Có 55 kết quả:

乐 yuè ㄩㄝˋ兌 yuè ㄩㄝˋ兑 yuè ㄩㄝˋ刖 yuè ㄩㄝˋ岳 yuè ㄩㄝˋ嶽 yuè ㄩㄝˋ悅 yuè ㄩㄝˋ悦 yuè ㄩㄝˋ戉 yuè ㄩㄝˋ抈 yuè ㄩㄝˋ月 yuè ㄩㄝˋ栎 yuè ㄩㄝˋ楽 yuè ㄩㄝˋ樂 yuè ㄩㄝˋ樾 yuè ㄩㄝˋ櫟 yuè ㄩㄝˋ瀹 yuè ㄩㄝˋ爍 yuè ㄩㄝˋ爚 yuè ㄩㄝˋ狘 yuè ㄩㄝˋ玥 yuè ㄩㄝˋ礿 yuè ㄩㄝˋ禴 yuè ㄩㄝˋ篗 yuè ㄩㄝˋ籥 yuè ㄩㄝˋ籰 yuè ㄩㄝˋ粤 yuè ㄩㄝˋ粵 yuè ㄩㄝˋ药 yuè ㄩㄝˋ葯 yuè ㄩㄝˋ藥 yuè ㄩㄝˋ蛻 yuè ㄩㄝˋ蠖 yuè ㄩㄝˋ說 yuè ㄩㄝˋ説 yuè ㄩㄝˋ说 yuè ㄩㄝˋ越 yuè ㄩㄝˋ趯 yuè ㄩㄝˋ跃 yuè ㄩㄝˋ躍 yuè ㄩㄝˋ躒 yuè ㄩㄝˋ軏 yuè ㄩㄝˋ鉞 yuè ㄩㄝˋ銳 yuè ㄩㄝˋ鑠 yuè ㄩㄝˋ鑰 yuè ㄩㄝˋ钥 yuè ㄩㄝˋ钺 yuè ㄩㄝˋ锐 yuè ㄩㄝˋ閱 yuè ㄩㄝˋ閲 yuè ㄩㄝˋ阅 yuè ㄩㄝˋ鸑 yuè ㄩㄝˋ黦 yuè ㄩㄝˋ龠 yuè ㄩㄝˋ

1/55

yuè ㄩㄝˋ [ㄌㄜˋ, liáo ㄌㄧㄠˊ, luò ㄌㄨㄛˋ, yào ㄧㄠˋ]

U+4E50, tổng 5 nét, bộ piě 丿 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhạc (trong ca nhạc, ...)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 樂.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 樂

Từ điển Trung-Anh

music

Tự hình 4

Dị thể 4

Từ ghép 91

yuè ㄩㄝˋ [duì ㄉㄨㄟˋ]

U+514C, tổng 7 nét, bộ rén 儿 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đổi, đoái: 匯兌 Hối đoái, đổi tiền nước ngoài;
② Pha: 這酒是兌了水的 Rượu này đã pha nước;
③ Quẻ đoài (trong bát quái);
④ (văn) Hướng tây;
⑤ (văn) Qua lại được: 行道兌矣 Đường đi qua lại được (Thi Kinh: Đãi nhã, Miên);
⑥ (văn) Hang động: 塞其兌,閉其門 Lấp hang đóng cửa lại (Lão tử).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui vẻ (như 悅, bộ 忄).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhọn (như 銳, bộ 金).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một quẻ trong kinh Dịch, chỉ về ao hồ, hoặc về người thiếu nữ — Thẳng. Không cong vậy — Trao đổi. Chẳng hạn Hối đoái ( đổi tiền ở ngân hàng ) — Các âm khác là Duệ, Duyệt. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên quẻ trong kinh Dịch, chỉ về ao hồ, hoặc người thiếu nữ — Chỉ phương tây, hướng mặt trời lặn. Ca dao có câu: » Xuống đông đông tĩnh, lên đoài đoài tan « — Các âm khác là Đoái, Duệ, Duyệt. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhọn. Nhỏ lại ở đầu — Các âm khác là Duyệt, Đoái, Đoài. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Duyệt mệnh — Tên một thiên trong kinh Thư — Các âm khác là Duệ, Đoái, Đoài. Xem các âm này.

Tự hình 5

Dị thể 5

yuè ㄩㄝˋ [duì ㄉㄨㄟˋ, ruì ㄖㄨㄟˋ]

U+5151, tổng 7 nét, bộ rén 儿 (+5 nét), bā 八 (+5 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 兌.

Tự hình 3

Dị thể 4

yuè ㄩㄝˋ

U+5216, tổng 6 nét, bộ dāo 刀 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

hình phạt chặt chân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hình phạt chặt đứt hai chân (đời xưa).
2. (Động) Chặt đứt hai chân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chặt chân (một loại hình phạt tàn khốc thời xưa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chặt đứt — Chặt chân, một hình phạt thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) to amputate one or both feet (punishment in imperial China)
(2) see also 五刑[wu3 xing2]

Tự hình 3

Dị thể 1

yuè ㄩㄝˋ

U+5CB3, tổng 8 nét, bộ shān 山 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

thuộc về vợ (xem: nhạc trượng 岳丈)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi lớn. § Cũng như “nhạc” 嶽. ◎Như: “Ngũ Nhạc” 五岳 năm núi Nhạc: Tung Sơn 嵩山, Thái Sơn 泰山, Hoa Sơn 華山, Hành Sơn 衡山, Hằng Sơn 恆山.
2. (Danh) Tiếng xưng hô đối với cha mẹ vợ. ◎Như: “nhạc phụ” 岳父 cha vợ, “nhạc mẫu” 岳母 mẹ vợ. § Ghi chú: Trên Thái Sơn 泰山 có một ngọn núi tên là “Trượng Nhân phong” 丈人峯 (vì hình trạng giống như một ông già). Bởi thế, cha vợ cũng gọi là “nhạc trượng” 岳丈, “trượng nhân phong” 丈人峰.
3. (Danh) Họ “Nhạc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ nhạc 嶽, năm núi Nhạc, núi Thái Sơn cũng là một quả núi trong ngũ-nhạc, trên có một ngọn núi là trượng nhân phong 丈人峯 vì thế nên bố vợ gọi là nhạc trượng 岳丈, tục dùng chữ nhạc này cả.

Từ điển Trần Văn Chánh

Núi cao. Như 岳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Núi lớn (dùng như 嶽, bộ 山): 五岳 Ngũ nhạc;
② Nhạc gia, cha mẹ vợ;
③ [Yuè] (Họ) Nhạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn núi cao trong dãy núi — Chỉ cha mẹ vợ.

Từ điển Trung-Anh

wife's parents and paternal uncles

Từ điển Trung-Anh

(1) high mountain
(2) highest peak of a mountain ridge

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 20

yuè ㄩㄝˋ

U+5DBD, tổng 17 nét, bộ shān 山 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

thuộc về vợ (xem: nhạc trượng 岳丈)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Núi cao lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Núi cao. Như 岳.

