Có 55 kết quả:

乐 yuè ㄩㄝˋ兌 yuè ㄩㄝˋ兑 yuè ㄩㄝˋ刖 yuè ㄩㄝˋ岳 yuè ㄩㄝˋ嶽 yuè ㄩㄝˋ悅 yuè ㄩㄝˋ悦 yuè ㄩㄝˋ戉 yuè ㄩㄝˋ抈 yuè ㄩㄝˋ月 yuè ㄩㄝˋ栎 yuè ㄩㄝˋ楽 yuè ㄩㄝˋ樂 yuè ㄩㄝˋ樾 yuè ㄩㄝˋ櫟 yuè ㄩㄝˋ瀹 yuè ㄩㄝˋ爍 yuè ㄩㄝˋ爚 yuè ㄩㄝˋ狘 yuè ㄩㄝˋ玥 yuè ㄩㄝˋ礿 yuè ㄩㄝˋ禴 yuè ㄩㄝˋ篗 yuè ㄩㄝˋ籥 yuè ㄩㄝˋ籰 yuè ㄩㄝˋ粤 yuè ㄩㄝˋ粵 yuè ㄩㄝˋ药 yuè ㄩㄝˋ葯 yuè ㄩㄝˋ藥 yuè ㄩㄝˋ蛻 yuè ㄩㄝˋ蠖 yuè ㄩㄝˋ說 yuè ㄩㄝˋ説 yuè ㄩㄝˋ说 yuè ㄩㄝˋ越 yuè ㄩㄝˋ趯 yuè ㄩㄝˋ跃 yuè ㄩㄝˋ躍 yuè ㄩㄝˋ躒 yuè ㄩㄝˋ軏 yuè ㄩㄝˋ鉞 yuè ㄩㄝˋ銳 yuè ㄩㄝˋ鑠 yuè ㄩㄝˋ鑰 yuè ㄩㄝˋ钥 yuè ㄩㄝˋ钺 yuè ㄩㄝˋ锐 yuè ㄩㄝˋ閱 yuè ㄩㄝˋ閲 yuè ㄩㄝˋ阅 yuè ㄩㄝˋ鸑 yuè ㄩㄝˋ黦 yuè ㄩㄝˋ龠 yuè ㄩㄝˋ

1/55

yuè ㄩㄝˋ [ㄌㄜˋ, liáo ㄌㄧㄠˊ, luò ㄌㄨㄛˋ, yào ㄧㄠˋ]

U+4E50, tổng 5 nét, bộ piě 丿 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhạc (trong ca nhạc, ...)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

music

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 91

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [duì ㄉㄨㄟˋ]

U+514C, tổng 7 nét, bộ rén 儿 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đổi, đoái: Hối đoái, đổi tiền nước ngoài;
② Pha: Rượu này đã pha nước;
③ Quẻ đoài (trong bát quái);
④ (văn) Hướng tây;
⑤ (văn) Qua lại được: Đường đi qua lại được (Thi Kinh: Đãi nhã, Miên);
⑥ (văn) Hang động: Lấp hang đóng cửa lại (Lão tử).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui vẻ (như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhọn (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ trong kinh Dịch, chỉ về ao hồ, hoặc về người thiếu nữ — Thẳng. Không cong vậy — Trao đổi. Chẳng hạn Hối đoái ( đổi tiền ở ngân hàng ) — Các âm khác là Duệ, Duyệt. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên quẻ trong kinh Dịch, chỉ về ao hồ, hoặc người thiếu nữ — Chỉ phương tây, hướng mặt trời lặn. Ca dao có câu: » Xuống đông đông tĩnh, lên đoài đoài tan « — Các âm khác là Đoái, Duệ, Duyệt. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhọn. Nhỏ lại ở đầu — Các âm khác là Duyệt, Đoái, Đoài. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Duyệt mệnh — Tên một thiên trong kinh Thư — Các âm khác là Duệ, Đoái, Đoài. Xem các âm này.

Tự hình 5

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [duì ㄉㄨㄟˋ, ruì ㄖㄨㄟˋ]

U+5151, tổng 7 nét, bộ rén 儿 (+5 nét), bā 八 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+5216, tổng 6 nét, bộ dāo 刀 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hình phạt chặt chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình phạt chặt đứt hai chân (đời xưa).
2. (Động) Chặt đứt hai chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chặt chân (một loại hình phạt tàn khốc thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chặt đứt — Chặt chân, một hình phạt thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to amputate one or both feet (punishment in imperial China)
(2) see also [wu3 xing2]

Tự hình 3

Dị thể 1

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+5CB3, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

thuộc về vợ (xem: nhạc trượng )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi lớn. § Cũng như “nhạc” . ◎Như: “Ngũ Nhạc” năm núi Nhạc: Tung Sơn , Thái Sơn , Hoa Sơn , Hành Sơn , Hằng Sơn .
2. (Danh) Tiếng xưng hô đối với cha mẹ vợ. ◎Như: “nhạc phụ” cha vợ, “nhạc mẫu” mẹ vợ. § Ghi chú: Trên Thái Sơn có một ngọn núi tên là “Trượng Nhân phong” (vì hình trạng giống như một ông già). Bởi thế, cha vợ cũng gọi là “nhạc trượng” , “trượng nhân phong” .
3. (Danh) Họ “Nhạc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nhạc , năm núi Nhạc, núi Thái Sơn cũng là một quả núi trong ngũ-nhạc, trên có một ngọn núi là trượng nhân phong vì thế nên bố vợ gọi là nhạc trượng , tục dùng chữ nhạc này cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Núi cao. Như .

