Có 13 kết quả:

䗪 zhè ㄓㄜˋ嗻 zhè ㄓㄜˋ柘 zhè ㄓㄜˋ浙 zhè ㄓㄜˋ淛 zhè ㄓㄜˋ聂 zhè ㄓㄜˋ聶 zhè ㄓㄜˋ蔗 zhè ㄓㄜˋ蟅 zhè ㄓㄜˋ这 zhè ㄓㄜˋ這 zhè ㄓㄜˋ鷓 zhè ㄓㄜˋ鹧 zhè ㄓㄜˋ

1/13

zhè ㄓㄜˋ

U+45EA, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Chinese ground beetle (Eupolyphaga sinensis)

Tự hình 1

Dị thể 1

Bình luận 0

zhè ㄓㄜˋ [zhē ㄓㄜ]

U+55FB, tổng 14 nét, bộ kǒu 口 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “xa già” 唓嗻.
2. Một âm là “giá”. (Tính) Nhiều lời.

Từ điển Trung-Anh

(old) aye aye!

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zhè ㄓㄜˋ

U+67D8, tổng 9 nét, bộ mù 木 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây gai, cây chá (một loài giống cây dâu tằm)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây chá, một thứ cây giống như cây dâu dùng chăn tằm được. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tang chá gia gia cận cổ phong” 桑柘家家近古風 (Đông A sơn lộ hành 東阿山路行) Nhà nhà trồng các loại dâu chá gần với lề lối xưa.
2. (Danh) “Chá chi” 柘枝 tên một điệu múa. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thể khinh tự vô cốt, Quan giả giai tủng thần” 體輕似無骨, 觀者皆聳神 (Quan chá chi vũ 觀柘枝舞) Thân mình giống như là không có xương, Người xem (múa chá chi) đều lấy làm kinh dị.
3. § Cũng đọc là “giá”.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây chá, một thứ cây giống như cây dâu dùng chăn tằm được.
② Chá chi 柘枝 tên một khúc hát múa, cũng đọc là chữ giá.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cây chá (Cudrania tricuspidata, một loại cây tương tự cây dâu, dùng để nuôi tằm được);
② Cây mía.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây tương tự cây dâu. Vỏ cây đem giã vắt nước, dùng làm thuốc nhuộm màu vàng — Cũng có nghĩa là cây mía. Như chữ Giá. Trong ngôn ngữ Trung Hoa, các âm Chạ, Giá đọc như nhau.

Từ điển Trung-Anh

(1) a thorny tree
(2) sugarcane
(3) Cudrania triloba
(4) three-bristle cudrania (Cudrania tricuspidata)
(5) Chinese mulberry (Cudrania)

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 21

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhè ㄓㄜˋ

U+6D59, tổng 10 nét, bộ shǔi 水 (+7 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Chiết Giang (tỉnh Chiết Giang)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Chiết Giang” 浙江.
2. (Danh) Tên một châu thời cổ, nay ở vào khoảng tỉnh “Quý Châu” 貴州.
3. (Danh) Đời nhà Tống gọi tắt “lưỡng chiết lộ” 兩浙路 là “Chiết” 浙. Sau cũng là tên gọi tắt của tỉnh “Chiết Giang” 浙江.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Chiết Giang, tỉnh Chiết Giang.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sông Chiết Giang;
② Tỉnh Chiết Giang (Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Triết giang 浙江. Cũng đọc Chiết.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhè ㄓㄜˋ [zhì ㄓˋ]

U+6DDB, tổng 11 nét, bộ shǔi 水 (+8 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

sông Chiết Giang (tỉnh Chiết Giang)

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “chiết” 浙.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ chiết 浙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 浙.

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Bình luận 0

zhè ㄓㄜˋ [niè ㄋㄧㄝˋ]

U+8042, tổng 10 nét, bộ ěr 耳 (+4 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 聶.