Từ điển Trung-Anh

(1) high mountain
(2) highest peak of a mountain ridge

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 12

yuè ㄩㄝˋ

U+6085, tổng 10 nét, bộ xīn 心 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đẹp lòng, vui thích

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đẹp lòng, vui thích, phấn khởi. ◎Như: “hòa nhan duyệt sắc” 和顏悅色. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Duyệt thân thích chi tình thoại, lạc cầm thư dĩ tiêu ưu” 悅親戚之情話, 樂琴書以消憂 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Vui vẻ nghe chuyện trò tình thật của người thân thích, vui với cây đàn và cuốn sách để khuây lo.
2. (Động) Làm cho vui thích. ◎Như: “duyệt nhĩ” 悅耳 làm vui tai, “thưởng tâm duyệt mục” 賞心悅目 khiến cho vui lòng đẹp mắt.
3. (Động) Yêu thích, ái mộ. ◎Như: “duyệt kì san thủy” 悅其山水 yêu thích núi sông ở đó. ◇Sử Kí 史記: “Trang Tương Vương vị Tần chí tử ư Triệu, kiến Lã Bất Vi cơ, duyệt nhi thủ chi, sanh Thủy Hoàng” 莊襄王為秦質子於趙, 見呂不韋姬, 悅而取之, 生始皇 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Trang Tương Vương làm con tin của Tần ở nước Triệu, thấy người thiếp của Lữ Bất Vi, yêu thích nên lấy, sinh (Tần) Thủy Hoàng.
4. (Động) Phục tòng. ◎Như: “tâm duyệt thành phục” 心悅誠服 lòng thật tòng phục.
5. (Danh) Họ “Duyệt”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðẹp lòng, vui thích. Luận ngữ 論語: Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ 學而時習之,不亦悅乎 (Học nhi 學而) học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vui vẻ, vui thích, đẹp lòng, hớn hở: 不悅 Không vui; 學而時習之,不亦悅乎 Học mà thường ôn lại những điều đã học, như thế chẳng vui lắm sao? (Luận ngữ); 大悅 Cả mừng;
② Làm cho vui vẻ;
③ [Yuè] (Họ) Duyệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui lòng.

Từ điển Trung-Anh

pleased

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 4

Từ ghép 22

yuè ㄩㄝˋ

U+6209, tổng 5 nét, bộ gē 戈 (+1 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái búa lớn, cái kích (vũ khí)
2. sao Việt

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 鉞 (bộ 金);
② [Yuè] Sao Việt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thứ năm trong Thập Can — Tươi tốt. Như chữ Mậu 懋.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc búa thật lớn — Tên một ngôi sao.

Từ điển Trung-Anh

variant of 鉞|钺[yue4]

Tự hình 4

Dị thể 1

yuè ㄩㄝˋ

U+6288, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

to bend

Tự hình 2

yuè ㄩㄝˋ

U+6708, tổng 4 nét, bộ yuè 月 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. Mặt Trăng
2. tháng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mặt trăng, trăng. ◎Như: “tân nguyệt” 新月 trăng mới, “tàn nguyệt” 殘月 trăng tàn, “nhật nguyệt” 日月 mặt trời và mặt trăng.
2. (Danh) Ánh sáng trăng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Lạc nguyệt mãn ốc lương, Do nghi chiếu nhan sắc” 落月滿屋梁, 猶疑照顏色 (Mộng Lí Bạch 夢李白) Ánh trăng rớt đầy xà nhà, Còn ngờ là (ánh trăng) chiếu trên mặt mũi (của bạn).
3. (Danh) Lượng từ: tháng (một năm có mười hai tháng). ◎Như: “sổ nguyệt thì gian” 數月時間 thời gian khoảng vài tháng.
4. (Danh) Họ “Nguyệt”.
5. (Tính) Tròn như mặt trăng. ◎Như: “nguyệt bính” 月餅 bánh trung thu, “nguyệt cầm” 月琴 đàn nguyệt (hình tròn).
6. (Tính) Mỗi tháng, hằng tháng. ◎Như: “nguyệt san” 月刊 báo ra hằng tháng.

Từ điển Thiều Chửu

① Mặt trăng.
② Tháng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trăng, mặt trăng, nguyệt: 月食 Nguyệt thực; 月落烏啼霜滿天 Trăng lặn quạ kêu sương toả đầy trời (Trương Kế: Phong kiều dạ bạc);
② Tháng, hàng tháng, nguyệt: 月底 Cuối tháng: 月產量 Sản lượng hàng tháng; 月刊 Nguyệt san;
③ Vật có hình tròn như mặt trăng: 月琴 Đàn nguyệt, cầm trăng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặt trăng. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chênh chênh bóng nguyệt xế mành, tựa ngồi bên triện một mình thiu thiu « — Một tháng. Thơ Bà Huyện Thanh Quan có câu: » Đá vẫn trơ gan cùng tuế nguyệt « ( Tuế nguyệt là năm tháng ) — Chỉ người đàn bà con gái. Thơ Hồ Xuân Hương có câu: » Anh đồ tỉnh anh đồ say, sao anh ghẹo nguyệt giữa ban ngày « — Cũng chỉ hành động không đứng đắn giữa trai gái. Đoạn trường tân thanh có câu: » Đừng điều nguyệt nọ hoa kia, ngoài ra ai lại tiếc gì với ai « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nguyệt.

Từ điển Trung-Anh

(1) moon
(2) month
(3) monthly
(4) CL:個|个[ge4],輪|轮[lun2]

Tự hình 5

Dị thể 6

Từ ghép 343

yuè ㄩㄝˋ [láo ㄌㄠˊ, ㄌㄧˋ]

U+680E, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 櫟.

Tự hình 3

Dị thể 2

yuè ㄩㄝˋ [ㄌㄜˋ]

U+697D, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 樂|乐[yue4]

Tự hình 1

Dị thể 1

yuè ㄩㄝˋ [ㄌㄜˋ, liáo ㄌㄧㄠˊ, luò ㄌㄨㄛˋ, yào ㄧㄠˋ]