Từ điển Trần Văn Chánh

Núi lớn (dùng như , bộ ): Ngũ nhạc;
② Nhạc gia, cha mẹ vợ;
③ [Yuè] (Họ) Nhạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn núi cao trong dãy núi — Chỉ cha mẹ vợ.

Từ điển Trung-Anh

wife's parents and paternal uncles

Từ điển Trung-Anh

(1) high mountain
(2) highest peak of a mountain ridge

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 20

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+5DBD, tổng 17 nét, bộ shān 山 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuộc về vợ (xem: nhạc trượng )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi cao lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Núi cao. Như .

Từ điển Trung-Anh

(1) high mountain
(2) highest peak of a mountain ridge

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+6085, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đẹp lòng, vui thích

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp lòng, vui thích, phấn khởi. ◎Như: “hòa nhan duyệt sắc” . ◇Đào Uyên Minh : “Duyệt thân thích chi tình thoại, lạc cầm thư dĩ tiêu ưu” , (Quy khứ lai từ ) Vui vẻ nghe chuyện trò tình thật của người thân thích, vui với cây đàn và cuốn sách để khuây lo.
2. (Động) Làm cho vui thích. ◎Như: “duyệt nhĩ” làm vui tai, “thưởng tâm duyệt mục” khiến cho vui lòng đẹp mắt.
3. (Động) Yêu thích, ái mộ. ◎Như: “duyệt kì san thủy” yêu thích núi sông ở đó. ◇Sử Kí : “Trang Tương Vương vị Tần chí tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng” , , , (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ ) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, yêu thích nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng.
4. (Động) Phục tòng. ◎Như: “tâm duyệt thành phục” lòng thật tòng phục.
5. (Danh) Họ “Duyệt”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẹp lòng, vui thích. Luận ngữ : Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ (Học nhi ) học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vui vẻ, vui thích, đẹp lòng, hớn hở: Không vui; Học mà thường ôn lại những điều đã học, như thế chẳng vui lắm sao? (Luận ngữ); Cả mừng;
② Làm cho vui vẻ;
③ [Yuè] (Họ) Duyệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui lòng.

Từ điển Trung-Anh

pleased

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 22

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+6209, tổng 5 nét, bộ gē 戈 (+1 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái búa lớn, cái kích (vũ khí)
2. sao Việt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như (bộ );
② [Yuè] Sao Việt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ năm trong Thập Can — Tươi tốt. Như chữ Mậu .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc búa thật lớn — Tên một ngôi sao.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[yue4]

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+6288, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to bend

Tự hình 2

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+6708, tổng 4 nét, bộ yuè 月 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. Mặt Trăng
2. tháng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mặt trăng, trăng. ◎Như: “tân nguyệt” trăng mới, “tàn nguyệt” trăng tàn, “nhật nguyệt” mặt trời và mặt trăng.
2. (Danh) Ánh sáng trăng. ◇Đỗ Phủ : “Lạc nguyệt mãn ốc lương, Do nghi chiếu nhan sắc” 滿, (Mộng Lí Bạch ) Ánh trăng rớt đầy xà nhà, Còn ngờ là (ánh trăng) chiếu trên mặt mũi (của bạn).
3. (Danh) Lượng từ: tháng (một năm có mười hai tháng). ◎Như: “sổ nguyệt thì gian” thời gian khoảng vài tháng.
4. (Danh) Họ “Nguyệt”.
5. (Tính) Tròn như mặt trăng. ◎Như: “nguyệt bính” bánh trung thu, “nguyệt cầm” đàn nguyệt (hình tròn).
6. (Tính) Mỗi tháng, hằng tháng. ◎Như: “nguyệt san” báo ra hằng tháng.

Từ điển Thiều Chửu

① Mặt trăng.
② Tháng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trăng, mặt trăng, nguyệt: Nguyệt thực; 滿 Trăng lặn quạ kêu sương toả đầy trời (Trương Kế: Phong kiều dạ bạc);
② Tháng, hàng tháng, nguyệt: Cuối tháng: Sản lượng hàng tháng; Nguyệt san;
③ Vật có hình tròn như mặt trăng: Đàn nguyệt, cầm trăng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trăng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chênh chênh bóng nguyệt xế mành, tựa ngồi bên triện một mình thiu thiu « — Một tháng. Thơ Bà Huyện Thanh Quan có câu: » Đá vẫn trơ gan cùng tuế nguyệt « ( Tuế nguyệt là năm tháng ) — Chỉ người đàn bà con gái. Thơ Hồ Xuân Hương có câu: » Anh đồ tỉnh anh đồ say, sao anh ghẹo nguyệt giữa ban ngày « — Cũng chỉ hành động không đứng đắn giữa trai gái. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đừng điều nguyệt nọ hoa kia, ngoài ra ai lại tiếc gì với ai « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nguyệt.

