Có 26 kết quả:

㷖 zhào ㄓㄠˋ兆 zhào ㄓㄠˋ召 zhào ㄓㄠˋ啅 zhào ㄓㄠˋ垗 zhào ㄓㄠˋ旐 zhào ㄓㄠˋ曌 zhào ㄓㄠˋ棹 zhào ㄓㄠˋ槕 zhào ㄓㄠˋ櫂 zhào ㄓㄠˋ淖 zhào ㄓㄠˋ濯 zhào ㄓㄠˋ炤 zhào ㄓㄠˋ照 zhào ㄓㄠˋ狣 zhào ㄓㄠˋ瞾 zhào ㄓㄠˋ笊 zhào ㄓㄠˋ箌 zhào ㄓㄠˋ罩 zhào ㄓㄠˋ肇 zhào ㄓㄠˋ肈 zhào ㄓㄠˋ詔 zhào ㄓㄠˋ诏 zhào ㄓㄠˋ赵 zhào ㄓㄠˋ趙 zhào ㄓㄠˋ鵫 zhào ㄓㄠˋ

1/26

zhào ㄓㄠˋ

U+3DD6, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

old variant of 照[zhao4]

Tự hình 1

Dị thể 1

zhào ㄓㄠˋ

U+5146, tổng 6 nét, bộ rén 儿 (+4 nét)
phồn & giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. điềm, triệu chứng
2. một triệu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Vết nứt nẻ, vằn hiện ra trên mai rùa, xương thú sau khi đốt nóng, ngày xưa dùng để bói lành dữ, tốt xấu.
2. (Danh) Điềm. ◎Như: “cát triệu” 吉兆 điềm tốt, “trẫm triệu” 朕兆 điềm triệu. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Diệu tai! Ngô mỗi vị huynh tất phi cửu cư nhân hạ giả, kim sở ngâm chi cú, phi đằng chi triệu dĩ kiến, bất nhật khả tiếp lí ư vân nghê chi thượng hĩ. Khả hạ! Khả hạ!” 妙哉! 吾每謂兄必非久居人下者, 今所吟之句, 飛騰之兆已見, 不日可接履於雲霓之上矣. 可賀! 可賀! (Đệ nhất hồi) Hay lắm! Tôi thường nói (tôn) huynh tất không chịu ở lâu dưới người (tầm thường), nay huynh ngâm câu này, điềm triệu được bay nhảy đã thấy, chẳng mấy ngày nữa sẽ "nhẹ bước thang mây". Đáng mừng! Đáng mừng!
3. (Danh) Một triệu là 1.000.000. Mười “ức” 億 là một “triệu” 兆, tức là một trăm “vạn” 萬.
4. (Danh) Huyệt, mồ mả. ◎Như: “bốc triệu” 卜兆 bói tìm huyệt chôn. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Ngô lực năng cải táng, chung táng nhữ ư tiên nhân chi triệu” 吾力能改葬, 終葬汝於先人之兆 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Chú mà đủ sức sẽ cải táng, sau cùng sẽ đem chôn cháu bên mồ mả tổ tiên.
5. (Danh) Họ “Triệu”.
6. (Động) Báo trước. ◎Như: “thụy tuyết triệu phong niên” 瑞雪兆豐年 tuyết lành báo trước năm được mùa.
7. (Hình) Nhiều, đông. ◇Thư Kinh 書經: “Nhất nhân hữu khánh, triệu dân lại chi” 一人有慶, 兆民賴之 (Lữ hình 呂刑) Một người có phúc đức, muôn dân được nhờ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Điềm. 瑞雪兆豐年 Nhiều tuyết là điềm được mùa; 吉兆 Điềm tốt;
② (cũ) Triệu: 一兆人 Một triệu người;
③ (cũ) Ngàn tỉ: 一兆 Một ngàn tỉ;
④ (văn) Huyệt: 卜兆 Bói tìm huyệt chôn;
⑤ [Zhào] (Họ) Triệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái điều báo trước. Đoạn trường tân thanh : » Cứ trong mộng triệu mà suy « — Con số một triệu, tức trăm vạn.

