Có 5 kết quả:

宅 zhái ㄓㄞˊ択 zhái ㄓㄞˊ择 zhái ㄓㄞˊ擇 zhái ㄓㄞˊ翟 zhái ㄓㄞˊ

1/5

zhái ㄓㄞˊ

U+5B85, tổng 6 nét, bộ mián 宀 (+3 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nhà ở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ ở, nhà. ◎Như: “quốc dân trụ trạch” 國民住宅 nhà của nhà nước hay đoàn thể tư nhân đầu tư xây cất cho dân. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tài phú vô lượng, đa hữu điền trạch, cập chư đồng bộc” 財富無量, 多有田宅, 及諸僮僕 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Tiền của giàu có vô cùng, lắm ruộng nương nhà cửa và tôi tớ.
2. (Danh) Mồ mả. ◎Như: “trạch triệu” 宅兆 phần mộ, mồ mả. ◇Lễ Kí 禮記: “Đại phu bốc trạch dữ táng nhật” 大夫卜宅與葬日 (Tạp kí 雜記) Đại phu bói xem phần mộ và ngày chôn.
3. (Động) Ở, giữ. ◇Thư Kinh 書經: “Trạch tâm tri huấn” 宅心知訓 (Khang cáo 康誥) Giữ lòng (ngay) và biết giáo huấn.
4. (Động) Yên định, an trụ. ◇Thư Kinh 書經: “Diệc duy trợ vương trạch thiên mệnh” 亦惟助王宅天命 (Khang cáo 康誥) Cũng mưu giúp vua yên định mệnh trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhà ở, ở vào đấy cũng gọi là trạch.
② Trạch triệu 宅兆 phần mộ (mồ mả). Nay gọi nhà ở là dương trạch 陽宅, mồ mả là âm trạch 陰宅 là noi ở nghĩa ấy.
③ Yên định.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nhà (lớn và rộng): 住宅 Nhà ở; 深宅大院 Nhà cao vườn rộng;
② (văn) Ở vào nhà;
③ (văn) Yên định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhà ở — Ở — Mồ mã — Yên tĩnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) residence
(2) (coll.) to stay in at home
(3) to hang around at home

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 1

Từ ghép 32

Một số bài thơ có sử dụng

zhái ㄓㄞˊ [ㄗㄜˊ]

U+629E, tổng 7 nét, bộ shǒu 手 (+4 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chọn lựa

Tự hình 1

Dị thể 1

zhái ㄓㄞˊ [ㄗㄜˊ]

U+62E9, tổng 8 nét, bộ shǒu 手 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chọn lựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 擇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 擇

Từ điển Trần Văn Chánh

Chọn: 擇友 Chọn bạn; 擇其善者而從之 Chọn cái tốt của người đó mà làm theo (Luận ngữ); 兩者任擇其一 Có hai chọn lấy một. Xem 擇 [zhái].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gỡ, tháo gỡ: 把線擇開 Gỡ chỉ ra;
② Khác lạ. Xem 擇 [zé].

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 4

zhái ㄓㄞˊ [ㄗㄜˊ]

U+64C7, tổng 16 nét, bộ shǒu 手 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chọn lựa

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chọn, lựa. ◎Như: “trạch lân” 擇鄰 chọn láng giềng. ◇Tô Tuân 蘇洵: “Kinh sư chấn kinh, phương mệnh trạch súy” 京師震驚方命擇帥 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Kinh sư chấn động, mới có lệnh tuyển nguyên soái.
2. (Động) Phân biệt, khác biệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chọn: 擇友 Chọn bạn; 擇其善者而從之 Chọn cái tốt của người đó mà làm theo (Luận ngữ); 兩者任擇其一 Có hai chọn lấy một. Xem 擇 [zhái].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gỡ, tháo gỡ: 把線擇開 Gỡ chỉ ra;
② Khác lạ. Xem 擇 [zé].

Tự hình 5

Dị thể 4

Chữ gần giống 46

Từ ghép 4

Một số bài thơ có sử dụng

zhái ㄓㄞˊ [ㄉㄧˊ]

U+7FDF, tổng 14 nét, bộ yǔ 羽 (+8 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lông đuôi chim trĩ.
2. (Danh) Lông đuôi chim trĩ dùng để múa thời xưa. ◇Thi Kinh 詩經: “Tả thủ chấp thược, Hữu thủ chấp địch” 左手執籥, 右手執翟 (Bội phong 邶風, Giản hề 簡兮) Tay trái cầm ống sáo, Tay phải cầm lông đuôi chim trĩ.
3. (Danh) Dân tộc ở bắc Trung Quốc ngày xưa. § Thông “địch” 狄.
4. Một âm là “trạch”. (Danh) Họ “Trạch”.

Tự hình 4

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng