Có 19 kết quả:

傽 zhāng ㄓㄤ嫜 zhāng ㄓㄤ张 zhāng ㄓㄤ張 zhāng ㄓㄤ彰 zhāng ㄓㄤ慞 zhāng ㄓㄤ暲 zhāng ㄓㄤ樟 zhāng ㄓㄤ漲 zhāng ㄓㄤ漳 zhāng ㄓㄤ獐 zhāng ㄓㄤ璋 zhāng ㄓㄤ章 zhāng ㄓㄤ粻 zhāng ㄓㄤ蟑 zhāng ㄓㄤ鄣 zhāng ㄓㄤ障 zhāng ㄓㄤ鱆 zhāng ㄓㄤ麞 zhāng ㄓㄤ

1/19

zhāng ㄓㄤ

U+50BD, tổng 13 nét, bộ rén 人 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ 慞.

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 5

zhāng ㄓㄤ

U+5ADC, tổng 14 nét, bộ nǚ 女 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bố chồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cha chồng. ◎Như: “cô chương” 姑嫜 cha mẹ chồng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thiếp thân vị phân minh, Hà dĩ bái cô chương?” 妾身未分明, 何以拜姑嫜 (Tân hôn biệt 新婚別) Thân phận thiếp chưa rõ ràng, Biết lấy địa vị nào mà bái lạy cha mẹ chàng?

Từ điển Thiều Chửu

① Bố chồng, tục gọi bố mẹ chồng là cô chương 姑嫜.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cha chồng: 姑嫜 Cha mẹ chồng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha chồng.

Từ điển Trung-Anh

husband's father

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

zhāng ㄓㄤ [zhàng ㄓㄤˋ]

U+5F20, tổng 7 nét, bộ gōng 弓 (+4 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. treo lên, giương lên
2. sao Trương (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 張.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 張

Từ điển Trần Văn Chánh

① Há, nhe ra, mở ra, giương, trương, căng, giăng: 張口 Há mồm; 張牙 Nhe răng; 張弓射箭 Giương cung bắn tên; 張網捕魚 Căng lưới đánh cá. (Ngb) Trương ra, lớn mạnh: 其勢方張 Thế đang lớn mạnh;
② Khoe (khoang), (thổi) phồng, (phô) trương: 虛張聲勢 Phô trương thanh thế; 誇張 Khoa trương, thổi phồng, khoe khoang;
③ Mở: 翕張 Đóng mở; 開張 Mở hàng (cửa hàng), mở đầu, mở ra;
④ Nhìn, dòm: 東張西望 Nhìn ngược nhìn xuôi;
⑤ (loại) Tờ, cái, bức, tấm, chiếc: 兩張紙 Hai tờ giấy; 一張桌子 Một cái (chiếc) bàn; 兩張畫 Hai bức tranh; 一張照片 Một tấm ảnh; 一張席子 Một chiếc chiếu;
⑥ [Zhang] Sao Trương (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
⑦ [Zhang] (Họ) Trương.

Từ điển Trung-Anh

(1) to open up
(2) to spread
(3) sheet of paper
(4) classifier for flat objects, sheet
(5) classifier for votes

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 72

zhāng ㄓㄤ [zhàng ㄓㄤˋ]

