Có 25 kết quả:

佔 zhàn ㄓㄢˋ占 zhàn ㄓㄢˋ战 zhàn ㄓㄢˋ戦 zhàn ㄓㄢˋ戰 zhàn ㄓㄢˋ栈 zhàn ㄓㄢˋ桟 zhàn ㄓㄢˋ棧 zhàn ㄓㄢˋ椾 zhàn ㄓㄢˋ湛 zhàn ㄓㄢˋ站 zhàn ㄓㄢˋ綻 zhàn ㄓㄢˋ绽 zhàn ㄓㄢˋ蘸 zhàn ㄓㄢˋ虥 zhàn ㄓㄢˋ袒 zhàn ㄓㄢˋ襢 zhàn ㄓㄢˋ謙 zhàn ㄓㄢˋ躔 zhàn ㄓㄢˋ轏 zhàn ㄓㄢˋ醮 zhàn ㄓㄢˋ顫 zhàn ㄓㄢˋ颤 zhàn ㄓㄢˋ驏 zhàn ㄓㄢˋ骣 zhàn ㄓㄢˋ

1/25

zhàn ㄓㄢˋ [zhān ㄓㄢ]

U+4F54, tổng 7 nét, bộ rén 人 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chiếm đoạt của người khác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dòm, nhìn xem. § Cũng như “chiêm” 覘.
2. Một âm là “chiếm”. (Động) Đoạt lấy. § Cũng như “chiếm” 占. ◎Như: “chiếm cứ” 佔據 chiếm giữ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Chiếm lấy: 佔據 Chiếm cứ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Dòm, nhìn xem.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Chiếm 占.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn. Xem — Lấy làm của mình. Một âm khác là Chiếm.

Từ điển Trung-Anh

variant of 占[zhan4]

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 26

zhàn ㄓㄢˋ [zhān ㄓㄢ]

U+5360, tổng 5 nét, bộ bǔ 卜 (+3 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

chiếm đoạt của người khác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bói, nhìn điềm triệu để đoán tốt xấu. ◎Như: “chiêm bốc” 占卜 xem bói, “chiêm quái” 占卦 xem quẻ.
2. Một âm là “chiếm”. (Động) Tự tiện lấy của người. § Thông 佔. ◎Như: “chiếm hữu” 占有 chiếm làm quyền sở hữu của mình.
3. (Động) Truyền miệng. ◎Như: “khẩu chiếm” 口占 đọc thơ ra bằng miệng, làm thơ văn không cần dùng bút khởi thảo.

Từ điển Thiều Chửu

① Xem, coi điềm gì để biết xấu tốt gọi là chiêm. Bói cho khỏi ngờ cũng gọi là chiêm.
② Một âm là chiếm. Tự tiện chiếm cứ của người.
③ Làm thơ làm ca chưa viết ra gọi là khẩu chiếm 口占.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xem bói: 占卜 Bói toán, bói số, bói;
② [Zhan] (Họ) Chiêm. Xem 占 [zhàn].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chiếm: 占壓倒優勢 Chiếm thế áp đảo;
② Đọc ra thơ bằng miệng (chưa viết thành bài): 口占 Khẩu chiếm. Xem 占 [zhan].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy làm của mình — Có được — Một âm khác là Chiêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn. Xem — Bói toán — Một âm khác là Chiếm.

Từ điển Trung-Anh

variant of 占[zhan4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to take possession of
(2) to occupy
(3) to take up

Tự hình 4

Dị thể 2

Từ ghép 47

zhàn ㄓㄢˋ

U+6218, tổng 9 nét, bộ gē 戈 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chiến tranh, đánh nhau

