Có 34 kết quả:

佔 zhān ㄓㄢ占 zhān ㄓㄢ呫 zhān ㄓㄢ怗 zhān ㄓㄢ旃 zhān ㄓㄢ旜 zhān ㄓㄢ栴 zhān ㄓㄢ毡 zhān ㄓㄢ氈 zhān ㄓㄢ氊 zhān ㄓㄢ沾 zhān ㄓㄢ澶 zhān ㄓㄢ瞻 zhān ㄓㄢ站 zhān ㄓㄢ粘 zhān ㄓㄢ舚 zhān ㄓㄢ蛅 zhān ㄓㄢ覘 zhān ㄓㄢ觇 zhān ㄓㄢ詀 zhān ㄓㄢ詹 zhān ㄓㄢ譫 zhān ㄓㄢ谵 zhān ㄓㄢ邅 zhān ㄓㄢ鉆 zhān ㄓㄢ霑 zhān ㄓㄢ饘 zhān ㄓㄢ驙 zhān ㄓㄢ鱣 zhān ㄓㄢ鳣 zhān ㄓㄢ鸇 zhān ㄓㄢ鹯 zhān ㄓㄢ黏 zhān ㄓㄢ點 zhān ㄓㄢ

1/34

zhān ㄓㄢ [zhàn ㄓㄢˋ]

U+4F54, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quan sát, theo dõi

Tự hình 1

Dị thể 4

zhān ㄓㄢ [zhàn ㄓㄢˋ]

U+5360, tổng 5 nét, bộ bǔ 卜 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

xem điềm để biết tốt xấu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bói, nhìn điềm triệu để đoán tốt xấu. ◎Như: “chiêm bốc” 占卜 xem bói, “chiêm quái” 占卦 xem quẻ.
2. Một âm là “chiếm”. (Động) Tự tiện lấy của người. § Thông 佔. ◎Như: “chiếm hữu” 占有 chiếm làm quyền sở hữu của mình.
3. (Động) Truyền miệng. ◎Như: “khẩu chiếm” 口占 đọc thơ ra bằng miệng, làm thơ văn không cần dùng bút khởi thảo.

Từ điển Trung-Anh

(1) to observe
(2) to divine

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 10

zhān ㄓㄢ [chè ㄔㄜˋ, tiē ㄊㄧㄝ, tiè ㄊㄧㄝˋ]

U+546B, tổng 8 nét, bộ kǒu 口 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển Trung-Anh

(1) to drink
(2) to sip
(3) to taste
(4) to lick
(5) whisper
(6) petty

Tự hình 1

Dị thể 1

Từ ghép 4

zhān ㄓㄢ [tiē ㄊㄧㄝ]

U+6017, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

【怗懘】 chiêm sí [zhanchì] (văn) Thanh âm không hài hoà.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Phục tùng, dẹp yên;
② Yên ổn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Siêm sế 怗懘 — Một âm khác là Thiếp. Xem Thiếp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yên lặng — Thuận theo. Bằng lòng.

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

zhān ㄓㄢ

U+65C3, tổng 10 nét, bộ fāng 方 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái cờ cán cong

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cờ cán cong. § Cũng viết là 旜.
2. (Danh) Phiếm chỉ cờ, tinh kì. ◇Lí Bạch 李白: “Biệt mộng nhiễu tinh chiên” 別夢繞旌旃 (Tặng tuyên thành vũ văn thái thú 贈宣城宇文太守) Giấc mơ lúc chia tay còn quấn quýt trên những lá cờ.
3. (Danh) Dạ (dệt bằng lông thú). § Thông “chiên” 氈.
4. (Trợ) Do hai chữ “chi” 之 và “yên” 焉 đọc liền nhau thành: ấy đó, vậy thay. ◇Thi Kinh 詩經: “Thượng thận chiên tai, Do lai vô chỉ” 上慎旃哉, 猶來無止 (Ngụy phong 魏風, Trắc hỗ 陟岵) Mong nó cẩn thận vậy thay, Để còn trở về, đừng ở lại chỗ đó.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cờ cán cong, cũng gọi là 旜.
② Ấy, đấy, dùng làm tiếng đệm, như thượng thận chiên tai 尙愼旃哉 ngõ hầu cẩn thận đấy vậy thay!