U+5F35, tổng 11 nét, bộ gōng 弓 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. treo lên, giương lên
2. sao Trương (một trong Nhị thập bát tú)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Giương dây cung, căng dây cung. ◎Như: “trương cung” 張弓 giương cung.
2. (Động) Căng dây gắn vào đàn. ◇Hán Thư 漢書: “Cầm sắt bất điều, thậm giả tất giải nhi canh trương chi, nãi khả cổ dã” 琴瑟不調, 甚者必解而更張之, 乃可鼓也 (Đổng Trọng Thư truyện 董仲舒傳) Đàn không hợp điệu, đến nỗi phải tháo ra thay dây vào, mới gảy được.
3. (Động) Thay đổi, sửa đổi. ◎Như: “canh trương” 更張 sửa đổi.
4. (Động) Mở ra, căng ra, triển khai. ◎Như: “trương mục” 張目 mở to mắt, trợn mắt. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tương dục hấp chi, tất cố trương chi. Tương dục nhược chi, tất cố cường chi” 將欲歙之, 必固張之. 將欲若之, 必固強之 (Chương 36) Sắp muốn đóng lại, ắt nên mở ra. Sắp muốn làm cho yếu đi, tất hãy làm cho mạnh lên.
5. (Động) Khoe khoang, khoa đại. ◎Như: “khoa trương” 誇張 khoe khoang.
6. (Động) Làm cho lớn ra, khuếch đại. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Đại quân cổ táo dĩ trương ngô khí” 大軍鼓譟以張吾氣 (Lí Quang Bật truyện 李光弼傳) Ba quân đánh trống rầm rĩ làm ta hăng hái thêm.
7. (Động) Phô bày, thiết trí. ◎Như: “trương ẩm” 張飲 đặt tiệc rượu, “trương nhạc” 張樂 mở cuộc âm nhạc. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đương nhật sát ngưu tể mã, đại trương diên tịch” 當日殺牛宰馬, 大張筵席 (Đệ tam thập tứ hồi) Hôm đó giết bò mổ ngựa, bày tiệc rất to.
8. (Động) Giăng lưới để bắt chim muông.
9. (Động) Dòm, ngó. ◎Như: “đông trương tây vọng” 東張西望 nhìn ngược nhìn xuôi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Chỉ kiến nhất cá nhân, tham đầu tham não, tại na lí trương vọng” 只見一個人, 探頭探腦, 在那裡張望 (Đệ nhị hồi) Chỉ thấy một người, thò đầu vươn cổ, ở trong đó đang dòm ngó rình mò.
10. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho vật gì mở ra, căng ra được. ◎Như: “nhất trương cung” 一張弓 một cái cung, “lưỡng trương chủy” 兩張嘴 hai cái mõm. (2) Đơn vị dùng cho vật có mặt phẳng. ◎Như: “nhất trương chỉ” 一張紙 một tờ giấy, “lưỡng trương trác tử” 兩張桌子 hai cái bàn.
11. (Danh) Ý kiến, ý chí. ◎Như: “chủ trương” 主張 chủ ý, chủ kiến, “thất trương thất chí” 失張失志 mất hết hồn trí, đầu óc hoang mang.
12. (Danh) Sao “Trương”, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
13. (Danh) Họ “Trương”.
14. (Tính) To, lớn. ◎Như: “kì thế phương trương” 其勢方張 cái thế đang lớn. ◇Thi Kinh 詩經: “Tứ mẫu dịch dịch, Khổng tu thả trương” 四牡奕奕, 孔脩且張 (Đại nhã 大雅, Hàn dịch 韓奕) Bốn con ngựa đực, Rất dài lại to.
15. Một âm là “trướng”. § Thông “trướng” 帳.
16. (Tính) Bụng đầy, bụng căng. § Thông “trướng” 脹.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Há, nhe ra, mở ra, giương, trương, căng, giăng: 張口 Há mồm; 張牙 Nhe răng; 張弓射箭 Giương cung bắn tên; 張網捕魚 Căng lưới đánh cá. (Ngb) Trương ra, lớn mạnh: 其勢方張 Thế đang lớn mạnh;
② Khoe (khoang), (thổi) phồng, (phô) trương: 虛張聲勢 Phô trương thanh thế; 誇張 Khoa trương, thổi phồng, khoe khoang;
③ Mở: 翕張 Đóng mở; 開張 Mở hàng (cửa hàng), mở đầu, mở ra;
④ Nhìn, dòm: 東張西望 Nhìn ngược nhìn xuôi;
⑤ (loại) Tờ, cái, bức, tấm, chiếc: 兩張紙 Hai tờ giấy; 一張桌子 Một cái (chiếc) bàn; 兩張畫 Hai bức tranh; 一張照片 Một tấm ảnh; 一張席子 Một chiếc chiếu;
⑥ [Zhang] Sao Trương (một ngôi sao trong nhị thập bát tú);
⑦ [Zhang] (Họ) Trương.

