Có 21 kết quả:

争 zhèng ㄓㄥˋ帧 zhèng ㄓㄥˋ幀 zhèng ㄓㄥˋ怔 zhèng ㄓㄥˋ挣 zhèng ㄓㄥˋ掙 zhèng ㄓㄥˋ政 zhèng ㄓㄥˋ正 zhèng ㄓㄥˋ烝 zhèng ㄓㄥˋ爭 zhèng ㄓㄥˋ町 zhèng ㄓㄥˋ症 zhèng ㄓㄥˋ瞠 zhèng ㄓㄥˋ証 zhèng ㄓㄥˋ諍 zhèng ㄓㄥˋ證 zhèng ㄓㄥˋ证 zhèng ㄓㄥˋ诤 zhèng ㄓㄥˋ趟 zhèng ㄓㄥˋ郑 zhèng ㄓㄥˋ鄭 zhèng ㄓㄥˋ

1/21

zhèng ㄓㄥˋ [zhēng ㄓㄥ, zhéng ㄓㄥˊ]

U+4E89, tổng 6 nét, bộ jué 亅 (+5 nét), dāo 刀 (+4 nét)
chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 爭.

Tự hình 3

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Từ ghép 3

zhèng ㄓㄥˋ [zhēn ㄓㄣ]

U+5E27, tổng 9 nét, bộ jīn 巾 (+6 nét)
giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bức tranh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 幀.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 幀

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Bức (tranh): 一幀圖畫 Một bức tranh.

Tự hình 2

Dị thể 7

zhèng ㄓㄥˋ [zhēn ㄓㄣ]

U+5E40, tổng 12 nét, bộ jīn 巾 (+9 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

bức tranh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: bức (tranh, hình, ...). ◎Như: “nhất tránh đồ họa” 一幀圖畫 một bức tranh.

Từ điển Trần Văn Chánh

(loại) Bức (tranh): 一幀圖畫 Một bức tranh.

Tự hình 1

Dị thể 7

zhèng ㄓㄥˋ [zhēng ㄓㄥ]

U+6014, tổng 8 nét, bộ xīn 心 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển Trung-Anh

(1) stumped for words
(2) to stare blankly

Tự hình 2

Chữ gần giống 5

Từ ghép 1

zhèng ㄓㄥˋ [zhēng ㄓㄥ]

U+6323, tổng 9 nét, bộ shǒu 手 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. Một dạng của chữ “tránh” 掙.
2. Giản thể của chữ 掙.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 掙

Từ điển Trần Văn Chánh

【掙紮】 tranh trát [zhengzhá] Giãy, giãy giụa, gượng, gắng gượng, quẫy: 正在垂死掙紮 Đang giãy chết; 掙紮著走 Gượng đi; 病人掙 紮著坐起來 Người bệnh gắng gượng ngồi dậy; 掙紮了好半天才死了 Quẫy (giãy giụa) mãi mới chết. Xem 掙 [zhèng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giãy, quẫy: 掙脫 Giãy thoát;
② Kiếm: 掙錢 Kiếm tiền; 掙飯吃 Kiếm ăn; 一年所掙的錢 Số tiền kiếm được trong một năm. Xem 掙 [zheng].

Từ điển Trung-Anh

(1) to struggle to get free
(2) to strive to acquire
(3) to make (money)

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Từ ghép 3

zhèng ㄓㄥˋ [zhēng ㄓㄥ]

U+6399, tổng 11 nét, bộ shǒu 手 (+8 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cưỡng, chống lại, chống đỡ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung tránh đích khởi lai, bị gia ngại liễu, khúc thân bất đắc” 林沖掙的起來, 被枷礙了, 曲身不得 (Đệ bát hồi) Lâm Xung cố gượng dậy, bị vướng cùm, cúi mình không được.
2. (Động) Quẫy, giãy giụa, dùng sức lôi kéo, vùng vẫy. ◎Như: “tránh thoát” 掙脫 giãy giụa để thoát ra.
3. (Động) Tranh đoạt. ◎Như: “tránh quang vinh” 掙光榮 tranh giành vinh dự.
4. (Động) Kiếm, kiếm được. ◎Như: “tránh tiền” 掙錢 kiếm tiền, “tránh phạn cật” 掙飯吃 kiếm ăn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giãy, quẫy: 掙脫 Giãy thoát;
② Kiếm: 掙錢 Kiếm tiền; 掙飯吃 Kiếm ăn; 一年所掙的錢 Số tiền kiếm được trong một năm. Xem 掙 [zheng].

