh) Cách, phương pháp. ◇Từ Hoằng Tổ : “Nhi khê nhai diệc huyền khảm, vô do thượng tễ” , (Từ hà khách du kí ) Mà núi khe cũng cheo leo, không cách nào lên tới.
5. (Danh) Đường lối, biện pháp.
6. (Danh) Họ “Do”.
7. (Động) Cây cối mọc cành nhánh gọi là “do”. Vì thế cũng phiếm chỉ manh nha, bắt đầu sinh ra.
8. (Động) Dùng, nhậm dụng, sử dụng.
9. (Động) Noi theo, thuận theo. ◇Luận Ngữ : “Dân khả sử do chi, bất khả sử tri chi” 使, 使 (Thái Bá ) Dân có thể khiến họ noi theo, không thể làm cho họ hiểu được.
10. (Động) Tùy theo. ◎Như: “tín bất tín do nhĩ” tin hay không tin tùy anh, “vạn bàn giai thị mệnh, bán điểm bất do nhân” , muôn việc đều là số mệnh, hoàn toàn không tùy thuộc vào con người.
11. (Động) Chính tay mình làm, thân hành, kinh thủ.
12. (Động) Trải qua. ◎Như: “tất do chi lộ” con đường phải trải qua.
13. (Động) Đạt tới. ◇Luận Ngữ : “Bác ngã dĩ văn, ước ngã dĩ lễ, dục bãi bất năng, kí kiệt ngô tài, như hữu sở lập trác nhĩ, tuy dục tòng chi, mạt do dã dĩ” , , , , , , (Tử Hãn ) Ngài dùng văn học mà mở mang trí thức ta, đem lễ tiết mà ước thúc thân tâm ta. Ta muốn thôi cũng không được. Ta tận dụng năng lực mà cơ hồ có cái gì sừng sững ở phía trước. Và ta muốn theo tới cùng, nhưng không đạt tới được.
14. (Động) Phụ giúp.
15. (Giới) Từ, tự, theo. ◎Như: “do bắc đáo tây” từ bắc tới tây, “do trung” tự đáy lòng. ◇Hán Thư : “Đạo đức chi hành, do nội cập ngoại, tự cận giả thủy” , , (Khuông Hành truyện ).
16. (Giới) Bởi, dựa vào. ◎Như: “do thử khả tri” bởi đó có thể biết.
17. (Giới) Nhân vì, vì. ◇Trần Nghị : “Lịch lãm cổ kim đa thiểu sự, Thành do khiêm hư bại do xa” , (Cảm sự thư hoài , Thủ mạc thân ).
18. (Giới) Ở, tại. ◇Liệt nữ truyện : “(Thôi Tử) do đài thượng dữ Đông Quách Khương hí” , (Tề Đông Quách Khương ) (Thôi Tử) ở trên đài cùng với Đông Quách Khương đùa cợt.
19. (Giới) Thuộc về. § Dùng để phân chia phạm vi trách nhiệm. ◎Như: “hậu cần công tác do nhĩ phụ trách” .
20. (Phó) Vẫn, còn. § Thông “do” .
21. Một âm là “yêu”. (Tính) Vẻ tươi cười. ◎Như: “dã yêu” tươi cười.