Từ điển Trung-Anh

(1) to open up
(2) to spread
(3) sheet of paper
(4) classifier for flat objects, sheet
(5) classifier for votes

Tự hình 6

Dị thể 2

Từ ghép 72

zhāng ㄓㄤ

U+5F70, tổng 14 nét, bộ shān 彡 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rực rỡ, rõ rệt

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Rực rỡ, rõ rệt. ◇Vương Sung 王充: “Đức di chương giả nhân di minh” 德彌彰者人彌明 (Luận hành 論衡, Thư giải 書解) Đức càng rực rỡ thì người càng sáng tỏ.
2. (Động) Biểu lộ, tuyên dương. ◇Thư Kinh 書經: “Chương thiện đản ác” 彰善癉惡 (Tất mệnh 畢命) Biểu dương điều tốt lành, ghét bỏ điều xấu ác.
3. (Danh) Họ “Chương”.

Từ điển Thiều Chửu

① Rực rỡ, lấy văn chương thêu dệt cho rực rỡ thêm gọi là chương.
② Rõ rệt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rõ rệt, rực rỡ: 昭彰 Rõ ràng;
② Lộ, hở: 慾蓋彌彰 Càng giấu càng hở, che càng thêm lộ;
③ [Zhang] (Họ) Chương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ — Sáng sủa.

Từ điển Trung-Anh

(1) clear
(2) conspicuous
(3) manifest

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 16

zhāng ㄓㄤ

U+615E, tổng 14 nét, bộ xīn 心 (+11 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Phó) “Chương hoàng” 慞惶 sợ hãi kinh hoàng.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

zhāng ㄓㄤ

U+66B2, tổng 15 nét, bộ rì 日 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) bright
(2) to rise (of sun)

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

zhāng ㄓㄤ

U+6A1F, tổng 15 nét, bộ mù 木 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây long não

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “chương”, có mùi thơm, cắt ra từng miếng cho vào đun, hơi bốc lên kết thành phấn trắng, dùng để làm thuốc và trừ trùng, gọi là “chương não” 樟腦 long não.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây chương, có mùi thơm, cắt ra từng miếng cho vào đun, hơi bốc lên kết thành phấn trắng gọi là chương não 樟腦 dùng để làm thuốc và trừ trùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cây) long não: 樟木 Gỗ long não.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây có mùi thơm, nở hoa mùi lạ, màu vàng quả màu đen.

Từ điển Trung-Anh

(1) camphor
(2) Cinnamonum camphara

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 9

zhāng ㄓㄤ [zhǎng ㄓㄤˇ, zhàng ㄓㄤˋ]

U+6F32, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) To lên, phình, trương. § Thông “trướng” 脹. ◎Như: “trướng đại” 漲大 phình to lên.
2. (Động) Dâng tràn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Vũ hậu xuân triều trướng hải môn” 雨後春潮漲海門 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Sau cơn mưa, nước triều mùa xuân dâng lên ở cửa biển.
3. (Động) Tăng cao, lên cao. ◎Như: “trướng giá” 漲價 vật giá lên cao.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

zhāng ㄓㄤ

U+6F33, tổng 14 nét, bộ shǔi 水 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Chương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Chương” 漳江, phát nguyên ở Phúc Kiến. § Còn gọi là “Cửu Long giang” 九龍江.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Chương.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 1. 漳河 Chương Hà (ở tỉnh Sơn Tây, Trung Quốc); 2. 漳江 Chương Giang (ở tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, một sông là Chương giang thuộc tỉnh Phúc Kiến, một sông là Chương hà hay Chương thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Tây.