Từ điển Trần Văn Chánh

【掙紮】 tranh trát [zhengzhá] Giãy, giãy giụa, gượng, gắng gượng, quẫy: 正在垂死掙紮 Đang giãy chết; 掙紮著走 Gượng đi; 病人掙 紮著坐起來 Người bệnh gắng gượng ngồi dậy; 掙紮了好半天才死了 Quẫy (giãy giụa) mãi mới chết. Xem 掙 [zhèng].

Từ điển Trung-Anh

(1) to struggle to get free
(2) to strive to acquire
(3) to make (money)

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 3

zhèng ㄓㄥˋ [zhēng ㄓㄥ]

U+653F, tổng 9 nét, bộ pù 攴 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

việc của nhà nước, chính trị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Pháp lệnh, sách lược cai trị. ◇Lễ Kí 禮記: “Hà chánh mãnh ư hổ dã” 苛政猛於虎也 (Đàn cung hạ 檀弓下) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.
2. (Danh) Việc quan, việc nhà nước. ◎Như: “tòng chánh” 從政 ra làm việc quan, “trí chánh” 致政 cáo quan.
3. (Danh) Khuôn phép, quy tắc. ◎Như: “gia chánh” 家政 khuôn phép trị nhà.
4. (Danh) Quan chủ coi về một việc. ◎Như: “học chánh” 學政 chức coi việc học, “diêm chánh” 鹽政 chức coi việc muối.
5. (Động) Cai trị, trị lí.
6. (Động) Đem ý kiến, văn bài nghị luận của mình nhờ người xem duyệt. ◎Như: “trình chánh” 呈政 đưa cho xem duyệt.
7. § Cũng đọc là “chính”.

Từ điển Thiều Chửu

① Làm cho chính, người trên chế ra phép tắc luật lệ để cho kẻ dưới cứ thế mà noi gọi là chánh.
② Việc quan (việc nhà nước), như tòng chánh 從政 ra làm việc quan, trí chánh 致政 cáo quan.
③ Khuôn phép, như gia chánh 家政 khuôn phép trị nhà.
④ Tên quan (chủ coi về một việc) như học chánh 學政 chức học chánh (coi việc học), diêm chánh 鹽政 chức diêm chánh (coi việc muối).
⑤ Chất chánh, đem ý kiến hay văn bài nghị luận của mình đến nhờ người xem hộ gọi là trình chánh 呈政. Cũng đọc là chữ chính.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chính, chính trị, chính quyền, hành chính: 行政 Hành chính; 執政 Chấp chính, nắm chính quyền; 郵政 Bưu chính; 家政 Việc nhà;
② (cũ) Việc quan, việc nhà nước: 從政 Làm việc quan; 致政 Cáo quan về;
③ (cũ) Tên chức quan (phụ trách về một việc): 學政 Chức học chính (coi về việc học hành); 鹽政 Chức diêm chính (coi về sản xuất muối);
④ Chất chính: 呈政 Trình ý kiến hay bài viết của mình nhờ người xem và góp ý hoặc sửa giúp;
⑤ [Zhèng] (Họ) Chính, Chánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh thuế — Một âm là Chính.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho ngay thẳng. Sắp đặt công việc — Việc sắp đặt trong nước hay một địa phương — Phép tắc lề lối để theo đó mà làm việc — Một âm là Chinh.

