Có 14 kết quả:

儹 zǎn ㄗㄢˇ寁 zǎn ㄗㄢˇ拶 zǎn ㄗㄢˇ揝 zǎn ㄗㄢˇ攅 zǎn ㄗㄢˇ攒 zǎn ㄗㄢˇ攢 zǎn ㄗㄢˇ昝 zǎn ㄗㄢˇ桚 zǎn ㄗㄢˇ簪 zǎn ㄗㄢˇ簮 zǎn ㄗㄢˇ趱 zǎn ㄗㄢˇ趲 zǎn ㄗㄢˇ酇 zǎn ㄗㄢˇ

1/14

zǎn ㄗㄢˇ

U+5139, tổng 21 nét, bộ rén 人 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

zǎn ㄗㄢˇ

U+5BC1, tổng 11 nét, bộ mián 宀 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhan chóng

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhanh chóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mau lẹ.

Từ điển Trung-Anh

swift

Tự hình 2

Dị thể 2

zǎn ㄗㄢˇ [ㄗㄚ, ㄗㄚˊ]

U+62F6, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bức bách, đè nén

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bức bách, đè ép.
2. (Danh) Một hình phạt thời xưa, dùng gỗ kẹp ngón tay. ◎Như: “tạt chỉ” 拶指 hình phạt kẹp ngón tay tội nhân để tra khảo.

Từ điển Thiều Chửu

① Bức bách (đè ép).
② Tạt chỉ 拶指 một thứ hình ác kẹp ngón tay người để tra khảo.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ép buộc. Xem 拶 [zăn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Kẹp: 拶指 Kẹp đầu ngón tay (một hình phạt thời xưa). Xem 拶 [za].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bức bách — Ép buộc — Ép chặt. Kẹp chặt.

Từ điển Trung-Anh

to press or squeeze hard

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

zǎn ㄗㄢˇ [zuàn ㄗㄨㄢˋ]

U+63DD, tổng 12 nét, bộ shǒu 手 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cử động tay
2. tích tụ

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

zǎn ㄗㄢˇ [cuán ㄘㄨㄢˊ]

U+6505, tổng 18 nét, bộ shǒu 手 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “toàn” 攢.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

zǎn ㄗㄢˇ [cuán ㄘㄨㄢˊ]

U+6512, tổng 19 nét, bộ shǒu 手 (+16 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 攢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trữ, để dành: 攢糞 Trữ phân; 攢錢 Để dành tiền;
② (văn) Khoét (như 鑽, bộ 金). Xem 攢 [cuán].

Từ điển Trần Văn Chánh

Gom góp, chắp vá, họp lại: 攢錢 Góp tiền; 買些另件攢成一輛自行車 Mua phụ tùng về chắp vá (lắp ráp) thành chiếc xe đạp. Xem 攢 [zăn].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 攢

Từ điển Trung-Anh

(1) to collect
(2) to hoard
(3) to accumulate
(4) to save

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 18

Từ ghép 1

zǎn ㄗㄢˇ [cuán ㄘㄨㄢˊ, zuān ㄗㄨㄢ]

U+6522, tổng 22 nét, bộ shǒu 手 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tập họp, tụ tập, gom góp. ◎Như: “toàn tích” 攢積 tích tụ, “toàn tiền” 攢錢 gom góp tiền, “toàn nga” 攢蛾 cau mày. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã tiền nhật tằng văn đắc Sa Tăng thuyết, tha toàn liễu ta tư phòng, bất tri khả hữu phủ” 我前日曾聞得沙僧說, 他攢了些私房, 不知可有否 (Đệ thất thập lục hồi) Ta trước đây từng nghe Sa Tăng nói, y hay góp nhặt dành dụm vốn riêng, không biết có hay không.
2. (Động) Kết toán. ◎Như: “toàn trướng” 攢賬 tổng kết sổ sách.
3. (Động) Ráp nối. ◎Như: “tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa” 自己攢一輛自行車 tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp.
4. (Động) Cầm, nắm. ◎Như: “toàn trước” 攢著 nắm giữ, “toàn định” 攢定 liệu định.
5. (Danh) Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp. ◎Như: “hoa nhất toàn cẩm nhất thốc” 花一攢錦一簇 hoa một bó gấm một xấp.
6. Một âm là “toản”. (Động) Khoét, đục. Cũng như “toản” 鑽.