Từ điển Thiều Chửu

① Bởi, tự.
② Noi theo.
③ Nguyên do, nguyên nhân của một sự gì gọi là do, như tình do , lí do , v.v. Nộp thuế có giấy biên lai gọi là do đơn . Trích lấy các phần đại khái ở trong văn thư gọi là trích do .
④ Chưng.
⑤ Dùng.
⑥ Cùng nghĩa với chữ do .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Từ, tự (chỉ về nơi, chốn, thời gian...): Từ Bắc Kinh đến Hà Nội; Từ đời vua Thang cho đến Võ Đinh, các vua thánh hiền xuất hiện được sáu bảy lần (Mạnh tử); Ngày nọ, từ nước Trâu đi sang nước Nhiệm (Mạnh tử). (Ngr) Trải qua, qua: Con đường phải qua;
② Do, nguyên do, nguyên nhân: Nguyên do sự việc; Lí do;
③ Thuận theo, tùy theo: Sự việc không tùy theo ý mình;
④ (văn) Nói theo;
⑤ (gt) Do, bởi, căn cứ vào: Việc chuẩn bị do tôi phụ trách; Do đó mà xem; ? Do đâu (căn cứ vào đâu) mà biết ta làm được? (Mạnh tử);
⑥ (gt) Vì (chỉ nguyên nhân của động tác hoặc tình huống): Chu hầu (vua nước Chu) vì ta mà chết (Thế thuyết tân ngữ);
⑦ (lt) Vì (dùng ở mệnh đề chỉ nguyên nhân trong câu nhân quả): 滿 Người bán (thỏ) đầy chợ, mà kẻ trộm không dám lấy, vì (thỏ) thuộc về ai đã được định rõ rồi (Thương Quân thư: Định phận). do thử [yóucê] Từ đó, do đó: Từ đó tiến lên; Từ cái này tới cái khác; Do đó mà đẻ ra nhiều sai lầm; Do đó mà xem; do vu [yóuyú] Như ;do ư [yóuyú] Bởi, do, do ở, bởi vì: Vì mưa anh ta không đến được;
⑧ (văn) Dùng;
⑨ (văn) Vẫn, còn. Như (bộ );
⑩ [Yóu] (Họ) Do.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng đến — Trãi qua — Nhân vì, bởi vì — Nguyên nhân — Đi theo — Từ đâu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to follow
(2) from
(3) it is for...to
(4) reason
(5) cause
(6) because of
(7) due to
(8) to
(9) to leave it (to sb)
(10) by (introduces passive verb)

Tự hình 6

Dị thể 6

Từ ghép 151

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ [yòu ㄧㄡˋ]

U+75A3, tổng 9 nét, bộ nǐ 疒 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái bướu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bướu. ◎Như: “chuế vưu” thịt thừa mọc ở ngoài da.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái bướu, thịt thừa mọc ở ngoài da gọi là chuế vưu .

Từ điển Trần Văn Chánh

(y) Hột cơm, bướu; Cg. [ròuzhuì], [hóuzi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cục bướu. Cục thịt thừa rất lớn trên thân thể.

Từ điển Trung-Anh

(1) nodule
(2) wart

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 19

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ [yāo ㄧㄠ, yáo ㄧㄠˊ, zhòu ㄓㄡˋ]

U+7E47, tổng 17 nét, bộ mì 糸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

do, bởi vì

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tốt tươi. ◇Thư Kinh : “Quyết thổ hắc phần, quyết thảo duy dao” , (Vũ cống ) Đất này đen và màu mỡ, cỏ này tươi tốt.
2. (Danh) Lao dịch. § Thông “dao” . ◇Hán Thư : “Tỉnh dao phú” (Cảnh đế kỉ ) Giảm bớt lao dịch thuế má.
3. Một âm là “do”. (Danh) § Thông “do” . ◇Thủy hử truyện : “Hạ quan vấn liễu tình do, hợp hành thân bẩm Lão Kinh Lược tướng công tri đạo, phương cảm đoán khiển” , , (Đệ tam hồi) Hạ quan cho hỏi nguyên cớ sự tình, xong sẽ bẩm lên tướng công Lão Kinh Lược, rồi mới dám xử.
4. Lại một âm là “chựu”. (Danh) Lời xem trong quẻ bói.
5. § Ghi chú: Ta quen đọc là “lựu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tốt tươi.
② Ngày xưa dùng như chữ hay chữ .
③ Một âm là do. Cùng nghĩa với chữ do .
④ Lại một âm là chựu. Lời xem trong quẻ bói. Ta quen đọc là chữ lựu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lời xem trong quẻ bói, bốc từ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tốt tươi;
② Như (bộ );
③ Như (bộ );
④ Như (bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Từ, do, bởi, nhờ: Lội nước sâu từ đầu gối trở xuống gọi là “yết” (Nhĩ nhã: Thích thuỷ). Như (bộ );
② Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi theo — Công việc nặng nhọc — Lay động — Một âm là Do. Xem vần Do.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng — Từ đâu. Như chữ Do — Cũng đọc Du và dùng như chữ Du — Một âm là Diêu. Xem Diêu.

