Có 27 kết quả:

云 yún ㄩㄣˊ伝 yún ㄩㄣˊ勻 yún ㄩㄣˊ匀 yún ㄩㄣˊ员 yún ㄩㄣˊ妘 yún ㄩㄣˊ昀 yún ㄩㄣˊ榅 yún ㄩㄣˊ榲 yún ㄩㄣˊ沄 yún ㄩㄣˊ澐 yún ㄩㄣˊ熉 yún ㄩㄣˊ畇 yún ㄩㄣˊ筠 yún ㄩㄣˊ筼 yún ㄩㄣˊ篔 yún ㄩㄣˊ紜 yún ㄩㄣˊ纭 yún ㄩㄣˊ耘 yún ㄩㄣˊ芸 yún ㄩㄣˊ蕓 yún ㄩㄣˊ貟 yún ㄩㄣˊ贠 yún ㄩㄣˊ郧 yún ㄩㄣˊ鄖 yún ㄩㄣˊ鋆 yún ㄩㄣˊ雲 yún ㄩㄣˊ

1/27

yún ㄩㄣˊ

U+4E91, tổng 4 nét, bộ ér 二 (+2 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

mây

Từ điển phổ thông

1. rằng (phụ từ)
2. vân vân, còn nhiều

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rằng, bảo, nói. ◎Như: “ngữ vân” 語云 lời quê nói rằng. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Tự vân tiên thế tị Tần thời loạn, suất thê tử ấp nhân, lai thử tuyệt cảnh, bất phục xuất yên” 自云先世避秦時亂, 率妻子邑人來此絕境, 不復出焉 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Họ bảo tổ tiên trốn loạn đời Tần, dắt vợ con và người trong ấp lại chỗ hiểm trở xa xôi này rồi không trở ra nữa.
2. (Động) Có. ◇Tuân Tử 荀子: “Kì vân ích hồ?” 其云益乎 (Pháp hành 法行) Điều đó có ích gì không?
3. (Động) Là. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Tuy vân thất phu, bá vương khả dã” 雖云匹夫, 霸王可也 (Viên Thuật truyện 袁術傳) Tuy là kẻ thất phu, cũng có thể xưng bá xưng vương.
4. (Trợ) Trợ từ ngữ khí đặt ở đầu, giữa hoặc cuối câu. ◇Sử Kí 史記: “Dư đăng Cơ san, kì thượng cái hữu Hứa Do trủng vân” 余登箕山, 其上蓋有許由冢云 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do.
5. (Đại) Như thế, vân vân. ◇Tả truyện 左傳: “Tử chi ngôn vân, hựu yên dụng minh?” 子之言云, 又焉用盟 (Tương Công nhị thập bát niên 襄公二十八年) Ông nói như thế, thì cần gì phải liên minh? ◇Hán Thư 漢書: “Thượng viết ngô dục vân vân” 上曰吾欲云云 (Cấp Trịnh liệt truyện 汲鄭列傳) Vua nói ta muốn như thế như thế.
6. § Giản thể của 雲.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nói: 人云亦云 Người ta nói sao, bào hao nói vậy; 子夏云何? Tử Hạ nói thế nào? (Luận ngữ);
② Có: 其云益乎? Như thế có ích không? (Tuân tử: Pháp hành);
③ Là, nói là (dùng như 是): 雖云匹夫,霸王可也 Tuy là kẻ thất phu (bình dân), nhưng cũng có thể xưng bá xưng vương (Hậu Hán thư);
④ Xoay chuyển: 晉不鄰矣,其誰云之! Nước Tấn không là nước láng giềng thân thiện, thì ai xoay chuyển việc đó! (Tả truyện: Tương công nhị thập lục niên);
⑤ Như thế, như thế như thế, vân vân: 子之言雲,又焉用盟 Ông nói như thế, thì cần gì phải liên minh (Tả truyện). 【云云】vân vân [yúnyún] a. Vân vân, như thế như thế: 他來信說最近讀了很多新書,很有收獲云云 Anh ấy viết thư về nói, dạo này đọc nhiều sách mới, thu hoạch rất nhiều v.v; 上曰:吾慾云云 Nhà vua nói: Ta muốn như thế như thế (Hán thư); b. (văn) Nhung nhúc: 夫物雲云云各歸其根 Kìa muôn vật nhung nhúc, mỗi vật đều trở về với gốc của mình (Lão tử);
⑥ Trợ từ ở đầu, giữa hoặc cuối câu (để tạo sự hài hoà cân xứng về ngữ khí, không dịch): 云何籲矣! Buồn lo biết bao! (Thi Kinh); 日雲莫矣 Mặt trời đã lặn rồi (Tả truyện); 余登箕山,其上蓋有許由冢云 Ta lên núi Cơ, trên ấy dường như có mộ của Hứa Do (Sử kí); 聞其言,不見其人雲 Chỉ nghe tiếng nói, không trông thấy người (Sử kí). 【云胡】vân hồ [yúnhú] (văn) Sao, vì sao (đặt trước vị ngữ để hỏi nguyên nhân): 既見君子,云胡不喜? Đã trông thấy người quân tử, thì sao không vui mừng? (Thi Kinh); 有酒在尊,可以怡情,云胡不飲? Có rượu trong chén, có thể khuây tình, vì sao không uống? (Thành Ý Bá văn tập).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mây: 白雲 Mây trắng; 多雲 Nhiều mây; 雲散 Mây tan;
② (văn) Đàn, đoàn, bầy, đám, đông đảo.【雲集】vân tập [yúnjí] Tập hợp đông đảo: 全國代表雲集首都 Đại biểu trong cả nước tập hợp đông đảo tại Thủ đô;
③ [Yún] Tỉnh Vân Nam (gọi tắt);
④ [Yún] (Họ) Vân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói rằng. Td: Ngữ vân ( tục ngữ nói rằng ) — Tiếng trợ từ cuối câu. Có nghĩa: Vậy.