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

zhè ㄓㄜˋ [niè ㄋㄧㄝˋ, shè ㄕㄜˋ, ㄜˋ, zhé ㄓㄜˊ]

U+8076, tổng 18 nét, bộ ěr 耳 (+12 nét)
hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ghé bên tai nói nhỏ.
2. (Danh) Họ “Niếp”.
3. Một âm là “chiệp”. (Động) Thái thịt thành miếng mỏng.
4. Một âm là “nhiếp”. (Động) § Dạng viết cổ của chữ “nhiếp” 攝. Cầm, nắm.
5. (Động) Sợ hãi.

Tự hình 4

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhè ㄓㄜˋ

U+8517, tổng 14 nét, bộ cǎo 艸 (+11 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cây mía

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây mía, tục gọi là “cam giá” 甘蔗.
2. (Tính) Ngon ngọt. § Xem “tiệm chí giai cảnh” 漸至佳境.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây mía, tục gọi là cam giá 甘蔗.
② Ngon ngọt. Ông Cố Khải Chi mỗi khi ăn mía thì ăn từ ngọn tới gốc và nói rằng dần dần vào cảnh thú (tiệm chí giai cảnh 漸至佳境). Vì thế nên sự gì bởi khổ mà đến sướng gọi là giá cảnh 蔗境.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mía: 甘蔗 Cây mía ngọt;
② (văn) Ngon ngọt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây mía.

Từ điển Trung-Anh

sugar cane

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Từ ghép 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhè ㄓㄜˋ

U+87C5, tổng 17 nét, bộ chóng 虫 (+11 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) locust
(2) Chinese ground beetle (Eupolyphaga sinensis)

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

zhè ㄓㄜˋ [zhèi ㄓㄟˋ]

U+8FD9, tổng 7 nét, bộ chuò 辵 (+4 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. này, cái này
2. bây giờ, lúc nay

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 這.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 這

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đây, này: 這裡 Ở đây; 昨天你來過這裡嗎? Hôm qua anh có đến đây không?; 這本雜誌 Quyển tạp chí này; 這山望著那山高 Đứng núi này trông núi nọ; 這時候 Lúc này; 這次 Lần này, chuyến này; 這個 Này, cái này, việc này, điều này; 這會兒 Lúc này; 這麼 Thế, như thế, như thế này; 這麼些 Ngần này (chỉ số lượng lớn); 這麼樣 Như thế, như vậy; 這麼著 Như thế này; 這兒 Ở đây, từ nay, từ bây giờ; 這些 Những ... này, những ... ấy; 這樣 Thế này, như thế, như vậy;
② Lúc này, ngay bây giờ, ngay, nay (chỉ thời gian): 他這才明白 Lúc này anh ấy mới rõ; 我這就走 Tôi đi ngay bây giờ; 我這兩日給假在家,此事竟不知道 Hai hôm nay tôi được nghỉ ở nhà, nên không biết chuyện này (Ngọc kiều lê, hồi 3); 大人若欺負 山野中沒有聽琴之人,這夜靜更深,荒崖下也不該有撫琴之客了 Nếu đại nhân xem thường ở chốn núi rừng không có người biết nghe đàn, thì nay đêm vắng canh khuya, dưới chỗ ven núi hoang cũng không phải là không có khách gảy đàn (Cảnh thế thông ngôn);
③ Trợ từ dùng giữa câu để tạo sự cân xứng hài hoà cho câu văn.