U+6A02, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

nhạc (trong ca nhạc, ...)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc. § Tức là thanh âm có quy luật hài hòa làm xúc động lòng người. ◇Tả truyện 左傳: “Cố hòa thanh nhập ư nhĩ nhi tàng ư tâm, tâm ức tắc nhạc” 故和聲入於耳而藏於心, 心億則樂 (Chiêu Công nhị thập nhất niên 昭公二十一年) Cho nên tiếng nhịp nhàng vào tai và giữ ở trong lòng, lòng thấy yên vui tức là nhạc.
2. (Danh) Kinh “Nhạc” (một trong sáu kinh).
3. (Danh) Họ “Nhạc”.
4. Một âm là “lạc”. (Tính) Vui, thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自遠方來, 不亦樂乎 (Học nhi 學而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
5. (Danh) Niềm vui hoặc thái độ vui thích. ◇Luận Ngữ 論語: “Hiền tai Hồi dã! Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng, nhân bất kham kì ưu, Hồi dã bất cải kì lạc” 賢哉回也! 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷, 人不堪其憂, 回也不改其樂 (Ung dã 雍也) Hiền thay, anh Hồi! Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẻm, người khác ưu sầu không chịu nổi cảnh khốn khổ đó, anh Hồi thì vẫn không đổi niềm vui.
6. (Danh) Thú vui âm nhạc, sắc đẹp và tình dục. ◇Quốc ngữ 國語: “Kim Ngô vương dâm ư lạc nhi vong kì bách tính” 今吳王淫於樂而忘其百姓 (Việt ngữ hạ 越語下).
7. (Động) Cười. ◎Như: “bả nhất ốc tử đích nhân đô đậu lạc liễu!” 把一屋子的人都逗樂了!
8. (Động) Lấy làm vui thích, hỉ ái. ◎Như: “lạc ư trợ nhân” 樂於助人.
9. Lại một âm là “nhạo”. (Động) Yêu thích, ưa, hân thưởng (văn ngôn). ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chí nhạo ư tĩnh xứ, Xả đại chúng hội nháo, Bất nhạo đa sở thuyết” 志樂於靜處, 捨大眾憒鬧, 不樂多所說 (Tòng địa dũng xuất phẩm đệ thập ngũ 從地湧出品第十五) Ý thích ở chỗ vắng, Bỏ đám đông ồn ào, Không ưa nói bàn nhiều.

Từ điển Trung-Anh

music

Tự hình 5

Dị thể 8

Chữ gần giống 3

Từ ghép 91

yuè ㄩㄝˋ

U+6A3E, tổng 16 nét, bộ mù 木 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. chỗ bóng rợp của hai cây
2. được người khác che chở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bóng rợp của cây. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Vũ Vương ấm yết nhân ư việt hạ” 武王蔭暍人於樾下 (Nhân gian 人間) Vũ Vương che người bị cảm nắng dưới bóng cây.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ bóng rợp của hai cây rủ xuống gọi là việt, chịu để cho người ta che chở cho gọi là việt ấm 樾蔭, kinh Phật gọi người bố thí cầu cho qua bể khổ gọi là đàn việt 檀越, cũng có khi viết chữ việt này 樾.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bóng cây;
② Xem 檀越.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bóng mát của cây.

Từ điển Trung-Anh

shade of trees

Tự hình 2

Dị thể 2

yuè ㄩㄝˋ [láo ㄌㄠˊ, ㄌㄧˋ]

U+6ADF, tổng 19 nét, bộ mù 木 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “lịch” (Quercus).

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

yuè ㄩㄝˋ [yào ㄧㄠˋ]

U+7039, tổng 20 nét, bộ shǔi 水 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nấu
2. làm sạch

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ngâm, tẩm.
2. (Động) Nấu. ◎Như: “thược mính” 瀹茗 nấu trà.
3. (Động) Khơi thông, đào cho thông. ◎Như: “sơ thược” 疏瀹 khơi đào.

Từ điển Thiều Chửu

① Nấu, như thược mính 瀹茗 nấu nước chè.
② Sơ thược 疏瀹 khơi đào (khơi sông cho thông)

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Đun, nấu: 瀹茗 Đun nước chè (nấu nước trà);
② Khơi thông, khoi thông (sông, ngòi): 疏瀹 Khoi đào (cho thông đường sông).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm ướt — Đun sôi cho chín, luộc lên, nấu lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) to cleanse
(2) to boil

Tự hình 2

Dị thể 5

yuè ㄩㄝˋ [luò ㄌㄨㄛˋ, shuò ㄕㄨㄛˋ]

U+720D, tổng 19 nét, bộ huǒ 火 (+15 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Long lanh, lấp lánh. ◎Như: “đăng quang thiểm thước” 燈光閃爍 ánh đèn lấp lánh, “mục quang thước thước” 目光爍爍 ánh mắt long lanh.
2. (Tính) Nóng.
3. (Động) Chiếu rọi.
4. (Động) Nung, nấu chảy. § Cũng như “thước” 鑠. ◇Chu Lễ 周禮: “Thước kim dĩ vi nhận” 爍金以為刃 (Đông quan khảo công kí 冬官考工記) Nung chảy kim loại làm mũi nhọn (binh khí như đao, kiếm).
5. (Động) Thiêu, đốt.
6. (Động) Trang sức. ◇Văn tuyển 文選: “Điểm dĩ ngân hoàng, Thước dĩ lang can” 點以銀黃, 爍以琅玕 (Hà Yến 何晏, Cảnh phúc điện phú 景福殿賦).
7. (Động) Tiêu hủy. § Thông “thước” 鑠. ◇Trang Tử 莊子: “Cố thượng bội nhật nguyệt chi minh, hạ thước san xuyên chi tinh” 故上悖日月之明, 下爍山川之精 (Khư khiếp 胠篋) Cho nên trên che lấp ánh sáng mặt trời mặt trăng, dưới tiêu diệt tinh anh của sông núi.

Tự hình 2

Dị thể 4

yuè ㄩㄝˋ [shuò ㄕㄨㄛˋ]

U+721A, tổng 21 nét, bộ huǒ 火 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chói loà

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh lửa.
2. (Tính) Sáng, rực rỡ.

Từ điển Thiều Chửu

① Lửa lan ra.
② Nóng, chói loè.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lửa cháy lan ra;
② Nóng;
③ Chói lòe.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa — Ánh lửa — Nấu chảy ra. Ta có chỗ đọc Thược.

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) fiery

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

yuè ㄩㄝˋ

U+72D8, tổng 8 nét, bộ quǎn 犬 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

jump

Tự hình 2

yuè ㄩㄝˋ

U+73A5, tổng 8 nét, bộ yù 玉 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

viên ngọc thần trong truyền thuyết

Từ điển Trần Văn Chánh

Viên ngọc thần (theo truyền thuyết thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

pearl used in sacrifice

Tự hình 1

yuè ㄩㄝˋ

U+793F, tổng 7 nét, bộ qí 示 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngày tế xuân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày tế xuân thời xưa (nhà Hạ 夏 và nhà Thương 商). § Cũng đọc là “thược”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngày tế xuân gọi là tế dược 祭礿. Cũng đọc là thược.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tế dược (tế xuân).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Dược 禴.

Từ điển Trung-Anh

spring imperial ancestral sacrifice

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

yuè ㄩㄝˋ

U+79B4, tổng 21 nét, bộ qí 示 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngày tế xuân

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “dược” 礿.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ dược 礿.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 礿.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lễ cúng tế vào mùa hạ.

Từ điển Trung-Anh

spring imperial ancestral sacrifice

Tự hình 1

Dị thể 2

yuè ㄩㄝˋ

U+7BD7, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Guồng quay tơ.