Từ điển Trung-Anh

(1) cloud
(2) CL:朵[duo3]

Từ điển Trung-Anh

(classical) to say

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 157

Một số bài thơ có sử dụng

yún ㄩㄣˊ [chuán ㄔㄨㄢˊ, zhuàn ㄓㄨㄢˋ]

U+4F1D, tổng 6 nét, bộ rén 人 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) to summon
(2) to propagate
(3) to transmit

Tự hình 1

Dị thể 1

yún ㄩㄣˊ

U+52FB, tổng 4 nét, bộ bā 勹 (+2 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đều đặn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đều. ◎Như: “quân quân” 均勻 đồng đều, “quân xứng” 勻稱 đều đặn.
2. (Động) San sẻ, chia sẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đều, đều đặn: 禾苗長得很勻 Mạ mọc rất đều;
② Làm cho đều, chia đều: 調勻 Hoà đều; 這兩份不均,再勻一勻吧! Hai phần này không ngang nhau, chia lại cho đều đi;
③ San sẻ, chia sẻ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Quân 均.

Từ điển Trung-Anh

(1) even
(2) well-distributed
(3) uniform
(4) to distribute evenly
(5) to share

Tự hình 3

Dị thể 4

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

yún ㄩㄣˊ

U+5300, tổng 4 nét, bộ bā 勹 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

đều đặn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 勻.

Từ điển Trung-Anh

(1) even
(2) well-distributed
(3) uniform
(4) to distribute evenly
(5) to share

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 12

yún ㄩㄣˊ [yuán ㄩㄢˊ, yùn ㄩㄣˋ]

U+5458, tổng 7 nét, bộ kǒu 口 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 員

Tự hình 3

Dị thể 3

yún ㄩㄣˊ

U+5998, tổng 7 nét, bộ nǚ 女 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

họ Vân

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Vân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người. Họ Vân.

Tự hình 2

Dị thể 6

yún ㄩㄣˊ

U+6600, tổng 8 nét, bộ rì 日 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rạng đông, bình minh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ánh sáng mặt trời. ◇Ngọc Thiên 玉篇: “Quân, nhật quang dã” 昀, 日光也 (Nhật bộ 日部).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rạng đông, bình minh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng mặt trời — Mặt trời rực rỡ.