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cờ cán cong màu đỏ;
② Ấy, đấy (trợ từ, dùng như 之, bộ 丿, hoặc 焉, bộ 火):尚慎旃哉! Hãy cẩn thận vậy thay! (Thi Kinh); 初愚叔有玉,愚公求旃,弗獻 Ban đầu, Ngu Thúc có viên ngọc, Ngu Công xin viên ngọc ấy, Ngu Thúc không cho (Tả truyện);
③ Giạ (dùng như 毡, bộ 毛);
④ [Zhan] (Họ) Chiên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cán cong của cây cờ — Tên một loại cờ có tua xung quanh — Dùng như chữ Chiên 氈.

Từ điển Trung-Anh

(1) felt
(2) silken banner

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

zhān ㄓㄢ

U+65DC, tổng 19 nét, bộ fāng 方 (+15 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái cờ cán cong

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “chiên” 旃.

Tự hình 1

Dị thể 1

zhān ㄓㄢ

U+6834, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: chiên đàn 栴檀)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Chiên đàn” 栴檀 (âm tiếng Phạn "candana") một thứ gỗ thơm, tức là cây “đàn hương” 檀香.

Từ điển Thiều Chửu

① Chiên đàn 栴檀 một thứ gỗ thơm, tức là cây đàn hương (Candana).

Từ điển Trần Văn Chánh

【栴檀】chiên đàn [zhantán] (thực) Cây đàn hương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Chiên đàn 栴檀.

Từ điển Trung-Anh

see 栴檀[zhan1 tan2]

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

zhān ㄓㄢ

U+6BE1, tổng 9 nét, bộ máo 毛 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mền, chăn, giạ

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “chiên” 氈.
2. Giản thể của chữ 氈.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ chiên 氈.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chiên, dạ: 毡帽 Mũ dạ; 毡靴 Ủng chiên (dạ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 氈

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Chiên 旜, 氊 và 氈. Xem 氈.

Từ điển Trung-Anh

felt (fabric)

Từ điển Trung-Anh

variant of 氈|毡[zhan1]

Tự hình 2

Dị thể 5

Từ ghép 7

zhān ㄓㄢ

U+6C08, tổng 17 nét, bộ máo 毛 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

mền, chăn, giạ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Dạ, len (chế bằng lông thú, dùng để làm đệm, mũ, giày, ...). ◎Như: “chiên mạo” 氈帽 mũ dạ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Truyền gia cựu nghiệp chỉ thanh chiên” 傳家舊業只青氈 (Hạ nhật mạn thành 夏日漫成) Nghiệp cũ của nhà truyền lại chỉ có tấm chiên xanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chiên, dạ: 毡帽 Mũ dạ; 毡靴 Ủng chiên (dạ).

Từ điển Trung-Anh

felt (fabric)

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 56

Từ ghép 7

zhān ㄓㄢ

U+6C0A, tổng 17 nét, bộ máo 毛 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

mền, chăn, giạ

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 毡.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của hai chữ Chiên 旜, 毡 và 氈. Xem 氈.

Từ điển Trung-Anh

variant of 氈|毡[zhan1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 16

zhān ㄓㄢ [chān ㄔㄢ, diàn ㄉㄧㄢˋ, tiān ㄊㄧㄢ, tiē ㄊㄧㄝ]