Tự hình 1

Dị thể 4

yuè ㄩㄝˋ

U+7C65, tổng 23 nét, bộ zhú 竹 (+17 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái thược (như sáo nhưng ngắn)
2. then khoá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tấm ván bằng tre, viết chữ rồi xóa đi được, trẻ con dùng để tập viết thời xưa.
2. (Danh) Nhạc khí, giống cái sáo mà ngắn. § Thông “dược” 龠.
3. (Danh) Then khóa. § Thông “thược” 鑰.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái thược, giống cái áo mà ngắn.
② Then khoá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái thược (một loại ống sáo ngắn thời cổ);
② Đơn vị đong lường thời xưa;
③ Then khóa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cặp đan bằng tre thời xưa dùng để đựng sách — Cái sáo có ba lỗ, một thứ nhạc khí thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

(1) flute
(2) key

Tự hình 2

Dị thể 3

yuè ㄩㄝˋ

U+7C70, tổng 26 nét, bộ zhú 竹 (+20 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

guồng quay tơ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa dùng như “dược” 篗.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái guồng quay tơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Guồng quay tơ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom các mối tơ lại, công việc của người quay tơ.

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

yuè ㄩㄝˋ

U+7CA4, tổng 12 nét, bộ mǐ 米 (+6 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

1. vùng Lưỡng Quảng
2. người Bách Việt
3. bèn, nên

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 粵.

Tự hình 2

Dị thể 3

yuè ㄩㄝˋ

U+7CB5, tổng 13 nét, bộ mǐ 米 (+7 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. vùng Lưỡng Quảng
2. người Bách Việt
3. bèn, nên

Từ điển trích dẫn

1. (Trợ) Tiếng phát ngữ đầu câu, không có nghĩa. ◎Như: “việt hữu” 粵有 có. ◇Hán Thư 漢書: “Việt kì văn nhật, tông thất chi hữu tứ bách nhân” 粵其聞日, 宗室之有四百人 (Trạch Phương Tiến truyện 翟方進傳) Nghe nói thời đó, tông thất có bốn trăm người.
2. (Trợ) Đặt giữa câu, không có nghĩa.
3. (Danh) Nước “Việt”, đất “Việt”. Tỉnh “Quảng Đông” 廣東, “Quảng Tây” 廣西 nguyên trước là đất của “Bách Việt” 百粵, nên gọi hai tỉnh ấy là tỉnh “Việt”.
4. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Quảng Đông” 廣東.

Từ điển Thiều Chửu

① Bèn. Tiếng mở đầu (phát ngữ), như việt hữu 粵有 bèn có.
② Nước Việt, đất Việt, cùng nghĩa như chữ việt 越. Tỉnh Quảng Ðông 廣東, Quảng Tây 廣西 nguyên trước là đất của Bách Việt 百粵, nên Tàu họ gọi hai tỉnh ấy là tỉnh Việt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Trợ từ dùng ở đầu câu hoặc giữa câu, giúp cho câu được hài hoà cân xứng: 粵聞其日 Nghe nói ngày ông ta làm phản (Hán thư: Địch Nghĩa truyện); 粵有生民,伏羲始君 Từ khi có nhân dân thì Phục Hi làm vua (Phan Nhạc: Vị Giả Mật tác tặng Lục Cơ);
② Đến (giới từ biểu thị thời gian): 粵五日甲子 Đến ngày mùng năm Giáp Tí (Hán thư: Luật lịch chí hạ);
③ [Yuè] Dân tộc Bách Việt thời cổ (dùng như 越, bộ 走);
④ [Yuè] Tỉnh Quảng Đông (gọi tắt);
⑤ Chỉ Quảng Đông, Quảng Tây: 兩粵 Quảng Đông và Quảng Tây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất, chỉ vùng Quảng đông, Quảng tây.

Tự hình 2

Dị thể 4

yuè ㄩㄝˋ [yào ㄧㄠˋ]

U+836F, tổng 9 nét, bộ cǎo 艸 (+6 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 藥.
2. Giản thể của chữ 葯.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

yuè ㄩㄝˋ [yào ㄧㄠˋ]

U+846F, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đầu nhụy đực của hoa, tức là “hùng nhị” 雄蕊.
2. (Danh) Cây bạch chỉ 白芷.
3. Một âm là “dược”. (Danh) Dạng viết khác của “dược” 藥.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

yuè ㄩㄝˋ [luè ㄌㄩㄝˋ, shuò ㄕㄨㄛˋ, yào ㄧㄠˋ]

U+85E5, tổng 18 nét, bộ cǎo 艸 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thuốc. ◎Như: “tây dược” 西藥 thuốc tây, “thảo dược” 草藥 thuốc dùng cây cỏ chế thành.
2. (Danh) Thuốc nổ. ◎Như: “tạc dược” 炸藥 thuốc nổ, “hỏa dược” 火藥 thuốc nổ.
3. (Danh) Bờ giậu, hàng rào. ◎Như: “dược lan” 藥欄 lan can bờ giậu.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “thược dược” 芍藥 hoa thược dược.
5. (Danh) Họ “Dược”.
6. (Danh) § Xem “dược xoa” 藥叉 hay “dạ xoa” 夜叉 (tiếng Phạn "yakkha").
7. (Động) Chữa trị. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Diên y dược chi” 延醫藥之 (Cổ nhi 賈兒) Mời thầy thuốc chữa trị.
8. (Động) Dùng thuốc độc trừ diệt. ◎Như: “dược lão thử” 藥老鼠 đánh bả chuột.

Tự hình 3

Dị thể 4

yuè ㄩㄝˋ [shuì ㄕㄨㄟˋ, tuì ㄊㄨㄟˋ]

U+86FB, tổng 13 nét, bộ chóng 虫 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lột xác, lột vỏ (côn trùng). ◎Như: “thuế bì” 蛻皮 lột da. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thiền ẩm nhi bất thực, tam thập nhật nhi thuế” 蟬飲而不食, 三十日而蛻 (Thuyết lâm 說林) Ve sầu uống mà không ăn, ba mươi ngày thì lột xác.
2. (Động) Biến hóa. ◎Như: “thuế hóa” 蛻化 biến đổi.
3. (Động) Đạo gia tu thành tiên, hồn lìa khỏi xác gọi là “thuế”. Sau cũng chỉ người chết là “thuế”.
4. (Danh) Xác, vỏ (của côn trùng đã lột bỏ lại). ◎Như: “thiền thuế” 蟬蛻 xác ve, “xà thuế” 蛇蛻 da rắn lột.
5. (Danh) “Thuế biến” 蛻變 vốn chỉ ve hoặc rồng biến hóa. Sau có nghĩa là biến chất.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

yuè ㄩㄝˋ [huò ㄏㄨㄛˋ]

U+8816, tổng 19 nét, bộ chóng 虫 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Xích oách” 尺蠖 sâu đo, ấu trùng của loài ngài, kí sinh ở trong cây cối, ăn lá cây hoa quả, lúc bò thì co mình lại, cong lên rồi búng tới trước, như người lấy tay đo khoảng cách.
2. (Phó) “Xích oách chi khuất” 蠖屈 tạm chịu nhún mình thua kém mà đợi thời cơ.
3. § 蠖 cũng đọc là “hoạch”.