Từ điển Trung-Anh

(1) omen
(2) to foretell
(3) million
(4) mega-
(5) trillion
(6) tera-
(7) billion (old)

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 24

zhào ㄓㄠˋ [shào ㄕㄠˋ]

U+53EC, tổng 5 nét, bộ kǒu 口 (+2 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

kêu gọi, mời đến

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gọi, vời đến. ◎Như: “triệu tập” 召集 kêu gọi tập hợp. § Ghi chú: Lấy tay vẫy lại là “chiêu” 招, lấy lời gọi lại là “triệu” 召.
2. (Động) Đem lại, dẫn lại, gây ra. ◎Như: “triệu họa” 召禍 dẫn tai vạ tới. ◇Tuân Tử 荀子: “Cố ngôn hữu triệu họa dã, hành hữu chiêu nhục dã” 故言有召禍也, 行有招辱也 (Khuyến học 勸學) Cho nên lời nói có thể gây ra tai vạ, việc làm có thể đem lại nhục nhã.
3. Một âm là “thiệu”. (Danh) Tên một nước thời xưa, ở vào khoảng tỉnh Thiểm Tây bây giờ.
4. (Danh) Họ “Thiệu”.

Từ điển Thiều Chửu

① Vời, lấy tay vẫy lại là chiêu 招, lấy lời gọi lại là triệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gọi, vời đến, triệu (tập): 號召 Kêu gọi, hiệu triệu;
② (văn) Gây ra, dẫn đến: 故言有召禍也 Cho nên lời nói có khi gây vạ (Tuân tử: Khuyến học).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đất Thiệu (thời xưa ở Trung Quốc);
② (Họ) Thiệu (dùng như 邵, bộ 邑).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ người — Một âm là Triệu. Xem Triệu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẫy gọi — Gọi từ xa về.

Từ điển Trung-Anh

(1) to call together
(2) to summon
(3) to convene
(4) temple or monastery (used in place names in Inner Mongolia)

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 35

zhào ㄓㄠˋ

U+5545, tổng 11 nét, bộ kǒu 口 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

chirp

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

zhào ㄓㄠˋ

U+5797, tổng 9 nét, bộ tǔ 土 (+6 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

sacrifice

Tự hình 2

Dị thể 2

zhào ㄓㄠˋ

U+65D0, tổng 12 nét, bộ fāng 方 (+8 nét)
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cờ triệu (cờ có thêu hình rắn, rùa)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Loại cờ thêu hình rắn, rùa.

Từ điển Thiều Chửu

① Cờ triệu, thứ cờ thêu con rắn, con rùa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cờ triệu (có thêu hình rắn, rùa).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại cờ có tua xung quanh, dầu cán cờ có hình đầu rồng, đầu rắn.

Từ điển Trung-Anh

banner

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

zhào ㄓㄠˋ

U+66CC, tổng 16 nét, bộ rì 日 (+12 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chiếu, soi, rọi

Từ điển trích dẫn

1. § Như chữ 照. § Chữ “chiếu” 曌 này do hoàng hậu Võ Tắc Thiên 武則天 đời Đường tạo ra để đặt cho tên mình.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 照 (bộ 火; chữ này do nữ hoàng đế Võ Tắc Thiên đời Đường tạo ra để đặt cho tên mình).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Chiếu 照.

Tự hình 1

Dị thể 1

zhào ㄓㄠˋ [zhuō ㄓㄨㄛ]

U+68F9, tổng 12 nét, bộ mù 木 (+8 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái chèo. § Cũng như “trạo” 櫂. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhật tà ỷ trạo thương mang lập” 日斜倚棹滄茫立 (Thần Phù hải khẩu 神符海口) Mặt trời xế bóng, tựa mái chèo đứng giữa mênh mông.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. § Cũng như “trạo” 櫂. ◎Như: “quy trạo” 歸棹 quay thuyền về. ◇Trương Hiệp 張協: “Túng trạo tùy phong” 縱棹隨風 (Thất mệnh 七命) Buông thuyền theo gió.
3. (Động) Chèo thuyền. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Hoặc mệnh cân xa, hoặc trạo cô chu” 或命巾車, 或棹孤舟 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Hoặc đi chiếc xe giăng màn, hoặc chèo con thuyền lẻ loi.
4. Một âm là “trác”. (Danh) Cái đẳng, cái bàn. § Cũng như “trác” 桌.