U+6CBE, tổng 8 nét, bộ shǔi 水 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thấm ướt, ngấm vào
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thấm, thấm ướt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bi quân lão biệt lệ triêm cân” 悲君老別淚沾巾 (Lâm Giang tống Hạ Chiêm 臨江送夏瞻) Thương cho anh tuổi già (mà còn) li biệt, lệ thấm ướt khăn.
2. (Động) Dính, chạm, tiếp xúc. ◎Như: “lạn nê triêm tại y phục thượng” 爛泥沾在衣服上 bùn dính trên quần áo, “tích tửu bất triêm” 滴酒不沾 một giọt rượu cũng không đụng tới (nhất quyết không uống rượu).
3. (Động) Nhiễm, lây. ◎Như: “triêm nhiễm ác tập” 沾染惡習 tiêm nhiễm thói xấu.
4. (Động) Được nhờ cái tốt, hay của người khác. ◎Như: “triêm quang” 沾光 thơm lây.
5. (Động) Mang, có quan hệ. ◎Như: “triêm thân đái cố” 沾親帶故 có quan hệ họ hàng hoặc bạn bè.
6. Một âm là “điếp”. (Tính) Hí hửng, tự đắc. ◇Sử Kí 史記: “Ngụy Kì giả, điếp điếp tự hỉ nhĩ, đa dị. Nan dĩ vi tướng, trì trọng” 魏其者, 沾沾自喜耳, 多易. 難以為相, 持重 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Ngụy Kì là người dương dương tự đắc, thường hay khinh suất trong công việc. Khó lòng làm thừa tướng, gánh vác những công việc hệ trọng.
7. § Ghi chú: Tục đọc “thiêm” là sai.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầm thấm, như triêm nhiễm thị hiếu 沾染嗜好 tẩm nhiễm thói ham thích.
③ Triêm khái 沾溉 thấm khắp, làm việc có ích đến người sau gọi là triêm khái hậu nhân 沾溉後人. Có khi viết là triêm 霑.
④ Một âm là điếp. Hí hửng, như điếp điếp tự hỉ 沾沾自喜 (Sử kí 史記) hí hửng tự mừng, nói kẻ khí cục nhỏ hẹp được một tí đã mừng. Tục đọc là thiêm là sai.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 沾 (bộ 氵).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thấm, thấm ướt: 汗水沾衣 Mồ hôi thấm áo; 悲君老別淚沾巾 Thương cho anh lúc tuổi già li biệt lệ thấm ướt cả khăn (Lí Bạch);
② Dính: 爛泥沾在衣服上 Bùn dính vào quần áo;
③ Nhiễm, tiêm nhiễm: 沾染了壞習慣 Nhiễm thói xấu;
④ (văn) Thơm lây, được nhờ. 【沾光】 triêm quang [zhanguang] Thơm lây, được nhờ;
⑤ (văn) Hí hửng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm lên — Xem Triêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm vào. Ngấm ướt.

Từ điển Trung-Anh

(1) to moisten
(2) to be infected by
(3) to receive benefit or advantage through a contact
(4) to touch

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 沾[zhan1]
(2) to moisten

Tự hình 3

Dị thể 3

Chữ gần giống 5

Từ ghép 39

zhān ㄓㄢ [chán ㄔㄢˊ, dàn ㄉㄢˋ]

U+6FB6, tổng 16 nét, bộ shǔi 水 (+13 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nước đứng yên.
2. (Danh) “Thiền Uyên” 澶淵, đất ở Hồ Bắc, sông “Thiền” 澶 thời xưa chảy qua đó nên có tên.
3. Một âm là “đạn”. (Tính) “Đạn mạn” 澶漫: (1) Phóng túng. ◇Trang Tử 莊子: “Đạn mạn vi nhạc, trích tích vi lễ” 澶漫為樂, 摘僻為禮 (Mã đề 馬蹄) Phóng túng lan man làm nhạc, khúm núm câu nệ làm lễ. (2) Dài, rộng, xa. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Đạn mạn San Đông nhất bách châu” 澶漫山東一百州 (Thừa văn Hà Bắc 承聞河北) Dài rộng Sơn Đông một trăm châu. (3) Tràn lan. ◇Vi Ứng Vật 韋應物: “Do thị y quảng đạn mạn, bằng cao tranh vanh” 由是依廣澶漫, 憑高崢嶸 (Băng phú 冰賦) Do đó cậy rộng tràn lan, dựa cao chót vót.