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

yuè ㄩㄝˋ [shuì ㄕㄨㄟˋ, shuō ㄕㄨㄛ, tuō ㄊㄨㄛ]

U+8AAA, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nói, giải thích, giảng giải. ◎Như: “diễn thuyết” 演說 nói rộng ý kiến mình cho nhiều người nghe, “thuyết minh” 說明 nói rõ cho người khác hiểu.
2. (Động) Đàm luận, thương thuyết. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhị quan mật khiển phúc tâm dữ Tịch quan thuyết, hứa dĩ thiên kim” 二官密遣腹心与席關說, 許以千金 (Tịch Phương Bình 席方平) Hai viên qua mật sai người tâm phúc đến điều đình với Tịch, hứa biếu ngàn vàng.
3. (Động) Mắng, quở trách. ◎Như: “thuyết liễu tha nhất đốn” 說了他一頓 mắng nó một trận.
4. (Động) Giới thiệu, làm mối. ◎Như: “thuyết môi” 說媒 làm mối.
5. (Danh) Ngôn luận, chủ trương. ◎Như: “học thuyết” 學說 quan niệm, lập luận về một vấn đề.
6. Một âm là “duyệt”. (Tính) Vui lòng, đẹp lòng. § Thông “duyệt” 悅. ◇Luận Ngữ 論語: “Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ” 學而時習之, 不亦說乎 (Học nhi 學而) Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
7. Lại một âm nữa là “thuế”. (Động) Dùng lời nói để dẫn dụ người ta theo ý mình. ◎Như: “du thuế” 遊說 đi các nơi nói dẫn dụ người.
8. § Ghi chú: Ta quen đọc “thuyết” cả.
9. § Thông “thoát” 脫.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui lòng (dùng như 悅, bộ 忄).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giải thoát (dùng như 脫, bộ 肉): 利用刑人,用說桎梏 Lợi cho người bị tù tội, mà thoát khỏi gông cùm (Chu Dịch: Mông quái).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuyết phục, du thuyết (dùng lời nói khôn khéo đến xin gặp để khuyên người ta theo mình): 游說 Du thuyết; 笵增說項羽 Phạm Tăng thuyết phục Hạng Vũ (Sử kí);
② (văn) Như 稅 (bộ 禾) . Xem 說 [shuo], [yuè].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói, giảng giải, giải thích: 說眞話 Nói thật; 說盡心中無限事 Nói ra hết những điều vô hạn ở trong lòng (Bạch Cư Dị: Tì bà hành); 子墨子起,再拜曰:請說之 Thầy Mặc tử đứng lên lạy hai lạy và nói: Tôi xin giảng giải về việc đó (Mặc tử);
② Giới thiệu (làm) mối: 說媒 Làm mối;
③ Ngôn luận, chủ trương, thuyết: 學說 Học thuyết; 是說也,人常疑之 Người ta thường nghi ngờ thuyết đó (Tô Thức: Thạch Chung Sơn kí);
④ Mắng: 他挨說了 Anh ấy bị mắng;
⑤ (văn) Bài tạp thuyết (tạp kí): 故爲之說 Cho nên viết một bài tạp kí về việc đó (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết). Xem 說 [shuì], [yuè].

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 7

yuè ㄩㄝˋ [shuì ㄕㄨㄟˋ, shuō ㄕㄨㄛ, tuō ㄊㄨㄛ]

U+8AAC, tổng 14 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như 說.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 8

yuè ㄩㄝˋ [shuì ㄕㄨㄟˋ, shuō ㄕㄨㄛ, tuō ㄊㄨㄛ]

U+8BF4, tổng 9 nét, bộ yán 言 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 說.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vui lòng (dùng như 悅, bộ 忄).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Giải thoát (dùng như 脫, bộ 肉): 利用刑人,用說桎梏 Lợi cho người bị tù tội, mà thoát khỏi gông cùm (Chu Dịch: Mông quái).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thuyết phục, du thuyết (dùng lời nói khôn khéo đến xin gặp để khuyên người ta theo mình): 游說 Du thuyết; 笵增說項羽 Phạm Tăng thuyết phục Hạng Vũ (Sử kí);
② (văn) Như 稅 (bộ 禾) . Xem 說 [shuo], [yuè].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nói, giảng giải, giải thích: 說眞話 Nói thật; 說盡心中無限事 Nói ra hết những điều vô hạn ở trong lòng (Bạch Cư Dị: Tì bà hành); 子墨子起,再拜曰:請說之 Thầy Mặc tử đứng lên lạy hai lạy và nói: Tôi xin giảng giải về việc đó (Mặc tử);
② Giới thiệu (làm) mối: 說媒 Làm mối;
③ Ngôn luận, chủ trương, thuyết: 學說 Học thuyết; 是說也,人常疑之 Người ta thường nghi ngờ thuyết đó (Tô Thức: Thạch Chung Sơn kí);
④ Mắng: 他挨說了 Anh ấy bị mắng;
⑤ (văn) Bài tạp thuyết (tạp kí): 故爲之說 Cho nên viết một bài tạp kí về việc đó (Liễu Tôn Nguyên: Bổ xà giả thuyết). Xem 說 [shuì], [yuè].

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

yuè ㄩㄝˋ [huó ㄏㄨㄛˊ]