Từ điển Trung-Anh

(1) political
(2) politics
(3) government

Tự hình 5

Dị thể 1

Từ ghép 395

zhèng ㄓㄥˋ [zhēng ㄓㄥ]

U+6B63, tổng 5 nét, bộ zhǐ 止 (+1 nét)
phồn & giản thể, chỉ sự

Từ điển phổ thông

1. giữa
2. chính, ngay thẳng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đúng, thích đáng, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. ◎Như: “chánh đạo” 正道 đạo phải, “chánh lộ” 正路 đường ngay, “chánh thức” 正式 khuôn phép chính đáng, “chánh lí” 正理 lẽ chính đáng.
2. (Tính) Phải (mặt). § Đối lại với “phản” 反. ◎Như: “chánh diện” 正面 mặt phải.
3. (Tính) Ở giữa. § Đối lại với “thiên” 偏. ◎Như: “chánh tọa” 正坐 chỗ ngồi chính giữa, “chánh sảnh” 正廳 tòa ngồi chính giữa (đại sảnh đường), “chánh môn” 正門 cửa giữa (cửa chính).
4. (Tính) Đúng lúc. ◎Như: “tí chánh” 子正 đúng giờ tí, “ngọ chánh” 午正 đúng giờ ngọ.
5. (Tính) Ngay, thẳng. ◎Như: “công chánh” 公正 công bằng ngay thẳng, “chánh phái” 正派 đứng đắn, đoan chính.
6. (Tính) Thuần nhất, không pha tạp. ◎Như: “thuần chánh” 純正 thuần nguyên, “chánh hồng sắc” 正紅色 màu đỏ thuần.
7. (Tính) Gốc. § Đối lại với “phó” 副. ◎Như: “chánh bổn” 正本 bản chính, “chánh khan” 正刊 bản khắc gốc.
8. (Tính) Trưởng, ở bậc trên. ◎Như: “chánh tổng” 正總 (có “phó tổng” 副總 phụ giúp), “chánh thất phẩm” 正七品 (“tòng thất phẩm” 從七品 kém phẩm chánh).
9. (Tính) Dương (vật lí học, số học). § Đối với “phụ” 負. ◎Như: “chánh điện” 正電 điện dương, “chánh số” 正數 số dương.
10. (Tính) Đều. ◎Như: “chánh lục giác hình” 正六角形 hình lục giác đều.
11. (Động) Sửa lại cho đúng, sửa sai, tu cải. ◎Như: “khuông chánh” 匡正 giúp đỡ làm cho chánh đáng. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thực vô cầu bão, cư vô cầu an, mẫn ư sự nhi thận ư ngôn, tựu hữu đạo nhi chánh yên, khả vị hiếu học dã dĩ” 君子食無求飽, 居無求安, 敏於事而慎於言, 就有道而正焉, 可謂好學也已 (Học nhi 學而) Người quân tử ăn không cầu được no thừa, ở không cần cho sướng thích, làm việc siêng năng mà thận trọng lời nói, tìm người đạo đức để sửa mình, như vậy có thể gọi là người ham học.
12. (Động) Sửa cho ngay ngắn. ◎Như: “chánh kì y quan” 正其衣冠 sửa mũ áo cho ngay ngắn.
13. (Động) Phân tích, biện biệt. ◇Luận Ngữ 論語: “Tất dã chánh danh hồ” 必也正名乎 (Tử Lộ 子路) Hẳn là phải biện rõ danh nghĩa.
14. (Danh) Chức quan đứng đầu, chủ sự. ◎Như: “nhạc chánh” 樂正 chức quan đầu coi âm nhạc, “công chánh” 工正 chức quan đầu coi về công tác.
15. (Danh) Vật để làm cớ.
16. (Danh) Họ “Chánh”.
17. (Phó) Ngay ngắn. ◇Luận Ngữ 論語: “Thăng xa, tất chánh lập, chấp tuy” 升車, 必正立, 執綏 (Hương đảng 鄉黨) Khi lên xe thì đứng ngay ngắn, rồi cầm lấy sợi dây (để bước lên).
18. (Phó) Đang. ◎Như: “chánh hạ vũ thời” 正下雨時 lúc trời đang mưa.
19. (Trợ) Đúng là. ◇Luận Ngữ 論語: “Chánh duy đệ tử bất năng học dã” 正唯弟子不能學也 (Thuật nhi 述而) Đó chính là những điều chúng con không học được.
20. § Ghi chú: Trong các nghĩa trên, cũng đọc là “chính”.
21. Một âm là “chinh”. (Tính) Đầu tiên, thứ nhất. ◎Như: “chinh nguyệt” 正月 tháng giêng (tháng đầu năm). § Ngày xưa các nhà vua họ này thay họ khác lên trị vì lại đổi tên riêng một ngày làm ngày đầu năm, nhà Thương thì dùng ngày sửu làm ngày đầu năm, gọi là “chinh sóc” 正朔. Ta quen đọc là “chính”.
22. (Danh) Cái đích tập bắn. ◎Như: “chinh hộc” 正鵠 giữa đích. Vì thế nên khuôn phép của một sự vật gì cũng gọi là “chinh hộc”.