Từ điển Trung-Anh

(1) moon
(2) month
(3) monthly
(4) CL:|[ge4],|[lun2]

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 343

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [láo ㄌㄠˊ, ㄌㄧˋ]

U+680E, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 3

Dị thể 2

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [ㄌㄜˋ]

U+697D, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |[yue4]

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [ㄌㄜˋ, liáo ㄌㄧㄠˊ, luò ㄌㄨㄛˋ, yào ㄧㄠˋ]

U+6A02, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhạc (trong ca nhạc, ...)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc. § Tức là thanh âm có quy luật hài hòa làm xúc động lòng người. ◇Tả truyện : “Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc” , (Chiêu Công nhị thập nhất niên ) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng thấy yên vui tức là nhạc.
2. (Danh) Kinh “Nhạc” (một trong sáu kinh).
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
4. Một âm là “lạc”. (Tính) Vui, thích. ◇Luận Ngữ : “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” , (Học nhi ) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
5. (Danh) Niềm vui hoặc thái độ vui thích. ◇Luận Ngữ : “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” ! , , , , (Ung dã ) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
6. (Danh) Thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục. ◇Quốc ngữ : “Kim Ngô vương dâm ư lạc nhi vong kì bách tính” (Việt ngữ hạ ).
7. (Động) Cười. ◎Như: “bả nhất ốc tử đích nhân đô đậu lạc liễu!” !
8. (Động) Lấy làm vui thích, hỉ ái. ◎Như: “lạc ư trợ nhân” .
9. Lại một âm là “nhạo”. (Động) Yêu thích, ưa, hân thưởng (văn ngôn). ◇Pháp Hoa Kinh : “Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội nháo, Bất nhạo đa sở thuyết” , , (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ ) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.

Từ điển Trung-Anh

music

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

Từ ghép 91

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+6A3E, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chỗ bóng rợp của hai cây
2. được người khác che chở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bóng rợp của cây. ◇Hoài Nam Tử : “Vũ Vương ấm yết nhân ư việt hạ” (Nhân gian ) Vũ Vương che người bị cảm nắng dưới bóng cây.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ bóng rợp của hai cây rủ xuống gọi là việt, chịu để cho người ta che chở cho gọi là việt ấm , kinh Phật gọi người bố thí cầu cho qua bể khổ gọi là đàn việt , cũng có khi viết chữ việt này .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bóng cây;
② Xem .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng mát của cây.

Từ điển Trung-Anh

shade of trees

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [yào ㄧㄠˋ]

U+7039, tổng 20 nét, bộ shǔi 水 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nấu
2. làm sạch

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm, tẩm.
2. (Động) Nấu. ◎Như: “thược mính” nấu trà.
3. (Động) Khơi thông, đào cho thông. ◎Như: “sơ thược” khơi đào.

Từ điển Thiều Chửu

① Nấu, như thược mính nấu nước chè.
② Sơ thược khơi đào (khơi sông cho thông)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đun, nấu: Đun nước chè (nấu nước trà);
② Khơi thông, khoi thông (sông, ngòi): Khoi đào (cho thông đường sông).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm ướt — Đun sôi cho chín, luộc lên, nấu lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cleanse
(2) to boil

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [luò ㄌㄨㄛˋ, shuò ㄕㄨㄛˋ]

U+720D, tổng 19 nét, bộ huǒ 火 (+15 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Long lanh, lấp lánh. ◎Như: “đăng quang thiểm thước” ánh đèn lấp lánh, “mục quang thước thước” ánh mắt long lanh.
2. (Tính) Nóng.
3. (Động) Chiếu rọi.
4. (Động) Nung, nấu chảy. § Cũng như “thước” . ◇Chu Lễ : “Thước kim dĩ vi nhận” (Đông quan khảo công kí ) Nung chảy kim loại làm mũi nhọn (binh khí như đao, kiếm).
5. (Động) Thiêu, đốt.
6. (Động) Trang sức. ◇Văn tuyển : “Điểm dĩ ngân hoàng, Thước dĩ lang can” , (Hà Yến , Cảnh phúc điện phú 殿).
7. (Động) Tiêu hủy. § Thông “thước” . ◇Trang Tử : “Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh” , (Khư khiếp ) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [shuò ㄕㄨㄛˋ]

U+721A, tổng 21 nét, bộ huǒ 火 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chói loà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh lửa.
2. (Tính) Sáng, rực rỡ.

Từ điển Thiều Chửu

① Lửa lan ra.
② Nóng, chói loè.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lửa cháy lan ra;
② Nóng;
③ Chói lòe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Ánh lửa — Nấu chảy ra. Ta có chỗ đọc Thược.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) fiery

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+72D8, tổng 8 nét, bộ quǎn 犬 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

jump

Tự hình 2

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+73A5, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

viên ngọc thần trong truyền thuyết

Từ điển Trần Văn Chánh

Viên ngọc thần (theo truyền thuyết thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

pearl used in sacrifice

Tự hình 1

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+793F, tổng 7 nét, bộ qí 示 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngày tế xuân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày tế xuân thời xưa (nhà Hạ và nhà Thương ). § Cũng đọc là “thược”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày tế xuân gọi là tế dược 礿. Cũng đọc là thược.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tế dược (tế xuân).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Dược .

Từ điển Trung-Anh

spring imperial ancestral sacrifice

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+79B4, tổng 21 nét, bộ qí 示 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngày tế xuân

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “dược” 礿.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ dược 礿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 礿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ cúng tế vào mùa hạ.

Từ điển Trung-Anh

spring imperial ancestral sacrifice

Tự hình 1

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+7BD7, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Guồng quay tơ.

Tự hình 1

Dị thể 4

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+7C65, tổng 23 nét, bộ zhú 竹 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái thược (như sáo nhưng ngắn)
2. then khoá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tấm ván bằng tre, viết chữ rồi xóa đi được, trẻ con dùng để tập viết thời xưa.
2. (Danh) Nhạc khí, giống cái sáo mà ngắn. § Thông “dược” .
3. (Danh) Then khóa. § Thông “thược” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thược, giống cái áo mà ngắn.
② Then khoá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái thược (một loại ống sáo ngắn thời cổ);
② Đơn vị đong lường thời xưa;
③ Then khóa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cặp đan bằng tre thời xưa dùng để đựng sách — Cái sáo có ba lỗ, một thứ nhạc khí thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) flute
(2) key

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+7C70, tổng 26 nét, bộ zhú 竹 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

guồng quay tơ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa dùng như “dược” .