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 戰.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chiến, chiến tranh: 宣戰 Tuyên chiến, tuyên bố chiến tranh; 停戰 Đình chiến; 冷戰 Chiến tranh lạnh;
② Trận đánh, đánh nhau: 百戰百勝 Trăm trận trăm thắng; 愈戰愈強 Càng đánh càng mạnh;
③ Run rẩy, run lập cập: 寒戰 Rét run; 冷得打戰 Rét run lên;
④ Thi đua: 挑戰 Thách (thi đua); 應戰 Nhận lời (thi đua);
⑤ Sợ: 戰戰兢兢 Sợ hãi;
⑥ [Zhàn] (Họ) Chiến.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 戰

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Chiến 戰.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fight
(2) fight
(3) war
(4) battle

Tự hình 2

Dị thể 6

Từ ghép 247

zhàn ㄓㄢˋ

U+6226, tổng 13 nét, bộ gē 戈 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 戰|战

Tự hình 1

Dị thể 1

zhàn ㄓㄢˋ

U+6230, tổng 16 nét, bộ gē 戈 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chiến tranh, đánh nhau

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đánh nhau, bày trận đánh nhau. ◎Như: “giao chiến” 交戰 giao tranh.
2. (Động) Tranh đua, thi đua. ◎Như: “luận chiến” 論戰 tranh luận, “thiệt chiến” 舌戰 tranh cãi nhau, đấu lưỡi, “thương chiến” 商戰 tranh giành buôn bán, đua chen ở thương trường.
3. (Động) Run lập cập, run rẩy (vì sợ hãi, bị lạnh, kích động). ◎Như: “chiến lật” 戰慄 run lẩy bẩy. Cũng viết là 顫慄. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lệ thanh vấn: Thiên tử hà tại? Đế chiến lật bất năng ngôn” 厲聲問: 天子何在? 帝戰慄不能言 (Đệ tam hồi) Lớn tiếng hỏi: Thiên tử đâu? (Thiếu) Đế sợ run, không nói được.
4. (Tính) Liên quan tới chiến tranh. ◎Như: “chiến pháp” 戰法 phương pháp và sách lược tác chiến, “chiến quả” 戰果 thành tích sau trận đánh, “chiến cơ” 戰機 (1) mưu lược tác chiến, (2) thời cơ (trong chiến tranh), (3) máy bay chiến đấu.
5. (Danh) Chiến tranh. ◎Như: “thế giới đại chiến” 世界大戰 chiến tranh thế giới.
6. (Danh) Họ “Chiến”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chiến, chiến tranh: 宣戰 Tuyên chiến, tuyên bố chiến tranh; 停戰 Đình chiến; 冷戰 Chiến tranh lạnh;
② Trận đánh, đánh nhau: 百戰百勝 Trăm trận trăm thắng; 愈戰愈強 Càng đánh càng mạnh;
③ Run rẩy, run lập cập: 寒戰 Rét run; 冷得打戰 Rét run lên;
④ Thi đua: 挑戰 Thách (thi đua); 應戰 Nhận lời (thi đua);
⑤ Sợ: 戰戰兢兢 Sợ hãi;
⑥ [Zhàn] (Họ) Chiến.

Từ điển Trung-Anh

(1) to fight
(2) fight
(3) war
(4) battle

Tự hình 5

Dị thể 7

Từ ghép 246

zhàn ㄓㄢˋ

U+6808, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhà kho
2. quán trọ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 棧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 棧

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kho, quán, khách sạn: 貨棧 Kho hàng; 客棧 Quán trọ, khách sạn;
② Tàu, chuồng: 馬棧 Tàu ngựa; 羊棧 Chuồng dê;
③ (văn) Cầu treo;
④ (văn) Xe bằng tre.