Từ điển Trần Văn Chánh

Gom góp, chắp vá, họp lại: 攢錢 Góp tiền; 買些另件攢成一輛自行車 Mua phụ tùng về chắp vá (lắp ráp) thành chiếc xe đạp. Xem 攢 [zăn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trữ, để dành: 攢糞 Trữ phân; 攢錢 Để dành tiền;
② (văn) Khoét (như 鑽, bộ 金). Xem 攢 [cuán].

Từ điển Trung-Anh

(1) to collect
(2) to hoard
(3) to accumulate
(4) to save

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 45

Từ ghép 1

zǎn ㄗㄢˇ

U+661D, tổng 9 nét, bộ rì 日 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

họ Tảm

Từ điển Trần Văn Chánh

(Họ) Tảm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người.

Tự hình 2

Dị thể 1

zǎn ㄗㄢˇ [ㄗㄚˊ]

U+685A, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bức bách, đè nén

Từ điển Trung-Anh

old variant of 拶[zan3]

Tự hình 1

Dị thể 2

zǎn ㄗㄢˇ [zān ㄗㄢ]

U+7C2A, tổng 18 nét, bộ zhú 竹 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trâm cài đầu. ◎Như: “trừu trâm” 抽簪 rút trâm ra (nghĩa bóng: bỏ quan về). ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thập Nhất nương nãi thoát kim thoa nhất cổ tặng chi, Phong diệc trích kế thượng lục trâm vi báo” 十一娘乃脫金釵一股贈之, 封亦摘髻上綠簪為報 (Phong Tam nương 封三娘) Cô Mười Một bèn rút một cành thoa vàng đưa tặng, Phong (nương) cũng lấy cây trâm biếc ở trên mái tóc để đáp lễ.
2. (Phó) Nhanh, mau, vội. ◇Dịch Kinh 易經: “Vật nghi bằng hạp trâm” 勿疑朋盍簪 (Dự quái 豫卦) Đừng nghi ngờ thì bạn bè mau lại họp đông.
3. (Động) Cài, cắm. ◇An Nam Chí Lược 安南志畧: “Thần liêu trâm hoa nhập nội yến hội” 臣僚簪花入內宴會 (Phong tục 風俗) Các quan giắt hoa trên đầu vào đại nội dự tiệc.
4. (Động) Nối liền, khâu dính vào.

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

zǎn ㄗㄢˇ [zān ㄗㄢ]

U+7C2E, tổng 18 nét, bộ zhú 竹 (+12 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “trâm” 簪.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

zǎn ㄗㄢˇ

U+8DB1, tổng 23 nét, bộ zǒu 走 (+16 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chạy

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 趲.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 趲

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chạy: 趲路 Đi đường.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hasten
(2) to urge

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

zǎn ㄗㄢˇ [zàn ㄗㄢˋ, ㄗㄨ]

U+8DB2, tổng 26 nét, bộ zǒu 走 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chạy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chạy, đuổi, đi nhanh. ◎Như: “toản lộ” 趲路 đi đường.
2. (Động) Làm gấp rút, gia khẩn.
3. (Động) Thúc giục, thôi thúc.
4. (Động) Dùng, khiến.
5. (Động) Tích tụ, gom góp. § Thông “toản” 攢.
6. (Động) Khoan, dùi, đục. § Thông “toản” 鑽.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chạy: 趲路 Đi đường.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hasten
(2) to urge

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

zǎn ㄗㄢˇ [ㄉㄚˊ, zàn ㄗㄢˋ]

U+9147, tổng 21 nét, bộ yì 邑 (+19 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Thiều Chửu

① Họp, tụ lại.
② Một âm là tán. Tên một huyện đời Hán.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Họp lại, tụ lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cộng đồng dân cư gồm 100 nhà thời nhà Chu;
② [Zàn] Tên một nước đời Hán (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gom lại. Tụ lại — Các âm khác là Ta, Tán. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Ta 䣜 — Rượu trắng, rượu đế — Các âm khác là Tán, Toản. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một huyện đời nhà Hán, tức Tán huyện, nay thuộc địa phận tỉnh Hồ Bắc — Các âm khác là Ta, Toản. Xem các âm này.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 36