Từ điển Trung-Anh

(1) oar (archaic)
(2) scull
(3) paddle
(4) to row
(5) a boat

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 6

zhào ㄓㄠˋ [zhuō ㄓㄨㄛ]

U+69D5, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cây trạo;
② Mái chèo: 歸槕 Quay thuyền về;
③ Quơ mái chèo, chèo thuyền: 或 命 巾 車,或 槕 孤 舟 Hoặc đi xe giăng màn, hoặc chèo thuyền lẻ loi (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái bàn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 桌.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Mái chèo;
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bàn. Như chữ Trác 桌.

Tự hình 1

Dị thể 1

zhào ㄓㄠˋ [zhuō ㄓㄨㄛ]

U+6AC2, tổng 18 nét, bộ mù 木 (+14 nét)
phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mái chèo. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Quế trạo hề lan duệ, Trác băng hề tích tuyết” 桂櫂兮蘭枻, 斲冰兮積雪 (Cửu ca 九歌, Tương Quân 湘君) Mái chèo quế hề mái chèo lan, Đục đẽo băng hề tuyết đọng.
2. (Danh) Mượn chỉ thuyền. ◇Tống sử 宋史: “Phát chiến trạo đông hạ” 發戰櫂東下 (Thái tổ bổn kỉ 太祖本紀) Phát động chiến thuyền xuống đông.
3. (Động Chèo thuyền. ◎Như: “trạo long chu” 櫂龍舟 chèo thuyền rồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) ① Mái chèo;
② Chèo (thuyền);
③ (văn) Mọc thẳng.

Từ điển Trung-Anh

(1) oar (archaic)
(2) scull
(3) paddle
(4) to row
(5) a boat

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

zhào ㄓㄠˋ [chuò ㄔㄨㄛˋ, nào ㄋㄠˋ, zhuō ㄓㄨㄛ]

U+6DD6, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bùn. ◎Như: “nê náo” 泥淖 chỗ đường bùn lấm láp khó đi. ◇Tả truyện 左傳: “Nãi hiên công dĩ xuất ư náo” 乃掀公以出於淖 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Bèn xốc ông ra khỏi bùn.

Tự hình 2

Chữ gần giống 13

zhào ㄓㄠˋ [shuò ㄕㄨㄛˋ, zhuó ㄓㄨㄛˊ]

U+6FEF, tổng 17 nét, bộ shǔi 水 (+14 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rửa, giặt. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thương Lang chi thủy thanh hề, khả dĩ trạc ngã anh, Thương Lang chi thủy trọc hề, khả dĩ trạc ngã túc” 滄浪之水清兮, 可以濯我纓, 滄浪之水濁兮, 可以濯我足 (Ngư phủ 漁父) Nước sông Thương Lang trong hề, có thể giặt dải mũ của ta, Nước sông Thương Lang đục hề, có thể rửa chân ta.
2. (Tính) “Trạc trạc” 濯濯: (1) Sáng tỏ. (2) Trong trẻo, mới mẻ. (3) Béo, mập mạp. (4) Trơ trụi, núi trọc không có cây.

Từ điển Trung-Anh

variant of 櫂|棹[zhao4]

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

zhào ㄓㄠˋ [zhāo ㄓㄠ]

U+70A4, tổng 9 nét, bộ huǒ 火 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chiếu, soi, rọi

