Có 52 kết quả:

侦 zhēn ㄓㄣ偵 zhēn ㄓㄣ寊 zhēn ㄓㄣ帧 zhēn ㄓㄣ幀 zhēn ㄓㄣ振 zhēn ㄓㄣ斟 zhēn ㄓㄣ桢 zhēn ㄓㄣ桭 zhēn ㄓㄣ椹 zhēn ㄓㄣ楨 zhēn ㄓㄣ榛 zhēn ㄓㄣ浈 zhēn ㄓㄣ湞 zhēn ㄓㄣ溱 zhēn ㄓㄣ滇 zhēn ㄓㄣ獉 zhēn ㄓㄣ珍 zhēn ㄓㄣ珎 zhēn ㄓㄣ甄 zhēn ㄓㄣ眞 zhēn ㄓㄣ真 zhēn ㄓㄣ砧 zhēn ㄓㄣ碪 zhēn ㄓㄣ祯 zhēn ㄓㄣ禎 zhēn ㄓㄣ禛 zhēn ㄓㄣ稹 zhēn ㄓㄣ箴 zhēn ㄓㄣ縝 zhēn ㄓㄣ缜 zhēn ㄓㄣ胗 zhēn ㄓㄣ臻 zhēn ㄓㄣ葴 zhēn ㄓㄣ蒧 zhēn ㄓㄣ蓁 zhēn ㄓㄣ薽 zhēn ㄓㄣ袗 zhēn ㄓㄣ貞 zhēn ㄓㄣ贞 zhēn ㄓㄣ趁 zhēn ㄓㄣ遉 zhēn ㄓㄣ針 zhēn ㄓㄣ鉆 zhēn ㄓㄣ鍼 zhēn ㄓㄣ鎭 zhēn ㄓㄣ鎮 zhēn ㄓㄣ针 zhēn ㄓㄣ駗 zhēn ㄓㄣ鱵 zhēn ㄓㄣ鷏 zhēn ㄓㄣ鼎 zhēn ㄓㄣ

1/52

zhēn ㄓㄣ [zhēng ㄓㄥ]

U+4FA6, tổng 8 nét, bộ rén 人 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thăm dò, do thám, điều tra

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 偵.

Từ điển Trần Văn Chánh

Điều tra, thám thính, rình rập (để xem xét): 進行偵柦 Tiến hành điều tra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 偵

Từ điển Trung-Anh

(1) to scout
(2) to spy
(3) to detect

Từ điển Trung-Anh

old variant of 偵|侦[zhen1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Từ ghép 21

zhēn ㄓㄣ [zhēng ㄓㄥ]

U+5075, tổng 11 nét, bộ rén 人 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

thăm dò, do thám, điều tra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Điều tra, dò xét. ◎Như: “trinh thám” 偵探 dò xét.

Từ điển Trần Văn Chánh

Điều tra, thám thính, rình rập (để xem xét): 進行偵柦 Tiến hành điều tra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to scout
(2) to spy
(3) to detect

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 21

zhēn ㄓㄣ

U+5BCA, tổng 12 nét, bộ mián 宀 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

(xưa dùng làm tên người)

Tự hình 1

zhēn ㄓㄣ [zhèng ㄓㄥˋ]

U+5E27, tổng 9 nét, bộ jīn 巾 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

zhēn ㄓㄣ [zhèng ㄓㄥˋ]

U+5E40, tổng 12 nét, bộ jīn 巾 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

zhēn ㄓㄣ [zhěn ㄓㄣˇ, zhèn ㄓㄣˋ]

U+632F, tổng 10 nét, bộ shǒu 手 (+7 nét)
hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rung, giũ, lắc, khua. ◎Như: “chấn vũ” 振羽 giũ cánh, “chấn linh” 振鈴 rung chuông.
2. (Động) Cứu giúp. § Cùng nghĩa với “chẩn” 賑. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Chấn khốn cùng, bổ bất túc, thị trợ vương tức kì dân giả dã” 振困窮, 補不足, 是助王息其民者也 (Tề sách tứ 齊策四) Giúp đỡ những kẻ khốn cùng, thiếu thốn, (như vậy) là giúp vua (Tề) cứu vớt, an ủi nhân dân của nhà vua.
3. (Động) Phấn khởi, làm cho hăng hái. ◎Như: “chấn tác tinh thần” 振作精神 phấn chấn tinh thần lên.
4. (Động) Chấn chỉnh. ◇Sử Kí 史記: “Hoàng đế kế tục tu đức chấn binh” 黃帝繼續修德振兵 (Ngũ đế bổn kí 五帝本記) Hoàng đế kế tục sửa đức, chấn chỉnh quân đội.
5. (Động) Vang dội, lẫy lừng, rung chuyển. § Thông “chấn” 震. ◎Như: “uy chấn thiên hạ” 威振天下 oai lẫy lừng thiên hạ.
6. (Động) Thu nhận. ◇Trung Dung 中庸: “Chấn hà hải nhi bất tiết” 振河海而不洩 Thu nhận cả sông biển mà không tiết lậu.
7. (Động) Thôi, dừng lại. ◇Trang Tử 莊子: “Vong niên vong nghĩa, chấn ư vô cánh, cố ngụ chư vô cánh” 忘年忘義, 振於無竟, 故寓諸無竟 (Tề vật luận 齊物論) Quên tuổi mình quên thị phi, dừng ở chỗ vô cùng, cho nên gửi mình vào chỗ vô cùng.
8. Một âm là “chân”. (Tính) “Chân chân” 振振 dày dặn, đông đúc tốt tươi. ◇Thi Kinh 詩經: “Chung tư vũ, Sân sân hề, Nghi nhĩ tử tôn, Chân chân hề” 螽斯羽, 詵詵兮, 宜爾子孫, 振振 兮 (Chu Nam 周南, Chung tư 螽斯) Cánh con giọt sành, Tụ tập đông đảo hề, Thì con cháu mày, Đông đúc hề.