Từ điển Trung-Anh

(1) a wooden or bamboo pen for sheep or cattle
(2) wood or bamboo trestlework
(3) a warehouse

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 41

zhàn ㄓㄢˋ

U+685F, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Japanese variant of 棧|栈[zhan4]

Tự hình 1

Dị thể 1

zhàn ㄓㄢˋ

U+68E7, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nhà kho
2. quán trọ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cầu treo, đường xếp bằng gỗ. ◎Như: Những chỗ núi non hiểm trở phải đục hai bên sườn núi đá mà bắc ván gỗ làm đường đi gọi là “sạn đạo” 棧道. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Vân sạn oanh hu đăng Kiếm Các” 雲棧縈紆登劍閣 (Trường hận ca 長恨歌) Đường mây khuất khúc, quanh co đi lên Kiếm Các. Tản Đà dịch thơ: Đường thang mây Kiếm Các lần đi.
2. (Danh) Nhà quán để xếp hàng hóa và cho khách trọ. ◎Như: “hóa sạn” 貨棧 kho chứa, “khách sạn” 客棧 quán trọ.
3. (Danh) Xe bằng tre.
4. Một âm là “xiễn”. (Danh) Cái chuồng, chuồng đóng bằng gỗ hay tre cho giống muông ở.
5. Một âm nữa là “trăn”. (Danh) Cái chuông nhỏ.
6. Lại một âm nữa là “chăn”. (Tính) “Chăn chăn” 棧棧 bùm tum, tả cái vẻ tốt tươi và nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Kho, quán, khách sạn: 貨棧 Kho hàng; 客棧 Quán trọ, khách sạn;
② Tàu, chuồng: 馬棧 Tàu ngựa; 羊棧 Chuồng dê;
③ (văn) Cầu treo;
④ (văn) Xe bằng tre.

Từ điển Trung-Anh

(1) a wooden or bamboo pen for sheep or cattle
(2) wood or bamboo trestlework
(3) a warehouse

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 1

Từ ghép 41

zhàn ㄓㄢˋ [jiān ㄐㄧㄢ]

U+693E, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “tiên” 牋.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

zhàn ㄓㄢˋ [chén ㄔㄣˊ, dān ㄉㄢ, jiān ㄐㄧㄢ, jìn ㄐㄧㄣˋ, tán ㄊㄢˊ]

U+6E5B, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. sâu
2. trong, sạch

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sâu, dày. ◎Như: “trạm ân” 湛恩 ơn sâu, “công phu trạm thâm” 湛露 công phu thâm hậu.
2. (Tính) Thanh, trong. ◎Như: “thần chí trạm nhiên” 神志湛然 thần chí thanh thú sáng suốt.
3. (Danh) Họ “Trạm”.
4. Một âm là “đam”. (Danh) Sông “Đam”.
5. (Tính) Vui. ◇Thi Kinh 詩經: “Cổ sắt cổ cầm, Hòa lạc thả đam” 鼓瑟鼓琴, 和樂且湛 (Tiểu nhã 小雅, Lộc minh 鹿鳴) Gảy đàn sắt đàn cầm, Vui hòa thỏa thích.
6. Lại một âm là “trầm”. (Động) Chìm, đắm chìm. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ độ, giai trầm hang, phá phủ tắng, thiêu lư xá” 已渡, 皆湛舡, 破釜甑, 燒廬舍 (Trần Thắng Hạng Tịch truyện 陳勝項籍傳) Qua sông rồi, đều nhận chìm thuyền, đập vỡ nồi niêu, đốt nhà cửa.
7. Một âm nữa là “tiêm”. (Động) Ngâm, tẩm. ◇Lễ Kí 禮記: “Tiêm chư mĩ tửu” 湛諸美酒 (Nội tắc 內則) Ngâm vào rượu ngon.

Từ điển Trung-Anh

(1) deep
(2) clear (water)

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 6

Từ ghép 3

zhàn ㄓㄢˋ [zhān ㄓㄢ]

U+7AD9, tổng 10 nét, bộ lì 立 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. đứng lâu
2. nhà trạm, chỗ trú
3. chặng đường, đoạn đường