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 9

zhāng ㄓㄤ

U+7350, tổng 14 nét, bộ quǎn 犬 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

con chương (giống con hươu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Thú thuộc loài có vú, như con hươu nhưng nhỏ hơn, không có sừng, lông vàng thẫm, giỏi chạy nhảy, thịt ăn được, da mềm dùng trong công nghiệp. § Cũng viết là “chương” 麞.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ chương 麞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con chương (Moschus chinloo, tương tự con hươu nhưng nhỏ hơn).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 麞 (bộ 鹿). Xem 獐子.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Chương 麞.

Từ điển Trung-Anh

(1) river deer
(2) roebuck

Từ điển Trung-Anh

variant of 獐[zhang1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 7

Từ ghép 1

zhāng ㄓㄤ

U+748B, tổng 15 nét, bộ yù 玉 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

viên ngọc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngọc, hình như nửa ngọc “khuê” 圭. ◇Thi Kinh 詩經: “Nãi sinh nam tử, (...) Tái lộng chi chương” 乃生男子載弄之璋 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Đẻ ra con trai, ... Cho chơi ngọc chương. § Vì thế mừng ai đẻ con trai thì gọi là “lộng chương chi hỉ” 弄璋之喜.

Từ điển Thiều Chửu

① Hòn ngọc đẽo phẳng gọi là khuê 圭, xẻ đôi lấy một nửa gọi là chương 璋. Kinh Thi có câu: Nãi sinh nam tử, tái lộng chi chương 乃生男子載弄之璋 bèn đẻ con trai, cho chơi ngọc chương. Vì thế mừng ai đẻ con trai thì gọi là lộng chương chi hỉ 弄璋之喜.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngọc chương (hòn ngọc xẻ đôi): 乃生男子,載弄之璋 Sinh ra con trai cho chơi ngọc chương (Thi Kinh).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ ngọc đẹp.

Từ điển Trung-Anh

ancient stone ornament

Tự hình 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

zhāng ㄓㄤ [zhàng ㄓㄤˋ]

U+7AE0, tổng 11 nét, bộ lì 立 (+6 nét), yīn 音 (+2 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. chương (sách)
2. trật tự mạch lạc
3. điều lệ
4. con dấu
5. huy chương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Văn tự viết thành bài, thành thiên. ◎Như: “văn chương” 文章 bài văn, “hạ bút thành chương” 下筆成章 viết ra liền thành bài văn.
2. (Danh) Tên thể văn, một loại sớ dâng lên vua. ◇Thái Ung 蔡邕: “Phàm quần thần thượng thư ư thiên tử giả hữu tứ danh: nhất viết chương, nhị viết tấu, tam viết biểu, tứ viết bác nghị” 凡群臣尚書於天子者有四名: 一曰章, 二曰奏, 三曰表, 四曰駁議 (Độc đoán 獨斷) Phàm quần thần dâng thư lên thiên tử, có bốn loại: một là chương, hai là tấu, ba là biểu, bốn là bác nghị. ◎Như: “tấu chương” 奏章 sớ tâu, “phong chương” 封章 sớ tâu kín, “đàn chương” 彈章 sớ hặc.
3. (Danh) Văn vẻ, màu sắc. ◎Như: “phỉ nhiên thành chương” 斐然成章 rõ rệt nên văn vẻ. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Vĩnh Châu chi dã sản dị xà, hắc chất nhi bạch chương” 永州之野產異蛇, 黑質而白章 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Ở ngoài thành Vĩnh Châu sản sinh một loài rắn lạ, da đen hoa trắng.
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho đoạn, mạch trong bài văn, trong sách. ◎Như: “toàn thư cộng phân nhị thập ngũ chương” 全書共分二十五章 cả cuốn sách chia ra làm hai mươi lăm chương.
5. (Danh) Điều lí, thứ tự. ◎Như: “tạp loạn vô chương” 雜亂無章 lộn xộn không có thứ tự.
6. (Danh) Điều lệ. ◇Sử Kí 史記: “Dữ phụ lão ước, pháp tam chương nhĩ: Sát nhân giả tử, thương nhân cập đạo để tội. Dư tất trừ khử Tần pháp” 與父老約, 法三章耳: 殺人者死, 傷人及盜抵罪. 餘悉除去秦法 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Ta ước định với các vị phụ lão, ba điều mà thôi: Ai giết người thì phải chết, làm người bị thương và ăn trộm thì theo tội mà xử. Ngoài ra, bỏ hết luật pháp của Tần.
7. (Danh) Con dấu, ấn tín. ◎Như: “tư chương” 私章 dấu cá nhân, “đồ chương” 圖章 con dấu, ấn tín.
8. (Danh) Huy hiệu, băng, ngù. ◎Như: “huy chương” 徽章 huy hiệu, “huân chương” 勛章 huy hiệu cho người có công, “tí chương” 臂章 cấp hiệu đeo trên cánh tay, “kiên chương” 肩章 ngù hiệu đeo ở vai, “mạo chương” 帽章 lon trên mũ.
9. (Danh) Chữ “chương”, lối chữ lệ biến thể.
10. (Danh) Phép lịch ngày xưa cho 19 năm là một “chương”.
11. (Danh) Họ “Chương”.
12. (Động) Biểu dương, hiển dương. ◇Sử Kí 史記: “Dĩ chương hữu đức” 以章有德 (Vệ Khang Thúc thế gia 衛康叔世家) Để biểu dương người có đức.