Từ điển Trung-Anh

(1) cause
(2) means

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ [áo ㄚㄛˊ]

U+8071, tổng 16 nét, bộ ěr 耳 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) “Ngao nha” (văn từ) trúc trắc, khó đọc, không thuận miệng.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ

U+80AC, tổng 8 nét, bộ ròu 肉 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái bướu

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ “vưu” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Vưu .

Từ điển Trung-Anh

variant of [you2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ

U+839C, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

see |[you2 mai4]

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 6

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ

U+83B8, tổng 10 nét, bộ cǎo 艸 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ du (lá có răng cưa, mùi rất hôi)
2. một loại cây bụi nhỏ (rụng lá, lá hình trứng, hoa màu lam, kết quả nang, toàn cây hoặc phần rễ dùng làm thuốc)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại cỏ có mùi thối (thúi) nói trong sách cổ;
② Cây bụi nhỏ rụng lá, lá hình trứng, hoa màu lam, kết quả nang, toàn cây hoặc phần rễ dùng làm thuốc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

Caryopteris divaricata

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ

U+8555, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cỏ du (lá có răng cưa, mùi rất hôi)
2. một loại cây bụi nhỏ (rụng lá, lá hình trứng, hoa màu lam, kết quả nang, toàn cây hoặc phần rễ dùng làm thuốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cỏ “du” (lat. Caryopteris), lá như răng cưa, hoa tía hơi xanh, mùi rất hôi, thường mọc ở đồng, chỗ chân núi. § Người ta ví cỏ “du” với kẻ tiểu nhân. ◎Như: “huân du bất đồng khí” cỏ thơm và cỏ hôi không để cùng một đồ chứa, ý nói quân tử tiểu nhân không cùng ở với nhau được. § Cũng nói là “huân du dị khí” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loại cỏ có mùi thối (thúi) nói trong sách cổ;
② Cây bụi nhỏ rụng lá, lá hình trứng, hoa màu lam, kết quả nang, toàn cây hoặc phần rễ dùng làm thuốc.

Từ điển Trung-Anh

Caryopteris divaricata

Tự hình 2

Dị thể 4

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ [zhú ㄓㄨˊ]

U+86B0, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: du diên )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “du diên” .

Từ điển Thiều Chửu

① Du diên một thứ sâu bọ đầu có sừng, chân dài.

Từ điển Trần Văn Chánh

Động vật nhiều chân. du diên [yóuyán] Một loài côn trùng đầu có sừng, chân dài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Do diên .

Từ điển Trung-Anh

see [you2 yan5]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ

U+8763, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: phù du )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “phù du” .

Từ điển Thiều Chửu

① Phù du . Xem chữ phù .

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem [fuýóu].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Phù du , vần Phù.

Từ điển Trung-Anh

Ephemera strigata

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ [jiū ㄐㄧㄡ, qiú ㄑㄧㄡˊ]

U+8764, tổng 15 nét, bộ chóng 虫 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tù tề” nhộng (ấu trùng ) của sâu gỗ. § Sắc nó trắng nõn, cho nên người xưa ví với cổ đàn bà. ◇Thi Kinh : “Phu như ngưng chi, Lĩnh như tù tề” , (Vệ phong , Thạc nhân ) Da mịn màng như mỡ đông, Cổ trắng nõn như nhộng non.
2. Một âm là “tưu”. (Danh) “Tưu mâu” cua gai, một loài cua bể.
3. Một âm là “du”. § Thông “du” .

Từ điển Thiều Chửu

① Tù tề con sâu gỗ, sắc nó trắng nõn, cho nên đem ví với cổ đàn bà.
② Một âm là tưu. Tưu mâu . Xem chữ .
③ Một âm là du. Cùng nghĩa với chữ du .