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đứng. ◎Như: “trạm tại nhất phiến đại bình dã thượng” 站在一片大平野上 đứng nơi đồng không mông quạnh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhị môn khẩu cai ban tiểu tư môn kiến liễu Bình Nhi xuất lai, đô trạm khởi lai” 二門口該班小廝們見了平兒出來, 都站起來 (Đệ tam thập cửu hồi) Bọn đầy tớ nhỏ giữ cửa ngoài, thấy Bình Nhi đến, đều đứng dậy.
2. (Danh) Chỗ giữa đường tạm trú hoặc chỗ hoán chuyển giao thông. ◎Như: “dịch trạm” 驛站 nhà trạm, “lữ trạm” 旅站 quán trọ, “xa trạm” 車站 trạm xe.
3. (Danh) Cơ quan tổ chức dùng để liên lạc, đơn vị nhỏ đặt ra cho một dịch vụ nào đó. ◎Như: “gia du trạm” 加油站 trạm dầu xăng, “y liệu trạm” 醫療站 trạm y tế.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðứng lâu.
② Nhà trạm, chỗ giữa đường tạm trú, như dịch trạm 驛站 nhà trạm, lữ trạm 旅站 quán trọ, v.v. Tục gọi một cung đường là nhất trạm 一站.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đứng: 站了一個早晨 Đứng suốt buổi sáng; 站起來 Đứng dậy, đứng lên;
② Vùng (lên): 非洲人民站起來了 Nhân dân châu Phi đã vùng lên;
③ Ga, nhà trạm, trạm: 驛站 Nhà trạm (phụ trách việc chuyển thư tín và công văn thời xưa); 旅站 Quán trọ; 火車站 Ga xe lửa; 醫療站 Trạm y tế.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng lâu. Đứng thẳng — Chỗ tạm nghỉ ngơi dừng chân trên đường xa. Td: Bưu trạm.

Từ điển Trung-Anh

(1) station
(2) to stand
(3) to halt
(4) to stop
(5) branch of a company or organization
(6) website

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 174

zhàn ㄓㄢˋ

U+7DBB, tổng 14 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đường khâu áo

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rách, sút đường may (ở áo quần). ◎Như: “trán tuyến” 綻線 sứt chỉ.
2. (Động) Xé, nứt ra, mở ra, hở. ◎Như: “bì khai nhục trán” 皮開肉綻 trầy da rách thịt.
3. (Động) Hé, nở (hoa cỏ). ◇Tô Triệt 蘇轍: “Li biên cúc sơ trán” 篱邊菊初綻 Bên rào hoa cúc mới nở.
4. (Động) Khâu vá. ◇Vương Duy 王維: “Trán y thu nhật lí, Tẩy bát cổ tùng gian” 綻衣秋日裏, 洗缽古松間 (Đồng thôi hưng tông tống viện công 同崔興宗送瑗公).
5. (Danh) Chỗ hở, chỗ rách. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Giá bổng dã sử đắc hảo liễu, chỉ thị hữu phá trán, doanh bất đắc chân hảo hán” 這棒也使得好了, 只是有破綻, 嬴不得真好漢 (Đệ nhị hồi) Đường roi đã hay lắm, nhưng còn có kẽ hở, chưa thực là trang hảo hán.
6. (Tính) No, đầy. ◎Như: “bão trán” 飽綻 no phích, no đầy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đường khâu: 脫綻 Sứt chỉ;
② Sứt chỉ, rách, hở: 我的鞋開綻了 Giày tôi sứt chỉ rồi; 皮開肉綻 Trầy da rách thịt; 破綻 Chỗ hở;
③ (văn) Đầy: 飽綻 No đầy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to burst open
(2) to split at the seam

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

zhàn ㄓㄢˋ

U+7EFD, tổng 11 nét, bộ mì 糸 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đường khâu áo

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 綻.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 綻

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đường khâu: 脫綻 Sứt chỉ;
② Sứt chỉ, rách, hở: 我的鞋開綻了 Giày tôi sứt chỉ rồi; 皮開肉綻 Trầy da rách thịt; 破綻 Chỗ hở;
③ (văn) Đầy: 飽綻 No đầy.