Từ điển Thiều Chửu

① Cái guồng quay tơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Guồng quay tơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom các mối tơ lại, công việc của người quay tơ.

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+7CA4, tổng 12 nét, bộ mǐ 米 (+6 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

1. vùng Lưỡng Quảng
2. người Bách Việt
3. bèn, nên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+7CB5, tổng 13 nét, bộ mǐ 米 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vùng Lưỡng Quảng
2. người Bách Việt
3. bèn, nên

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Tiếng phát ngữ đầu câu, không có nghĩa. ◎Như: “việt hữu” có. ◇Hán Thư : “Việt kì văn nhật, tông thất chi hữu tứ bách nhân” , (Trạch Phương Tiến truyện ) Nghe nói thời đó, tông thất có bốn trăm người.
2. (Trợ) Đặt giữa câu, không có nghĩa.
3. (Danh) Nước “Việt”, đất “Việt”. Tỉnh “Quảng Đông” , “Quảng Tây” 西 nguyên trước là đất của “Bách Việt” , nên gọi hai tỉnh ấy là tỉnh “Việt”.
4. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Quảng Đông” .

Từ điển Thiều Chửu

① Bèn. Tiếng mở đầu (phát ngữ), như việt hữu bèn có.
② Nước Việt, đất Việt, cùng nghĩa như chữ việt . Tỉnh Quảng Ðông , Quảng Tây 西 nguyên trước là đất của Bách Việt , nên Tàu họ gọi hai tỉnh ấy là tỉnh Việt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Trợ từ dùng ở đầu câu hoặc giữa câu, giúp cho câu được hài hoà cân xứng: Nghe nói ngày ông ta làm phản (Hán thư: Địch Nghĩa truyện); Từ khi có nhân dân thì Phục Hi làm vua (Phan Nhạc: Vị Giả Mật tác tặng Lục Cơ);
② Đến (giới từ biểu thị thời gian): Đến ngày mùng năm Giáp Tí (Hán thư: Luật lịch chí hạ);
③ [Yuè] Dân tộc Bách Việt thời cổ (dùng như , bộ );
④ [Yuè] Tỉnh Quảng Đông (gọi tắt);
⑤ Chỉ Quảng Đông, Quảng Tây: Quảng Đông và Quảng Tây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, chỉ vùng Quảng đông, Quảng tây.

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [yào ㄧㄠˋ]

U+836F, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .
2. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [luè ㄌㄩㄝˋ, shuò ㄕㄨㄛˋ, yào ㄧㄠˋ]

U+85E5, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuốc. ◎Như: “tây dược” 西 thuốc tây, “thảo dược” thuốc dùng cây cỏ chế thành.
2. (Danh) Thuốc nổ. ◎Như: “tạc dược” thuốc nổ, “hỏa dược” thuốc nổ.
3. (Danh) Bờ giậu, hàng rào. ◎Như: “dược lan” lan can bờ giậu.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “thược dược” hoa thược dược.
5. (Danh) Họ “Dược”.
6. (Danh) § Xem “dược xoa” hay “dạ xoa” (tiếng Phạn "yakkha").
7. (Động) Chữa trị. ◇Liêu trai chí dị : “Diên y dược chi” (Cổ nhi ) Mời thầy thuốc chữa trị.
8. (Động) Dùng thuốc độc trừ diệt. ◎Như: “dược lão thử” đánh bả chuột.

Tự hình 3

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [shuì ㄕㄨㄟˋ, tuì ㄊㄨㄟˋ]

U+86FB, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lột xác, lột vỏ (côn trùng). ◎Như: “thuế bì” lột da. ◇Hoài Nam Tử : “Thiền ẩm nhi bất thực, tam thập nhật nhi thuế” , (Thuyết lâm ) Ve sầu uống mà không ăn, ba mươi ngày thì lột xác.
2. (Động) Biến hóa. ◎Như: “thuế hóa” biến đổi.
3. (Động) Đạo gia tu thành tiên, hồn lìa khỏi xác gọi là “thuế”. Sau cũng chỉ người chết là “thuế”.
4. (Danh) Xác, vỏ (của côn trùng đã lột bỏ lại). ◎Như: “thiền thuế” xác ve, “xà thuế” da rắn lột.
5. (Danh) “Thuế biến” vốn chỉ ve hoặc rồng biến hóa. Sau có nghĩa là biến chất.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [huò ㄏㄨㄛˋ]

U+8816, tổng 19 nét, bộ chóng 虫 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Xích oách” sâu đo, ấu trùng của loài ngài, kí sinh ở trong cây cối, ăn lá cây hoa quả, lúc bò thì co mình lại, cong lên rồi búng tới trước, như người lấy tay đo khoảng cách.
2. (Phó) “Xích oách chi khuất” tạm chịu nhún mình thua kém mà đợi thời cơ.
3. § cũng đọc là “hoạch”.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [shuì ㄕㄨㄟˋ, shuō ㄕㄨㄛ, tuō ㄊㄨㄛ]