Từ điển trích dẫn

1. Như chữ 照.

Từ điển Trần Văn Chánh

Soi sáng, chiếu rọi (như 照).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếu sáng, rọi sáng, cháy sáng. Cũng đọc là Chiếu. Dùng như chữ Chiếu, Chiếu — Tên người, tức Nguyễn Đình Chiểu ( 1822-1888 ), quê ở thôn Tân Thới, huyện Bình Dương, tỉnh Gia Định. Cha là Nguyễn Đình Huy, quê ở Thừa Thiên, nhân vào làm chức Thơ Lại tại Văn Hàn Tỉ trong dinh tổng trấn Gia Định thành, lấy thêm người thiếp mà sinh ra ông. Ông đậu tú tài năm 1843, niên hiệu Thiệu Thị thứ ba. Năm 1848 ông ra kinh đô thi Hội, giữa đường nghe tin mẹ mất, khóc quá thành mù mắt, về nhà dạy học, đời gọi là Đồ Chiểu. Năm 1858, Pháp lấy Gia Định, ông chạy về quê vợ ở Cần Giuộc. Năm 1861, Cần Giuộc mất, ông chạy về Ba Tri ( Kiến Hoà ). Người Pháp nhiều lần tặng tiền bạc vải vóc nhưng ông đều từ chối. Ông liên lạc với những anh hùng chống Pháp như Trương Công Định. Tác phẩm có Dương Từ Hà Mâu, Ngư Tiều vấn đáp, cuốn truyện Nôm Lục Vân Tiên , bài Thảo Thử hịch, Văn tế sĩ dân lục tỉnh và nhiều văn thơ yêu nước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháy sáng — Một âm là Chiêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng tỏ. Như chữ Chiêu 昭 — Một âm khác là Chiếu.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 照[zhao4]
(2) to shine
(3) to illuminate

Tự hình 1

Dị thể 2

zhào ㄓㄠˋ

U+7167, tổng 13 nét, bộ huǒ 火 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chiếu, soi, rọi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Soi sáng, rọi sáng. ◎Như: “chiếu diệu” 照耀 chiếu rọi, “dương quang chiếu tại song hộ thượng” 陽光照在窗戶上 ánh mặt trời rọi lên cửa sổ.
2. (Động) Soi. ◎Như: “chiếu kính tử” 照鏡子 soi gương.
3. (Động) So sánh. ◎Như: “đối chiếu” 對照 sóng nhau mà xét.
4. (Động) Bảo cho biết. ◎Như: “chiếu hội” 照會, “tri chiếu” 知照 đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết.
5. (Động) Trông nom, săn sóc, quan tâm. ◎Như: “chiếu cố” 照顧 đoái hoài, quan tâm, “chiếu liệu” 照料 quan tâm sắp đặt.
6. (Động) Hiểu, biết rõ. ◎Như: “tâm chiếu bất tuyên” 心照不宣 trong lòng đã rõ nhưng không nói ra.
7. (Động) Nhắm vào, nhắm tới, theo hướng. ◎Như: “chiếu đầu nhất côn” 照頭一棍 nhắm vào đầu mà đánh gậy, “chiếu trước địch nhân khai thương” 照著敵人開槍 nhắm vào quân địch mà bắn súng.
8. (Động) Noi theo, căn cứ vào. ◎Như: “chiếu lệ” 照例 theo lệ thường, “phỏng chiếu” 仿照 dựa theo, “chiếu bổn tuyên khoa” 照本宣科 theo y bổn cũ, “chiếu miêu họa hổ” 照貓畫虎 trông theo mèo vẽ hổ, bắt chước làm theo.
9. (Động) Chụp ảnh, quay phim. ◎Như: “chiếu tướng” 照相 chụp ảnh, “giá trương tượng phiến thị tân chiếu đích” 這張像片是新照的 tấm ảnh này mới chụp.
10. (Danh) Ánh nắng. ◎Như: “tịch chiếu” 夕照 nắng chiều, “tàn chiếu” 殘照 nắng tàn.
11. (Danh) Tấm ảnh.
12. (Danh) Giấy chứng nhận. ◎Như: “xa chiếu” 車照 bằng lái xe.