Từ điển Trung-Anh

(1) to burst open
(2) to split at the seam

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 13

zhàn ㄓㄢˋ

U+8638, tổng 22 nét, bộ cǎo 艸 (+19 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

nhúng xuống nước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đem vật thể ngâm vào trong nước hoặc chất lỏng. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Du giáp xa tiền cái địa bì, Tường vi trám thủy duẩn xuyên li” 榆莢車前蓋地皮, 薔薇蘸水筍穿籬 (Đề ư tân khách trang 題於賓客莊).
2. (Động) Chấm, thấm (vào trong chất bột, lỏng hoặc sền sệt). ◎Như: “trám tương” 蘸醬 chấm tương. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm đại hỉ, dụng thủ xả na cẩu nhục trám trước toán nê khiết: nhất liên hựu khiết liễu thập lai oản tửu” 智深大喜, 用手扯那狗肉蘸著蒜泥喫: 一連又喫了十來碗酒 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm mừng lắm, lấy tay xé thịt chó chấm tương tỏi ăn, một chặp uống hết mười bát rượu.
3. (Danh) Dịch trạm. § Dùng như “trạm” 站.
4. § Ta quen đọc là “tiếu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Chấm, thấm nước, cho vật gì vào nước thấm cho ướt gọi là trám. Ta quen đọc là chữ tiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chấm, thấm (nước): 蘸墨水 Chấm mực; 蘸醬 Chấm tương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhúng nước. Ngâm nước.

Từ điển Trung-Anh

to dip in (ink, sauce etc)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 4

zhàn ㄓㄢˋ

U+8665, tổng 16 nét, bộ hū 虍 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

striped wild cat

Tự hình 2

Chữ gần giống 1

zhàn ㄓㄢˋ [tǎn ㄊㄢˇ]

U+8892, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cởi trần, trầy vai áo ra. § Lễ tang ngày xưa mặc áo để trầy vai. Lễ nhà chùa mặc áo cà sa cũng để trống bên vai gọi là “thiên đản” 偏袒. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Thiên đản hữu kiên” 偏袒右肩 (Phân biệt công đức 分別功德) Trịch vai áo bên phải (để tỏ ý có thể gánh vác được đạo pháp lớn).
2. (Động) Bênh vực cho người. § Nguyên ở truyện “Chu Bột” 周勃 nhà Hán, bên hữu bênh vực họ Lã: “Lã thị hữu đản” 呂氏右袒, bên tả bênh vực họ Lưu: “Lưu thị tả đản” 劉氏左袒, nên đời sau mới thông dụng để nói về sự bênh vực người.

Tự hình 2

Dị thể 4

zhàn ㄓㄢˋ [tǎn ㄊㄢˇ]

U+8962, tổng 18 nét, bộ yī 衣 (+13 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “đản” 袒.

Từ điển Trung-Anh

unadorned but elegant dress

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 56

zhàn ㄓㄢˋ [qiān ㄑㄧㄢ, qiàn ㄑㄧㄢˋ]

U+8B19, tổng 17 nét, bộ yán 言 (+10 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Nhún nhường, nhũn nhặn. ◎Như: “khiêm nhượng” 謙讓 nhún nhường. ◇Sử Kí 史記: “Quân tử dĩ khiêm thối vi lễ” 君子以謙退為禮 (Nhạc thư 東方朔) Người quân tử lấy cung kính nhường nhịn làm lễ.
2. (Động) Giảm tổn.
3. (Động) Hiềm nghi. § Thông “hiềm” 嫌.
4. (Phó) Cùng, đều. § Thông “kiêm” 兼.
5. (Danh) Tên một quẻ trong kinh Dịch.
6. Một âm là “khiệm”. (Tính) Thỏa thuê, vừa lòng. § Thông “khiếp” 愜.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 62

zhàn ㄓㄢˋ [chán ㄔㄢˊ]