Từ điển Trung-Anh

(1) sun light
(2) used in personal name

Tự hình 3

yún ㄩㄣˊ [wēn ㄨㄣ]

U+6985, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là 榲.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

yún ㄩㄣˊ [wēn ㄨㄣ]

U+69B2, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ôn bột” 榲桲 mộc qua (lat. Cydonia oblonga, tiếng Anh: quince), còn có tên là “mộc lê” 木梨, quả chua ngọt, ăn ngon, làm thuốc được.
2. § Cũng viết là 榅.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

yún ㄩㄣˊ

U+6C84, tổng 7 nét, bộ shǔi 水 (+4 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước chảy xoáy cuồn cuộn
2. sóng lớn trong sông

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 澐

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước chảy xoáy cuồn cuộn;
② Sóng lớn trong sông;
③ 【澐澐】vân vân [yúnyún] Chảy, chảy cuồn cuộn.

Từ điển Trung-Anh

rushing of a torrent

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

yún ㄩㄣˊ

U+6F90, tổng 15 nét, bộ shǔi 水 (+12 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nước chảy xoáy cuồn cuộn
2. sóng lớn trong sông

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nước chảy xoáy cuồn cuộn;
② Sóng lớn trong sông;
③ 【澐澐】vân vân [yúnyún] Chảy, chảy cuồn cuộn.

Từ điển Trung-Anh

river waves

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

yún ㄩㄣˊ

U+7189, tổng 14 nét, bộ huǒ 火 (+10 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(yellow color)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

yún ㄩㄣˊ

U+7547, tổng 9 nét, bộ tián 田 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ruộng đất đã khai khẩn

Từ điển Trần Văn Chánh

【畇畇】vận vận [yúnyún] (văn) (Ruộng đất đã khai khẩn) bằng thẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chia ruộng đất đồng đều.

Từ điển Trung-Anh

reclaimed land

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

yún ㄩㄣˊ [jūn ㄐㄩㄣ]

U+7B60, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cật tre già

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cật tre, vỏ tre.
2. (Danh) Cây tre. ◎Như: “thúy quân” 翠筠 tre xanh.
3. (Tính) Làm bằng tre. ◎Như: “quân lam” 筠籃 giỏ tre.

Từ điển Thiều Chửu

① Cật tre già.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cật tre già, vỏ tre;
② Cây tre.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỏ cây tre, cây trúc. Cật tre, trúc — Cây tre, trúc.

Từ điển Trung-Anh

skin of bamboo

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

yún ㄩㄣˊ

U+7B7C, tổng 13 nét, bộ zhú 竹 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: vân đương 篔簹,筼筜)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 篔.

Từ điển Trung-Anh

see 篔簹|筼筜[yun2 dang1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

yún ㄩㄣˊ

U+7BD4, tổng 16 nét, bộ zhú 竹 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: vân đương 篔簹,筼筜)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Vân đương” 篔簹 một giống tre thân mỏng mà đốt dài. Ta gọi là tre lộc ngộc, tre lồ ồ.

Từ điển Thiều Chửu

① Vân đương 篔簹 một giống tre rất to rất dài. Ta gọi là tre lộc ngộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

【篔簹】vân đương [yúndang] (văn) Tre to (dài mấy trượng, chu vi một thước năm sáu tấc, mọc ở bờ nước).

Từ điển Trung-Anh

see 篔簹|筼筜[yun2 dang1]

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

Một số bài thơ có sử dụng

yún ㄩㄣˊ

U+7D1C, tổng 10 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lộn xộn

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhung nhúc, lộn xộn, rối loạn. ◎Như: “chúng thuyết phân vân” 眾說紛紜 mọi người bàn tán xôn xao.

Từ điển Trần Văn Chánh

【紛紜】phân vân [fenyún] ① Xôn xao, mỗi người một ý kiến: 衆說紛紜 Mọi người bàn tán xôn xao;
② Rối ren. 【紜紜】vân vân [yúnyún] Nhan nhản, đầy rẫy, la liệt.

Từ điển Trung-Anh

(1) confused
(2) numerous

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

yún ㄩㄣˊ

U+7EAD, tổng 7 nét, bộ mì 糸 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

lộn xộn

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 紜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 紜

Từ điển Trần Văn Chánh

【紛紜】phân vân [fenyún] ① Xôn xao, mỗi người một ý kiến: 衆說紛紜 Mọi người bàn tán xôn xao;
② Rối ren. 【紜紜】vân vân [yúnyún] Nhan nhản, đầy rẫy, la liệt.