Từ điển Thiều Chửu

① Soi sáng.
② Tục gọi văn bằng hay cái giấy chứng chỉ là chấp chiếu 執照 hay chiếu hộ 照護.
③ Bảo khắp, như chiếu hội 照會, tri chiếu 知照 đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết cả.
④ So sánh, cứ noi, như chiếu lệ 照例 cứ noi lệ cũ.
⑤ Ðối xét, sóng nhau mà xét, như đối chiếu 對照.
⑥ Vẽ truyền thần.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Soi, rọi, chiếu: 拿燈照一照 Cầm đèn soi; 太陽照進屋裡 Ánh nắng rọi vào nhà; 照鏡 Soi gương; 照見五蘊皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh);
② Chụp: 這張照片照得很好 Tấm ảnh này chụp rất đẹp;
③ Ảnh: 小照 Tấm ảnh;
④ Trông nom, săn sóc; 無人照管孩子 Không có người trông nom (săn sóc) trẻ con; 請你照應一下 Nhờ anh trông nom hộ;
⑤ Nhằm, theo: 照着這個方向走 Cứ nhằm theo hướng này mà đi; 照你的意見該怎麼辦? Theo ý anh thì nên làm như thế nào?. 【照常】 chiếu thường [zhàocháng] Như thường, theo lệ thường: 一切照常 Tất cả mọi cái đều như thường; 【照舊】chiếu cựu [zhàojiù] Như cũ, như trước, theo lệ cũ: 完全照舊不變 Hoàn toàn như trước không thay đổi gì cả; 【照理】chiếu lí [zhàolê] Như 按理 [ànlê]; 【照例】chiếu lệ [zhàolì] Theo thói quen, theo lệ thường: 春節照例休假三天 Tết âm lịch theo lệ được nghỉ ba ngày; 【照樣】chiếu dạng [zhàoyàng] a. Rập theo, làm theo, theo như: 比着那張桌子照樣做一張 Làm một cái bàn theo như cái kia; b. Như cũ, như thường: 天很晚了,但街上照樣很熱鬧 Trời đã tối lắm rồi, nhưng ngoài phố vẫn đông như thường;
⑥ So: 對照 So sánh, đối chiếu;
⑦ Biết, rõ: 心照不宣 Trong lòng đã rõ nhưng không nói ra;
⑧ Ánh nắng: 殘照 Ánh nắng thoi thóp; 夕照 Nắng ban chiều;
⑨ Giấy chứng nhận: 車照 Bằng lái xe; 護照 Hộ chiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Soi sáng — Ánh sáng mặt trời — Soi gương, soi bóng — Bằng chứng. Chứng cớ — Dựa theo, căn cứ theo.

Từ điển Trung-Anh

(1) according to
(2) in accordance with
(3) to shine
(4) to illuminate
(5) to reflect
(6) to look at (one's reflection)
(7) to take (a photo)
(8) photo
(9) as requested
(10) as before

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 照[zhao4]
(2) to shine
(3) to illuminate

Tự hình 4

Dị thể 14

Chữ gần giống 1

Từ ghép 186

zhào ㄓㄠˋ

U+72E3, tổng 9 nét, bộ quǎn 犬 (+6 nét)

Từ điển trích dẫn

1. § Tham khảo: Phật Quang Đại Từ Điển 佛光大辭典. Xem “a” 阿: “Tất Đàm tự 狣 (a, đoản âm)” 悉曇字狣 (a, 短音).

Tự hình 1

Dị thể 2

zhào ㄓㄠˋ

U+77BE, tổng 18 nét, bộ mù 目 (+13 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

chiếu, soi, rọi

Từ điển trích dẫn

1. Cùng nghĩa với chữ “chiếu” 照.

Từ điển Thiều Chửu

① Cùng nghĩa với chữ chiếu 照.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 照 (bộ 火);
② Như 曌 (bộ 日).

Tự hình 1

Dị thể 1

zhào ㄓㄠˋ

U+7B0A, tổng 10 nét, bộ zhú 竹 (+4 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: tráo ly 笊篱,笊籬)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Tráo li” 笊籬 vợt dùng để mò, vớt cái gì trong nước, có cán dài, mặt lưới đan bằng tre, cành liễu, v.v. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Tự tham nang trung thủ xuất nhất cá thuần ngân tráo li lai, phiến khởi thán hỏa tố tiên bính tự đạm” 自探囊中取出一個純銀笊籬來, 煽起炭火做煎餅自啖 (Quyển tam) Tự tìm trong bị lấy ra một cái vợt bằng bạc thuần, quạt lửa than làm bánh ăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Tráo li 笊篱 cái vợt bằng tre. Cũng viết là 笊籬.