Tự hình 4

Dị thể 4

zhēn ㄓㄣ

U+659F, tổng 13 nét, bộ dōu 斗 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

rót, chắt (nước)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rót, thêm. ◎Như: “châm tửu” 斟酒 rót rượu, “châm trà” 斟茶 rót trà. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ư thị Tương Vân tảo chấp khởi hồ lai, Đại Ngọc đệ liễu nhất cá đại bôi, mãn châm liễu nhất bôi” 於是湘雲早執起壺來, 黛玉遞了一個大杯, 滿斟了一杯 (Đệ ngũ thập hồi) Lúc đó Tương Vân đã cầm sẵn bình rượu rồi, Đại Ngọc đem ra một chén lớn, rót đầy một chén.
2. (Động) Nhỏ giọt.
3. (Động) Suy xét, lường liệu, đắn đo, thẩm độ. ◎Như: “châm chước” 斟酌 đắn đo. § Xem thêm từ này.
4. (Danh) Đồ uống.
5. (Danh) Họ “Châm”.

Từ điển Thiều Chửu

① Rót, như châm tửu 斟酒 rót rượu.
② Châm chước, làm việc gì cũng đắn đo cho kĩ rồi mới làm gọi là châm chước. Cũng như rót rượu thì phải lượng xem cái chén nó sâu nông thế nào vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rót, chuốc: 斟酒 Rót rượu, chuốc rượu; 斟茶 Rót nước (trà);
② 【斟酌】châm chước [zhenzhuó] Châm chước, đắn đo, cân nhắc, suy tính, suy xét, xét: 互相斟酌 Châm chước với nhau; 斟酌字句 Đắn đo từng câu từng chữ; 再三斟酌 Suy đi tính lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rót vào — Rót rượu.

Từ điển Trung-Anh

(1) to pour
(2) to deliberate

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 3

Từ ghép 6

zhēn ㄓㄣ [zhēng ㄓㄥ]

U+6862, tổng 10 nét, bộ mù 木 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cột góc tường
2. cội, gốc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 楨.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cọc (đóng để xây tường thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 楨

Từ điển Trung-Anh

evergreen shrub

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 1

zhēn ㄓㄣ

U+686D, tổng 11 nét, bộ mù 木 (+7 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) eaves
(2) space between two pillars

Tự hình 1

Dị thể 1

zhēn ㄓㄣ [shèn ㄕㄣˋ]

U+6939, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) § Cũng như “châm” 砧.
2. Một âm là “thẩm”. (Danh) Quả dâu.
3. (Danh) Một loài vi khuẩn sinh ra ở trên cây. ◇Dữu Tín 庾信: “Thấp dương sanh tế thẩm, Lạn thảo biến sơ huỳnh” 濕楊生細椹, 爛草變初螢 (Đối vũ 對雨) Cây dương ẩm ướt sinh ra vi khuẩn, Cỏ mục hóa thành đom đóm.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái búa bổ củi.
② Một âm là thầm. Quả dâu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Cái thớt dùng để chém đầu (một hình cụ thời xưa).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Quả dâu. Như 葚 (bộ 艹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đồ bằng gỗ để kê mà chặt. Công dụng tương tự như cái thớt — Một âm khác là Thậm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quả cây dâu — Loại nấm mọc trên cây lớn.

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 3

zhēn ㄓㄣ [zhēng ㄓㄥ]

U+6968, tổng 13 nét, bộ mù 木 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cái cột góc tường
2. cội, gốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột gỗ đóng làm cốt hai đầu tường.
2. (Danh) Cỗi gốc, trụ cột, cơ sở. ◎Như: “quốc chi trinh cán” 國之楨榦 người làm căn bản cho nhà nước.
3. (Danh) Cây “trinh”, thuộc họ mộc tê, thân cao, lá tròn, hoa trắng, trái đen hình bầu dục dùng làm thuốc, gỗ dùng đóng thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cọc (đóng để xây tường thời xưa).

Từ điển Trung-Anh

evergreen shrub

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Từ ghép 1

zhēn ㄓㄣ

U+699B, tổng 14 nét, bộ mù 木 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây trăn
2. bụi cây
3. vướng vít

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây “trăn” (lat. Corylus avellana). § Trái gọi là hạt dẻ (tiếng Pháp: noisette).
2. (Danh) Bụi cây cỏ um tùm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cung dư tích địa bán trăn kinh” 弓餘僻地半榛荆 (Thứ vận Hoàng môn thị lang 次韻黃門侍郎) Đất hẻo lánh hơn một cung, phân nửa là bụi cây um tùm gai góc.

Từ điển Thiều Chửu

① Cây trăn.
② Bụi cây.
③ Bùm tum, vướng vít.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bụi cây;
② (Cây mọc) rậm rạp, um tùm, gai góc;
③ Cây trăn (thuộc loại hạt giẻ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài cây — Cây mọc từng bụi.

Từ điển Trung-Anh

(1) hazel tree
(2) Corylus heterophylla

Tự hình 2

Dị thể 9

Chữ gần giống 3

Từ ghép 26

zhēn ㄓㄣ [chéng ㄔㄥˊ]

U+6D48, tổng 9 nét, bộ shǔi 水 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Trinh ở tỉnh Quảng Đông của Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 湞.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 湞水 Sông Trinh (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 湞

Từ điển Trung-Anh

river in Guangdong province

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

zhēn ㄓㄣ [chēng ㄔㄥ, chéng ㄔㄥˊ]

U+6E5E, tổng 12 nét, bộ shǔi 水 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Trinh ở tỉnh Quảng Đông của Trung Quốc

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông, “Trinh thủy” 湞水, thuộc tỉnh Quảng Đông 廣東.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 湞水 Sông Trinh (ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

river in Guangdong province

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

zhēn ㄓㄣ [qín ㄑㄧㄣˊ]