Tự hình 2

Chữ gần giống 58

zhān ㄓㄢ

U+77BB, tổng 18 nét, bộ mù 目 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngửa mặt lên nhìn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xem, ngửa mặt lên mà nhìn. ◇Thi Kinh 詩經: “Chiêm bỉ nhật nguyệt, Du du ngã tư” 瞻彼日月, 悠悠我思 (Bội phong 邶 風, Hùng trĩ 雄雉) Ngửa xem mặt trời mặt trăng kia, Dằng dặc ta nghĩ ngợi.
2. (Động) Ngưỡng vọng. ◎Như: “chiêm ngưỡng” 瞻仰 ngưỡng trông. ◇Thi Kinh 詩經: “Duy thử huệ quân, Dân nhân sở chiêm” 維此惠君, 民人所瞻 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Vua này thuận theo nghĩa lí, Thì được dân ngưỡng trông.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem, ngửa mặt lên mà nhìn. Chiêm bỉ nhật nguyệt, du du ngã tư 瞻彼日月,悠悠我思 (Thi Kinh 詩經) ngửa xem trời trăng kia, dằng dặc ta lo.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngửa mặt trông, nhìn cao, nhìn xa, xem: 高瞻遠矚 Nhìn xa thấy rộng;
② [Zhan] (Họ) Chiêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngẩng lên mà trông — Nhìn ngắm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to gaze
(2) to view

Tự hình 4

Chữ gần giống 9

Từ ghép 20

zhān ㄓㄢ [zhàn ㄓㄢˋ]

U+7AD9, tổng 10 nét, bộ lì 立 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đứng. ◎Như: “trạm tại nhất phiến đại bình dã thượng” 站在一片大平野上 đứng nơi đồng không mông quạnh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhị môn khẩu cai ban tiểu tư môn kiến liễu Bình Nhi xuất lai, đô trạm khởi lai” 二門口該班小廝們見了平兒出來, 都站起來 (Đệ tam thập cửu hồi) Bọn đầy tớ nhỏ giữ cửa ngoài, thấy Bình Nhi đến, đều đứng dậy.
2. (Danh) Chỗ giữa đường tạm trú hoặc chỗ hoán chuyển giao thông. ◎Như: “dịch trạm” 驛站 nhà trạm, “lữ trạm” 旅站 quán trọ, “xa trạm” 車站 trạm xe.
3. (Danh) Cơ quan tổ chức dùng để liên lạc, đơn vị nhỏ đặt ra cho một dịch vụ nào đó. ◎Như: “gia du trạm” 加油站 trạm dầu xăng, “y liệu trạm” 醫療站 trạm y tế.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

zhān ㄓㄢ [liān ㄌㄧㄢ, nián ㄋㄧㄢˊ]

U+7C98, tổng 11 nét, bộ mǐ 米 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dán, dính. § Tục dùng như “niêm” 黏. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tạc kiến tân trịnh thành môn niêm bảng thị” 昨見新鄭城門粘榜示 (Trở binh hành 阻兵行) Hôm trước thấy cửa thành Tân Trịnh yết bảng cáo thị.

Từ điển Trung-Anh

(1) to glue
(2) to stick
(3) to paste

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 15

zhān ㄓㄢ [tān ㄊㄢ, tiàn ㄊㄧㄢˋ]

U+821A, tổng 19 nét, bộ shé 舌 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu

① Thè lưỡi ra, trật lưỡi ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thè lưỡi, le lưỡi ra.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 11

zhān ㄓㄢ [rán ㄖㄢˊ]

U+86C5, tổng 11 nét, bộ chóng 虫 (+5 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: chiêm tư 蛅蟖)

Từ điển Trần Văn Chánh

【蛅北】chiêm tư [zhansi] ① Ấu trùng của loài côn trùng thuộc bộ lân xí;
② Sâu róm ăn lá cây. Cv. 蛅蟴.