U+8AAA, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói, giải thích, giảng giải. ◎Như: “diễn thuyết” nói rộng ý kiến mình cho nhiều người nghe, “thuyết minh” nói rõ cho người khác hiểu.
2. (Động) Đàm luận, thương thuyết. ◇Liêu trai chí dị : “Nhị quan mật khiển phúc tâm dữ Tịch quan thuyết, hứa dĩ thiên kim” , (Tịch Phương Bình ) Hai viên qua mật sai người tâm phúc đến điều đình với Tịch, hứa biếu ngàn vàng.
3. (Động) Mắng, quở trách. ◎Như: “thuyết liễu tha nhất đốn” mắng nó một trận.
4. (Động) Giới thiệu, làm mối. ◎Như: “thuyết môi” làm mối.
5. (Danh) Ngôn luận, chủ trương. ◎Như: “học thuyết” quan niệm, lập luận về một vấn đề.
6. Một âm là “duyệt”. (Tính) Vui lòng, đẹp lòng. § Thông “duyệt” . ◇Luận Ngữ : “Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ” , (Học nhi ) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
7. Lại một âm nữa là “thuế”. (Động) Dùng lời nói để dẫn dụ người ta theo ý mình. ◎Như: “du thuế” đi các nơi nói dẫn dụ người.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc “thuyết” cả.
9. § Thông “thoát” .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui lòng (dùng như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giải thoát (dùng như , bộ ): Lợi cho người bị tù tội, mà thoát khỏi gông cùm (Chu Dịch: Mông quái).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuyết phục, du thuyết (dùng lời nói khôn khéo đến xin gặp để khuyên người ta theo mình): Du thuyết; Phạm Tăng thuyết phục Hạng Vũ (Sử kí);
② (văn) Như (bộ ) . Xem [shuo], [yuè].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói, giảng giải, giải thích: Nói thật; Nói ra hết những điều vô hạn ở trong lòng (Bạch Cư Dị: Tì bà hành); Thầy Mặc tử đứng lên lạy hai lạy và nói: Tôi xin giảng giải về việc đó (Mặc tử);
② Giới thiệu (làm) mối: Làm mối;
③ Ngôn luận, chủ trương, thuyết: Học thuyết; Người ta thường nghi ngờ thuyết đó (Tô Thức: Thạch Chung Sơn kí);
④ Mắng: Anh ấy bị mắng;
⑤ (văn) Bài tạp thuyết (tạp kí): Cho nên viết một bài tạp kí về việc đó (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết). Xem [shuì], [yuè].

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [shuì ㄕㄨㄟˋ, shuō ㄕㄨㄛ, tuō ㄊㄨㄛ]

U+8BF4, tổng 9 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui lòng (dùng như , bộ ).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giải thoát (dùng như , bộ ): Lợi cho người bị tù tội, mà thoát khỏi gông cùm (Chu Dịch: Mông quái).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuyết phục, du thuyết (dùng lời nói khôn khéo đến xin gặp để khuyên người ta theo mình): Du thuyết; Phạm Tăng thuyết phục Hạng Vũ (Sử kí);
② (văn) Như (bộ ) . Xem [shuo], [yuè].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói, giảng giải, giải thích: Nói thật; Nói ra hết những điều vô hạn ở trong lòng (Bạch Cư Dị: Tì bà hành); Thầy Mặc tử đứng lên lạy hai lạy và nói: Tôi xin giảng giải về việc đó (Mặc tử);
② Giới thiệu (làm) mối: Làm mối;
③ Ngôn luận, chủ trương, thuyết: Học thuyết; Người ta thường nghi ngờ thuyết đó (Tô Thức: Thạch Chung Sơn kí);
④ Mắng: Anh ấy bị mắng;
⑤ (văn) Bài tạp thuyết (tạp kí): Cho nên viết một bài tạp kí về việc đó (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết). Xem [shuì], [yuè].

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [huó ㄏㄨㄛˊ]