U+6EB1, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

sông Trăn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Trăn” 溱: (1) Phát nguyên ở tỉnh Hà Nam, huyện “Mật” 密, chảy vào sông “Giả Lỗ” 賈魯. (2) Phát nguyên ở tỉnh Hà Nam, huyện “Đồng Bách ” 桐柏, chảy vào sông “Nhữ” 汝. (3) Phát nguyên ở Hồ Nam, chảy vào Quảng Đông.
2. (Tính, phó) “Trăn trăn” 溱溱: (1) Đông đúc, sum suê. ◇Thi Kinh 詩經: “Thất gia trăn trăn” 室家溱溱 (Tiểu nhã 小雅, Vô dương 無羊) Con cháu trong nhà đông đúc. (2) Rỉ rỉ mồ hôi. (3) Mở mang, thư thái.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Trăn.
② Trăn trăn 溱溱 nhung nhúc, dồi dào, nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【溱溱】trăn trăn [zhenzhen] (văn) a. Dồi dào, nhiều, rậm rạp, sum sê; b. Rịn mồ hôi liên tục, lã chã;
② [Zhen] Sông Trăn (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới. Đến — Tên sông, tức Trân thuỷ, thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

name of a river

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

zhēn ㄓㄣ [diān ㄉㄧㄢ, tián ㄊㄧㄢˊ]

U+6EC7, tổng 13 nét, bộ shǔi 水 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Vân Nam” 雲南.
2. (Danh) Tên hồ “Điền trì” 滇池, cũng gọi là “Côn Minh trì” 昆明池, ở tỉnh Vân Nam.
3. (Danh) Tên nước thời Chiến Quốc, nay ở vào tỉnh Vân Nam.
4. (Danh) Họ “Điền”.

Tự hình 2

Chữ gần giống 13

zhēn ㄓㄣ

U+7349, tổng 13 nét, bộ quǎn 犬 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

(xem: trăn phi 獉狉)

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ “trăn” 榛.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ trăn 榛.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 榛 (bộ 木);
②【獉狉】 trăn phi [zhenpi] (văn) Cây cỏ mọc rậm, thú rừng ẩn hiện.

Từ điển Trung-Anh

jungle

Tự hình 1

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

zhēn ㄓㄣ

U+73CD, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

quý báu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Báu, quý, hiếm có. ◎Như: “trân dị” 珍異 quý lạ hiếm thấy, “trân cầm dị thú” 珍禽異獸 chim quý thú lạ.
2. (Động) Quý trọng, coi trọng. ◎Như: “trân trọng” 珍重 quý trọng, “tệ trửu tự trân” 敝帚自珍 chổi cùn tự lấy làm quý (dù trong dù đục, ao nhà vẫn hơn).
3. (Danh) Vật báu, vật hiếm lạ. ◎Như: “kì trân dị bảo” 奇珍異寶 của báu vật lạ.
4. (Danh) Đồ ăn ngon. ◎Như: “san trân hải vị” 山珍海味 đồ ăn ngon lạ trên núi dưới biển.
5. (Phó) Quý trọng. ◎Như: “trân tàng” 珍藏 quý giữ, “trân tích” 珍惜 quý trọng.

Từ điển Thiều Chửu

① Báu, đồ quý báu. Những vật gì quý báu đều gọi là trân cả.
② Coi quý báu, như trân trọng 珍重, trân tích 珍惜, v.v.
③ Ðồ ăn ngon, như trân tu 珍羞 đồ ăn quý lạ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Báu, quý: 奇珍 異寶 Của báo vật lạ; 珍禽異獸 Chim quý thú lạ;
② Quý trọng, coi trọng, trân trọng: 世人珍之 Ai nấy đều quý trọng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ châu ngọc quý báu — Quý giá — Đồ ăn ngon, quý.

Từ điển Trung-Anh

(1) precious thing
(2) treasure
(3) culinary delicacy
(4) rare
(5) valuable
(6) to value highly

Từ điển Trung-Anh

variant of 珍[zhen1]

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Từ ghép 72

zhēn ㄓㄣ

U+73CE, tổng 9 nét, bộ yù 玉 (+5 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

quý báu

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 珍.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Trân 珍.

Từ điển Trung-Anh

variant of 珍[zhen1]

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 5

zhēn ㄓㄣ [juàn ㄐㄩㄢˋ, zhèn ㄓㄣˋ]

U+7504, tổng 13 nét, bộ wǎ 瓦 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. thợ gốm
2. soi xét, phân biệt
3. nêu tỏ
4. sáng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Làm đồ gốm. ◎Như: “chân đào” 甄陶 nặn đúc.
2. (Động) Soi xét, tiến cử, tuyển bạt. ◎Như: “chân bạt” 甄拔 phân biệt hơn kém mà tiến cử.
3. (Danh) Họ “Chân”.

Từ điển Thiều Chửu

① Thợ gốm, như chân đào 甄陶 nặn đúc, dạy dỗ gây dựng nên nhân tài, cũng gọi là chân đào.
② Soi xét, phân biệt. Như chân bạt 甄拔, chân biệt 甄別 đều nghĩa là phân biệt hơn kém mà tiến cử lên vậy.
③ Nêu tỏ.
④ Sáng.
⑤ Tên một thế trận.
⑥ Một âm là chấn. Tiếng chuông rè.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Thợ gốm;
② (văn) Lựa, xét, soi xét, phân biệt;
③ (văn) Nêu tỏ;
④ (văn) Sáng;
⑤ Tên một thế trận;
⑥ [Zhen] (Họ) Chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nung đồ gốm — Làm ra, tạo ra — Xét kĩ, phân biệt — Làm cho rõ ràng ra.