Từ điển Trần Văn Chánh

【笊篱】tráo li [zhàoli] (Cái) vợt tre, (cái) môi vớt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái rá vo gạo.

Từ điển Trung-Anh

loosely woven bamboo ladle

Tự hình 2

Từ ghép 4

zhào ㄓㄠˋ

U+7B8C, tổng 14 nét, bộ zhú 竹 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. che, đậy
2. lồng chim, lồng gà, nơm cá

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

zhào ㄓㄠˋ

U+7F69, tổng 13 nét, bộ wǎng 网 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. che, đậy
2. lồng chim, lồng gà, nơm cá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái lờ, cái nơm bắt cá.
2. (Danh) Vật đậy, đồ trùm bên ngoài. ◎Như: “đăng tráo” 燈罩 cái chụp đèn, “bào tráo nhi” 袍罩兒 áo choàng, “kê tráo” 雞罩 cái bu gà.
3. (Động) Đậy, trùm, che phủ. ◎Như: “dạ mộ tráo trụ đại địa” 夜暮罩住大地 đêm tối bao trùm mặt đất.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái lờ bắt cá.
② Ðậy, lấy cái lồng bàn hay cái gì đậy đồ cho kín gọi là tráo. Áo có làn bọc ngoài gọi là tráo bào 罩袍.

Từ điển Trần Văn Chánh

Đậy: 用紗罩把食品罩起來 Lấy lồng bàn đậy thức ăn lại;
② Che, phủ: 天空罩滿了烏雲 Mây đen phủ kín trời;
③ Mặc thêm, khoác thêm: 罩上一件大褂兒 Khoác (mặc, lồng) thêm một chiếc áo dài;
④ Cái bu, cái lồng: 雞罩 (Cái) bu gà;
⑤ Cái lờ đánh cá, cái nơm úp cá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đơm, cái đó để bắt cá — Cái lồng úp bên ngoài. Td: Đăng trạo ( lồng đèn ).

Từ điển Trung-Anh

(1) cover
(2) fish trap (basket)
(3) shade

Tự hình 2

Dị thể 13

Chữ gần giống 8

Từ ghép 34

zhào ㄓㄠˋ

U+8087, tổng 14 nét, bộ yù 聿 (+8 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bắt đầu, phát sinh
2. sửa cho ngay
3. mưu loạn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bắt đầu, mở đầu. ◇Đại Việt Sử Kí 大越史記: “Thiên địa khai triệu chi thì” 天地開肇之時 (Ngoại kỉ 外紀) Khi trời đất mới mở mang.
2. (Động) Gây ra, phát sinh. ◎Như: “triệu họa” 肇禍 gây vạ, “triệu sự” 肇事 sinh chuyện.
3. (Động) Chỉnh, sửa cho ngay. ◇Quốc ngữ 國語: “Chuyển bổn triệu mạt” 竱本肇末 (Tề ngữ 齊語) Giữ gốc cho bằng, sửa ngọn cho ngay.
4. (Danh) Họ “Triệu”.
5. § Có khi viết là 肈.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt đầu, gây mới, phát sinh. Như triệu hoạ 肇禍 gây vạ. Có khi viết là 肈.
② Chính, sửa cho ngay.
③ Mưu loạn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bắt đầu, mở đầu: 肇開帝業 Khởi đầu dựng ra nghiệp đế (Nguỵ Trưng: Thập tiệm bất khắc chung sớ);
② Gây, gây ra: 肇禍 Gây ra; 肇事者 Người gây sự; 肇亂 Gây loạn, nổi loạn;
③ (văn) Chỉnh sửa cho ngay;
④ (văn) Mưu toan;
⑤ [Zhào] (Họ) Triệu. Cv. 肈.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt đầu — Dựng nên — Ngay thẳng — Chăm chỉ, thành thật.