U+8D8A, tổng 12 nét, bộ zǒu 走 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. vượt quá
2. nước Việt
3. họ Việt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Vượt qua, nhảy qua. ◎Như: “phiên san việt lĩnh” 翻山越嶺 trèo đèo vượt núi, “việt tường nhi tẩu” 越牆而走 leo qua tường mà chạy.
2. (Động) Trải qua. ◇Phạm Trọng Yêm 范仲淹: “Việt minh niên, chánh thông nhân hòa, bách phế câu hưng” 越明年, 政通人和, 百廢俱興 (Nhạc Dương Lâu kí 岳陽樓記) Trải qua một năm, việc cai trị không gặp khó khăn, dân chúng hòa thuận, mọi việc chỉnh đốn.
3. (Động) Không theo trật tự, vượt quá phạm vi hoặc lệ thường. ◎Như: “việt quyền” 越權 vượt quyền.
4. (Động) Rơi đổ, ngã xuống. ◎Như: “vẫn việt” 隕越 xô đổ, nói việc hỏng mất. ◇Tả truyện 左傳: “Xạ kì tả, việt vu xa hạ, xạ kì hữu, tễ vu xa trung” 射其左, 越于車下, 射其右, 斃于車中 (Thành Công nhị niên 成公二年) Bắn bên trái, ngã xuống xe, bắn bên phải, gục trong xe.
5. (Động) Tan, phát dương, tuyên dương. ◎Như: “tinh thần phóng việt” 精神放越 tinh thần phát dương.
6. (Tính) Du dương. ◎Như: “kì thanh thanh việt ” 其聲清越 tiếng của nó trong trẻo du dương.
7. (Danh) Nước “Việt”, đất “Việt”.
8. (Danh) Giống “Việt”, ngày xưa các vùng Giang, Chiết, Mân, Việt đều là nói của giống Việt ở gọi là “Bách Việt” 百越. ◎Như: giống “Âu Việt” 甌越 thì ở Chiết Giang 浙江, “Mân Việt” 閩越 thì ở Phúc Kiến 福建, “Dương Việt” 陽越 thì ở Giang Tây 江西, “Nam Việt” 南越 thì ở Quảng Đông 廣東, “Lạc Việt” 駱越 thì ở nước ta, đều là “Bách Việt” cả. § Có khi viết là 粵.
9. (Danh) Tên riêng của tỉnh “Chiết Giang” 浙江.
10. (Danh) Họ “Việt”.
11. (Phó) “Việt... việt...” 越... 越... càng... càng... ◎Như: “thì nhật việt cửu phản nhi việt gia thanh tích” 時日越久反而越加清晰 thời gian càng lâu càng rõ rệt.
12. Một âm là “hoạt”. (Danh) Cái lỗ dưới đàn sắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Qua, vượt qua. Như độ lượng tương việt 度量相越 độ lượng cùng khác nhau. Sự gì quá lắm cũng gọi là việt.
② Rơi đổ. Như vẫn việt 隕越 xô đổ, nói việc hỏng mất.
③ Tan, phát dương ra. Như tinh thần phóng việt 精神放越 tinh thần phát dương ra, thanh âm thanh việt 聲音清越 tiếng tăm trong mà tan ra. Tục gọi lá cờ phấp phới, bóng sáng lập lòe là việt cả.
④ Nước Việt, đất Việt.
⑤ Giống Việt, ngày xưa các vùng Giang, Chiết, Mân, Việt đều là nói của giống Việt ở gọi là Bách Việt 百越. Như giống Âu Việt 甌越 thì ở Chiết Giang 浙江, Mân Việt 閩越 thì ở Phúc Kiến 福建, Dương Việt 陽越 thì ở Giang Tây 江西, Nam Việt 南越 thì ở Quảng Đông 廣東, Lạc Việt 駱越 thì ở nước ta, đều là Bách Việt cả, có khi viết là 粵.
⑥ Một âm là hoạt cái lỗ dưới đàn sắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vượt: 譯山越岭 Vượt núi băng ngàn; 越權 Vượt quyền;
② Sôi nổi: 聲音清越 Âm thanh sôi nổi;
③ Càng... càng...: 腦子越用越靈 Đầu óc càng dùng càng minh mẫn.【越發】việt phát [yuèfa] a. Càng...: 過了中秋,天氣越發涼快了 Sau Trung thu, trời càng mát; b. Càng... thêm, càng... hơn: 越發堅定 Càng thêm kiên định ; 夜越發黑,星星越發明亮 Trời càng tối, ánh sao càng sáng tỏ hơn;【越加】việt gia [yuèjia] Như 越發; 【越樣】 việt dạng [yuèyàng] (văn) Khác thường, đặc biệt, hết sức: 一笑千金,越樣情 深 Một nụ cười giá đáng ngàn vàng, tình sâu khác thường (Hoàng Đình Kiên: Lưỡng đồng tâm);
④ (văn) (gt) Đến (lúc): 越翼日戊午 Đến giờ mậu ngọ ngày hôm sau (Thượng thư: Thiệu cáo);
⑤ (văn) (lt) Và, cùng: 予惟用閔于天越民 Ta chỉ lo cho mệnh trời và dân chúng (Thượng thư: Dân sảng);
⑥ (văn) Trợ từ đầu câu (dùng để thư hoãn ngữ khí): 越予小子考翼,不可征,王害不違卜? Những kẻ phản loạn bỏ trốn kia đều là bậc trưởng bối của ta, không nên thảo phạt, nhà vua vì sao không làm trái việc bói (Thượng thư: Đại cáo);
⑦ (văn) Rơi đổ: 隕越 Rơi đổ, hỏng mất;
⑧ [Yuè] Nước Việt (một nước đời Chu, ở miền đông tỉnh Chiết Giang Trung Quốc);
⑨ [Yuè] (Nước) Việt Nam;
⑩ [Yuè] (Họ) Việt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đàn sắt rỗng đáy thời xưa — Một âm khác là Việt. Xem Việt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt qua — Tên nước thời Xuân Thu, đất cũ thuộc tỉnh Sơn Đông ngày nay — Chỉ nước Việt Nam.

Từ điển Trung-Anh

(1) to exceed
(2) to climb over
(3) to surpass
(4) the more... the more

Tự hình 4

Dị thể 5

Chữ gần giống 4

Từ ghép 104

yuè ㄩㄝˋ [ㄉㄧˊ, ㄊㄧˋ]

U+8DAF, tổng 21 nét, bộ zǒu 走 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy.
2. (Động) Đá. ◇Đoàn Thành Thức 段成式: “Thường ư Phúc Cảm tự địch cúc” 常於福感寺趯鞠 (Dậu dương tạp trở 酉陽雜俎) Thường ở chùa Phúc Cảm đá cầu.
3. (Động) Đập, gõ.
4. (Tính) “Địch địch” 趯趯: (1) Dáng nhảy nhót. (2) Dáng qua lại.
5. (Danh) Trong thư pháp, nét móc lên gọi là “địch”.

Từ điển Trung-Anh

to jump

Tự hình 2

Dị thể 4

yuè ㄩㄝˋ

U+8DC3, tổng 11 nét, bộ zú 足 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhảy lên
2. háo hức, hăm hở

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 躍.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhảy lên, vọt: 跳躍 Nhảy vọt; 一躍上馬背 Nhảy thót lên lưng ngựa;
② Háo hức, hăm hở.【躍躍慾試】dược dược dục thí [yuè yuèyùshì] Háo hức muốn làm thử, náo nức đòi thử.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 躍

Từ điển Trung-Anh

(1) to jump
(2) to leap

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 24

yuè ㄩㄝˋ [ㄊㄧˋ]

U+8E8D, tổng 21 nét, bộ zú 足 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhảy lên
2. háo hức, hăm hở

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhảy lên. ◎Như: “tước dược” 雀躍 mừng nhảy người lên. ◇Dịch Kinh 易經: “Hoặc dược tại uyên” 或躍在淵 (Kiền quái 乾卦, Cửu tứ 九四) Hoặc nhảy ở vực.
2. (Động) Hăm hở, háo hức. ◎Như: “dược dược dục thí” 躍躍慾試 háo hức muốn thử.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhảy lên, vọt: 跳躍 Nhảy vọt; 一躍上馬背 Nhảy thót lên lưng ngựa;
② Háo hức, hăm hở.【躍躍慾試】dược dược dục thí [yuè yuèyùshì] Háo hức muốn làm thử, náo nức đòi thử.