Từ điển Thiều Chửu

① Phải, là chánh đáng, như chánh thức 正式 khuôn phép chánh đáng, chánh lí 正理 lẽ chánh đáng, v.v. Cái gì sai mà bảo sửa lại cho phải cũng gọi là chánh, như khuông chánh 匡正 giúp đỡ làm cho chánh đáng.
② Ngay, ở giữa, như chánh diện 正面 mặt chánh, chánh toạ 正坐 ngồi chính giữa, chánh thính 正廳 toà ngồi chính giữa, v.v.
③ Ngay thẳng, như công chánh 公正 công bằng ngay thẳng, các bậc hiền triết đời trước gọi là tiên chánh 先正 cũng theo nghĩa ấy.
④ Thuần chánh, như chánh bạch 正白 trắng nguyên, chánh xích 正赤 đỏ nguyên, v.v.
⑤ Bực lớn nhất, như nhạc chánh 樂正 chức quan đầu coi âm nhạc, công chánh 工正 chức quan đầu coi về công tác, v.v.
⑥ Chức chánh, bực chánh, chức chủ về một việc, như chánh tổng 正總, phó tổng 副總 phụ giúp chánh tổng, chánh thất phẩm 正七品, tòng thất phẩm 從七品 kém phẩm chánh, v.v.
⑦ Ðúng giữa, như tí chánh 子正 đúng giữa giờ tí, ngọ chánh 午正 đúng giữa giờ ngọ, v.v.
⑧ Tiếng giúp lời, nghĩa là, tức là, như chánh duy đệ tử bất năng học dã 正惟弟子不能學也 tức là vì con không hay học vậy.
⑨ Vật để làm cớ.
⑩ Ðủ.
⑪ Chất chính.
⑫ Ngay ngắn.
⑬ Mong hẹn.
⑭ Phần chính. Phần nhiều cũng đọc là chữ chính.
⑮ Một âm là chính. Tháng đầu năm gọi là chính nguyệt 正月 tháng giêng. Ngày xưa các nhà vua họ này thay họ khác lên trị vì lại đổi tên riêng một ngày làm ngày đầu năm, nhà Thương thì dùng ngày sửu làm ngày đầu năm, v.v. gọi là chính sóc 正朔. Ta quen đọc là chữ chính.
⑯ Cái đích tập bắn, như chính hộc 正鵠 giữa đích, vì thế nên khuôn phép của một sự vật gì cũng gọi là chính hộc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① 【正月】 chinh nguyệt [zhengyuè] Tháng giêng (âm lịch);
② (văn) Cái đích tập bắn: 正鵠 Giữa đích, (Ngb) khuôn phép. Xem 正 [zhèng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngay ngắn: 把帽子戴正了 Đội mũ ngay ngắn lại;
② Giữa lúc: 我正出門他就來了 Giữa lúc tôi ra cổng thì anh ấy đến. 【正好】 chính hảo [zhènghăo] Vừa vặn, đúng lúc, vừa đúng, vừa..., đang...: 你來得正好 Anh đến đúng lúc; 皮球正好掉進井裡 Quả bóng rơi đúng xuống giếng; 這件衣服我穿正好 Chiếc áo này tôi mặc vừa lắm; 我正好找你 Tôi đang tìm anh; 【正在】chính tại [zhèngzài] Đang, đương, giữa lúc...: 正在工作 Đang làm việc; 正在開會 Đang họp;
③ Vừa vặn: 鐘正打十二點 Đồng hồ vừa đánh 12 tiếng;
④ Đúng lúc: 你來得正好 Anh đến rất đúng lúc;
⑤ Đang: 我們正開着會 Chúng tôi đang họp;
⑥ Đúng: 指南針指正南正北 La bàn chỉ đúng phía Nam Bắc;
⑦ Giữa, chính: 正門 Cửa giữa; 正路 Đường chính; 正因爲這樣 Chính vì thế;
⑧ Sửa: 正其衣冠 Sửa mũ áo cho ngay ngắn; 正誤 Sửa sai, đính chính;
⑨ Thuần: 正紅 Màu đỏ thuần; 味兒不正 Mùi vị không thuần;
⑩ Phải, dương, chính, chánh: 正面 Mặt phải; 正極 Cực dương; 正副主任 Chủ nhiệm và phó chủ nhiệm;
⑪ Bậc lớn nhất, chức (quan) đứng đầu: 樂正 Chức quan đứng đầu coi về âm nhạc; 正總 Chánh tổng;
⑫ (văn) Đủ;
⑬ (văn) Mong hẹn;
⑭ [Zhèng] (Họ) Chính. Xem 正 [zheng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đúng. Phải — Ngay thẳng — Không lẫn lộn. Chẳng hạn Chính bạch ( màu trắng tinh ) — Sửa lại cho đúng — Chủ yếu — Một âm là Chinh — Cũng đọc Chánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháng đầu năm — Cái đách để nhắm bắn. Cũng gọi là Chinh hộc 正鵠. Một âm là. Chính.