U+8D8A, tổng 12 nét, bộ zǒu 走 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vượt quá
2. nước Việt
3. họ Việt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vượt qua, nhảy qua. ◎Như: “phiên san việt lĩnh” trèo đèo vượt núi, “việt tường nhi tẩu” leo qua tường mà chạy.
2. (Động) Trải qua. ◇Phạm Trọng Yêm : “Việt minh niên, chánh thông nhân hòa, bách phế câu hưng” , , (Nhạc Dương Lâu kí ) Trải qua một năm, việc cai trị không gặp khó khăn, dân chúng hòa thuận, mọi việc chỉnh đốn.
3. (Động) Không theo trật tự, vượt quá phạm vi hoặc lệ thường. ◎Như: “việt quyền” vượt quyền.
4. (Động) Rơi đổ, ngã xuống. ◎Như: “vẫn việt” xô đổ, nói việc hỏng mất. ◇Tả truyện : “Xạ kì tả, việt vu xa hạ, xạ kì hữu, tễ vu xa trung” , , , (Thành Công nhị niên ) Bắn bên trái, ngã xuống xe, bắn bên phải, gục trong xe.
5. (Động) Tan, phát dương, tuyên dương. ◎Như: “tinh thần phóng việt” tinh thần phát dương.
6. (Tính) Du dương. ◎Như: “kì thanh thanh việt ” tiếng của nó trong trẻo du dương.
7. (Danh) Nước “Việt”, đất “Việt”.
8. (Danh) Giống “Việt”, ngày xưa các vùng Giang, Chiết, Mân, Việt đều là nói của giống Việt ở gọi là “Bách Việt” . ◎Như: giống “Âu Việt” thì ở Chiết Giang , “Mân Việt” thì ở Phúc Kiến , “Dương Việt” thì ở Giang Tây 西, “Nam Việt” thì ở Quảng Đông , “Lạc Việt” thì ở nước ta, đều là “Bách Việt” cả. § Có khi viết là .
9. (Danh) Tên riêng của tỉnh “Chiết Giang” .
10. (Danh) Họ “Việt”.
11. (Phó) “Việt... việt...” ... ... càng... càng... ◎Như: “thì nhật việt cửu phản nhi việt gia thanh tích” thời gian càng lâu càng rõ rệt.
12. Một âm là “hoạt”. (Danh) Cái lỗ dưới đàn sắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Qua, vượt qua. Như độ lượng tương việt độ lượng cùng khác nhau. Sự gì quá lắm cũng gọi là việt.
② Rơi đổ. Như vẫn việt xô đổ, nói việc hỏng mất.
③ Tan, phát dương ra. Như tinh thần phóng việt tinh thần phát dương ra, thanh âm thanh việt tiếng tăm trong mà tan ra. Tục gọi lá cờ phấp phới, bóng sáng lập lòe là việt cả.
④ Nước Việt, đất Việt.
⑤ Giống Việt, ngày xưa các vùng Giang, Chiết, Mân, Việt đều là nói của giống Việt ở gọi là Bách Việt . Như giống Âu Việt thì ở Chiết Giang , Mân Việt thì ở Phúc Kiến , Dương Việt thì ở Giang Tây 西, Nam Việt thì ở Quảng Đông , Lạc Việt thì ở nước ta, đều là Bách Việt cả, có khi viết là .
⑥ Một âm là hoạt cái lỗ dưới đàn sắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vượt: Vượt núi băng ngàn; Vượt quyền;
② Sôi nổi: Âm thanh sôi nổi;
③ Càng... càng...: Đầu óc càng dùng càng minh mẫn.việt phát [yuèfa] a. Càng...: Sau Trung thu, trời càng mát; b. Càng... thêm, càng... hơn: Càng thêm kiên định ; Trời càng tối, ánh sao càng sáng tỏ hơn;việt gia [yuèjia] Như ; việt dạng [yuèyàng] (văn) Khác thường, đặc biệt, hết sức: Một nụ cười giá đáng ngàn vàng, tình sâu khác thường (Hoàng Đình Kiên: Lưỡng đồng tâm);
④ (văn) (gt) Đến (lúc): Đến giờ mậu ngọ ngày hôm sau (Thượng thư: Thiệu cáo);
⑤ (văn) (lt) Và, cùng: Ta chỉ lo cho mệnh trời và dân chúng (Thượng thư: Dân sảng);
⑥ (văn) Trợ từ đầu câu (dùng để thư hoãn ngữ khí): ? Những kẻ phản loạn bỏ trốn kia đều là bậc trưởng bối của ta, không nên thảo phạt, nhà vua vì sao không làm trái việc bói (Thượng thư: Đại cáo);
⑦ (văn) Rơi đổ: Rơi đổ, hỏng mất;
⑧ [Yuè] Nước Việt (một nước đời Chu, ở miền đông tỉnh Chiết Giang Trung Quốc);
⑨ [Yuè] (Nước) Việt Nam;
⑩ [Yuè] (Họ) Việt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đàn sắt rỗng đáy thời xưa — Một âm khác là Việt. Xem Việt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt qua — Tên nước thời Xuân Thu, đất cũ thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay — Chỉ nước Việt Nam.

Từ điển Trung-Anh

(1) to exceed
(2) to climb over
(3) to surpass
(4) the more... the more

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Từ ghép 104

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [ㄉㄧˊ, ㄊㄧˋ]

U+8DAF, tổng 21 nét, bộ zǒu 走 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy.
2. (Động) Đá. ◇Đoàn Thành Thức : “Thường ư Phúc Cảm tự địch cúc” (Dậu dương tạp trở ) Thường ở chùa Phúc Cảm đá cầu.
3. (Động) Đập, gõ.
4. (Tính) “Địch địch” : (1) Dáng nhảy nhót. (2) Dáng qua lại.
5. (Danh) Trong thư pháp, nét móc lên gọi là “địch”.

Từ điển Trung-Anh

to jump

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+8DC3, tổng 11 nét, bộ zú 足 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhảy lên
2. háo hức, hăm hở

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhảy lên, vọt: Nhảy vọt; Nhảy thót lên lưng ngựa;
② Háo hức, hăm hở.dược dược dục thí [yuè yuèyùshì] Háo hức muốn làm thử, náo nức đòi thử.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to jump
(2) to leap

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 24

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [ㄊㄧˋ]

U+8E8D, tổng 21 nét, bộ zú 足 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhảy lên
2. háo hức, hăm hở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy lên. ◎Như: “tước dược” mừng nhảy người lên. ◇Dịch Kinh : “Hoặc dược tại uyên” (Kiền quái , Cửu tứ ) Hoặc nhảy ở vực.
2. (Động) Hăm hở, háo hức. ◎Như: “dược dược dục thí” háo hức muốn thử.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhảy lên, vọt: Nhảy vọt; Nhảy thót lên lưng ngựa;
② Háo hức, hăm hở.dược dược dục thí [yuè yuèyùshì] Háo hức muốn làm thử, náo nức đòi thử.