Từ điển Trung-Anh

(1) at first
(2) devise
(3) originate

Từ điển Trung-Anh

(1) the start
(2) the origin

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 10

zhào ㄓㄠˋ

U+8088, tổng 14 nét, bộ yù 聿 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

1. bắt đầu, phát sinh
2. sửa cho ngay
3. mưu loạn

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “triệu” 肇.

Từ điển Trung-Anh

(1) the start
(2) the origin

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 1

zhào ㄓㄠˋ [zhāo ㄓㄠ]

U+8A54, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chiếu chỉ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bảo ban, dạy bảo, giáo đạo, cáo giới. ◇Trang Tử 莊子: “Phù vi nhân phụ giả, tất năng chiếu kì tử” 夫為人父者, 必能詔其子 (Đạo Chích 盜跖) Phàm làm cha, tất dạy bảo được con mình.
2. (Danh) Mệnh lệnh của vua ban. § Từ nhà Tần, nhà Hán trở xuống thì chỉ vua được dùng “chiếu”. ◎Như: “chiếu thư” 詔書 tờ chiếu, “ân chiếu” 恩詔 xuống chiếu ra ơn cho.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bảo, bảo ban (người dưới);
② Chiếu, chiếu chỉ: 下詔 Ra chiếu chỉ, xuống chiếu.

Từ điển Trung-Anh

imperial order

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 14

zhào ㄓㄠˋ

U+8BCF, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

chiếu chỉ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 詔.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bảo, bảo ban (người dưới);
② Chiếu, chiếu chỉ: 下詔 Ra chiếu chỉ, xuống chiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 詔

Từ điển Trung-Anh

imperial order

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 14

zhào ㄓㄠˋ [tiǎo ㄊㄧㄠˇ]

U+8D75, tổng 9 nét, bộ zǒu 走 (+2 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. họ Triệu
2. nước Triệu
3. trả lại

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 趙.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Trả lại: 奉趙 Kính trả lại;
② (văn) Chạy vùn vụt;
③ [Zhào] Nước Triệu (tên nước đời Chu);
④ [Zhào] (cũ) Chỉ miền Nam tỉnh Hà Bắc (Trung Quốc);
⑤ [Zhao] (Họ) Triệu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 趙

Từ điển Trung-Anh

to surpass (old)

Tự hình 2

Dị thể 1

zhào ㄓㄠˋ [diào ㄉㄧㄠˋ, tiǎo ㄊㄧㄠˇ]

U+8D99, tổng 14 nét, bộ zǒu 走 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. họ Triệu
2. nước Triệu
3. trả lại

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước “Triệu”: (1) Thời Chiến quốc. (2) Thời Đông Tấn, có “Tiền Triệu” 前趙 và “Hậu Triệu” 後趙, nay ở vào khoảng các tỉnh Hà Bắc, Sơn Tây, Thiểm Tây, Hà Nam.
2. (Danh) Họ “Triệu”.
3. (Động) Trả lại. ◎Như: “phụng triệu” 奉趙 kính trả lại các đồ vật hầu ngài (do tích truyện “Lạn Tương Như” 藺相如 đem ngọc bích về Triệu ngày xưa).
4. (Phó) Vùn vụt, mau. ◇Mục thiên tử truyện 穆天子傳: “Thiên tử bắc chinh, triệu hành” 天子北征, 趙行 Thiên tử đi đánh phương bắc, đi vùn vụt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Trả lại: 奉趙 Kính trả lại;
② (văn) Chạy vùn vụt;
③ [Zhào] Nước Triệu (tên nước đời Chu);
④ [Zhào] (cũ) Chỉ miền Nam tỉnh Hà Bắc (Trung Quốc);
⑤ [Zhao] (Họ) Triệu.

Từ điển Trung-Anh

to surpass (old)

Tự hình 3

Dị thể 2

zhào ㄓㄠˋ

U+9D6B, tổng 19 nét, bộ niǎo 鳥 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

pheasant

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 2