Từ điển Trung-Anh

(1) straight
(2) upright
(3) proper
(4) main
(5) principal
(6) to correct
(7) to rectify
(8) exactly
(9) just (at that time)
(10) right (in that place)
(11) (math.) positive

Tự hình 11

Dị thể 10

Từ ghép 420

zhèng ㄓㄥˋ [zhēng ㄓㄥ]

U+70DD, tổng 10 nét, bộ huǒ 火 (+6 nét)
phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Thiều Chửu

① Tế chưng, lễ tế về mùa đông gọi là chưng.
② Nhiều, đông, như chưng dân 烝民 lũ dân.
③ Hơi bốc lên.
④ Nấu hơi, nấu lấy chất hơi.
⑤ Ðể.
⑥ Ðể muông sinh lên trên cái trở.
⑦ Hấp.
⑧ Loạn dâm với người trên.
⑨ Một âm là chứng. Nóng.

Từ điển Trần Văn Chánh

(cũ) ① Đông, nhiều: 烝民 Đông người;
② (văn) Tế chưng (lễ tế mùa đông thời xưa);
③ (văn) Hơi bốc lên;
④ (văn) Đun (nấu) lấy hơi, hấp;
⑤ (văn) Để muông sinh lên cái trở;
⑥ (văn) Loạn dâm với người trên.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nóng lắm — Một âm là Chưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi lửa bốc lên — Nhiều, đông — Dâng tiến — Một âm là Chứng. Xem vần Chứng.

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

zhèng ㄓㄥˋ [zhēng ㄓㄥ, zhéng ㄓㄥˊ]