Tự hình 2

Từ ghép 1

zhān ㄓㄢ [chān ㄔㄢ, dān ㄉㄢ, ㄐㄧ]

U+8998, tổng 12 nét, bộ jiàn 見 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dò xét, dòm

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dò xét, dòm. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Hoặc môn dư ngạch, dĩ siêm nhiệt độ hữu vô tăng giảm” 或捫余額, 以覘熱度有無增減 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Hoặc sờ trán tôi, để xem nhiệt độ có tăng giảm hay không.
2. § Ghi chú: Ta quen đọc là “chiêm”.

Tự hình 2

Dị thể 4

zhān ㄓㄢ [chān ㄔㄢ]

U+89C7, tổng 9 nét, bộ jiàn 見 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

dò xét, dòm

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 覘.

Tự hình 2

Dị thể 3

zhān ㄓㄢ

U+8A40, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) garrulous
(2) to whisper
(3) to joke

Tự hình 1

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

zhān ㄓㄢ [dàn ㄉㄢˋ, shàn ㄕㄢˋ]

U+8A79, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. giúp
2. nói nhiều

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nói nhiều. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Chiêm, đa ngôn dã” 詹, 多言也.
2. (Động) Đến, đạt tới. § Thông “chí” 至.
3. (Động) Trông, nhìn. § Thông “chiêm” 瞻.
4. (Động) Coi sóc, quản lí.
5. (Động) Chọn, lựa, tuyển định.
6. (Danh) Họ “Chiêm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Xét, cấp giúp. Phép quan ngày xưa có một chức là chiêm sự phủ 詹事府 là một chức quan cung cấp mọi việc cho Thái tử.
② Nói nhiều.
③ Đến.
④ Một âm là đạm. Ðủ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Nói nhiều;
② Đạt tới, đến;
③ Chiêm đoán;
④ Nhìn, xem (dùng như 瞻, bộ 目);
⑤ [Zhan] (Họ) Chiêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều lời. Lắm miệng — Ngẩng lên mà trông. Dùng như chữ Chiêm 瞻 — Một âm là Đạm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy đủ — Một âm là Chiêm.

Từ điển Trung-Anh

(1) excellent
(2) verbose

Tự hình 4

Dị thể 1

zhān ㄓㄢ

U+8B6B, tổng 20 nét, bộ yán 言 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói mê, nói sảng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhiều lời.
2. (Động) Nói mê sảng. ◎Như: “chiêm ngữ” 譫語 lời nói mê sảng loạn xạ trong cơn bệnh khi thần trí không tỉnh táo, sáng suốt.
3. § Ta quen đọc là “thiềm”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói mê, nói sảng. Xem 譫語.

Từ điển Trung-Anh

(1) incoherent talk
(2) talkative

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Từ ghép 1

zhān ㄓㄢ

U+8C35, tổng 15 nét, bộ yán 言 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nói mê, nói sảng

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 譫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Nói mê, nói sảng. Xem 譫語.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 譫

Từ điển Trung-Anh

(1) incoherent talk
(2) talkative

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

Từ ghép 1

zhān ㄓㄢ

U+9085, tổng 16 nét, bộ chuò 辵 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vướng víu không tiến được

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chuyển, cải biến, thay đổi. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Giá phi long hề bắc chinh, Triên ngô đạo hề Động Đình” 駕飛龍兮北征, 邅吾道兮洞庭 (Cửu ca 九歌, Tương Quân 湘君) Cưỡi rồng bay hề hướng bắc, Chuyển đường ta đi hề Động Đình.
2. § Ta thường đọc là “truyên”.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tiến tới rất khó khăn. Xem 迍.