Từ điển Trung-Anh

(1) to jump
(2) to leap

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 24

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [ㄌㄧˋ, luò ㄌㄨㄛˋ]

U+8E92, tổng 22 nét, bộ zú 足 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cựa, cử động, nhảy qua. ◇Lưu Vũ Tích : “Khóa lịch cổ kim” (Đáp Liễu Tử Hậu thư ) Đi suốt qua từ xưa tới nay.
2. (Động) Đạt tới, thành ra. ◇Vương Duy : “Nọa giả phát phẫn dĩ lịch cần” (Bùi Bộc Xạ Tế Châu di ái bi ) Người lười biếng phát phẫn trở thành siêng năng.
3. Một âm là “lạc”. (Động) Vượt hơn, siêu tuyệt. ◎Như: “trác lạc” siêu tuyệt hơn người.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+8ECF, tổng 10 nét, bộ chē 車 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đòn gánh của xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đòn ngang bắt liền vào càng xe nhỏ thời xưa. ◇Luận Ngữ : “Đại xa vô nghê, tiểu xa vô nguyệt, kì hà dĩ hành chi tai” , , (Vi chánh ) Xe lớn không có đòn nghê, xe nhỏ không có đòn ngột, thì lấy gì mà đi.
2. (Danh) Khí cụ đóng trên cổ bò ngựa khi kéo xe hoặc cày đất.
3. § Tục đọc là “ngột”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đòn gánh xe nhỏ, nhíp xe. Tục đọc là ngột.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thanh ngang ở cuối gọng xe;
② Sự thắng ách ngựa vào xe ngựa nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhíp xe, tức bộ phận trên trục xe, để đỡ thùng xe, hầu xe chạy cho êm, không dằn.

Từ điển Trung-Anh

crossbar for yoking horses

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [huì ㄏㄨㄟˋ]

U+925E, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái búa lớn, cái kích (vũ khí)
2. sao Việt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại vũ khí thời xưa, giống cái búa lớn, làm bằng kim loại, thường dùng trong lễ nghi, tượng trưng cho uy quyền của đế vương. Cũng dùng làm hình cụ. ◇Sử Kí : “Uớc thúc kí bố, nãi thiết phu việt” , (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện ) Kỉ luật ban bố, rồi mới cho bày ra gươm búa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây búa lớn (một loại binh khí thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

battle-ax

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [duì ㄉㄨㄟˋ, ruì ㄖㄨㄟˋ]

U+92B3, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sắc, bén.
2. (Tính) Nhọn. ◇Đỗ Phủ : “Duệ đầu tướng quân lai hà trì, Lệnh ngã tâm trung khổ bất túc” , (Cửu vũ kì vương tướng quân bất chí ) Tướng quân đầu nhọn đến sao mà chậm trễ, Khiến cho lòng ta khổ sở biết bao.
3. (Tính) Mạnh mẽ, tinh nhuệ. ◇Chiến quốc sách : “Sử khinh xa duệ kị xung Ung Môn” 使 (Tề sách nhất ) Cho xe nhẹ quân kị hùng mạnh xông thẳng tới Ung Môn.
4. (Tính) Nhạy, thính. ◎Như: “cảm giác mẫn duệ” cảm giác bén nhạy.
5. (Phó) Nhanh chóng, rõ rệt. ◇Liêu trai chí dị : “Phụ phẫn khuể đắc tật, thực duệ giảm” 忿, (Vân La công chúa ) Cha tức giận quá phát bệnh, ăn uống rõ ràng kém đi.
6. (Danh) Vũ khí sắc, nhọn. ◇Hán Thư : “Bị kiên chấp duệ, tự suất sĩ tốt” , (Cao Đế kỉ hạ ) Mặc áo giáp cầm gươm, tự mình thống suất binh lính.
7. (Danh) Lực lượng hùng mạnh. ◎Như: “dưỡng tinh súc duệ” nuôi dưỡng lực lượng giỏi mạnh.
8. (Danh) Họ “Duệ”.
9. § Ta quen đọc là “nhuệ”.
10. § Cũng viết là .

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [ㄌㄧˋ, shuò ㄕㄨㄛˋ]

U+9460, tổng 23 nét, bộ jīn 金 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nung, nóng chảy. ◎Như: “thiêu thước” nung chảy.
2. (Động) Tiêu hủy, tiêu mòn. ◇Lục Du : “Chu nhan khởi thị nhất triêu khứ, Ám thước tiềm tiêu ngũ thập niên” , (Thần khởi đối kính ) Mặt đẹp há phải một sớm mai đi mất, Nó âm thầm tiêu mòn trong năm mươi năm.
3. (Động) Rèn luyện.
4. (Tính) Tốt đẹp, sáng sủa.
5. (Tính) Long lanh, lấp lánh. § Thông “thước” .

Tự hình 3

Dị thể 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [yào ㄧㄠˋ]

U+9470, tổng 25 nét, bộ jīn 金 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái khóa. § Xem “thược thi” .
2. (Danh) Phong kín, che lấp.
3. (Danh) Ví dụ sự vật, nơi chốn trọng yếu. ◇Thanh sử cảo 稿: “Lâm Hoài vi nam bắc quản thược” (Viên Giáp Tam truyện ) Lâm Hoài là nơi quan yếu từ nam tới bắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chìa khóa. thược thi [yàoshi] Chìa khóa. Xem [yuè].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) khóa: Thị trấn quan trọng ở miền nam. Xem [yào].