Từ điển Trung-Anh

(1) to distinguish
(2) to evaluate

Tự hình 3

Dị thể 3

Từ ghép 21

zhēn ㄓㄣ

U+771E, tổng 10 nét, bộ mù 目 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thật, thực
2. người tu hành

Từ điển trích dẫn

1. Cũng viết là “chân” 真.

Từ điển Thiều Chửu

① Chân thực, tình thành rất mực gọi là chân, như chân như 眞如 nguyên lai vẫn tinh thành viên mãn thanh tịnh, không phải mượn ở ngoài vào, chân đế 眞諦 đạo lí chân thực, trái lại với chữ vọng 妄.
② Người tiên, nhà đạo gọi những người tu luyện đắc đạo là chân nhân 眞人. Ðạo Phật, đạo Lão nói chữ chân 眞 cũng như bên nhà Nho nói chữ thành 誠.
③ Vẽ truyền thần gọi là tả chân 寫眞, chụp ảnh cũng gọi là tả chân.
④ Cũng viết là chân 真.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thật, thực, chân thực: 眞與假 Thật và giả; 說眞的 Nói thật đấy; 眞人眞事 Người thật việc thật; 至于後戎寇眞至 Đến lúc về sau quân giặc kéo đến thật (Lã thị Xuân thu: Nghi tự);
② Thật là, quả là: 太湖風景眞美 Phong cảnh Thái hồ thật là đẹp; 眞高興 Thật là phấn khởi; 眞好 Quả là tốt; 眞可惜 Thật đáng tiếc;
③ Rõ: 看不眞 Nhìn không rõ;
④ [Zhen] (Họ) Chân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Chân 真.

Từ điển Trung-Anh

variant of 真[zhen1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Từ ghép 6

zhēn ㄓㄣ

U+771F, tổng 10 nét, bộ mù 目 (+5 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. thật, thực
2. người tu hành

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Thật, không phải giả. ◎Như: “chân diện mục” 真面目 mặt mày thật, “chân nhân chân sự” 真人真事 nhân vật và sự việc có thật (không phải hư cấu).
2. (Tính) Thành thật, thật thà. ◎Như: “chân tâm thành ý” 真心誠意 lòng thành ý thật.
3. (Phó) Thật là, quả là, đúng là. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chân chánh kì quái đích sự, khiếu nhân ý tưởng bất đáo!” 真正奇怪的事, 叫人意想不到 (Đệ lục thập thất hồi) Thật là kì quặc không ai ngờ đến!
4. (Danh) Người đắc đạo thành tiên (theo đạo gia). ◎Như: “chân nhân” 真人.
5. (Danh) Bổn tính, tính tự nhiên. ◎Như: “thiên chân” 天真 bổn tính tự nhiên.
6. (Danh) Hình tượng giống thật. ◎Như: “tả chân” 寫真 vẽ truyền thần, miêu tả đúng như thật.
7. (Danh) Chức quan thật thụ. ◇Hán Thư 漢書: “Lại tại vị nhị bách thạch dĩ thượng, nhất thiết mãn trật như chân” 吏在位二百石以上, 一切滿秩如真 (Bình đế kỉ 平帝紀) Cấp lại tại vị (lãnh bổng lộc) hai trăm thạch trở lên, tất cả được mãn trật như chức quan thật thụ.
8. (Danh) Lối viết chữ Hán rõ ràng từng nét.
9. (Danh) Họ “Chân”.
10. Cũng viết là “chân” 眞.

Từ điển Trung-Anh

(1) really
(2) truly
(3) indeed
(4) real
(5) true
(6) genuine

Tự hình 5

Dị thể 3

Chữ gần giống 2

Từ ghép 233

zhēn ㄓㄣ

U+7827, tổng 10 nét, bộ shí 石 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái chày đá để giặt

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chày đá để giặt quần áo. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tảo hàn dĩ giác vô y khổ, Hà xứ không khuê thôi mộ châm” 早寒已覺無衣苦, 何處空閨催暮砧 (Thu dạ 秋夜) Mới bắt đầu lạnh mà đã thấy khổ vì thiếu áo, Nơi đâu tiếng chày đập vải của người phòng không rộn bóng chiều. § Quách Tấn dịch thơ: Lạnh sơ đã khổ phần không áo, Đập vải nhà ai rộn bóng chiều.
2. (Danh) Cái thớt. ◎Như: “nhục châm” 肉砧 thớt cắt thịt.
3. (Danh) § Xem “châm chất” 砧鑕.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chày đá để giặt áo. Tảo hàn dĩ giác vô y khổ, Hà xứ không khuê thôi mộ châm 早寒已覺無衣苦, 何處空閨催暮砧 (Nguyễn Du 阮攸) Lạnh sơ đã khổ phần không áo, Ðập vải nhà ai rộn bóng chiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cái) đe, thớt: 鐵砧 Cái đe, đe sắt;
② (văn) (Cái) chày đá để đập (giặt) vải: 寒衣處處催刀尺,白帝城高急暮砧 Áo lạnh nơi nơi lo chuẩn bị, thành cao Bạch Đế tiếng chày khua (Đỗ Phủ: Thu hứng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái chầy đá dùng để giặt quần áo, đập quần áo cho sạch — Chày giã gạo.

Từ điển Trung-Anh

anvil

Từ điển Trung-Anh

variant of 砧[zhen1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 6

zhēn ㄓㄣ

U+78AA, tổng 14 nét, bộ shí 石 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

cái chày đá để giặt

Từ điển trích dẫn

1. Cũng như chữ “châm” 砧.

Từ điển Thiều Chửu

① Cũng như chữ châm 砧.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 砧.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Châm 砧.

Từ điển Trung-Anh

variant of 砧[zhen1]

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

zhēn ㄓㄣ [zhēng ㄓㄥ]

U+796F, tổng 10 nét, bộ qí 示 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điều tốt lành

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 禎.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Điềm may, điềm tốt lành.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 禎

Từ điển Trung-Anh

(1) auspicious
(2) lucky

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

zhēn ㄓㄣ [zhēng ㄓㄥ]

U+798E, tổng 13 nét, bộ qí 示 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

điều tốt lành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Điềm lành, cát tường. ◇Thi Kinh 詩經: “Hất dụng hữu thành, Duy Chu chi trinh” 迄用有成, 維周之禎 (Chu tụng 周頌, Duy thanh 維清) Cho đến nay (pháp chế) dùng được thành công, Thật là điềm lành của nhà Chu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Điềm may, điềm tốt lành.