Từ điển Trần Văn Chánh

Con phù du.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nhộng của một loài sâu: Sâu gỗ (màu trắng nõn, thường để ví với cái cổ của người đàn bà).

Từ điển Trần Văn Chánh

tưu mâu [jiumóu] Cua gai (Neptunus sp., một loại cua biển).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Tưu mâu .

Tự hình 2

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ

U+8A27, tổng 11 nét, bộ yán 言 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lầm lỗi, có tội

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lầm lỗi, có tội: Không lầm lỗi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lỗi lầm — Qua. Tới.

Từ điển Trung-Anh

(1) fault
(2) mistake

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ

U+8F36, tổng 16 nét, bộ chē 車 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái xe nhẹ
2. nhẹ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xe nhẹ.
2. (Tính) Nhẹ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái xe nhẹ.
② Nhẹ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Xe ngựa nhẹ;
② Nhẹ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại xe nhẹ, chạy nhanh — Nhẹ nhàng.

Từ điển Trung-Anh

(1) light carriage
(2) trifling

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ

U+900C, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

có vẻ tự đắc

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Có vẻ tự đắc: Cười tự đắc, cười đắc ý;
② Như [you] (bộ );
③ Như [you] (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ tự đắc.

Từ điển Trung-Anh

(1) distant
(2) joyous
(3) satisfied

Tự hình 1

Dị thể 9

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ

U+904A, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đi chơi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rong chơi, đi ngắm nghía cho thích. ◎Như: “du sơn” chơi núi, “du viên” chơi vườn.
2. (Động) Đi xa. ◎Như: “du học” đi xa cầu học. ◇Luận Ngữ : “Phụ mẫu tại, bất viễn du, du tất hữu phương” , , (Lí nhân ) Cha mẹ còn thì con không nên đi xa, nếu đi thì phải có nơi nhất định.
3. (Động) Đi. ◎Như: “du hành” đi từ chỗ này tới chỗ khác.
4. (Động) Kết giao, qua lại với nhau. ◎Như: “giao du thậm quảng” chơi bạn rất rộng.
5. (Động) Thuyết phục. ◎Như: “du thuyết” dùng lời khôn khéo làm cho người xiêu lòng.
6. (Động) Làm quan. ◇Chiến quốc sách : “Vương độc bất văn Ngô nhân chi du Sở giả hồ” (Tần sách nhị , Sở tuyệt Tần ) Nhà vua có nghe chuyện người nước Ngô đi làm quan nước Sở không?
7. (Động) Đưa, vận chuyển. ◎Như: “du mục” đưa mắt.
8. (Động) § Thông “du” .

Từ điển Thiều Chửu

① Chơi, tới chỗ cảnh đẹp ngắm nghía cho thích gọi là du. Như du sơn chơi núi. Du viên chơi vườn, v.v. Ði xa cũng gọi là du. Như du học đi học xa.
② Chơi bời, đi lại chơi bời với nhau gọi là du. Như giao du thậm quảng chơi bạn rất rộng.
③ Ðặt ra những lời đáng mừng, đáng sợ để nói cho người dễ xiêu lòng nghe mình gọi là du thuyết .
④ Có khi dùng lầm như chữ du . Xem lại chữ du .
⑤ Vui.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như (bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi. Đi từ nơi này qua nơi khác — Trôi nổi, lông bông — Đi chơi. Rong chơi — Giao thiệp, chơi với người khác.

Từ điển Trung-Anh

(1) to walk
(2) to tour
(3) to roam
(4) to travel

Tự hình 5

Dị thể 10

Từ ghép 142

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ

U+90AE, tổng 7 nét, bộ yì 邑 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhà trạm (truyền tin)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gởi (qua bưu điện): Gởi 200 đồng vể nhà;
② (Thuộc) bưu điện;
③ (cũ) Nhà trạm (để chuyển công văn, thư tín thời xưa);
④ (văn) Rất, càng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) post (office)
(2) mail

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 57

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ [chuí ㄔㄨㄟˊ]