Từ điển Trung-Anh

(1) confused
(2) numerous

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 4

yún ㄩㄣˊ

U+8018, tổng 10 nét, bộ lěi 耒 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

làm cỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm cỏ, trừ cỏ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kì nam nghiệp vân tỉ” 其男業耘耔 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Việc đàn ông là làm cỏ vun gốc lúa.

Từ điển Thiều Chửu

① Làm cỏ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Giẫy, nhổ, làm cỏ: 耘田 Giẫy cỏ, nhổ cỏ (ruộng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bừa — Bừa cỏ.

Từ điển Trung-Anh

to weed

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

yún ㄩㄣˊ [ㄧˋ, yùn ㄩㄣˋ]

U+82B8, tổng 7 nét, bộ cǎo 艸 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

gieo, rắc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một thứ cỏ thơm (mần tưới), lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt. § Còn gọi là “vân hương” 芸香 hoặc “vân thảo” 芸草. ◎Như: “vân biên” 芸編 chỉ quyển sách, “vân song” 芸窗 thư trai, thư phòng. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vân song tằng kỉ nhiễm thư hương” 芸窗曾幾染書香 (Điệp tử thư trung 蝶死書中) Thư phòng đã từng bao lần đượm mùi hương sách vở.
2. (Danh) Một loại rau, còn gọi là “phương thái” 芳菜.
3. (Danh) Họ “Vân”.
4. (Động) Diệt trừ cỏ. § Thông “vân” 耘. ◇Liệt Tử 列子: “Tiên sanh hữu nhất thê nhất thiếp, nhi bất năng trị, tam mẫu chi viên, nhi bất năng vân” 先生有一妻一妾, 而不能治, 三畝之園, 而不能芸 (Dương Chu 楊朱) Tiên sinh có một thê một thiếp, mà không biết trị, có vườn ba mẫu mà không làm cỏ được.
5. § Một dạng của 蕓.

Từ điển Thiều Chửu

① Một thứ cỏ thơm (mần tưới), thường gọi là cỏ vân hương 芸香, lấy lá hoa nó gấp vào sách thì khỏi mọt. Vì thế nên gọi quyển sách là vân biên 芸編.
② Làm cỏ lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Vân hương (một thứ cỏ thơm);
② (văn) Làm cỏ lúa.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蕓薹】vân đài [yúntái] Cây cải dầu. Cg. 油菜.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây thơm. Còn gọi là Vân hương.

Từ điển Trung-Anh

(1) common rue (Ruta graveolens)
(2) books and libraries

Từ điển Trung-Anh

see 蕓薹|芸薹[yun2 tai2]

Tự hình 3

Dị thể 5

Từ ghép 11

Một số bài thơ có sử dụng

yún ㄩㄣˊ

U+8553, tổng 15 nét, bộ cǎo 艸 (+12 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: vân đài 蕓薹)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Vân đài” 蕓薹 rau vân đài, lá non để ăn, hạt để ép dầu (Brassica napus). § Còn gọi là “du thái” 油菜.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蕓薹】vân đài [yúntái] Cây cải dầu. Cg. 油菜.

Từ điển Trung-Anh

see 蕓薹|芸薹[yun2 tai2]

Tự hình 1

Dị thể 2

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

yún ㄩㄣˊ [yuán ㄩㄢˊ]

U+8C9F, tổng 9 nét, bộ bèi 貝 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “viên” 員.

Tự hình 2

Dị thể 2

yún ㄩㄣˊ [yuán ㄩㄢˊ]

U+8D20, tổng 6 nét, bộ bèi 貝 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貟.

Tự hình 2

Dị thể 2

yún ㄩㄣˊ

U+90E7, tổng 9 nét, bộ yì 邑 (+7 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước Vân thời xưa
2. huyện Vân

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鄖.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鄖

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Vân (thời xưa);
② Huyện Vân.

Từ điển Trung-Anh

name of a feudal state

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

yún ㄩㄣˊ

U+9116, tổng 12 nét, bộ yì 邑 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước Vân thời xưa
2. huyện Vân

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên nước, bị nhà Sở 楚 diệt thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hồ Bắc 湖北.
2. (Danh) Tên đất, ấp của nước Ngô 吳 thời Xuân Thu, nền cũ nay ở tỉnh Giang Tô 江蘇.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nước Vân (thời xưa);
② Huyện Vân.