Từ điển Trung-Anh

(1) auspicious
(2) lucky

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 4

Từ ghép 2

zhēn ㄓㄣ

U+799B, tổng 14 nét, bộ qí 示 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

được phúc nhờ có lòng thành

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lấy lòng thành cảm động thần minh mà được phúc lành. ◇Thuyết văn giải tự 說文解字: “Chân, dĩ chân thụ phúc dã” 禛, 以真受福也 (Kì bộ 示部).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Được phúc nhờ có lòng thành.

Từ điển Trung-Anh

to receive blessings in a sincere spirit

Tự hình 2

Chữ gần giống 15

Từ ghép 1

zhēn ㄓㄣ [biān ㄅㄧㄢ, zhěn ㄓㄣˇ]

U+7A39, tổng 15 nét, bộ hé 禾 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tụ tập thành bụi.
2. (Tính) Kĩ càng, tỉ mỉ. § Thông “chẩn” 縝. ◎Như: “chẩn mật” 稹密 tỉ mỉ.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 10

zhēn ㄓㄣ [jiǎn ㄐㄧㄢˇ]

U+7BB4, tổng 15 nét, bộ zhú 竹 (+9 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. khuyên răn
2. viết chữ hay khắc vào gỗ để trông làm gương
3. đơn vị đếm lông chim, bằng 10 cái

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên một thể văn, viết để khuyên răn.
2. (Danh) Kim dùng để châm cứu (đông y).
3. (Danh) Lượng từ: mười lông cánh chim gọi là một “châm” 箴.
4. (Động) Khuyên răn. ◇Tả truyện 左傳: “Châm chi viết, dân sanh tại cần” 箴之曰, 民生在勤 (Tuyên Công thập nhị niên 宣公十二年) Khuyên rằng dân sống do chăm chỉ.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái kim khâu, cùng nghĩa với chữ châm 針.
② Khuyên răn.
③ Bài châm, viết chữ vào giấy hay khắc vào gỗ treo chung quanh chỗ ở để trông làm gương gọi là bài châm 箴.
④ Tính lông cánh chim cứ mười cái gọi là một châm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Như 針 [zhen] nghĩa ①;
② Răn, khuyên răn: 箴規 Điều răn;
③ (cũ) Bài châm (viết trên giấy hoặc khắc trên gỗ, treo chung quanh chỗ ngồi để tự nhắc nhở mình): 箴文 Bài châm;
④ (văn) (loại) (Đơn vị tính) mười lông cánh chim.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mũi kim để khâu quần áo — Khuyên răn.

Từ điển Trung-Anh

(1) to warn
(2) to admonish
(3) variant of 針|针[zhen1]

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Từ ghép 1

zhēn ㄓㄣ [chēn ㄔㄣ, zhěn ㄓㄣˇ]

U+7E1D, tổng 16 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Tỉ mỉ, kĩ càng. ◎Như: “chẩn mật” 縝密 kĩ càng.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 11

zhēn ㄓㄣ [zhěn ㄓㄣˇ]

U+7F1C, tổng 13 nét, bộ mì 糸 (+10 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 縝.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 19

zhēn ㄓㄣ [zhěn ㄓㄣˇ, zhūn ㄓㄨㄣ]

U+80D7, tổng 9 nét, bộ ròu 肉 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mụn, mụt, nhọt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Bất thô sáp, bất sang chẩn” 不粗澀, 不瘡胗 (Tùy hỉ công đức phẩm đệ thập bát 隨喜功德品第十八) Không thô rít, chẳng ghẻ mụn.
2. (Danh) Mề, dạ dày (chim, gà). ◎Như: “kê chẩn” 雞胗 mề gà.
3. (Động) Xem xét, khám nghiệm. Thông “chẩn” 診.

Từ điển Trung-Anh

gizzard

Tự hình 2

Dị thể 7

zhēn ㄓㄣ

U+81FB, tổng 16 nét, bộ zhì 至 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

đến, kịp thời

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đến, kịp. ◎Như: “lão cảnh nhật trăn” 老境日臻 cảnh già ngày đến, “trăn ư hoàn mĩ” 臻於完美 đến chỗ hoàn mĩ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðến, kịp. Như lão cảnh nhật trăn 老境日臻 cảnh già ngày đến.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tới, đến: 老境日臻 Cảnh già ngày một đến; 漸臻佳境 Dần dần đến chỗ tốt đẹp; 已臻完善 Đã tới chỗ hoàn thiện; 飢寒并臻 Đói lạnh cùng đến (Hậu Hán thư).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới. Đến.

Từ điển Trung-Anh

(1) to arrive
(2) to reach (esp. perfection)
(3) utmost
(4) (used in commercials)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 10

zhēn ㄓㄣ

U+8474, tổng 12 nét, bộ cǎo 艸 (+9 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

Physalis alkekengi

Tự hình 2

Dị thể 2

zhēn ㄓㄣ [diǎn ㄉㄧㄢˇ]

U+84A7, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chữ dùng đặt tên người. ◎Như: “Tăng Điểm” 曾蒧 tự “Tích” 皙, học trò của Khổng Tử 孔子. Cũng viết “Tăng Điểm” 曾點.

Tự hình 1

zhēn ㄓㄣ [qín ㄑㄧㄣˊ]

U+84C1, tổng 13 nét, bộ cǎo 艸 (+10 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. cây cối xanh um tùm
2. rậm rạp, gai góc, bụi rậm

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sum suê, um tùm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kinh trăn cổ mộ thượng hùng danh” 荊蓁古墓上雄名 (Chu Lang mộ 周郎墓) Ngôi mộ cổ gai góc um tùm, nức tiếng anh hùng.
2. (Tính) Tụ tập đông đúc. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Phúc xà trăn trăn” 蝮蛇蓁蓁 (Chiêu hồn 招魂) Rắn độc tụ đầy.
3. (Danh) Bụi cây cỏ um tùm. § Thông “trăn” 榛. ◇Trang Tử 莊子: “Chúng thư kiến chi, tuân nhiên khí nhi tẩu, đào ư thâm trăn” 眾狙見之, 恂然棄而走, 逃於深蓁 (Từ vô quỷ 徐無鬼) Đám khỉ trông thấy, sợ hãi bỏ chạy, trốn vào bụi rậm trong rừng sâu.