Từ điển Trung-Anh

(1) to jump
(2) to leap

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 24

yuè ㄩㄝˋ [ㄌㄧˋ, luò ㄌㄨㄛˋ]

U+8E92, tổng 22 nét, bộ zú 足 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cựa, cử động, nhảy qua. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Khóa lịch cổ kim” 跨躒古今 (Đáp Liễu Tử Hậu thư 答柳子厚書) Đi suốt qua từ xưa tới nay.
2. (Động) Đạt tới, thành ra. ◇Vương Duy 王維: “Nọa giả phát phẫn dĩ lịch cần” 惰者發憤以躒勤 (Bùi Bộc Xạ Tế Châu di ái bi 裴僕射濟州遺愛碑) Người lười biếng phát phẫn trở thành siêng năng.
3. Một âm là “lạc”. (Động) Vượt hơn, siêu tuyệt. ◎Như: “trác lạc” 卓躒 siêu tuyệt hơn người.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

yuè ㄩㄝˋ

U+8ECF, tổng 10 nét, bộ chē 車 (+3 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

đòn gánh của xe

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đòn ngang bắt liền vào càng xe nhỏ thời xưa. ◇Luận Ngữ 論語: “Đại xa vô nghê, tiểu xa vô nguyệt, kì hà dĩ hành chi tai” 大車無輗, 小車無軏, 其何以行之哉 (Vi chánh 為政) Xe lớn không có đòn nghê, xe nhỏ không có đòn ngột, thì lấy gì mà đi.
2. (Danh) Khí cụ đóng trên cổ bò ngựa khi kéo xe hoặc cày đất.
3. § Tục đọc là “ngột”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái đòn gánh xe nhỏ, nhíp xe. Tục đọc là ngột.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Thanh ngang ở cuối gọng xe;
② Sự thắng ách ngựa vào xe ngựa nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái nhíp xe, tức bộ phận trên trục xe, để đỡ thùng xe, hầu xe chạy cho êm, không dằn.

Từ điển Trung-Anh

crossbar for yoking horses

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

yuè ㄩㄝˋ [huì ㄏㄨㄟˋ]

U+925E, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái búa lớn, cái kích (vũ khí)
2. sao Việt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại vũ khí thời xưa, giống cái búa lớn, làm bằng kim loại, thường dùng trong lễ nghi, tượng trưng cho uy quyền của đế vương. Cũng dùng làm hình cụ. ◇Sử Kí 史記: “Uớc thúc kí bố, nãi thiết phu việt” 約束既布,乃設鈇鉞 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) Kỉ luật ban bố, rồi mới cho bày ra gươm búa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây búa lớn (một loại binh khí thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

battle-ax

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 5

yuè ㄩㄝˋ [duì ㄉㄨㄟˋ, ruì ㄖㄨㄟˋ]

U+92B3, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sắc, bén.
2. (Tính) Nhọn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Duệ đầu tướng quân lai hà trì, Lệnh ngã tâm trung khổ bất túc” 銳頭將軍來何遲, 令我心中苦不足 (Cửu vũ kì vương tướng quân bất chí 久雨期王將軍不至) Tướng quân đầu nhọn đến sao mà chậm trễ, Khiến cho lòng ta khổ sở biết bao.
3. (Tính) Mạnh mẽ, tinh nhuệ. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Sử khinh xa duệ kị xung Ung Môn” 使輕車銳騎衝雍門 (Tề sách nhất 齊策一) Cho xe nhẹ quân kị hùng mạnh xông thẳng tới Ung Môn.
4. (Tính) Nhạy, thính. ◎Như: “cảm giác mẫn duệ” 感覺敏銳 cảm giác bén nhạy.
5. (Phó) Nhanh chóng, rõ rệt. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ phẫn khuể đắc tật, thực duệ giảm” 父忿恚得疾, 食銳減 (Vân La công chúa 雲蘿公主) Cha tức giận quá phát bệnh, ăn uống rõ ràng kém đi.
6. (Danh) Vũ khí sắc, nhọn. ◇Hán Thư 漢書: “Bị kiên chấp duệ, tự suất sĩ tốt” 被堅執銳, 自帥士卒 (Cao Đế kỉ hạ 高帝紀下) Mặc áo giáp cầm gươm, tự mình thống suất binh lính.
7. (Danh) Lực lượng hùng mạnh. ◎Như: “dưỡng tinh súc duệ” 養精蓄銳 nuôi dưỡng lực lượng giỏi mạnh.
8. (Danh) Họ “Duệ”.
9. § Ta quen đọc là “nhuệ”.
10. § Cũng viết là 鋭.

Tự hình 3

Dị thể 5

Chữ gần giống 3

yuè ㄩㄝˋ [ㄌㄧˋ, shuò ㄕㄨㄛˋ]

U+9460, tổng 23 nét, bộ jīn 金 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nung, nóng chảy. ◎Như: “thiêu thước” 燒鑠 nung chảy.
2. (Động) Tiêu hủy, tiêu mòn. ◇Lục Du 陸游: “Chu nhan khởi thị nhất triêu khứ, Ám thước tiềm tiêu ngũ thập niên” 朱顏豈是一朝去, 暗鑠潛銷五十年 (Thần khởi đối kính 晨起對鏡) Mặt đẹp há phải một sớm mai đi mất, Nó âm thầm tiêu mòn trong năm mươi năm.
3. (Động) Rèn luyện.
4. (Tính) Tốt đẹp, sáng sủa.
5. (Tính) Long lanh, lấp lánh. § Thông “thước” 爍.

Tự hình 3

Dị thể 7

yuè ㄩㄝˋ [yào ㄧㄠˋ]

U+9470, tổng 25 nét, bộ jīn 金 (+17 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái khóa. § Xem “thược thi” 鑰匙.
2. (Danh) Phong kín, che lấp.
3. (Danh) Ví dụ sự vật, nơi chốn trọng yếu. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Lâm Hoài vi nam bắc quản thược” (Viên Giáp Tam truyện 袁甲三傳) 臨淮為南北筦鑰 Lâm Hoài là nơi quan yếu từ nam tới bắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chìa khóa. 【鑰匙】thược thi [yàoshi] Chìa khóa. Xem 鑰 [yuè].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) khóa: 南門鎖鑰 Thị trấn quan trọng ở miền nam. Xem 鑰 [yào].