U+722D, tổng 8 nét, bộ zhǎo 爪 (+4 nét)
chỉ sự

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tranh giành, đoạt lấy. ◇Thư Kinh 書經: “Thiên hạ mạc dữ nhữ tranh công” 天下莫與汝爭功 (Đại vũ mô 大禹謨) Thiên hạ không ai tranh công với ngươi.
2. (Động) Tranh luận, biện luận. ◇Sử Kí 史記: “Thử nan dĩ khẩu thiệt tranh dã” 此難以口舌爭也 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Việc này khó dùng miệng lưỡi mà biện luận vậy.
3. (Động) Tranh đấu, đối kháng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Khuất thân thủ phận, dĩ đãi thiên thì, bất khả dữ mệnh tranh dã” 屈身守分, 以待天時, 不可與命爭也 (Đệ thập ngũ hồi) Nhún mình yên phận, để đợi thời, không thể cưỡng lại số mệnh được.
4. (Động) Riêng biệt, sai biệt, khác biệt. ◇Đỗ Tuân Hạc 杜荀鶴: “Bách niên thân hậu nhất khâu thổ, Bần phú cao đê tranh kỉ đa” 百年身後一丘土, 貧富高低爭幾多 (Tự khiển 自遣) Trăm năm thân cũng một gò đất, Nghèo giàu cao thấp khác chi đâu? ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Ngã giá hành viện nhân gia khanh hãm liễu thiên thiên vạn vạn đích nhân, khởi tranh tha nhất cá” 我這行院人家坑陷了千千萬萬的人, 豈爭他一個 (Đệ lục thập cửu hồi) Nhà chứa của ta thì nghìn vạn đứa vào tròng rồi, há riêng đâu một mình nó.
5. (Phó) Thế nào, sao, sao lại. ◇Hàn Ác 韓偓: “Nhược thị hữu tình tranh bất khốc, Dạ lai phong vũ táng Tây Thi” 若是有情爭不哭, 夜來風雨葬西施 (Khốc hoa 哭花) Nếu phải có tình sao chẳng khóc, Đêm về mưa gió táng Tây Thi.
6. Một âm là “tránh”. (Động) Can ngăn.

Tự hình 5

Dị thể 5

Từ ghép 3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mốc ruộng, đường đi nhỏ trong ruộng.
2. (Danh) Ruộng đất.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị đo diện tích ruộng thời xưa. § Phép tính đất 36 thước vuông là một “bình”, 30 “bình” là một “mẫu”, 100 “mẫu” là một “đinh”.
4. (Động) San bằng, làm cho phẳng đất.

Tự hình 2

Dị thể 5

zhèng ㄓㄥˋ [zhēng ㄓㄥ]

U+75C7, tổng 10 nét, bộ nǐ 疒 (+5 nét)
phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chứng bệnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bệnh, chứng. ◎Như: “đối chứng hạ dược” 對症下藥 tùy bệnh cho thuốc.
2. Giản thể của 癥.

Từ điển Thiều Chửu

① Chứng bệnh (chứng nghiệm của bệnh, gốc bệnh).

Từ điển Trần Văn Chánh

Bệnh, chứng: 病症 Chứng bệnh; 對症下藥 Tùy (theo) bệnh cắt thuốc. Xem 症 [zheng].

Từ điển Trần Văn Chánh

【症結】 trưng kết [zhengjié] (y) Kết báng (ở bụng). (Ngb) Chỗ quan trọng, mấu chốt, nguyên nhân, mắc gốc: 弄壞這件事的症結在于…Mấu chốt làm hỏng việc này ở chỗ...; 已找到失敗的症結所在 Đã tìm ra nguyên nhân của sự thất bại; 問題不得解決的症結顯然不是在這裡 Vấn đề không giải quyết được, mắc gốc rõ ràng không phải là ở chỗ đó. Xem 症 [zhèng].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 癥

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái trạng thái bệnh hoạn bày ra ở bên ngoài — Cũng chỉ bệnh hoạn. Chẳng hạn Bách chứng 百症 ( trăm thứ bệnh ).

Từ điển Trung-Anh

(1) disease
(2) illness

Tự hình 2

Dị thể 3

Từ ghép 306

zhèng ㄓㄥˋ [chēng ㄔㄥ]