Từ điển Thiều Chửu

① Cỏ tốt um.

Từ điển Trần Văn Chánh

【蓁蓁】trăn trăn [zhenzhen] (văn) ① (Cây cối) xanh um, um tùm: 其葉蓁蓁 Lá nó xanh um (Thi Kinh);
② Gai góc, rậm rạp, bụi rậm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cỏ mọc um tùm — Cây mọc thành bụi.

Từ điển Trung-Anh

abundant, luxuriant vegetation

Tự hình 2

zhēn ㄓㄣ

U+85BD, tổng 16 nét, bộ cǎo 艸 (+13 nét)
phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

(1) (grass)
(2) (orchid)

Tự hình 2

zhēn ㄓㄣ [zhěn ㄓㄣˇ]

U+8897, tổng 10 nét, bộ yī 衣 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Áo cùng một màu. ◎Như: “chẩn huyền” 袗玄 áo đen một màu.
2. (Danh) Áo đơn.
3. (Động) Mặc áo đơn. ◇Luận Ngữ 論語: “Đương thử, chẩn hi khích, tất biểu nhi xuất chi” 當暑, 袗絺綌, 必表而出之 (Hương đảng 鄉黨) Mùa nực, mặc áo đơn vải thưa, khoác thêm áo ngoài nếu như ra ngoài.
4. (Động) Phiếm chỉ mặc áo.
5. (Tính) Đẹp, hoa mĩ. ◎Như: “chẩn y” 袗衣 áo vẽ hình thêu hoa đẹp đẽ, chỉ áo lễ thịnh phục của vua. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cập kì vi thiên tử dã, bị chẩn y cổ cầm” 及其為天子也, 被袗衣鼓琴 (Tận tâm hạ 盡心下) (Ông Thuấn) tới khi làm thiên tử, mặc áo thêu vẽ đẹp đẽ, đánh đàn cầm.

Tự hình 2

Dị thể 1

zhēn ㄓㄣ

U+8C9E, tổng 9 nét, bộ bèi 貝 (+2 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. trong trắng, tiết hạnh
2. trung thành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Việc bói toán. ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm quốc đại trinh, bốc lập quân, bốc đại phong” 凡國大貞, 卜立君, 卜大封 (Xuân quan 春官, Đại bốc 大卜) Thường việc xem bói quan trọng trong nước, có: bói lập vua, bói lễ phong lớn (ban phát đất đai, chức tước).
2. (Danh) Tiết hạnh (của con gái không thất thân, của đàn bà không chịu lấy chồng khác). ◇Lưu Xoa 劉叉: “Quân mạc hiềm xú phụ, Xú phụ tử thủ trinh” 君莫嫌醜婦, 醜婦死守貞 (Cổ oán 古怨) Chàng chớ nên chán ghét vợ xấu, Vợ xấu thà chết mà giữ tiết hạnh.
3. (Tính) Chính đính, ngay thẳng, trung thành, khảng khái. ◎Như: “trinh sĩ” 貞士 kẻ sĩ ngay thẳng, “trinh thần” 貞臣 tôi trung.
4. (Tính) Cứng, chắc, tốt. ◎Như: “trinh thạch” 貞石 đá cứng, đá quý, “trinh mộc” 貞木 gỗ chắc, gỗ tốt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ngã kim thử chúng, vô phục chi diệp, thuần hữu trinh thật. Xá Lợi Phất, như thị tăng thượng mạn nhân, thối diệc giai hĩ” 我今此眾, 無復枝葉, 純有貞實, 舍利弗, 如是增上慢人, 退亦佳矣 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Bây giờ trong hội chúng này của ta, không còn nhành lá (vụn vặt) nữa, chỉ toàn là những hạt dắn chắc. Xá Lợi Phất, những kẻ tăng thượng mạn như vậy, lui ra cũng tốt thôi.
5. (Động) Bói xem, bốc vấn. ◇Chu Lễ 周禮: “Quý đông, trần ngọc, dĩ trinh lai tuế chi mĩ ác” 季冬, 陳玉, 以貞來歲之媺惡 (Xuân quan 春官, Thiên phủ 天府) Cuối mùa đông, bày ngọc, để bói xem năm tới tốt hay xấu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiết, khí tiết, trong sạch, chính đính, liêm khiết, ngay thẳng, khảng khái:堅貞 Giữ vững khí tiết, kiên trinh; 堅貞不屈 Khảng khái không khuất phục; 忠貞 Trung thành liêm khiết;
② Trinh, trinh tiết:貞女 Trinh nữ, gái còn tân; 貞婦 Trinh phụ, người đàn bà tiết hạnh;
③ Tinh thành;
④ Sự hiến dâng;
⑤ (văn) Bói: 貞蔔 Bói, bói toán.

Từ điển Trung-Anh

chaste

Tự hình 5

Dị thể 4

Từ ghép 19

zhēn ㄓㄣ

U+8D1E, tổng 6 nét, bộ bǔ 卜 (+4 nét), bèi 貝 (+2 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. trong trắng, tiết hạnh
2. trung thành

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貞.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiết, khí tiết, trong sạch, chính đính, liêm khiết, ngay thẳng, khảng khái:堅貞 Giữ vững khí tiết, kiên trinh; 堅貞不屈 Khảng khái không khuất phục; 忠貞 Trung thành liêm khiết;
② Trinh, trinh tiết:貞女 Trinh nữ, gái còn tân; 貞婦 Trinh phụ, người đàn bà tiết hạnh;
③ Tinh thành;
④ Sự hiến dâng;
⑤ (văn) Bói: 貞蔔 Bói, bói toán.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 貞

Từ điển Trung-Anh

chaste

Tự hình 4

Dị thể 1

Từ ghép 19

zhēn ㄓㄣ [chén ㄔㄣˊ, chèn ㄔㄣˋ]