Từ điển Trung-Anh

(1) key
(2) also pr. [yao4]

Tự hình 1

Dị thể 3

Từ ghép 1

yuè ㄩㄝˋ [yào ㄧㄠˋ]

U+94A5, tổng 9 nét, bộ jīn 金 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鑰.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chìa khóa. 【鑰匙】thược thi [yàoshi] Chìa khóa. Xem 鑰 [yuè].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) khóa: 南門鎖鑰 Thị trấn quan trọng ở miền nam. Xem 鑰 [yào].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 籥

Từ điển Trung-Anh

(1) key
(2) also pr. [yao4]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

yuè ㄩㄝˋ [huì ㄏㄨㄟˋ]

U+94BA, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. cái búa lớn, cái kích (vũ khí)
2. sao Việt

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鉞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cây búa lớn (một loại binh khí thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鉞

Từ điển Trung-Anh

battle-ax

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 5

yuè ㄩㄝˋ [duì ㄉㄨㄟˋ, ruì ㄖㄨㄟˋ]

U+9510, tổng 12 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鋭.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

yuè ㄩㄝˋ

U+95B1, tổng 15 nét, bộ mén 門 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xem xét
2. từng trải
3. tờ ghi công trạng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xem xét, kiểm nghiệm, thị sát. ◎Như: “duyệt binh” 閱兵 xem xét binh lính tập luyện, “duyệt quyển” 閱卷 xem xét quyển bài.
2. (Động) Từng trải, trải qua, kinh qua. ◎Như: “duyệt nhân đa hĩ” 閱人多矣 từng trải về con người nhiều rồi. ◇Sử Kí 史記: “Duyệt thiên hạ chi nghĩa lí đa hĩ” 閱天下之義理多矣 (Hiếu Văn bổn kỉ 孝文本紀) Trải qua nghĩa lí trong thiên hạ nhiều rồi.
3. (Động) Đọc, xem. ◎Như: “duyệt báo” 閱報 xem báo, “duyệt thư” 閱書 đọc sách.
4. (Động) Dung dưỡng. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã cung bất duyệt, Hoàng tuất ngã hậu?” 我躬不閱, 遑恤我後 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Thân ta đây không được dung dưỡng, Thì sao mà còn thương xót đến những nỗi sau này của ta?
5. (Động) Bẩm thụ. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tự cổ cập kim, kì danh bất khứ, dĩ duyệt chúng phủ” 自古及今, 其名不去, 以閱眾甫 (Chương 21) Từ xưa tới nay, tên đó không mất, (đạo) bẩm thụ muôn vật mà sinh ra.
6. (Động) Tóm, gom lại.
7. (Danh) § Xem “phiệt duyệt” 閥閱.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đọc, xem, duyệt: 閱報室 Phòng đọc báo; 翻閱文件 Duyệt văn kiện;
② Xem xét, duyệt, kiểm điểm: 閱兵 Duyệt binh;
③ Kinh qua, từng trải: 閱歷 Lịch duyệt; 試行已閱三月 Đợt làm thử đã qua ba tháng; 閱人多矣 Từng trải về con người nhiều rồi;
④ (văn) Tập hợp lại;
⑤ (văn) Vẻ ngoài, bề ngoài;
⑥【閥閱】 phiệt duyệt [fáyuè] (văn) Thế gia (dòng dõi có thế lực) ;
⑦ (văn) Bẩm thụ.

Từ điển Trung-Anh

(1) to inspect
(2) to review
(3) to read
(4) to peruse
(5) to go through
(6) to experience

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 31

yuè ㄩㄝˋ

U+95B2, tổng 15 nét, bộ mén 門 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là 閱

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 閱|阅

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

yuè ㄩㄝˋ

U+9605, tổng 10 nét, bộ mén 門 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. xem xét
2. từng trải
3. tờ ghi công trạng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閱.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đọc, xem, duyệt: 閱報室 Phòng đọc báo; 翻閱文件 Duyệt văn kiện;
② Xem xét, duyệt, kiểm điểm: 閱兵 Duyệt binh;
③ Kinh qua, từng trải: 閱歷 Lịch duyệt; 試行已閱三月 Đợt làm thử đã qua ba tháng; 閱人多矣 Từng trải về con người nhiều rồi;
④ (văn) Tập hợp lại;
⑤ (văn) Vẻ ngoài, bề ngoài;
⑥【閥閱】 phiệt duyệt [fáyuè] (văn) Thế gia (dòng dõi có thế lực) ;
⑦ (văn) Bẩm thụ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閱

Từ điển Trung-Anh

(1) to inspect
(2) to review
(3) to read
(4) to peruse
(5) to go through
(6) to experience

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 31

yuè ㄩㄝˋ

U+9E11, tổng 25 nét, bộ niǎo 鳥 (+14 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: nhạc trạc 鸑鷟)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Nhạc trạc” 鸑鷟: (1) Tên gọi khác của chim phượng hoàng. (2) Một giống chim sống ở nước, như con vịt nhưng lớn hơn. (3) Tên núi ở Cam Túc.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhạc trạc 鸑鷟 một loài chim phượng hoàng nhỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

【鸑鷟】 nhạc trạc [yuèzhuó] Một loài chim nước (nói trong sách cổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên núi, tức Nhạc sơn thuộc tỉnh Cam Túc, còn có các tên là Nam kì sơn, Lai nghi sơn. Trương Quả Lão đời Đường thành tiên tại núi này.

Từ điển Trung-Anh

young phoenix

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 1

yuè ㄩㄝˋ [ㄩˋ]

U+9EE6, tổng 20 nét, bộ hēi 黑 (+8 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Phai màu, phai nhạt. ◇Giả Tư Hiệp 賈思勰: “Thất nguyệt trung trích, thâm sắc tiên minh, nại cửu bất uất” 七月中摘, 深色鮮明, 耐久不黦 (Chủng hồng lam hoa chi tử 種紅藍花梔子) Hái trong tháng bảy, màu đậm tươi tốt, chịu giữ được lâu mà không phai nhạt.
2. (Động) Vấy bẩn, làm nhơ. ◇Vi Trang 韋莊: “Lệ triêm hồng tụ uất” 淚沾紅袖黦 (Ứng thiên trường, 應天長, Từ 詞) Nước mắt thấm ướt vấy bẩn tay áo đỏ.
3. (Tính) Đen hơi vàng.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 12

yuè ㄩㄝˋ

U+9FA0, tổng 17 nét, bộ yuè 龠 (+0 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

một thứ nhạc khí như sáo, có 3 lỗ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhạc khí, như cái sáo có ba lỗ hoặc sáu lỗ. § Cũng viết là “thược” 籥.
2. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung tích ngày xưa, bằng 1200 hạt thóc.
3. § Ta quen đọc là “thược”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái dược, một thứ như cái sáo có ba lỗ.
② Ðồ để đong, đựng được 1200 hạt thóc. Ta quen đọc là chữ thược.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cái dược (một loại ống sáo thời xưa, có ba lỗ);
② Đơn vị đong lường thời xưa (đựng được 1.200 hạt thóc, bằng 1/2 đấu).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống sáo làm bằng trúc, có ba lỗ, một thứ nhạc khí thời xưa. Cũng viết với bộ Trúc 籥 — Tên một đơn vị đo lường thời cổ, bằng 1/10 lẻ, tức 1/100 thăng — Tên một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

(1) ancient unit of volume (half a 合[ge3], equivalent to 50ml)
(2) ancient flute

Tự hình 5

Dị thể 2

Từ ghép 2