U+77A0, tổng 16 nét, bộ mù 目 (+11 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trông thẳng, nhìn thẳng, giương mắt. ◇Lục Du 陸游: “Túy đảo thôn lộ nhi phù quy, Sanh mục bất thức vấn thị thùy” 醉倒村路兒扶歸, 瞠目不識問是誰 (Túy ca 醉歌) Say ngã đường làng con dìu về, Giương mắt không nhận ra, hỏi là ai.
2. (Động) Nhìn một cách kinh ngạc. ◇Trang Tử 莊子: “Nhan Uyên vấn ư Trọng Ni viết: Phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu, phu tử trì diệc trì, phu tử bôn dật tuyệt trần, nhi Hồi sanh nhược hồ hậu hĩ” 顏淵問於仲尼曰: 夫子步亦步, 夫子趨亦趨, 夫子馳亦馳, 夫子奔逸絕塵, 而回瞠若乎後矣 (Điền Tử Phương 田子方) Nhan Uyên hỏi Trọng Ni: Thầy bước cũng bước, thầy rảo bước cũng rảo, thầy rong ruổi cũng rong ruổi, thầy chạy tít tuyệt trần mà Hồi chịu đờ mắt (trố mắt ra ngó) ở lại sau.

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

zhèng ㄓㄥˋ

U+8A3C, tổng 12 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bằng cứ
2. can gián

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Can gián. ◎Như: “chứng gián” 証諫 can gián. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Sĩ Úy dĩ chứng Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân bất thính” 士尉以証靖郭君, 靖郭君不聽 (Tề sách nhất 齊策一) Sĩ Úy can gián Tĩnh Quách Quân, Tĩnh Quách Quân không nghe.
2. (Động) Một dạng của chữ “chứng” 證.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Can gián;
② Như 證.

Từ điển Trung-Anh

(1) to admonish
(2) variant of 證|证[zheng4]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Từ ghép 2

zhèng ㄓㄥˋ [zhēng ㄓㄥ]

U+8ACD, tổng 13 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

can ngăn, khuyên can

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Can, ngăn, lấy lời nói thẳng mà ngăn người khỏi làm điều lầm lỗi. ◎Như: “gián tránh” 諫諍 can ngăn, khuyến cáo.
2. (Động) Cạnh tranh, tranh chấp. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Đấu tránh chi thanh, thậm khả bố úy” 鬥諍之聲, 甚可怖畏 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Tiếng đánh nhau giành giựt thật là dễ sợ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Can ngăn, can gián, khuyên can.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tranh đoạt;
② Tranh tụng, kiện, tranh biện phải trái.

Từ điển Trung-Anh

(1) to admonish
(2) to warn sb of their errors
(3) to criticize frankly
(4) Taiwan pr. [zheng1]

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Từ ghép 7

zhèng ㄓㄥˋ

U+8B49, tổng 19 nét, bộ yán 言 (+12 nét)
phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. bằng cứ
2. can gián

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tố cáo, cáo phát. ◇Luận Ngữ 論語: “Kì phụ nhương dương, nhi tử chứng chi” 其父攘羊, 而子證之 (Tử Lộ 子路) Cha bắt trộm cừu, con đi tố cáo.
2. (Động) Nghiệm thực, làm chứng (dùng bằng cớ, sự thật làm cho sáng tỏ hay đoán định). ◎Như: “chứng minh” 證明, “chứng thật” 證實.
3. (Danh) Bằng cớ. ◎Như: “kiến chứng” 見證, “chứng cứ” 證據.
4. (Danh) Giấy tờ, thẻ để xác nhận. ◎Như: “đình xa chứng” 停車證 giấy chứng đậu xe, “tá thư chứng” 借書證 tờ chứng vay tiền.
5. (Danh) Chứng bệnh. § Thông “chứng” 症.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chứng, chứng cứ (cớ): 作證 Làm chứng; 憑證 Bằng chứng;
② Chứng minh, chứng tỏ: 證幾何題 Chứng minh đề hình học; 這足證他的話的眞假 Điều đó chứng tỏ anh ấy nói thật hay nói dối;
③ Chứng minh thư, giấy chứng, thẻ: 會員證 Giấy chứng nhận hội viên; 工作證 Thẻ công tác; 出入證 Thẻ ra vào; 存款證 Giấy chứng tiền gởi; 公司注册證 Giấy chứng đăng kí công ty; 土地所有證 Giấy chứng quyền sở hữu ruộng đất; 船舶國籍證 Giấy chứng quốc tịch tàu; 股票證 Giấy chứng cổ phiếu;
④ (văn) Chứng bệnh (dùng như 症, bộ 疒).