U+8D81, tổng 12 nét, bộ zǒu 走 (+5 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Theo, đi theo. ◎Như: “sấn bạn” 趁伴 theo bạn bè.
2. (Động) Đuổi theo. ◇Lương Thư 梁書: “Mỗi chúng kị sấn lộc, lộc mã tương loạn, Cảnh Tông ư chúng trung xạ chi” 每眾騎趁鹿, 鹿馬相亂, 景宗於眾中射之 (Tào Cảnh Tông truyện 曹景宗傳) Từng bọn cưỡi ngựa đuổi theo hươu, hươu ngựa rối loạn, Cảnh Tông ở trong bọn bắn vào.
3. (Động) Tìm, kiếm. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hồ loạn sấn ta vãn phạn cật, tá túc nhất dạ, minh nhật tảo hành” 胡亂趁些晚飯吃, 借宿一夜, 明日早行 (Đệ thất thập tam hồi) Tìm đại chút cơm ăn tối, tá túc một đêm, ngày mai đi sớm.
4. (Động) Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Sấn ngũ canh thiên sắc vị minh, thừa thế xuất liễu Tây Hoa môn” 趁五更天色未明, 乘勢出了西華門 (Đệ thập nhất hồi) Nhân lúc canh năm trời chưa sáng, thừa thế ra khỏi cửa Tây Hoa.
5. (Động) Đáp, ghé (thuyền, tàu). ◎Như: “sấn thuyền” 趁船 đáp thuyền.
6. (Động) Chuẩn bị kịp thời. ◇Tây sương kí 西廂記: “Đáo kinh sư phục thủy thổ, sấn trình đồ tiết ẩm thực, thuận thì tự bảo sủy thân thể” 到京師服水土, 趁程途節飲食, 順時自保揣身體 (Đệ tứ bổn 第四本, Đệ tam chiết) (Chàng) đi kinh đô hãy tùy theo thủy thổ, lo liệu hành trình tiết chế ăn uống, thuận với thời tiết bảo trọng thân thể. § Nhượng Tống dịch thơ: Vào kinh đường lối khó khăn, Độ đi chớ gắng, cơm ăn cho thường. Nào ai giúp đỡ dọc đường, Liệu mà giữ ngọc gìn vàng cho hay.

Tự hình 2

Dị thể 5

zhēn ㄓㄣ [zhēng ㄓㄥ]

U+9049, tổng 12 nét, bộ chuò 辵 (+9 nét)
phồn thể

Từ điển phổ thông

thăm dò, do thám, điều tra

Từ điển trích dẫn

1. § Tục dùng như chữ “trinh” 偵.

Từ điển Thiều Chửu

① Tục dùng như chữ trinh 偵.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 偵 (bộ 亻).

Từ điển Trung-Anh

old variant of 偵|侦[zhen1]

Tự hình 1

Dị thể 1

zhēn ㄓㄣ

U+91DD, tổng 10 nét, bộ jīn 金 (+2 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái kim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kim khâu. § Tục dùng như “châm” 鍼.
2. (Danh) Chỉ vật gì nhọn như kim. ◎Như: “tùng châm” 松針 kim lá cây thông.
3. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho số lần tiêm thuốc. (2) Đơn vị chỉ số lần khâu vá hoặc châm cứu.
4. (Động) Khâu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Châm thành mạc” 針成幕 (Thuyết san 說山) Khâu thành màn.
5. (Động) Đâm, chích (bằng mũi nhọn).
6. (Động) Châm cứu (dùng kim chích vào huyệt đạo để trị bệnh).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cây) kim: 縫衣針 Kim khâu; 鍾錶針 Kim đồng hồ; 指南針 Kim chỉ nam;
② (Cái) ghim: 大頭針 Cái ghim; 別針 Ghim băng; 迴紋針 Ghim cặp giấy;
③ Tiêm: 防疫針 Thuốc tiêm phòng dịch; 打針 Tiêm, chích;
④ Châm: 針各穴位可以治病 Châm các huyệt vị có thể chữa bệnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) needle
(2) pin
(3) injection
(4) stitch
(5) CL:根[gen1],支[zhi1]

Tự hình 1

Dị thể 4

Từ ghép 115

zhēn ㄓㄣ [chān ㄔㄢ, qián ㄑㄧㄢˊ, qín ㄑㄧㄣˊ, tiē ㄊㄧㄝ, zhān ㄓㄢ]

U+9246, tổng 13 nét, bộ jīn 金 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

treasure

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

zhēn ㄓㄣ [qián ㄑㄧㄢˊ]

U+937C, tổng 17 nét, bộ jīn 金 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cái kim

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Kim khâu. ◇Lí Bạch 李白: “Tố thủ trừu châm lãnh, Na kham bả tiễn đao” 素手抽鍼冷, 那堪把剪刀 (Đông ca 冬歌) Tay trắng luồn kim lạnh, Sao cầm nổi cái kéo để cắt.
2. (Danh) Kim để tiêm người bệnh.
3. § Như “châm” 箴 hay 針.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 針;
② Như 箴 (bộ 竹).

Từ điển Trung-Anh

variant of 針|针[zhen1], needle

Tự hình 2

Dị thể 6

Chữ gần giống 7

zhēn ㄓㄣ [tián ㄊㄧㄢˊ, zhèn ㄓㄣˋ]

U+93AD, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “trấn” 鎮.