Từ điển Trung-Anh

(1) key
(2) also pr. [yao4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [yào ㄧㄠˋ]

U+94A5, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Chìa khóa. thược thi [yàoshi] Chìa khóa. Xem [yuè].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) khóa: Thị trấn quan trọng ở miền nam. Xem [yào].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) key
(2) also pr. [yao4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [huì ㄏㄨㄟˋ]

U+94BA, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái búa lớn, cái kích (vũ khí)
2. sao Việt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây búa lớn (một loại binh khí thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

battle-ax

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 5

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [duì ㄉㄨㄟˋ, ruì ㄖㄨㄟˋ]

U+9510, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+95B1, tổng 15 nét, bộ mén 門 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xem xét
2. từng trải
3. tờ ghi công trạng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xem xét, kiểm nghiệm, thị sát. ◎Như: “duyệt binh” xem xét binh lính tập luyện, “duyệt quyển” xem xét quyển bài.
2. (Động) Từng trải, trải qua, kinh qua. ◎Như: “duyệt nhân đa hĩ” từng trải về con người nhiều rồi. ◇Sử Kí : “Duyệt thiên hạ chi nghĩa lí đa hĩ” (Hiếu Văn bổn kỉ ) Trải qua nghĩa lí trong thiên hạ nhiều rồi.
3. (Động) Đọc, xem. ◎Như: “duyệt báo” xem báo, “duyệt thư” đọc sách.
4. (Động) Dung dưỡng. ◇Thi Kinh : “Ngã cung bất duyệt, Hoàng tuất ngã hậu?” , (Bội phong , Cốc phong ) Thân ta đây không được dung dưỡng, Thì sao mà còn thương xót đến những nỗi sau này của ta?
5. (Động) Bẩm thụ. ◇Đạo Đức Kinh : “Tự cổ cập kim, kì danh bất khứ, dĩ duyệt chúng phủ” , , (Chương 21) Từ xưa tới nay, tên đó không mất, (đạo) bẩm thụ muôn vật mà sinh ra.
6. (Động) Tóm, gom lại.
7. (Danh) § Xem “phiệt duyệt” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đọc, xem, duyệt: Phòng đọc báo; Duyệt văn kiện;
② Xem xét, duyệt, kiểm điểm: Duyệt binh;
③ Kinh qua, từng trải: Lịch duyệt; Đợt làm thử đã qua ba tháng; Từng trải về con người nhiều rồi;
④ (văn) Tập hợp lại;
⑤ (văn) Vẻ ngoài, bề ngoài;
phiệt duyệt [fáyuè] (văn) Thế gia (dòng dõi có thế lực) ;
⑦ (văn) Bẩm thụ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to inspect
(2) to review
(3) to read
(4) to peruse
(5) to go through
(6) to experience

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+95B2, tổng 15 nét, bộ mén 門 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of |

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+9605, tổng 10 nét, bộ mén 門 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xem xét
2. từng trải
3. tờ ghi công trạng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đọc, xem, duyệt: Phòng đọc báo; Duyệt văn kiện;
② Xem xét, duyệt, kiểm điểm: Duyệt binh;
③ Kinh qua, từng trải: Lịch duyệt; Đợt làm thử đã qua ba tháng; Từng trải về con người nhiều rồi;
④ (văn) Tập hợp lại;
⑤ (văn) Vẻ ngoài, bề ngoài;
phiệt duyệt [fáyuè] (văn) Thế gia (dòng dõi có thế lực) ;
⑦ (văn) Bẩm thụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to inspect
(2) to review
(3) to read
(4) to peruse
(5) to go through
(6) to experience

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 31

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+9E11, tổng 25 nét, bộ niǎo 鳥 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nhạc trạc )

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nhạc trạc” : (1) Tên gọi khác của chim phượng hoàng. (2) Một giống chim sống ở nước, như con vịt nhưng lớn hơn. (3) Tên núi ở Cam Túc.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhạc trạc một loài chim phượng hoàng nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

nhạc trạc [yuèzhuó] Một loài chim nước (nói trong sách cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, tức Nhạc sơn thuộc tỉnh Cam Túc, còn có các tên là Nam kì sơn, Lai nghi sơn. Trương Quả Lão đời Đường thành tiên tại núi này.

Từ điển Trung-Anh

young phoenix

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ [ㄩˋ]

U+9EE6, tổng 20 nét, bộ hēi 黑 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phai màu, phai nhạt. ◇Giả Tư Hiệp : “Thất nguyệt trung trích, thâm sắc tiên minh, nại cửu bất uất” , , (Chủng hồng lam hoa chi tử ) Hái trong tháng bảy, màu đậm tươi tốt, chịu giữ được lâu mà không phai nhạt.
2. (Động) Vấy bẩn, làm nhơ. ◇Vi Trang : “Lệ triêm hồng tụ uất” (Ứng thiên trường, , Từ ) Nước mắt thấm ướt vấy bẩn tay áo đỏ.
3. (Tính) Đen hơi vàng.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

yuè ㄩㄝˋ

U+9FA0, tổng 17 nét, bộ yuè 龠 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

một thứ nhạc khí như sáo, có 3 lỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc khí, như cái sáo có ba lỗ hoặc sáu lỗ. § Cũng viết là “thược” .
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung tích ngày xưa, bằng 1200 hạt thóc.
3. § Ta quen đọc là “thược”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dược, một thứ như cái sáo có ba lỗ.
② Ðồ để đong, đựng được 1200 hạt thóc. Ta quen đọc là chữ thược.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái dược (một loại ống sáo thời xưa, có ba lỗ);
② Đơn vị đong lường thời xưa (đựng được 1.200 hạt thóc, bằng 1/2 đấu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống sáo làm bằng trúc, có ba lỗ, một thứ nhạc khí thời xưa. Cũng viết với bộ Trúc — Tên một đơn vị đo lường thời cổ, bằng 1/10 lẻ, tức 1/100 thăng — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient unit of volume (half a [ge3], equivalent to 50ml)
(2) ancient flute

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0