U+90F5, tổng 10 nét, bộ yì 邑 (+8 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhà trạm (truyền tin)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhà trạm. § Dùng ngựa truyền tin gọi là “trí” , chạy bộ truyền tin gọi là “bưu” .
2. (Danh) Người đưa chuyển văn thư.
3. (Danh) Cơ quan nhận gửi và phân phát thư từ, gói, kiện... ◎Như: “bưu chính cục” nhà bưu điện.
4. (Danh) Cái nhà làm bên đồng cho các quan chức coi về việc canh nông đốc xuất dân gian cày cấy gọi là “bưu đình” .
5. (Danh) Lầm lỗi. § Thông “vưu” . ◎Như: Ngày xưa có một chức quan gọi là “đốc bưu” chuyên việc xét các tội lỗi của các quan châu huyện dưới quyền mình. ◇Thi Kinh : “Thị viết kí túy, Bất tri kì bưu” , (Tiểu nhã , Tân chi sơ diên ) Ấy là đã say, Không biết lỗi lầm của mình nữa.
6. (Danh) Họ “Bưu”.
7. (Động) Gửi, truyền đi, chuyển đạt. ◎Như: “bưu kí” gửi đi, “bưu đệ” chuyển đạt. ◇Uẩn Kính : “Vi bi văn bưu chi Triều Châu” (Triều Châu hàn văn công miếu bi văn ) Làm văn bia gửi đến Triều Châu.
8. (Động) Oán hận. § Thông “vưu” .
9. (Phó) Rất, càng. § Thông “vưu” . ◇Liệt Tử : “Lỗ chi quân tử, mê chi bưu giả, yên năng giải nhân chi mê tai” , , (Chu Mục vương ) Người quân tử nước Lỗ mê lầm quá lắm, thì làm sao mà giải trừ mê lầm của người được.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gởi (qua bưu điện): Gởi 200 đồng vể nhà;
② (Thuộc) bưu điện;
③ (cũ) Nhà trạm (để chuyển công văn, thư tín thời xưa);
④ (văn) Rất, càng.

Từ điển Trung-Anh

(1) post (office)
(2) mail

Tự hình 4

Dị thể 5

Từ ghép 58

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ [zhòu ㄓㄡˋ]

U+923E, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố uran, U

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (uranium, U).

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Uran (Uranium, kí hiệu U).

Từ điển Trung-Anh

(1) uranium (chemistry)
(2) Taiwan pr. [you4]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 13

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ

U+94C0, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố uran, U

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của .

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Uran (Uranium, kí hiệu U).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) uranium (chemistry)
(2) Taiwan pr. [you4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 13

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ

U+9B77, tổng 15 nét, bộ yú 魚 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá mực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá mực. § Còn có tên là “nhu ngư” (lat. Todarodes pacificus).

Từ điển Trần Văn Chánh

vưu ngư [yóuyú] Cá mực.

Từ điển Trung-Anh

cuttlefish

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 2

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ [chóu ㄔㄡˊ]

U+9B8B, tổng 16 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① Một loài cá mình dài và dẹt, đầu có nhiều hình gai nổi lên, miệng lớn răng nhỏ, sống ở giữa những tảng đá gần biển;
② (văn) Cá nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Một loài cá giống như con lươn.

Tự hình 1

Dị thể 2

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ [chóu ㄔㄡˊ, tiáo ㄊㄧㄠˊ, yōu ㄧㄡ]

U+9BC8, tổng 17 nét, bộ yú 魚 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá du. § Tức là cá “bạch điều” . Còn gọi là “điều ngư” . ◇Trang Tử : “Du ngư xuất du thung dung, thị ngư chi lạc dã” , Cá du ra chơi thong thả, đó là niềm vui của cá.

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ

U+9C7F, tổng 12 nét, bộ yú 魚 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá mực

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

vưu ngư [yóuyú] Cá mực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

cuttlefish

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 2

Bình luận 0

yóu ㄧㄡˊ [chóu ㄔㄡˊ]

U+9C89, tổng 13 nét, bộ yú 魚 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0