Tự hình 2

Dị thể 1

zhēn ㄓㄣ [tián ㄊㄧㄢˊ, zhèn ㄓㄣˋ]

U+93AE, tổng 18 nét, bộ jīn 金 (+10 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Khí cụ dùng để đè, chặn. ◎Như: “thư trấn” 書鎮 cái chặn trang sách, chặn giấy.
2. (Danh) Gốc rễ, nguồn gốc, căn bản làm cho quốc gia yên định. ◇Quốc ngữ 國語: “Phù bất vong cung kính, xã tắc chi trấn dã” 夫不忘恭敬, 社稷之鎮也 (Tấn ngữ ngũ 晉語五) Không quên cung kính, (đó là) điều căn bản cho xã tắc yên định vậy.
3. (Danh) Chỗ chợ triền đông đúc. ◎Như: “thành trấn” 城鎮, “thôn trấn” 村鎮.
4. (Danh) Khu vực hành chánh, ở dưới huyện 縣. § Ghi chú: Ngày xưa, một khu đất đủ năm vạn người trở lên gọi là “trấn”. Nhà Thanh 清 gọi quan Tổng binh là “trấn”. Một cánh quân có đủ kị quân bộ, lính thợ, lính tải đồ, cộng 10562 người gọi là một “trấn”, hợp hai trấn gọi là một quân, bây giờ gọi là sư (21124 người).
5. (Danh) Núi lớn.
6. (Động) Áp chế, đàn áp, áp phục, canh giữ. ◎Như: “trấn thủ” 鎮守 giữ gìn, canh giữ, “trấn tà” 鎮邪 dùng pháp thuật áp phục tà ma, quỷ quái.
7. (Động) Làm cho yên, an định. ◎Như: “trấn phủ” 鎮撫 vỗ yên.
8. (Động) Ướp lạnh. ◎Như: “băng trấn tây qua” 冰鎮西瓜 ướp lạnh dưa hấu.
9. (Tính) Hết, cả. ◎Như: “trấn nhật” 鎮日 cả ngày. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cô chu trấn nhật các sa miên” 孤舟鎮日擱沙眠 (Trại đầu xuân độ 寨頭春渡) Thuyền đơn chiếc gác lên cát ngủ suốt ngày.
10. § Cũng viết là 鎭.

Tự hình 3

Dị thể 7

Chữ gần giống 8

zhēn ㄓㄣ

U+9488, tổng 7 nét, bộ jīn 金 (+2 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

cái kim

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 針.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Cây) kim: 縫衣針 Kim khâu; 鍾錶針 Kim đồng hồ; 指南針 Kim chỉ nam;
② (Cái) ghim: 大頭針 Cái ghim; 別針 Ghim băng; 迴紋針 Ghim cặp giấy;
③ Tiêm: 防疫針 Thuốc tiêm phòng dịch; 打針 Tiêm, chích;
④ Châm: 針各穴位可以治病 Châm các huyệt vị có thể chữa bệnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 針;
② Như 箴 (bộ 竹).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 針

Từ điển Trung-Anh

(1) needle
(2) pin
(3) injection
(4) stitch
(5) CL:根[gen1],支[zhi1]

Từ điển Trung-Anh

variant of 針|针[zhen1], needle

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 115

zhēn ㄓㄣ

U+99D7, tổng 15 nét, bộ mǎ 馬 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

chatter mark

Tự hình 2

Dị thể 2

zhēn ㄓㄣ

U+9C75, tổng 26 nét, bộ yú 魚 (+15 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

cá kim, cá thu đao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cá kim, cá thu đao. § Mình nó nhỏ và dài như cái kim nên còn gọi “châm ngư” 針魚, ở chỗ biển cạn hoặc cửa sông, có giống vào sống ở nước ngọt được.

Từ điển Thiều Chửu

① Cá kim, cá thu đao.
② Một tên là châm ngư 針魚.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cá thu đao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loại cá mình nhỏ và dài như con trạch nhưng đuôi là cá, gần đuôi có nhiều ngạnh, miệng dài và nhọn.

Từ điển Trung-Anh

Hyporhampus sajuri

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

zhēn ㄓㄣ

U+9DCF, tổng 21 nét, bộ niǎo 鳥 (+10 nét)
phồn thể

Từ điển Trung-Anh

bird name

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

zhēn ㄓㄣ [dǐng ㄉㄧㄥˇ]

U+9F0E, tổng 12 nét, bộ dǐng 鼎 (+0 nét)
tượng hình

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái vạc, ngày xưa đúc bằng kim loại, ba chân hai tai, dùng để nấu ăn.
2. (Danh) Vật báu lưu truyền trong nước thời xưa. § Vua “Vũ” 禹 nhà “Hạ” 夏 thu vàng trong chín châu lại, đúc làm chín cái đỉnh. Về đời “Tam Đại” 三代 (Hạ 夏, “Thương” 商, “Chu” 周) coi là vật báu của nước. Cho nên ai lấy được thiên hạ gọi là “định đỉnh” 定鼎.
3. (Danh) Lệ ngày xưa ai có công thì khắc công đức vào cái đỉnh. Vì thế chữ triện ngày xưa có lối chữ viết như cái chuông cái đỉnh gọi là “chung đỉnh văn” 鐘鼎文.
4. (Danh) Cái lư đốt trầm.
5. (Danh) Ví dụ với tam công, tể tướng, trọng thần. ◎Như: “đài đỉnh” 臺鼎, “đỉnh phụ” 鼎輔.
6. (Danh) Hình cụ thời xưa dùng để nấu giết tội nhân. ◇Văn Thiên Tường 文天祥: “Đỉnh hoạch cam như di” 鼎鑊甘如飴 (Chánh khí ca 正氣歌) (Bị hành hình nấu) vạc dầu (mà coi thường thấy) ngọt như đường.
7. (Danh) Tiếng địa phương (Phúc Kiến) chỉ cái nồi. ◎Như: “đỉnh gian” 鼎間 phòng bếp, “đỉnh cái” 鼎蓋 vung nồi.
8. (Phó) Theo thế chân vạc (ba mặt đối ngang nhau). ◇Tam quốc chí 三國志: “Tam gia đỉnh lập” 三家鼎立 (Lục Khải truyện 陸凱傳) Ba nhà đứng thành thế chân vạc.
9. (Phó) Đang, đúng lúc. ◇Hán Thư 漢書: “Thiên tử xuân thu đỉnh thịnh” 天子春秋鼎盛 (Giả Nghị truyện 賈誼傳) Thiên tử xuân thu đang thịnh.
10. (Tính) Cao, lớn. ◎Như: “đại danh đỉnh đỉnh” 大名鼎鼎 tiếng cả lừng lẫy.

Tự hình 5

Dị thể 13