Từ điển Thiều Chửu

① Văn chương, chương mạch.
② Văn vẻ, như phỉ nhiên thành chương 斐然成章 rõ rệt nên văn vẻ.
③ Phân minh, đời xưa chế ra quần áo để phân biệt kẻ sang người hèn gọi là chương, như bây giờ gọi những mề đay là huân chương 勲章, cái ngù ở vai là kiên chương 肩章, cái lon ở mũ là mạo chương 帽章 đều là noi nghĩa ấy cả.
④ Văn của quần thần dâng cho vua cũng gọi là chương, như tấu chương 奏章 sớ tâu, phong chương 封章 sớ tâu kín, đàn chương 彈章 sớ hặc, v.v.
⑤ Ðiều, như ước pháp tam chương 約法三章 ước phép ba điều.
⑥ Chương trình, định ra từng điều để coi đó mà làm việc gọi là chương trình 章程.
⑦ In, như đồ chương 圖章 tranh in.
⑧ Lối chữ chương, lối chữ lệ biến ra.
⑨ Phép lịch ngày xưa cho 19 năm là một chương.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chương, bài: 全書共分六章 Cả bộ sách chia làm 6 chương; 篇章結構 Kết cấu của bài văn;
② Chương trình, điều lệ, kế hoạch, trật tự: 簡章 Điều lệ vắn tắt; 雜亂無章 Lộn xộn không có kế hoạch (trật tự);
③ Dấu: 私章 Dấu cá nhân; 蓋章 Đóng dấu;
④ Huy hiệu, huy chương, băng: 徽章 Huy chương; 肩章 Cấp hiệu đeo ở vai; 臂章 Băng tay;
⑤ (văn) Văn chương, văn vẻ: 裴然成章 Rõ rệt thành văn vẻ;
⑥ (văn) Văn của quần thần dâng lên vua: 奏章 Sớ tâu;
⑦ (văn) Điều: 三章 Ba điều;
⑧ Lối chữ chương (từ chữ lệ biến ra);
⑨ Mười chín năm (theo lịch pháp thời xưa);
⑩ [Zhang] (Họ) Chương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng sủa. Chẳng hạn Văn chương ( đẹp sáng ) — Lá thư của bề tôi dâng lên vua — Đường lối sắp đặt trước. Chẳng hạn Chương trình — Một phần trong cuốn sách.