Từ điển Trung-Anh

not making progress

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 17

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loại hình cụ bằng sắt, dùng để kẹp cổ hoặc đầu gối phạm nhân. ◎Như: “kiềm toản” 鉆鑽.
2. § Như chữ “kiềm” 鉗.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

zhān ㄓㄢ

U+9711, tổng 16 nét, bộ yǔ 雨 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thấm ướt, ngấm vào
2. tiêm nhiễm
3. đụng chạm
4. được, có thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thấm, thấm ướt. § Cũng như “triêm” 沾. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Quân thần tương cố tận triêm y” 君臣相顧盡霑衣 (Trường hận ca 長恨歌) Vua tôi nhìn nhau, hết thảy mọi người nước mắt đều tràn thấm áo. Tản Đà dịch thơ: Đầm vạt áo vua tôi giọt lệ.
2. (Động) Nhận ân huệ của người khác. ◎Như: “triêm ân” 霑恩 nhận ân huệ.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 沾 (bộ 氵).

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 沾[zhan1]
(2) to moisten

Tự hình 2

Dị thể 1

zhān ㄓㄢ

U+9958, tổng 21 nét, bộ shí 食 (+13 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cháo đặc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cháo đặc. § Cháo đặc gọi là “chiên” 饘, cháo loãng gọi là “chúc” 粥.

Từ điển Thiều Chửu

① Cháo đặc. Cháo đặc gọi là chiên 饘, cháo loãng gọi là chúc 粥.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cháo đặc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháo đặc. Cháo loãng là Chúc 粥.

Từ điển Trung-Anh

thick congee

Tự hình 2

Dị thể 9

zhān ㄓㄢ [shàn ㄕㄢˋ]

U+9C63, tổng 24 nét, bộ yú 魚 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con lươn
2. cá chiên (một loại cá tầm, tên khoa học: acipenser mikadoi)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá “triên”. § Tức “tầm hoàng ngư” 鱘鰉魚.
2. (Danh) “Triên đường” 鱣堂 chỉ chỗ các thầy đồ dạy học, do điển Dương Chấn 楊震 dạy học, trước nhà treo bảng một con chim ngậm trong mỏ ba con cá triên (Hậu Hán thư 後漢書).
3. Một âm là “thiện” (Danh) Con lươn. § Cũng như “thiện” 鱔.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Một loại cá tầm (Acipenser mikadoi), cá chiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Con lươn. Như 鱔.

Từ điển Trung-Anh

(1) sturgeon (old)
(2) Acipenser micadoi

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 57

zhān ㄓㄢ [shàn ㄕㄢˋ]

U+9CE3, tổng 21 nét, bộ yú 魚 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. con lươn
2. cá chiên (một loại cá tầm, tên khoa học: acipenser mikadoi)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鱣.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Một loại cá tầm (Acipenser mikadoi), cá chiên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Con lươn. Như 鱔.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鱣

Từ điển Trung-Anh

(1) sturgeon (old)
(2) Acipenser micadoi

Tự hình 1

Dị thể 5

Chữ gần giống 57

zhān ㄓㄢ

U+9E07, tổng 24 nét, bộ niǎo 鳥 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(một giống chim dữ)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Giống chim dữ, hình tựa diều hâu, lông xanh vàng, hay săn bắt chim cưu, bồ câu, chim sẻ...

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim dữ săn mồi (nói trong sách cổ).

Từ điển Trung-Anh

(1) sparrow hawk
(2) swift

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 54

zhān ㄓㄢ

U+9E6F, tổng 18 nét, bộ niǎo 鳥 (+13 nét)
giản thể

Từ điển phổ thông

(một giống chim dữ)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鸇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim dữ săn mồi (nói trong sách cổ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鸇

Từ điển Trung-Anh

(1) sparrow hawk
(2) swift

Tự hình 1

Dị thể 8

Chữ gần giống 54

zhān ㄓㄢ [niān ㄋㄧㄢ, nián ㄋㄧㄢˊ]

U+9ECF, tổng 17 nét, bộ shǔ 黍 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chất keo, chất dính.
2. (Động) Dính, dán vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Phụ tại thì, tằng thư "Khuyến học thiên" niêm kì tọa hữu, lang nhật phúng tụng” 父在時, 曾書勸學篇黏其座右, 郎日諷誦 (Thư si 書癡) Lúc cha còn, đã từng viết bài "Khuyến học thiên", dán bên phải chỗ ngồi, chàng hằng ngày tụng đọc.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 2

zhān ㄓㄢ [diǎn ㄉㄧㄢˇ, duò ㄉㄨㄛˋ]