Từ điển Trung-Anh

name of a feudal state

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

yún ㄩㄣˊ

U+92C6, tổng 15 nét, bộ jīn 金 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

vàng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vàng.

Từ điển Trung-Anh

gold

Tự hình 1

yún ㄩㄣˊ

U+96F2, tổng 12 nét, bộ yǔ 雨 (+4 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

mây

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mây. § Hơi nước dưới đất bốc lên cao, gặp khí lạnh rớt thành từng đám, hạt nước nho nhỏ, nổi quanh trong không gọi là “vân” 雲. Sa mù ở gần mặt đất thì gọi là “vụ” 霧. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Vũ tự bàng đà vân tự si” 雨自滂沱雲自癡 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vũ lãng lãng kì bất chỉ, vân hạo hạo kì thường phù” 雨浪浪其不止, 雲浩浩其常浮 (Biệt tri phú 別知賦).
2. (Danh) Tỉ dụ vật mềm nhẹ như mây. ◇Trình Trường Văn 程長文: “Cao kế bất sơ vân dĩ tán, Nga mi bãi tảo nguyệt nhưng tân” 高髻不梳雲已散, 蛾眉罷掃月仍新 (Ngục trung thư tình thượng sứ quân 獄中書情上使君).
3. (Danh) Nói ví rượu nồng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Tự bát sàng đầu nhất úng vân, U nhân tiên dĩ túy nùng phân” 自撥床頭一甕雲, 幽人先已醉濃芬 (Canh Thìn tuế chánh nguyệt... đại túy 庚辰歲正月十二日天門冬酒熟余自漉之且漉且嘗遂以大醉).
4. (Danh) Nói ví mực (để viết). ◇Lâm Bô 林逋: “Thanh vựng thì ma bán nghiễn vân, Cánh tương thư thiếp phất thu trần” 青暈時磨半硯雲, 更將書帖拂秋塵 (Mặc 墨).
5. (Danh) Mượn chỉ bầu trời trên cao. ◇Tào Thực 曹植: “Trường cư tùy phong, Bi ca nhập vân” 長裾隨風, 悲歌入雲 (Thất khải 七啟).
6. (Danh) Chỉ người bệnh phong (phương ngôn).
7. (Danh) Chỉ khí ẩm thấp (Trung y). ◇Tố Vấn 素問: “Lương vũ thì giáng, phong vân tịnh hưng” 涼雨時降, 風雲並興 (Ngũ thường chánh đại luận 五常政大論).
8. (Danh) Tên khúc nhạc múa thời cổ. § Tức “Vân môn” 雲門.
9. (Danh) Chỉ việc nam nữ hoan ái. ◇Phùng Diên Tị 馮延巳: “Kinh mộng bất thành vân, song nga chẩm thượng tần” 驚夢不成雲, 雙蛾枕上顰 (Bồ tát man 菩薩蠻, Từ 詞).
10. (Danh) Tên quận “Vân Trung” 雲中 (đời Tần).
11. (Danh) Tên nước Sở cổ “Vân Mộng Trạch” 雲夢澤 gọi tắt.
12. (Danh) Tỉnh “Vân Nam” 雲南 gọi tắt.
13. (Danh) Họ “Vân”.
14. (Phó) Đông đảo. ◎Như: “vân tập” 雲集 tập hợp đông đảo. ◇Giả Nghị 賈誼: “Thiên hạ vân tập nhi hưởng ứng” 天下雲集而響應 (Quá Tần luận 過秦論) Người ta tụ tập đông đảo hưởng ứng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mây: 白雲 Mây trắng; 多雲 Nhiều mây; 雲散 Mây tan;
② (văn) Đàn, đoàn, bầy, đám, đông đảo.【雲集】vân tập [yúnjí] Tập hợp đông đảo: 全國代表雲集首都 Đại biểu trong cả nước tập hợp đông đảo tại Thủ đô;
③ [Yún] Tỉnh Vân Nam (gọi tắt);
④ [Yún] (Họ) Vân.

Từ điển Trung-Anh

(1) cloud
(2) CL:朵[duo3]

Tự hình 5

Dị thể 3

Từ ghép 149

Một số bài thơ có sử dụng