Từ điển Trung-Anh

(1) chapter
(2) section
(3) clause
(4) movement (of symphony)
(5) seal
(6) badge
(7) regulation
(8) order

Tự hình 4

Dị thể 8

Từ ghép 142

zhāng ㄓㄤ

U+7CBB, tổng 14 nét, bộ mǐ 米 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) food
(2) white cooked rice

Tự hình 2

Dị thể 1

zhāng ㄓㄤ

U+87D1, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: chương lang 蟑螂)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Chương lang” 蟑螂 con gián. § Xem “phỉ liêm” 蜚蠊.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蟑螂】 chương lang [zhangláng] Con gián.

Từ điển Trung-Anh

cockroach

Tự hình 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 1

zhāng ㄓㄤ [zhàng ㄓㄤˋ]

U+9123, tổng 13 nét, bộ yì 邑 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. nước Chương thời cổ (nay thuộc phía đông huyện Đông Bình, tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc)
2. (như: chướng 鄣)

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “chướng” 障.

Từ điển Trung-Anh

place name

Tự hình 2

Dị thể 1

zhāng ㄓㄤ [zhàng ㄓㄤˋ]

U+969C, tổng 13 nét, bộ fù 阜 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cản trở, ngăn. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Dục văn uổng nhi ố trực ngôn, thị chướng kì nguyên nhi dục kì thủy dã” 欲聞枉而惡直言, 是障其源而欲其水也 (Quý trực luận 貴直論) Muốn nghe lời tà vạy và ghét lời nói thẳng, (thì cũng như) là ngăn nguồn nước mà muốn nước của nó vậy.
2. (Động) Che lấp. ◎Như: Bị vật dục nó che lấp mất chân trí gọi là “trần chướng” 塵障, bị phần tri kiến nó che lấp mất chân trí gọi là “lí chướng” 理障, đều là nói về sự làm mất cái sáng láng của bản thể chân tâm vậy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trương Tiết khả liên trung quốc tử, Nhất quyền chẩm chướng Thái San cao” 張節可憐忠國死, 一拳怎障泰山高 (Đệ nhất nhất cửu hồi) Thương thay Trương Tiết chết vì trung với nước, Nắm đấm làm sao che được núi Thái cao!
3. (Động) Bảo hộ, phòng vệ. ◎Như: “bảo chướng” 保障 bảo vệ.
4. (Danh) Bờ đê. ◎Như: “đê chướng” 堤障 đê phòng.
5. (Danh) Màn che cửa, bình phong. ◎Như: Ngày xưa, nhà quý phái đi ra ngoài có tấm bình che trước mặt gọi là “bộ chướng” 步障 hay “hành chướng” 行障, đều là những thứ dùng để che mà đẹp vậy.
6. (Danh) Thành hay trại ngày xưa, xây đắp để phòng giữ những nơi hiểm yếu. ◎Như: “đình chướng” 亭障 các thứ xây đắp phòng giữ ngoài biên.
7. (Danh) Khuyết điểm, sự trục trặc nhỏ. ◎Như: “cơ khí phát sanh cố chướng” 機器發生故障 máy móc giở chứng cũ.
8. Cũng viết là 鄣.

Tự hình 3

Dị thể 6

Chữ gần giống 5

zhāng ㄓㄤ

U+9C46, tổng 22 nét, bộ yú 魚 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

octopus

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

zhāng ㄓㄤ

U+9E9E, tổng 22 nét, bộ lù 鹿 (+11 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

con chương (giống con hươu)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Con “chương” 麞. § Xem “chương” 獐.

Từ điển Trần Văn Chánh

Con chương (Moschus chinloo, tương tự con hươu nhưng nhỏ hơn).

Từ điển Trung-Anh

variant of 獐[zhang1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2