U+8E94, tổng 22 nét, bộ zú 足 (+15 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xéo, giẫm.
2. (Động) Mặt trời, mặt trăng, các sao vận hành theo quỹ đạo. ◇Hán Thư 漢書: “Nhật nguyệt sơ triền” 日月初躔 (Luật lịch chí thượng 律曆志上) Mặt trời mặt trăng vừa mới xoay chuyển.
3. (Danh) Vết chân loài thú.
4. (Danh) Đường vòng của sao đi.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

zhàn ㄓㄢˋ

U+8F4F, tổng 19 nét, bộ chē 車 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

chariot for sleeping and conveyance

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

zhàn ㄓㄢˋ [jiào ㄐㄧㄠˋ, qiáo ㄑㄧㄠˊ]

U+91AE, tổng 19 nét, bộ yǒu 酉 (+12 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một nghi tiết ngày xưa, dùng trong hôn lễ hoặc quan lễ (lễ đội mũ). § Đàn bà tái giá ngày xưa theo nghi tiết này, nên đàn bà tái giá gọi là “tái tiếu” 再醮.
2. (Danh) Nghi lễ của nhà sư hoặc đạo sĩ lập đàn cầu cúng. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thỉnh thiên sư, yêu tố tam thiên lục bách phân la thiên đại bổn tiếu, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân” 請天師, 要做三千六百分羅天大本醮, 以禳天災, 救濟萬民 (Đệ nhất hồi) Mời thiên sư lập đàn ba nghìn sáu trăm la thiên để cầu trời trừ tai họa cứu giúp muôn dân.
3. (Động) Cầu cúng, tế tự.
4. (Động) (Đàn bà) tái giá. ◇Tùy Thư 隋書: “Ngũ phẩm dĩ thượng thê thiếp bất đắc cải tiếu” 五品以上妻妾不得改醮 (Lí Ngạc truyện 李諤傳) Thê thiếp từ ngũ phẩm trở lên không được cải giá.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

zhàn ㄓㄢˋ [chàn ㄔㄢˋ, shān ㄕㄢ]

U+986B, tổng 22 nét, bộ yè 頁 (+13 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rét run

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Run, run rẩy (vì lạnh hay vì sợ). ◎Như: “hàn chiến” 寒顫 lạnh run.
2. (Động) Rung động, dao động, rúng động. ◎Như: “chiến động” 顫動 rung rinh. ◇Sử Đạt Tổ 史達祖: “Tê oanh vị giác hoa sao chiến, đạp tổn tàn hồng kỉ phiến” 棲鶯未覺花梢顫, 踏損殘紅幾片 (Hạnh hoa thiên 杏花天, Thanh minh 清明, Từ 詞).
3. Một âm là “đạn”. (Tính) Sợ, hãi, kinh hoảng. § Thông “đạn” 憚. ◇Mặc Tử 墨子: “Đương thử chi thì, bất cổ nhi thối dã, Việt quốc chi sĩ khả vị đạn hĩ” 當此之時, 不鼓而退也, 越國之士可謂顫矣 (Kiêm ái hạ 兼愛下).
4. Một âm là “thiên”. (Động) Mũi có thể phân biện khí vị. ◇Trang Tử 莊子: “Mục triệt vi minh, nhĩ triệt vi thông, tị triệt vi thiên” 目徹為明, 耳徹為聰, 鼻徹為顫 (Ngoại vật 外物).

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 54

Từ ghép 2

zhàn ㄓㄢˋ [chàn ㄔㄢˋ, shān ㄕㄢ]

U+98A4, tổng 19 nét, bộ yè 頁 (+13 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rét run

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 顫.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 顫

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 54

Từ ghép 2

zhàn ㄓㄢˋ [chǎn ㄔㄢˇ]

U+9A4F, tổng 22 nét, bộ mǎ 馬 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa cưỡi không có yên

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

zhàn ㄓㄢˋ [chǎn ㄔㄢˇ]

U+9AA3, tổng 15 nét, bộ mǎ 馬 (+12 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

ngựa cưỡi không có yên

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4