U+9EDE, tổng 17 nét, bộ hēi 黑 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngấn, vết nhỏ. ◎Như: “mặc điểm” 墨點 vết mực, “ô điểm” 污點 vết bẩn.
2. (Danh) Hạt, giọt. ◎Như: “châu điểm” 珠點 hạt trai, “tiểu vũ điểm” 小雨點 giọt mưa phùn.
3. (Danh) Nét chấm (trong chữ Hán). ◎Như: “tam điểm thủy” 三點水 ba nét chấm 氵 của bộ “thủy”.
4. (Danh) Dấu chấm câu. ◎Như: “đậu điểm” 逗點 dấu chấm hết câu.
5. (Danh) Nói tắt của “điểm tâm thực phẩm” 點心食品 (món ăn lót dạ). ◎Như: “cao điểm” 糕點 bánh điểm tâm, “tảo điểm” 早點 món ăn lót dạ buổi sáng.
6. (Danh) Giờ (thời gian). ◎Như: “thập điểm” 十點 mười giờ.
7. (Danh) Lúc, thời gian quy định. ◎Như: “đáo điểm liễu” 到點了 đến giờ rồi.
8. (Danh) Bộ phận, phương diện, phần, nét. ◎Như: “ưu điểm” 優點 phần ưu tú, “khuyết điểm” 缺點 chỗ thiếu sót, “nhược điểm” 弱點 điều yếu kém.
9. (Danh) Tiêu chuẩn hoặc nơi chốn nhất định. ◎Như: “khởi điểm” 起點 chỗ bắt đầu, “phí điểm” 沸點 điểm sôi.
10. (Danh) Lượng từ: điều, việc, hạng mục. ◎Như: “giá cá chủ đề, khả phân hạ liệt tam điểm lai thuyết minh” 這個主題, 可分下列三點來說明 chủ đề đó có thể chia làm ba điều mục để thuyết minh.
11. (Danh) Trong môn hình học, chỉ vị trí chính xác mà không có kích thước lớn bé, dài ngắn, dày mỏng. ◎Như: “lưỡng tuyến đích giao điểm” 兩線的交點 điểm gặp nhau của hai đường chéo.
12. (Danh) Kí hiệu trong số học dùng để phân biệt phần số nguyên và số lẻ (thập phân). ◎Như: 33.5 đọc là “tam thập tam điểm ngũ” 三十三點五.
13. (Động) Châm, đốt, thắp, nhóm. ◎Như: “điểm hỏa” 點火 nhóm lửa, “điểm đăng” 點燈 thắp đèn.
14. (Động) Gật (đầu). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Lí Hoàn điểm đầu thuyết: Thị” 李紈點頭說: 是 (Đệ ngũ thập hồi) Lý Hoàn gật đầu nói: Phải đấy.
15. (Động) Chấm (chạm vào vật thể rồi tách ra ngay lập tức). ◎Như: “tinh đình điểm thủy” 蜻蜓點水 chuồn chuồn chấm nước.
16. (Động) Chỉ định, chọn. ◎Như: “điểm thái” 點菜 chọn thức ăn, gọi món ăn.
17. (Động) Kiểm, xét, đếm, gọi. ◎Như: “bả tiền điểm nhất điểm” 把錢點一點 kiểm tiền, đếm tiền, “điểm danh” 點名 gọi tên (để kiểm soát).
18. (Động) Nhỏ, tra. ◎Như: “điểm nhãn dược thủy” 點眼藥水 nhỏ thuốc lỏng vào mắt.
19. (Động) Chỉ thị, chỉ bảo, bảo. ◎Như: “nhất điểm tựu minh bạch liễu” 一點就明白了 bảo một tí là hiểu ngay.
20. (Động) Trang sức. ◎Như: “trang điểm” 裝點.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 4