Từ điển Trung-Anh

(1) this
(2) these
(3) (commonly pr. [zhei4] before a classifier, esp. in Beijing)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 38

Bình luận 0

zhè ㄓㄜˋ [yàn ㄧㄢˋ, zhèi ㄓㄟˋ]

U+9019, tổng 10 nét, bộ chuò 辵 (+7 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. này, cái này
2. bây giờ, lúc nay

Từ điển trích dẫn

1. (Đại) Chỉ cái gì gần, bên cạnh (người, sự, vật, thời gian). ◎Như: “giá tựu thị môn sanh” 這就是門生 đây là đệ tử, “giá thị thư” 這是書 đây là sách.
2. (Tính) Tính từ chỉ thị. ◎Như: “giá sự” 這事 sự này, “giá lí” 這裡 chỗ này, “giá cá nhân” 這個人 người này, “giá thì hậu” 這時候 lúc này, “giá san vọng trước na san cao” 這山望著那山高 đứng núi này trông núi nọ.
3. (Phó) Ngay, lập tức. ◎Như: “ngã giá tựu hồi lai” 我這就回來 tôi về ngay bây giờ.
4. (Trợ) Dùng giữa câu, không có nghĩa.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đây, này: 這裡 Ở đây; 昨天你來過這裡嗎? Hôm qua anh có đến đây không?; 這本雜誌 Quyển tạp chí này; 這山望著那山高 Đứng núi này trông núi nọ; 這時候 Lúc này; 這次 Lần này, chuyến này; 這個 Này, cái này, việc này, điều này; 這會兒 Lúc này; 這麼 Thế, như thế, như thế này; 這麼些 Ngần này (chỉ số lượng lớn); 這麼樣 Như thế, như vậy; 這麼著 Như thế này; 這兒 Ở đây, từ nay, từ bây giờ; 這些 Những ... này, những ... ấy; 這樣 Thế này, như thế, như vậy;
② Lúc này, ngay bây giờ, ngay, nay (chỉ thời gian): 他這才明白 Lúc này anh ấy mới rõ; 我這就走 Tôi đi ngay bây giờ; 我這兩日給假在家,此事竟不知道 Hai hôm nay tôi được nghỉ ở nhà, nên không biết chuyện này (Ngọc kiều lê, hồi 3); 大人若欺負 山野中沒有聽琴之人,這夜靜更深,荒崖下也不該有撫琴之客了 Nếu đại nhân xem thường ở chốn núi rừng không có người biết nghe đàn, thì nay đêm vắng canh khuya, dưới chỗ ven núi hoang cũng không phải là không có khách gảy đàn (Cảnh thế thông ngôn);
③ Trợ từ dùng giữa câu để tạo sự cân xứng hài hoà cho câu văn.

Từ điển Trung-Anh

(1) this
(2) these
(3) (commonly pr. [zhei4] before a classifier, esp. in Beijing)

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 39

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhè ㄓㄜˋ

U+9DD3, tổng 22 nét, bộ niǎo 鳥 (+11 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: chá cô 鷓鴣,鹧鸪)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Xem “chá cô” 鷓鴣.
2. (Danh) Mượn chỉ tiếng kêu của chim “chá cô” 鷓鴣. ◇Tân Khí Tật 辛棄疾: “Giang vãn chánh sầu dư, san thâm văn chá cô” 江晚正愁余, 山深聞鷓鴣 (Thư Giang Tây tạo khẩu bích 書江西造口壁, Từ 詞) Sông chiều vào lúc buồn dư, núi sâu nghe tiếng chá cô (não nùng).
3. (Danh) Tên điệu nhạc, tức “Chá cô từ” 鷓鴣詞.

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Gà gô, chim ngói. 【鷓鴣】giá cô [zhè gu] (động) Chim ngói.

Từ điển Trung-Anh

(1) partridge
(2) Francolinus chinensis

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 12

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

zhè ㄓㄜˋ

U+9E67, tổng 16 nét, bộ niǎo 鳥 (+11 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: chá cô 鷓鴣,鹧鸪)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鷓.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鷓

Từ điển Trần Văn Chánh

(động) Gà gô, chim ngói. 【鷓鴣】giá cô [zhè gu] (động) Chim ngói.

Từ điển Trung-Anh

(1) partridge
(2) Francolinus chinensis

Tự hình 2

Dị thể 2

Từ ghép 12

Bình luận 0