Từ điển Trung-Anh

(1) certificate
(2) proof
(3) to prove
(4) to demonstrate
(5) to confirm
(6) variant of 症[zheng4]

Tự hình 3

Dị thể 16

Từ ghép 170

zhèng ㄓㄥˋ

U+8BC1, tổng 7 nét, bộ yán 言 (+5 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. bằng cứ
2. can gián

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 證.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 証

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chứng, chứng cứ (cớ): 作證 Làm chứng; 憑證 Bằng chứng;
② Chứng minh, chứng tỏ: 證幾何題 Chứng minh đề hình học; 這足證他的話的眞假 Điều đó chứng tỏ anh ấy nói thật hay nói dối;
③ Chứng minh thư, giấy chứng, thẻ: 會員證 Giấy chứng nhận hội viên; 工作證 Thẻ công tác; 出入證 Thẻ ra vào; 存款證 Giấy chứng tiền gởi; 公司注册證 Giấy chứng đăng kí công ty; 土地所有證 Giấy chứng quyền sở hữu ruộng đất; 船舶國籍證 Giấy chứng quốc tịch tàu; 股票證 Giấy chứng cổ phiếu;
④ (văn) Chứng bệnh (dùng như 症, bộ 疒).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Can gián;
② Như 證.

Từ điển Trung-Anh

(1) certificate
(2) proof
(3) to prove
(4) to demonstrate
(5) to confirm
(6) variant of 症[zheng4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to admonish
(2) variant of 證|证[zheng4]

Tự hình 2

Dị thể 14

Từ ghép 170

zhèng ㄓㄥˋ [zhēng ㄓㄥ]

U+8BE4, tổng 8 nét, bộ yán 言 (+6 nét)
giản thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

can ngăn, khuyên can

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 諍.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Tranh đoạt;
② Tranh tụng, kiện, tranh biện phải trái.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 諍

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Can ngăn, can gián, khuyên can.

Từ điển Trung-Anh

(1) to admonish
(2) to warn sb of their errors
(3) to criticize frankly
(4) Taiwan pr. [zheng1]

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Từ ghép 7

zhèng ㄓㄥˋ [chēng ㄔㄥ, tāng ㄊㄤ, tàng ㄊㄤˋ, zhēng ㄓㄥ]

U+8D9F, tổng 15 nét, bộ zǒu 走 (+8 nét)
hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lượng từ: (1) Lần đi, chuyến, lượt, đợt. Tương đương với: “biến” 遍, “thứ” 次, “hồi” 回. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tựu mỗi nhật lai nhất thảng, hoảng hoảng trương trương đích, dã một thú nhi” 就每日來一趟, 慌慌張張的, 也沒趣兒 (Đệ tứ thập bát hồi) Nhưng mỗi ngày đến một lần, vội vội vàng vàng, chẳng có thú vị gì. (2) Hàng, dòng, đường. ◎Như: “nhất thảng trác ỷ” 一趟桌椅 một dãy bàn ghế, “nhất thảng tự” 一趟字 một dòng chữ.
2. Một âm là “tranh”. (Động) Nhảy choi choi.

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

zhèng ㄓㄥˋ

U+90D1, tổng 8 nét, bộ yì 邑 (+6 nét)
giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nước Trịnh
2. họ Trịnh

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鄭.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鄭

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trịnh trọng;
② [Zhèng] Nước Trịnh (thời Chu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
③ [Zhèng] (Họ) Trịnh.

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Từ ghép 8

zhèng ㄓㄥˋ

U+912D, tổng 14 nét, bộ yì 邑 (+12 nét)
phồn thể, hội ý

Từ điển phổ thông

1. nước Trịnh
2. họ Trịnh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nước “Trịnh” 鄭 thuộc tỉnh Hà Nam bây giờ.
2. (Danh) Họ “Trịnh”.
3. (Phó) Cẩn thận, trang trọng. ◎Như: “trịnh trọng” 鄭重 ân cần trang trọng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trịnh trọng;
② [Zhèng] Nước Trịnh (thời Chu, nay thuộc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc);
③ [Zhèng] (Họ) Trịnh.

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 7

Từ ghép 7